Câu hỏi:
28/06/2024 122
Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)
Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)
Trả lời:
Đáp án:
2. haven’t been washed
3. Have … been checked
4. has been built
5. hasn’t been shown
6. Has … been delivered
7. have been sold
8. have been invited
9. hasn’t been marked
Hướng dẫn dịch:
1. Đồng hồ của tôi đã bị đánh cắp
2. Những đôi tất này không được giặt.
3. Vé của bạn có được kiểm tra không?
4. Một con đường mới được xây dựng giữa Kingsbridge và Abbotsville.
5. Bộ phim Avengers mới nhất chưa được chiếu tại rạp chiếu phim địa phương của chúng tôi.
6. Bưu kiện của bạn đã được giao chưa?
7. Họ sẽ hủy buổi biểu diễn vì không đủ số lượng vé được bán
8. Có bao nhiêu người được mời đến bữa tiệc của Emily?
9. Bài tập về nhà của tôi không được chấm bởi giáo viên.
Đáp án:
2. haven’t been washed
3. Have … been checked
4. has been built
5. hasn’t been shown
6. Has … been delivered
7. have been sold
8. have been invited
9. hasn’t been marked
Hướng dẫn dịch:
1. Đồng hồ của tôi đã bị đánh cắp
2. Những đôi tất này không được giặt.
3. Vé của bạn có được kiểm tra không?
4. Một con đường mới được xây dựng giữa Kingsbridge và Abbotsville.
5. Bộ phim Avengers mới nhất chưa được chiếu tại rạp chiếu phim địa phương của chúng tôi.
6. Bưu kiện của bạn đã được giao chưa?
7. Họ sẽ hủy buổi biểu diễn vì không đủ số lượng vé được bán
8. Có bao nhiêu người được mời đến bữa tiệc của Emily?
9. Bài tập về nhà của tôi không được chấm bởi giáo viên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary. (Viết lại các câu. Sử dụng bị động của thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoặc bị động với động từ khuyết thiếu. Dùng by khi cần thiết)
Câu 2:
Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)
Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)
Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)
Câu 5:
Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)
Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)