Câu hỏi:
22/07/2024 152
Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Giải bởi Vietjack
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \({x^2}{y^5}\) có bậc là 7;
\({x^2}{y^4}\) có bậc là 6;
\({y^6}\) có bậc là 6;
1 có bậc là 0.
Vậy đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) có bậc là 7.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: \({x^2}{y^5}\) có bậc là 7;
\({x^2}{y^4}\) có bậc là 6;
\({y^6}\) có bậc là 6;
1 có bậc là 0.
Vậy đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) có bậc là 7.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm phần biến trong đơn thức \[{\rm{100a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\] với a, b là hằng số.
Xem đáp án »
22/07/2024
211
Câu 2:
Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
Xem đáp án »
22/07/2024
197
Câu 3:
Sau khi thu gọn đơn thức \[{\rm{2}}{\rm{.}}\left( { - {\rm{3}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}}} \right){{\rm{y}}^{\rm{2}}}\] ta được đơn thức
Xem đáp án »
22/07/2024
184
Câu 4:
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \[1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\] là
Xem đáp án »
18/07/2024
171
Câu 5:
Tính giá trị của đơn thức \[5{x^4}{y^2}{z^3}\] tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.
Xem đáp án »
22/07/2024
171
Câu 6:
Xác định hàng số a để các đơn thức \[{\rm{ax}}{y^3};\,\, - 4{\rm{x}}{y^3};\,\,7{\rm{x}}{y^3}\] có tổng bằng \(6{\rm{x}}{y^3}\).
Xem đáp án »
22/07/2024
156
Câu 9:
Cho đa thức \(P\left( x \right) = - {x^4} + 3{x^2} + 2{x^4} - {x^2} + {x^3} - 3{x^3}\). Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là
Xem đáp án »
15/07/2024
142
Câu 10:
Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left( x \right) = {x^2} - 5x + 2{x^3} - 8\)theo lũy thừa tăng dần của biến.
Xem đáp án »
22/07/2024
141
Câu 11:
Tìm hệ số trong đơn thức \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\] với a, b là hằng số.
Xem đáp án »
22/07/2024
132
Câu 12:
Các đơn thức \( - 10\,;\,\,\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}}\,;\,\,{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\,;\,\,{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\,{\rm{.}}\,{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\) có bậc lần lượt là
Xem đáp án »
15/07/2024
130
Câu 13:
Thu gọn đa thức \(M = - 3{x^2}y - 7x{y^2} + 3{x^2}y + 5x{y^2}\) được kết quả là
Xem đáp án »
22/07/2024
126
Câu 14:
Sắp xếp các hạng tử của \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 5{x^2} + {x^4} - 7\)theo lũy thừa giảm dần của biến.
Xem đáp án »
22/07/2024
124