Câu hỏi:
20/07/2024 123
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)
Trả lời:
1. studies
2. doesn’t
3. don’t
4. want
5. watches
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi không sử dụng điện thoại của mình.
1. Cô ấy lớn hơn và cô ấy học nhiều hơn.
2. Nhưng cô ấy không học!
3. Tôi không xem TV nhiều.
4. Tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình.
5. Nan của tôi xem TV rất nhiều.
1. studies
2. doesn’t
3. don’t
4. want
5. watches
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi không sử dụng điện thoại của mình.
1. Cô ấy lớn hơn và cô ấy học nhiều hơn.
2. Nhưng cô ấy không học!
3. Tôi không xem TV nhiều.
4. Tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình.
5. Nan của tôi xem TV rất nhiều.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the correct form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
I like (like) my brother, but I 1. (think) he has a problem. He 2. (not sleep) much at weekends because he 3. (play) video games all day and 4. (watch) TV all night. His friends 5. (not see) him very often because he 6. (stay) in his room and he 7. (not go) outside. He 8. (speak) to us on his mobile phone when he's hungry. I 9. (not know) if this is normal. Please help!
Complete the text with the correct form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
I like (like) my brother, but I 1. (think) he has a problem. He 2. (not sleep) much at weekends because he 3. (play) video games all day and 4. (watch) TV all night. His friends 5. (not see) him very often because he 6. (stay) in his room and he 7. (not go) outside. He 8. (speak) to us on his mobile phone when he's hungry. I 9. (not know) if this is normal. Please help!
Câu 2:
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Some students finish/ finishes school at 5 p.m.
1. My mum don't / doesn't like games.
2. She don't / doesn't play much.
3. Mark study / studies a lot.
4. His friends don't / doesn't work much.
5. My friends and I watch / watches films on my computer.
Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Some students finish/ finishes school at 5 p.m.
1. My mum don't / doesn't like games.
2. She don't / doesn't play much.
3. Mark study / studies a lot.
4. His friends don't / doesn't work much.
5. My friends and I watch / watches films on my computer.
Câu 3:
Complete the Rules with five words from the box. (Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)
Complete the Rules with five words from the box. (Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)
Câu 4:
USE IT!
Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner. (Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các ô trống. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn làm chung của bạn.)
USE IT!
Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner. (Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các ô trống. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn làm chung của bạn.)
Câu 5:
Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 4. Practise saying them. (Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 4. Thực hành nói chúng.)
Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 4. Practise saying them. (Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 4. Thực hành nói chúng.)
Câu 6:
PRONUNICATION
Listen. Then practise the examples (Nghe. Sau đó thực hành các ví dụ)
PRONUNICATION
Listen. Then practise the examples (Nghe. Sau đó thực hành các ví dụ)