Câu hỏi:
11/10/2024 150Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi (P)
A.
B.
C. 4
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
*Phương pháp giải:
- nhận biết được thiết diện hình trụ cắt (P) chính là hình chữ nhật
- vẽ hình và tính từng cạnh của hình chữ nhật(thiết diện): do chiều dài sẽ bằng luôn cạnh hình vuông hay chính chiều cao hình trụ, nên chỉ tính chiều rộng là nằm dưới mặt đáy
*Lời giải:
Gọi thiết diện mặt cắt là hình vuông ABCD.
Xét mặt đáy tâm O như hình vẽ. Vì thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a nên chiều cao của hình trụ OO' = 2a = BC và OA = a.
Diện tích thiết diện cần tính: .
*Công thức tính thiết diện của hình trụ:
1. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) qua trục
- Thiết diện nhận được là một hình chữ nhật.
Diện tích thiết diện: SABCD = BC.CD =2r.h
2. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) song song và cách trục một khoảng x,
Thiết diện tạo thành là hình chữ nhật ABCD như hình trên.
Gọi H là trung điểm CD ta có OH ⊥ CD=> CD=
Do đó diện tích thiết diện SABCD =CD.BC=
3. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục.
Thiết diện tạo thành là hình tròn tâm O’ bán kính O'A'=r
Diện tích thiết diện: S= πr2
4. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) không vuông góc với trục nhưng cắt tất cả các đường sinh của hình trụ.
Thiết diện tạo thành là Elip (E) có trục nhỏ 2r => a=r
Trục lớn bằng với là góc giữa trục OI với (P)
Do đó diện tích S= π. a.b=
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
Bài toán về mặt trụ và phương pháp giải bài tập (có đáp án)
160 Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA= AC = 2a. Tính thể tích khối chóp S. ABC
Câu 2:
Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến Đông là cm. Độ dài đường xích đạo là
Câu 3:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’ C’ có đáy là tam giác vuông tại A,AC = a và ; góc giữa BC’ và (AA’C) bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng , đáy là tam giác đều cạnh . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho
Câu 5:
Cho hình thang vuông ABCD tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là
Câu 6:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi M là trung điểm của BB' , N là điểm trên cạnh CC' sao cho CN = NC’. Mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích và như hình vẽ. Tính tỉ số
Câu 7:
Cho mặt cầu (S) bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S) Tính thể tích lớn nhất của khối nón (N) đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S) Tính thể tích lớn nhất của khối nón (N)
Câu 8:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi là trọng tâm của 4 mặt của tứ diện ABCD. Thể tích của khối tứ diện là
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Điểm M thay đổi trong tam giác BCD. Các đường thẳng qua M và song song với AB, AC, AD lần lượt cắt các mặt phẳng (ACD), (ABD), (ABC) tại N, P, Q. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện MNPQ là
Câu 11:
Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V. Điểm M là trung điểm của cạnh AA’. Tính theo V thể tích khối chóp M. BCC’B’
Câu 12:
Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA= AB =BC Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
Câu 13:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao của nó. Biết thể tích của khối trụ đó bằng 8π, tính chiều cao h của hình trụ
Câu 15:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD, N là trọng tâm tam giác SAB. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (SBC) tại điểm I. Tính tỉ số