Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7271:2003 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | Năm 2003 | Ngày hiệu lực: | *** |
Lĩnh vực: | Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
ICS: | 43.100 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ - PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Road vehicles - Motor vehicles - Classification in purpose of use
HÀ NỘI - 2003
Lời nói đầu
|
|
TCVN 7271 : 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại ô tô theo mục đích sử dụng đối với ô tô chở người, ô tô chở hàng và ô tô chuyên dùng.
TCVN 6211: 2003 (ISO 3833 : 1977) Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa. ISO 7656 :1993 Commercial road vehicles - Dimensional codes (Ô tô chở hàng - Mã kích thước).
3. Phân loại ôtô chở người, ôtô chở hàng và ôtô chuyên dùng
Chú thích: (*): Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh hoạ, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.
STT |
Tên gọi |
Đặc điểm |
Hình vẽ minh hoạ(*) |
||||||
3.1 |
Ôtô chở người Motor vehicle for the transport of persons. |
Ôtô có kết cấu và trang bị chủ yếu dùng để chở người, hành lý mang theo, khác với ôtô chở hàng nêu tại 3.2 và tô chuyên dùng nêu tại 3.3. Ô tô chở người cũng có thể kéo theo một rơ moóc. |
Xem từ điều 3.1.1 đến 3.1.3
|
||||||
3.1.1 |
Ô tô con Passenger car |
Ôtô chở người (3.1) có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ người lái không nhiều hơn 9. Đặc điểm chi tiết như nêu tại TCVN 6211 : 2003, điều 3.1.1.1 đến 3.1.1.8 |
|
||||||
|
|
|
|
||||||
|
|
Ô tô chở người (3.1) có đặc điểm khác với ô tô Pickup chở hàng ca bin kép nêu tại 3.2.8 |
|
||||||
3.1.2 |
Ô tô khách Bus, Coach, Minibus |
Ôtô chở người (3.1) có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ người lái từ 10 trở lên. Ô tô khách có thể có 1 hoặc 2 tầng.Đặc điểm chi tiết như nêu tại TCVN 6211 : 2003, điều 3.1.2.1 đến 3.1.2.6 |
|
||||||
3.1.3 |
Ô tô chở người chuyên dung Special motor vehicle for the transport of persons |
Ôtô chở người (3.1) có đặc điểm khác với đặc điểm của các loại ô tô chở người nêu ở trên, có kết cấu và trang bị để thực hiện một chức năng, công dụng đặc biệt |
|
||||||
3.1.3.1 |
Ô tô cứu thương Ambulance |
Ô tô chở người chuyên dùng (3.1.3) có kết cấu và trang bị để cấp cứu bệnh nhân |
|
||||||
3.1.3.2 |
Ô tô chở phạm nhân Prison van |
Ô tô chở người chuyên dung (3.1.3) có kết cấu và trang bị để chở phạm nhân |
|
||||||
3.1.3.3 |
Ô tô chở người chuyên dùng loại khác Other types of special motor vehicle for the transport of persons |
Ôtô chở người chuyên dùng (3.1.3) có đặc điểm khác với đặc điểm của các loại ô tô đã nêu tại 3.1.3.1 và 3.1.3.2 (Ví dụ: Ô tô chở trẻ em, Ô tô chở người tàn tật, Ô tô chở bệnh nhân, Ô tô tang lễ, Ô tô nhà ở lưu động, v.v … Danh sách các loại ôtô này không hạn chế) |
|
||||||
3.2 |
Ôtô chở hàng (Ô tô tải) Motor vehicle for the transport of goods, Commercial vehicle |
Ôtô có kết cấu và trang bịchủ yếu dùng để chở hàng. Ô tô chở hàng cũng có thể kéo theo một rơ moóc Ô tô chở hàng có thể bố trí tối đa hai hàng ghế trong cabin |
Xem từ điều 3.2.1 đến 3.2.10
|
||||||
3.2.1 |
Ôtô tải thông dụng Truck, Ordinary lorry, Opened truck, Truck with canvas, Box body truck
|
Ôtô chở hàng (3.2) có thùng hàng dạng hở (có thể có mui phủ) hoặccó thùng hàng dạng hộp kín; thành phía sau và/hoặc thành bên của thùng hàng có thể mở được hoặc có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng |
|
||||||
3.2.2 |
Ôtô tải tự đổ Dumper, Tipper |
Ôtô chở hàng (3.2) có thùng hàng được liên kết với khung xe thông qua các khớp quay, các khoá hãm và cơ cấu nâng hạ thùng; có khả năng tự đổ hàng |
|
||||||
3.2.3 |
Ôtô tải có cần cẩu Truck with crane |
Ôtô chở hàng (3.2) có kết cấu thùng hàng dạng hở, có lắp cần cẩu để tự xếp, dỡ hàng.
