Câu hỏi:

12/07/2024 132

Complete the text with the phrases below. Use the past perfect. (Hoàn thành văn bản với các cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ hoàn thành)

buy his ticket (mua vé)

win the lottery (trúng số)

lose his ticket (mất vé)

lose (thua)

not check the numbers (không tra số)

take the lottery company (đến công ty vé số)
Complete the text with the phrases below. Use the past perfect. (Hoàn thành văn bản với các cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ hoàn thành)  buy his ticket (mua vé) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. had won the lottery

2. had bought his ticket

3. hadn’t checked the numbers

4. had lost his ticket

5. had taken the lottery company

6. had lost

 

Hướng dẫn dịch:

Khi Martyn Tott biết rằng anh ấy đã trúng số, tất nhiên, anh ấy rất vui. Anh ta mua vé số tháng trước tại các quầy bán báo địa phương. Anh ấy không tra số vào thời điểm đó, nhưng anh ấy biết mình là người chiến thắng vì anh ấy luôn chọn sáu số giống nhau. Nhưng có một vấn đề. Anh ấy làm mất vé! Ghi âm máy tính của Martyn Tott đã chứng minh rằng anh ta là người chiến thắng, nhưng công ty xổ số từ chối trả tiền cho anh ta vì không có vé. Hai năm sau, anh gần như không còn một xu dính túi. Anh ấy kiện công ty xổ số ra tòa, nhưng đã thua. Anh ấy nói rằng anh ấy ước mình chưa bao giờ chơi xổ số!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences. Use the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

1. After I _______ (leave) the newsagent's, I realised I _______ (forget) to buy a paper.  

2. When I got to the shopping centre, most of the shops _______already _______ (close)

3. We didn't have any bread because I _______ (not go) to the baker's.  

4. My sister wasn't there when I got home because she _______ (go) to the cinema.  

Xem đáp án » 21/07/2024 428

Câu 2:

Use of English. Rewrite each pair of sentences as one sentence, using after. (Viết lại từng cặp câu thành một câu, sử dụng after)

Xem đáp án » 19/07/2024 347

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Discuss the explanations for the situation or event using the past perfect. What had happened? (Nói. Làm việc theo cặp. Thảo luận về những lời giải thích cho tình huống hoặc sự kiện sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Chuyện gì đã xảy ra?)

Xem đáp án » 30/06/2024 88

Câu 4:

Read rules b and c in the Learn this! box. Explain the difference in meaning between the sentences below. (Đọc các quy tắc b và c trong bảng Learn this. Giải thích sự khác biệt về nghĩa giữa các câu dưới đây)

Xem đáp án » 06/06/2024 74

Câu 5:

Look at the examples of the past perfect highlighted in the text in exercise 1. Find all the other examples. Complete rule a in the Learn this! box. (Nhìn vào các ví dụ về thì quá khứ hoàn thành được đánh dấu trong văn bản ở bài tập 1. Tìm các ví dụ khác. Hoàn thành quy tắc a trong bảng Learn this)

Look at the examples of the past perfect highlighted in the text in exercise 1. Find all the other examples. Complete rule a in the Learn this! box. (Nhìn vào các ví dụ về thì quá khứ hoàn thành được đánh dấu trong văn bản ở bài tập 1. Tìm các ví dụ khác. Hoàn thành quy tắc a trong bảng Learn this) (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/06/2024 69

Câu 6:

Read the text. Where is Howell’s hard drive? How much is it worth? Did he find it? (Đọc văn bản. Ổ cứng của Howell ở đâu? Giá trị của nó là bao nhiêu? Anh ta có tìm thấy nó không?)

Read the text. Where is Howell’s hard drive? How much is it worth? Did he find it? (Đọc văn bản. Ổ cứng của Howell ở đâu? Giá trị của nó là bao nhiêu? Anh ta có tìm thấy nó không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/06/2024 53