Câu hỏi:
23/07/2024 155Chọn từ khác loại.
A. Japanese
B. America
C. Cambodia
D. Malaysia
Trả lời:
Đáp án là A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
Can/ football/ you/ play?
Câu 4:
Cho dạng đúng của các động từ sau
He can (climb) _________________ the trees.
Câu 5:
Cho dạng đúng của các động từ sau
They (play) _________________ the piano now.
Câu 6:
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
Câu 7:
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
She/ very/ cooking/ much/ likes.
Câu 8:
Cho dạng đúng của các động từ sau
Today she (have) _________________ English and history.
Câu 9:
Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do , name, What, an, too
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Câu 11:
Cho dạng đúng của các động từ sau:
When (be) _________________ your birthday?
Câu 14:
Cho dạng đúng của các động từ sau:
I (stay) _________________ at home yesterday.
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.