- Buổi sáng và buổi chiều Vân uống 2 l nước. Biết buổi chiều Vân uống nhiều hơn buổi sáng 1/4 l nước
- Tính. a) ( 3/4 + 2/8 ) × 17/18 b) 3/2 × 5/8 - 1/2 × 5/8
- Số? a) 3/8 - .?. = 0 b) .?. × 2/9 = 2 c) . ? . : 15/17 = 0
- Tính. a) 5/14 + 1/7; 1/2 - 1/6; 5/12 - 1/4; 26/35 + 2/5
- Sắp xếp các số 7/6 ; 2/3 ; 3/2 ; 1 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Viết một phân số: a) Bé hơn 1. b) Lớn hơn 1. c) Bằng 1
- Chọn ý trả lời đúng. a) 4/7 của hình chữ nhật đã được tô màu có nghĩa là: A. Chia hình chữ nhật thành 7 phần, tô màu 4 phần
- Số? Cá mặt trăng sống ở đại dương. Cá mặt trăng có thể dài tới 330 cm và nặng gần 2 tấn. Biết rằng số trứng cá cái đẻ mỗi lần gấp 3 lần
- Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền
- Nhà trường tổ chức cho học sinh khối lớp 4 đi du lịch bằng tàu hoả. Các bạn ngồi trên cả toa tàu được thiết kế có 2 dãy ghế, mỗi dãy ghế gồm 16 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 2 chỗ ngồi
- Số? a) .?. – 948 = 6 142 b) 162 : .?. = 27 c) 36 815 - .?. = 0
- Tính giá trị của các biểu thức. a) 205 730 – 531 × 62 b) 7 368 : 24 × 84 c) 92 456 × (170 : 34 – 5)
- Đặt tính rồi tính. a) 25 432 + 1 938 b) 78 509 – 39 462 c) 714 × 53 d) 13 498 : 32
- Tính. a) 47 000 + 8 000 + 3 000; 250 000 – 5 × 10 000 ; 20 × 3 × 5 × 7
- Thay .?. bằng chữ thích hợp. a) a + b = .?. + a ; a × b = b × .?. ; (a + b) + c = a + (b + .?.)
- a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Có hai chữ số? b) Dùng cả năm chữ số 2, 5, 3, 0, 7 để viết: - Số lớn nhất có năm chữ số. - Số bé nhất có năm chữ số.
- Quan sát bảng sau. a) Trong bốn thành phố, thành phố nào nhiều dân nhất, thành phố nào ít dân nhất? b) Kể tên bốn thành phố theo thứ tự từ nhiều dân đến ít dân.
- Bạn Hà dùng 1/2 số vở của mình để tặng bạn. Hỏi: a) Số vở của Hà có thể là số chẵn? Vì sao
- Tìm cà rốt giúp thỏ con
- Câu nào đúng, câu nào sai? a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị. b) 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất
- Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2020 là: 668 619 840 người. a) Đọc số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020
- Làm theo mẫu Đọc số Năm mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư Viết số 57894
- Giải Toán lớp 4 trang 82 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 81 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 80 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 79 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 78 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 77 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 76 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 75 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 74 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 73 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 72 Tập 2
- Một tủ sách có 180 quyển, trong đó có 75 quyển là truyện thiếu nhi. a) Viết phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách
- Mỗi học sinh lớp 4C đăng kí học một môn thể thao. Biểu đồ bên thể hiện số phần học sinh đăng kí học mỗi môn
- Có hai con bò sữa và bò vàng cân nặng 7 tạ. Con bò sữa cân nặng hơn con bò vàng là 2 tạ. Hỏi mỗi con bò cân nặng bao nhiêu tạ
- Số? Ba xe tải lần lượt chở 1/2 tấn gạo, 1/4 tấn gạo và 3/4 tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở .?. tấn gạo
- Số? a) 1/6 × .?. = 1/6 b) . ? . × 4/7 = 0 c) 5/8 : .?. = 5/8
- Tính giá trị của các biểu thức. a) 9/14 − 2/7 + 1/7 b) 7/10 + 12/25 : 4/5 c) 1 : 3/5 × 9/10 d) ( 15/10 − 1/2 ) × 32/35
- Hai bạn nhỏ đi theo các con đường nào để đến E
- Số? 0; 1/2; 1/4; ...; 1;5/4; ...; ...; 2
- So sánh các phân số. a) 2/3 và 11/18 b) 36/63 và 5/7 c) 55/110 và 4/8
- Câu nào đúng, câu nào sai? a) 21/49 là phân số tối giản b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được 1/2 cái bánh
- Rút gọn các phân số: 15/6 ; 12/16 ; 35/105
- Chọn ý trả lời đúng. Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là
- Giải Toán lớp 4 trang 71 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 70 Tập 2
- Lớp 4E có 1 872 000 đồng từ việc trồng rau và thu gom rác tái chế. Các bạn dự định dùng 1 200 000 đồng để mua quà tặng các bạn vùng cao, 3/4 số tiền còn lại để giúp đỡ các bạn
- Sơn thu dọn đồ đạc và lau nhà trong 1 giờ, việc thu dọn đồ đạc mất 2/3 giờ. Hỏi Sơn lau nhà trong bao nhiêu phút
- Số a) 1/10 m = ... dm, 7/100 m = .... cm, 63/1000 lm =... m
- Số? a) Một đàn gà có 21 con, trong đó 1/7 số con gà là gà trống. Đàn gà đó có .?. con gà trống
- Tính. a) 3/4 của 24 kg b) 5/12 của 60 l c) 3/10 của 1000 g d) 2/7 của 56 m2
- Tính. a) 1/4 của 12 b) 3/5 của 20 c) 5/8 của 32 d) 4/7 của 35
- Giải Toán lớp 4 trang 69 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 68 Tập 2
- Chiều rộng của những tấm vải được gọi là khổ vải. Với khổ vải 90 cm, để may một áo sơ mi người ta thường may 8/5 m vải (đo theo chiều dài tấm vải)
- Đi theo kết quả của phép tính để về đích
- Tính. Chiều dài hình chữ nhật 5/6 m Chiều rộng hình chữ nhật 2/3 m
- Tính. a) 4/25 : 4/3 b) 3/14 : 6/7 c) 12/15 : 2 d) 21/8 :6
- Tính. a) 1/6 : 3/7 b) 5/12 : 1/4 c) 4/15 : 8/3 d) 18/5 : 9/10