Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc thông báo tuyển sinh năm học 2022
Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc thông báo tuyển sinh năm học 2022, mời các bạn đón xem:
Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc thông báo tuyển sinh năm học 2022
I. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
1. Hệ Cao đẳng
605 chỉ tiêu
1.1. Cao đẳng chất lượng cao
TT |
Tên ngành nghề |
Mã ngành |
TT |
Tên ngành nghề |
Mã ngành |
1 |
Cắt gọt kim loại |
6520121a |
4 |
Điện công nghiệp |
6520227a |
2 |
Công nghệ ô tô |
6510216a |
5 |
Điện tử công nghiệp |
6510303a |
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205a |
6 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202a |
1.2. Cao đẳng chính quy, Cao đẳng liên thông
TT |
Tên ngành nghề |
Mã ngành |
TT |
Tên ngành nghề |
Mã ngành |
1 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
7 |
Thương mại điện tử |
6340122 |
2 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
8 |
Điện tử công nghiệp |
6510303 |
3 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
9 |
Cơ điện tử |
6520263 |
4 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
10 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
5 |
Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí |
6510315 |
11 |
May thời trang |
6540204 |
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
12 |
Công nghệ hàn |
6520123 |
2. Hệ Trung cấp, Trung cấp + THPT
1.410 chỉ tiêu
TT |
Tên ngành nghề |
Mã ngành |
TT |
Tên ngành nghề |
Mã ngành |
1 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
2 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
8 |
Công nghệ ô tô |
5510216 |
3 |
Điện nước |
5580212 |
9 |
May thời trang |
5540204 |
4 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
10 |
Điện tử công nghiệp |
5510303 |
5 |
Công nghệ hàn |
5520123 |
11 |
Thương mại điện tử |
5340122 |
6 |
Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí |
5510315 |
12 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480202 |
3. Hệ Sơ cấp và đào tạo thường xuyên
Nhà trường liên tục tuyển sinh các nghề: Công tác xã hội; May công nghiệp;Tin học văn phòng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí; Kế toán; Điện dân dụng; Điện tử dân dụng; Cấp, thoát nước; Cốt thép xây dựng; Bê tông... và các ngành nghề khác theo nhu cầu của xã hội.
II. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển
III. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo
1. Hệ Cao đẳng
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
-Thời gian đào tạo: 3 năm. Tốt nghiệp cấp bằng Kỹ sư thực hành/Cử nhân thực hành
2. Hệ Trung cấp + THPT
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS.
- Thời gian đào tạo: 3 năm. Tốt nghiệp cấp bằng Trung cấp và bằng THPT (Hoặc chứng nhận đã hoàn thành chương trình THPT)
3. Hệ liên thông lên Cao đẳng
- Đối tượng tuyển sinh:Học sinh tốt nghiệp trung cấp, trung cấp nghề hoặc công nhân 3/7 có nghề đúng hoặc nghề gần với nghề đào tạo cao đẳng.
- Thời gian đào tạo: 01 năm. Tốt nghiệp cấp bằng Kỹ sư thực hành/Cử nhân thực hành.
4. Hệ Sơ cấp và đào tạo thường xuyên
- Đối tượng tuyển sinh: Có đủ sức khỏe, trình độ phù hợp với ngành nghề đào tạo.
- Thời gian đào tạo: Dưới 1 năm.
IV. Hồ sơ và thời gian tuyển sinh
1. Hồ sơ tuyển sinh
- Thí sinh mua hồ sơ do Trường phát hành (theo mẫu qui định của Bộ Lao động, TB&XH) hoặc có thể đăng kí xét tuyển trực tuyến từ: website http://tuyensinh.vpvc.edu.vn
- Hồ sơ tuyển sinh gồm:
+ Bản sao bằng tốt nghiệp (Công chứng)
+ Bản sao học bạ (Công chứng)
+ Bản sao giấy khai sinh (Công chứng)
+ Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu
+ Sơ yếu lý lịch (Có xác nhận của địa phương)
+ Bản gốc học bạ THCS ( Đối với học sinh hệ Trung cấp + THPT)
2. Thời gian tuyển sinh
- Hệ Trung cấp; Hệ Trung cấp + THPT:
+ Nộp hồ sơ: Từ ngày thông báo đến hết ngày 15/8/2022
+ Nhập học: Đợt 1: 26/7/2022 - 02/8/2022; Đợt 2: 17/8/2022- 19/8/2022
- Hệ Cao đẳng:
+ Nộp hồ sơ: Từ ngày thông báo đến hết ngày 15/12/2022
+ Nhập học:
- Đợt 1: 17/8/2022 - 27/8/2022; Đợt 2: 22/9/2022 - 30/9/2022;
- Đợt 3: 25/11/2022 - 15/12/2022
* Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh & Tư vấn việc làm - Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Khu HC 15, P.Liên Bảo, Tp.Vĩnh Yên, T.Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 02113.535 868 - 0988.753.598 - 0904.881.331 - 0982.680.350
- Website: http://tuyensinh.vpvc.edu.vn
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)