|
|
||||||
3.2.4 |
Ôtô tải có thiết bị nâng hạ hàng Truck with lifting device |
Ôtô chở hàng (3.2) có lắp thiết bị để nâng, hạ hàng |
|
||||||
3.2.5 |
Ôtô tải bảo ôn Insulated truck, Insulated van |
Ôtô chở hàng (3.2) có: - Thùng hàng có kết cấu dạng hộp kín, có cửa phía sau và/hoặc phía bên để xếp, dỡ hàng; - Thùng hàng có lớp vật liệu cách nhiệt; - Có thể được lắp thiết bị để xếp, dỡ hàng |
|
||||||
|
|
|
|
||||||
3.2.6 |
Ôtô tải đông lạnh Refrigeration truck, Refrigeration van, Cooling truck, Cooling van |
Ôtô chở hàng (3.2) có: - Thùng hàng có kết cấu dạng hộp kín, có cửa phía sau và/hoặc phía bên để xếp, dỡ hàng. - Thùng hàng có lớp vật liệu cách nhiệt. - Có lắp thiết bị làm lạnh. - Có thể được lắp thiết bị để xếp, dỡ hàng
|
|
||||||
3.2.7 |
Ôtô PICK UP chở hàng ca bin đơn Pickup with single cab |
Ôtô chở hàng (3.2) có: - Khoang chở hàng dạng hở
- Trong cabin có bố trí một hàng ghế |
|
||||||
3.2.8 |
Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép Pickup with double cab |
Ôtô chở hàng (3.2) có
- Có diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) không nhỏ hơn 1m2 (xác định như phụ lục A); - Có khối lượng chuyên chở(bao gồm cả người và hàng hoá ) từ 950 kg trở lên. |
|
||||||
3.2.9 |
Ôtô tải VAN (Ôtô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với ca bin) Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck
|
Ôtô chở hàng (3.2) có: - Khoang chở hàng dạng kín và liền với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng;
định giữa khoang chở hàng và cabin;
(mh) với tổng khối lượng của số người cho phép chở không kể người lái (mng) lớn hơn 2; ở đây khối lượng tính cho một người, kể cả hành lý mang theo, được xác định theo quy định của nhà sản xuất. Trường hợp không có quy định của nhà sản xuất thì lấy bằng 60 kg Cụ thể là: mh/mng > 2 - Đối với ô tô có hai hàng ghế thì khối lượng chuyên chở (bao gồm cả người và hàng hoá ) từ 950 kg trở lên. |
|
||||||
3.2.10 |
Ô tô chở hàng chuyên dùng (Ô tô tải chuyên dùng) Special motor vehicle for the transport of goods, Special commercial vehicle
|
Ô tô chở hàng (3.2) có kết cấu và trang bị để thực hiện một chức năng, công dụng đặc biệt |
Xem 3.2.10.1 đến 3.2.10.4 |
||||||
3.2.10.1 |
Ôtô chở ôtô con Truck for the transport of passenger cars |
- Có thể được lắp thiết bị để xếp, dỡ ôtô con |
|
||||||
3.2.10.2 |
Ô tô chở xe máy thi công Drop frame heavy duty truck, Self loader |
Ô tô chở hàng chuyên dung (3.2.10) có:
- Có lắp thiết bị để nâng hạ đầu xe hoặc sàn xe dốc về phía sau |
|
||||||
3.2.10.3 |
Ôtô xi téc Tank truck, Tanker |
Ô tô chở hàng chuyên dùng
- Có lắp xi téc để chở chất lỏng; - Có thể được lắp thiết bị để nạp và xả chất lỏng |
|
||||||
3.2.10.4 |
Ôtô chở rác Refuse collector, Garbage truck, Press pack truck |
