Câu hỏi:

23/07/2024 250

Cơ thể có kiểu gen AAaa, nếu giảm phân bình thường sẽ tạo ra các giao tử lưỡng bội với tỉ lệ: 

A. 1AA: 4Aa: 1aa.  

Đáp án chính xác

B. 1AA: 2Aa: 1aa

C. 1AA: 1Aa.      

D. 1AA: 3Aa.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp: 

Áp dụng quy tắc ình chữ nhật trong chia giao tử của thể đa bội. 

Cách giải:

Cơ thể có kiểu gen AAaa, nếu giảm phân bình thường sẽ tạo ra các giao tử lưỡng bội với tỉ lệ:      A. 1AA: 4Aa: 1aa. (ảnh 1)

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Theo lí thuyết, phép lai P:ABAB×aBaB tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen? 

Xem đáp án » 22/07/2024 1,613

Câu 2:

Phép lai P: Ee x Ee tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?

Xem đáp án » 22/07/2024 1,053

Câu 3:

Một loài thực vật có 3 cặp NST kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một: 

Xem đáp án » 22/07/2024 497

Câu 4:

Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng: B quy định hạt vàng; alen đột biến b quy định hạt xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? 

Xem đáp án » 22/07/2024 472

Câu 5:

Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? 

Xem đáp án » 22/07/2024 408

Câu 6:

Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng? 

Xem đáp án » 22/07/2024 363

Câu 7:

Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thể tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 11:1. 

Xem đáp án » 22/07/2024 278

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của Operon Lac ở E.Coli sai?

Xem đáp án » 22/07/2024 273

Câu 9:

Quá trình nào sau đây thường dễ làm phát sinh đột biến gen? 

Xem đáp án » 21/07/2024 263

Câu 10:

Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ AG=32. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là

Xem đáp án » 22/07/2024 248

Câu 11:

Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng mô hình nhân đôi ADN ở vùng nhân của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng  (15N). Sau đó, họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp năm thế hệ ở môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (15N). Biết số lần nhân lên của các vi khuẩn E. coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thệ hệ và thu được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N, Y là vị trí của ADN chứa cả mạch 14N và mạch 15N; Z là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N.

Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng mô hình nhân đôi ADN ở vùng nhân của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E. (ảnh 1)

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

I. Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bán bảo toàn.

II. Nếu một vi khuẩn E. coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn có hai mạch ADN chứa 15N ở mỗi thế hệ.

III. Ở thế hệ thứ 4, tỉ lệ ADN ở vị trí Z chiếm 7/8. 

IV. Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ ADN ở vị trí Y chiếm 15/16 

Xem đáp án » 22/07/2024 238

Câu 12:

Ở ngô có 2n = 20 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ: 

Xem đáp án » 22/07/2024 233

Câu 13:

Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm: 

Xem đáp án » 22/07/2024 219

Câu 14:

Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Người ta phát hiện trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đậu đột biến đều có 21 nhiễm sắc thể. Tên gọi của thể đột biến này là: 

Xem đáp án » 22/07/2024 215

Câu 15:

Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?

Xem đáp án » 22/07/2024 212

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »