Các chế độ chính sách sinh viên được hưởng khi học tại trường năm 2022
Các chế độ chính sách sinh viên được hưởng khi học tại trường năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Các chế độ chính sách sinh viên được hưởng khi học tại trường năm 2022
1. Về hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập tại trường
Theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 15/11/2020 và áp dụng bắt đầu từ khóa tuyển sinh năm học 2021 - 2022 như sau:
- Sinh viên sư phạm được nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí của cơ sở đào tạo giáo viên nơi theo học;
- Sinh viên sư phạm được nhà nước hỗ trợ 3,63 triệu đồng/tháng để chi trả chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập tại trường.
* Ghi chú: Số lượng, danh sách sin h viên được hỗ trợ do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Trợ cấp, hỗ trợ hàng tháng
2.1. Chế độ trợ cấp xã hội
- Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn được hưởng trợ cấp hàng tháng là 140.000đ/ SV, thời gian hưởng 11 tháng/năm.
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa; sinh viên là người tàn tật theo quy định chung của Nhà nước và gặp khó khăn về kinh tế; sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế vượt khó học tập được hưởng trợ cấp hàng tháng là 100.000đ/ SV, thời gian hưởng 11 tháng/năm.
2.2. Chính sách nội trú
a. Học bổng chính sách
- 100% mức tiền lương cơ sở/tháng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật;
- 80% mức tiền lương cơ sở/tháng đối với sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú; sinh viên người dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới và hải đảo;
- 60% mức tiền lương cơ sở/tháng đối với sinh viên người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo.
Thời gian hưởng: 12 tháng/năm
b. Các khoản hỗ trợ khác
- Hỗ trợ 1 lần số tiền 1.000.000 đồng/khóa đào tạo để mua đồ dùng cá nhân
- Hỗ trợ 150.000 đồng đối với học sinh, sinh viên ở lại trường trong dịp tết Nguyên đán.
- Mỗi học sinh, sinh viên được hỗ trợ mỗi năm một lần tiền đi lại từ nơi học về gia đình và ngược lại: Mức 300.000 đồng/ năm đối với học sinh, sinh viên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khắn; Mức 200.000 đồng/ năm đối với các đối tượng còn lại.
- Ngoài ra các đối tượng trên còn được miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập; lệ phí tuyển sinh; cấp sổ khám sức khỏe, khám sức khỏe hàng năm; cấp Thẻ bảo hiểm y tế; cấp học bổng khuyến khích học tập theo quy định hiện hành.
2.3. Chính sách hỗ trợ học tập
- Đối tượng: Sinh viên là dân tộc thiểu số rất ít người. Gồm 16 dân tộc sau: Cống, Mảng, PuPéo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
- Mức hưởng: 100% mức lương cơ sở/người/tháng.
- Thời gian hưởng: 12 tháng/năm đối với học sinh, sinh viên học đủ 9 tháng/năm (nếu học không đủ 9 tháng/ năm được hưởng theo thời gian học thực tế).
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến theo link và tải phiếu đăng ký xét tuyển được đính kèm bên dưới!
>> Phieu-dang-ky-ts-2022-hoc-ba.doc
* Mọi thông tin cần hỗ trợ xin liên hệ số điện thoại (zalo): 0986.852.002 - 0986.727.323.
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng sư phạm Hà Giang năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
2. Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Giang.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ dựa vào kết quả học tập lớp 12.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1 (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển): Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 2 (xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Phương thức 3 (xét tuyển theo học bạ dựa vào kết quả học tập lớp 12): Đảm bảo ngưỡng sau:
+ Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại đạt từ khá trở lên.
+ Học lực lớp 12 xếp loại đạt từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Điểm trung bình môn cả năm của từng môn học lớp 12 theo tổ hợp các môn xét tuyển đạt 6.5 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với phương thức 1 (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển): Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 2 (xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT):
+ Để xét tuyển đợt 1 thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với Hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT kèm theo lệ phí ĐKXT theo quy định của Sở GD&ĐT.
+ Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện ĐKXT theo Quy định của trường (sẽ được thể hiện trong Thông báo xét tuyển sinh bổ sung của Nhà trường)
- Đối với phương thức 3 (xét tuyển theo học bạ dựa vào kết quả học tập lớp 12):
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (có kèm theo).
+ Học bạ THPT/BTTHPT (bản phô tô công chứng).
+ Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (bản phô tô công chứng).
+ Bản phô tô công chứng các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định (nếu có).
+ Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1,2: Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước: Từ ngày 25/4/2022.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
C00; C19; C14; C20 |
80 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng sư phạm Hà Giang: http://cdsphagiang.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Tổ 16 - Phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang - Tỉnh Hà Giang
- SĐT: 0219.3868.057
- Website: http://cdsphagiang.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hagiang.edu/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)