Câu hỏi:

17/07/2024 137

Complete the text with the correct form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

I like (like) my brother, but I 1. (think) he has a problem. He 2. (not sleep) much at weekends because he 3. (play) video games all day and 4. (watch) TV all night. His friends 5. (not see) him very often because he 6. (stay) in his room and he 7. (not go) outside. He 8. (speak) to us on his mobile phone when he's hungry. I 9. (not know) if this is normal. Please help!

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. think

2. doesn’t sleep

3. plays

4. watches

5. don’t see

6. stays

7. doesn’t go

8. speaks

9. don’t know

Hướng dẫn dịch:

Tôi quý anh trai mình, nhưng tôi nghĩ anh ấy có vấn đề. Anh ấy không ngủ nhiều vào cuối tuần vì anh ấy chơi trò chơi điện tử cả ngày và xem TV cả đêm. Bạn bè của anh ấy không gặp anh ấy thường xuyên vì anh ấy ở trong phòng của mình và anh ấy không ra ngoài. Anh ấy nói chuyện với chúng tôi bằng điện thoại di động của mình khi anh ấy đói. Tôi không biết nếu điều này là bình thường hay không. Xin vui lòng giúp đỡ!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)

Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 123

Câu 2:

Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)

Some students finish/ finishes school at 5 p.m.

1. My mum don't / doesn't like games.

2. She don't / doesn't play much.

3. Mark study / studies a lot.

4. His friends don't / doesn't work much.

5. My friends and I watch / watches films on my computer.

Xem đáp án » 22/07/2024 119

Câu 3:

Complete the Rules with five words from the box. (Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)

Complete the Rules with five words from the box. (Hoàn thành các Quy tắc (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 104

Câu 4:

USE IT!

Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner. (Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các ô trống. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn làm chung của bạn.)

USE IT!  Write true and false sentences using the words in the boxes. (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 93

Câu 5:

Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 4. Practise saying them. (Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 4. Thực hành nói chúng.)

Xem đáp án » 17/07/2024 64

Câu 6:

PRONUNICATION

Listen. Then practise the examples (Nghe. Sau đó thực hành các ví dụ)

PRONUNICATION Listen. Then practise the examples (Nghe. Sau đó thực hành (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 62

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »