Các ngành tuyển sinh hệ đào tạo Trung cấp năm 2022
Các ngành tuyển sinh hệ đào tạo Trung cấp năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Các ngành tuyển sinh hệ đào tạo Trung cấp năm 2022
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành |
Hệ đào tạo |
1 |
Sản xuất gốm xây dựng |
5510536 |
Trung cấp |
2 |
Sản xuất sứ xây dựng |
5510522 |
Trung cấp |
3 |
Sản xuất gạch Ceramic |
5510516 |
Trung cấp |
4 |
Sản xuất gạch Granite |
5510517 |
Trung cấp |
5 |
Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh |
5510524 |
Trung cấp |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 |
Trung cấp |
7 |
Điện dân dụng |
5520226 |
Trung cấp |
8 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
Trung cấp |
9 |
Hàn |
5520123 |
Trung cấp |
10 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
Trung cấp |
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340402 |
Trung cấp |
B. Trường Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ Trung cấp năm 2022
Trường cao đẳng Viglacera thông báo tuyển sinh trên toàn quốc với các nội dung như sau:
I. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển hồ sơ (Không phải thi tuyển)
II. Ngành đào tạo
1. Kế toán doanh nghiệp
2. Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
3 Điện công nghiệp
4. Điện dân dụng
5. Hàn
6. Sản xuất gốm, sứ xây dựng
7. Sản xuất sản phẩm Kính, thủy tinh
III. Đối tượng tuyển sinh, thời gian đào tạo và bằng cấp
Hệ cao đẳng:
- Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông: Thời gian đào tạo 3 năm.
IV. Học phí và chế độ ưu tiên miễn giảm
- Học phí: Thu theo quy định đối với trường công lập 10 tháng/1 năm học
Hệ Cao đẳng chính quy: 500.000 đồng/học viên/tháng
- Miễn giảm: H/s thuộc diện gia đình chính sách được xét giảm học phí theo quy định của Nhà nước
V. Hồ sơ xét tuyển
- Sơ yếu lý lịch (Có xác nhận của UBND phường/xã)
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao có công chứng văn bằng tốt nghiệp văn hoá hoặc học bạ đối với học sinh chưa tốt nghiệp THPT
- 04 ảnh (chụp bán thân áo có cổ 3 x 4)
- 02 phong bì ghi sẵn địa chỉ của học sinh có dán tem thư
1. Thời gian: 24/24h các ngày trong tuần
Liên hệ : Đ/c Thủy: 0988625686, mail: ttthuy@viglacera.com.vn Đ/c Việt: 0962762248, mail: viettrinhtuan2001@gmail.com
2. Nhập học : Vào giờ hành chính các ngày trong tuần
3. Địa điểm : - Phòng Tuyển sinh - Trường Cao đẳng Viglacera - Khu Đô thị Yên Phong, xã Đông Yên, huyện Đông Phong, Bắc Ninh.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)