Câu hỏi:
07/07/2024 112
Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Trả lời:
Đáp án:
1. was transmitted
2. was broadcast
3. was sent
4. was sold
5. were made
6. were demonstrated
7. were televised
8. was earned
9. were bought
10. was watched
11. was shown
Hướng dẫn dịch:
1920 Buổi phát thanh được phát sóng đầu tiên bởi KDKA tại Hoa Kỳ.
1925 Vở kịch đầu tiên, Gia đình Smith, được phát sóng trên đài phát thanh.
1928 Lần đầu tiên một hình ảnh truyền hình được gửi từ Anh đến Mỹ.
1928 Máy thu hình đầu tiên được bán.
1936 Các chương trình truyền hình được làm lần đầu tiên bởi đài BBC ở Anh.
1940 TV màu được trình diễn của CBS ở New York.
1947 Trận đấu bóng chày được phát sóng truyền hình lần đầu tiên.
1954 Nhiều tiền hơn được kiếm bởi các đài truyền hình so với đài phát thanh.
1964 Các bộ TV màu được mua bởi các gia đình trên khắp Hoa Kỳ.
1983 Tập cuối cùng của loạt phim hài M'A * S * H được xem bởi hơn 125 triệu người xem.
1990 Tập đầu tiên của The Simpsons được chiếu trên Fox.
Đáp án:
1. was transmitted
2. was broadcast
3. was sent
4. was sold
5. were made
6. were demonstrated
7. were televised
8. was earned
9. were bought
10. was watched
11. was shown
Hướng dẫn dịch:
1920 Buổi phát thanh được phát sóng đầu tiên bởi KDKA tại Hoa Kỳ.
1925 Vở kịch đầu tiên, Gia đình Smith, được phát sóng trên đài phát thanh.
1928 Lần đầu tiên một hình ảnh truyền hình được gửi từ Anh đến Mỹ.
1928 Máy thu hình đầu tiên được bán.
1936 Các chương trình truyền hình được làm lần đầu tiên bởi đài BBC ở Anh.
1940 TV màu được trình diễn của CBS ở New York.
1947 Trận đấu bóng chày được phát sóng truyền hình lần đầu tiên.
1954 Nhiều tiền hơn được kiếm bởi các đài truyền hình so với đài phát thanh.
1964 Các bộ TV màu được mua bởi các gia đình trên khắp Hoa Kỳ.
1983 Tập cuối cùng của loạt phim hài M'A * S * H được xem bởi hơn 125 triệu người xem.
1990 Tập đầu tiên của The Simpsons được chiếu trên Fox.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary. (Viết lại các câu. Sử dụng bị động của thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoặc bị động với động từ khuyết thiếu. Dùng by khi cần thiết)
Câu 2:
Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)
Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)
Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)
Câu 5:
Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)
Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)
Câu 6:
Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)
Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)