Câu hỏi:
18/07/2024 139
Cho đa thức
A=4x2−5xy+3y2; B=3x2+2xy+y2; C=−x2+3xy+2y2
Đa thức P = A – B – C là
Cho đa thức
A=4x2−5xy+3y2; B=3x2+2xy+y2; C=−x2+3xy+2y2
Đa thức P = A – B – C là
A. −10x2+2xy
A. −10x2+2xy
B. −2x2−10xy
B. −2x2−10xy
C. 2x2+10xy
D. 2x2-10xy
Trả lời:


CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m) sau đó mở rộng bên phải thêm y (m) phía dưới thêm 10x (m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y là
Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m) sau đó mở rộng bên phải thêm y (m) phía dưới thêm 10x (m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y là
Câu 2:
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều dài của hình hộp chữ nhật
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều dài của hình hộp chữ nhật
Câu 4:
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là
Câu 5:
Cho hai đa thức M=3x3−x2y+2xy+3 và N=x2y−2xy−2.
Đa thức P = M + 2N là
Cho hai đa thức M=3x3−x2y+2xy+3 và N=x2y−2xy−2.
Đa thức P = M + 2N là
Câu 7:
Cho đa thức B thỏa mãn tổng đa thức B với đa thức 3xy2+3xz2−3xyz-8y2z2+10 là đa thức 0. Đa thức B là
Cho đa thức B thỏa mãn tổng đa thức B với đa thức 3xy2+3xz2−3xyz-8y2z2+10 là đa thức 0. Đa thức B là
Câu 8:
Cho các đa thức
A=4x2−5xy+3y2; B=3x2+2xy+y2; C=−x2+3xy+2y2.
Tổng của ba đa thức trên là
Cho các đa thức
A=4x2−5xy+3y2; B=3x2+2xy+y2; C=−x2+3xy+2y2.
Tổng của ba đa thức trên là
Câu 10:
Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y+5x6y5−3x5y4; buổi chiều bán được: x6y5−x5y4 (bao gạo). Số bao gạo mà của hàng bán được trong ngày hôm đó là
Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y+5x6y5−3x5y4; buổi chiều bán được: x6y5−x5y4 (bao gạo). Số bao gạo mà của hàng bán được trong ngày hôm đó là
Câu 11:
Cho các đa thức: M=3x3−x2y+2xy+2 và P=3x3−2x2y−xy+3
Đa thức A = M – P là
Cho các đa thức: M=3x3−x2y+2xy+2 và P=3x3−2x2y−xy+3
Đa thức A = M – P là
Câu 12:
Cho x + y – 2 = 0.
Giá trị của biểu thức N=x3+x2y−2x2−xy−y2+3y+x−1 là
Cho x + y – 2 = 0.
Giá trị của biểu thức N=x3+x2y−2x2−xy−y2+3y+x−1 là
Câu 14:
Thu gọn đa thức 3(x2y+x3−xy2+3)+2(x3+xy2−xy−6) ta được kết quả là
Thu gọn đa thức 3(x2y+x3−xy2+3)+2(x3+xy2−xy−6) ta được kết quả là