Câu hỏi:
21/07/2024 166
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} + 20,33{\rm{ }}kJ\)
(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ\)
Nhận xét đúng là
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} + 20,33{\rm{ }}kJ\)
(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ\)
Nhận xét đúng là
A. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
A. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
C. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Phản ứng (1) có \({\Delta _r}H_{298}^o = + 20,33{\rm{ }}kJ > 0\) là phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng (2) có \({\Delta _r}H_{298}^o = - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ < 0\) là phản ứng tỏa nhiệt.
Đáp án đúng là: D
Phản ứng (1) có \({\Delta _r}H_{298}^o = + 20,33{\rm{ }}kJ > 0\) là phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng (2) có \({\Delta _r}H_{298}^o = - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ < 0\) là phản ứng tỏa nhiệt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được kí hiệu là
Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được kí hiệu là
Câu 6:
Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 7:
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 8:
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Số phản ứng tỏa nhiệt là
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Số phản ứng tỏa nhiệt là
Câu 10:
Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
Câu 11:
Cho phản ứng sau:
H2(g) + Cl2(g) 2HCl (g) \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 184,6{\rm{ }}kJ\]
Phản ứng này là
Cho phản ứng sau:
H2(g) + Cl2(g) 2HCl (g) \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 184,6{\rm{ }}kJ\]
Phản ứng này là
Câu 14:
Cho các quá trình sau:
a) Nước hóa rắn.
b) Sự tiêu hóa thức ăn.
c) Quá trình chạy của con người.
d) Khí CH4 đốt ở trong lò.
Các quá trỉnh tỏa nhiệt là
Cho các quá trình sau:
a) Nước hóa rắn.
b) Sự tiêu hóa thức ăn.
c) Quá trình chạy của con người.
d) Khí CH4 đốt ở trong lò.
Các quá trỉnh tỏa nhiệt là
Câu 15:
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = + 176,0\,kJ\]
(2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 890,0\,kJ\]
(3) C(graphite) + O2 (g) → CO2 (g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 393,5\,kJ\]
(4) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5\,kJ\]
Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = + 176,0\,kJ\]
(2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 890,0\,kJ\]
(3) C(graphite) + O2 (g) → CO2 (g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 393,5\,kJ\]
(4) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5\,kJ\]
Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là