Câu hỏi:
15/07/2024 336
Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)
Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)
Trả lời:
Đáp án:
1. was
2. was
3. is
4. are
5. was
6. are
7. was
8. are
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã bị mê hoặc vào mùa hè năm ngoái ở New York.
2. Bảo tàng đã được nâng cấp cách đây hai năm.
3. Thức ăn ngon được phục vụ hàng đêm trong nhà hàng của chúng tôi.
4. Ngày nay, hầu hết thực phẩm được làm trong các nhà máy.
5. Video clip đã được xem hơn một triệu lần trong ngày hôm đó.
6. Hầu hết các tờ báo được xuất bản trực tuyến trong những ngày này.
7. Các chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng khoảng 90 năm
trước kia.
8. Năm nào chúng tôi cũng được mời đến nhà dì ăn Tết, nhưng chúng tôi không bao giờ đi!
Đáp án:
1. was
2. was
3. is
4. are
5. was
6. are
7. was
8. are
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã bị mê hoặc vào mùa hè năm ngoái ở New York.
2. Bảo tàng đã được nâng cấp cách đây hai năm.
3. Thức ăn ngon được phục vụ hàng đêm trong nhà hàng của chúng tôi.
4. Ngày nay, hầu hết thực phẩm được làm trong các nhà máy.
5. Video clip đã được xem hơn một triệu lần trong ngày hôm đó.
6. Hầu hết các tờ báo được xuất bản trực tuyến trong những ngày này.
7. Các chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng khoảng 90 năm
trước kia.
8. Năm nào chúng tôi cũng được mời đến nhà dì ăn Tết, nhưng chúng tôi không bao giờ đi!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary. (Viết lại các câu. Sử dụng bị động của thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoặc bị động với động từ khuyết thiếu. Dùng by khi cần thiết)
Câu 2:
Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)
Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)
Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)
Câu 5:
Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)
Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)