Ô tô chở hàng chuyên dung (3.2.10) có:
|
|
||||||
3.2.11 |
Ôtô chở hàng loại khác Other type of motor vehicle for the transport of goods
|
Ô tô chở hàng (3.2) nhưng khác với các loại ôtô đã nêu từ 3.2.1 đến 3.2.10.4 (Ví dụ: Ô tô chở bê tông ướt, Ôtô chở bình ga, Ô tô chở tiền, ...v.v … Danh sách các loại ôtô này không hạn chế) |
|
||||||
3.3 |
Ôtô chuyên dùng Special motor vehicle |
Ôtô có kết cấu và trang bị để thực hiện một chức năng, công dụng đặc biệt. Ô tô chuyên dùng cũng có thể kéo theo một rơ moóc. |
Xem từ điều 3.3.1 đến 3.3.10 |
||||||
3.3.1 |
Ôtô chữa cháy Fire fighting vehicle |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có:
- Trang bị đèn, còi chuyên dùng |
|
||||||
3.3.2 |
Ôtô quét đường Road sweeper vehicle |
- Cơ cấu quét và đưa rác vào thùng chứa; - Thùng chứa rác và cơ cấu xả rác |
|
||||||
3.3.3 |
Ôtô hút chất thải Septic service truck, Truck with vacuum tank |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có:
- Có xi téc chứa bùn, chất thải |
|
||||||
3.3.4 |
Ô tô trộn vữa Mortar- mixer vehicle |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp các thiết bị để trộn vữa. |
|
||||||
3.3.5 |
Ôtô trộn bê tông Concrete-mixer lorry/ vehicle |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có:
Nguồn động lực của thiết bị trộn có thể là động cơ riêng hoặc trích công suất từ động cơ ôtô |
|
||||||
3.3.6 |
Ôtô bơm bê tông Concrete-Pump vehicle |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp các thiết bị để bơm bê tông |
|
||||||
3.3.7 |
Ôtô cần cẩu Crane vehicle
|
Ô tô chuyên dùng (3.3) có
|
|
||||||
3.3.8 |
Ôtô thang Ladder vehicle |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp thang phục vụ cho người lên, xuống |
|
||||||
3.3.9 |
Ôtô khoan Mobile drilling vehicle |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp các thiết bị phục vụ cho việc khoan |
|
||||||
3.3.10 |
Ôtô kéo xe hỏng Wrecker truck |
Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp cơ cấu và thiết bị phục vụ cho việc kéo xe |
|
||||||
3.3.11 |
Ôtô chuyên dùng loại khác Other type of special motor vehicle |
Ôtô chuyên dung (3.3) nhưng khác với các loại ôtô chuyên dùng đã nêu từ ruyền hình lưu động, Ô tô đo sóng truyền hình lưu động, Ôtô rải nhựa đường, 3.3.1 đến 3.3.10 (Ví dụ: Ôtô Ôtô kiểm tra và bảo dưỡng cầu, Ô tô kiểm tra cáp điện ngầm, Ôtô chụp X- quang, Ô tô phẫu thuật lưu động .... v.v.... Danh sách các loại ôtô này không hạn chế) |
|
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH HỮU ÍCH CỦA SÀN KHOANG CHỞ HÀNG ĐỐI VỚI ÔTÔ PICKUP CHỞ HÀNG CABIN KÉP
A.1. Diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) được quy định tính toán như sau:
Fh = Lh x Bh;
Trong đó:
+ Lh: Chiều dài hữu ích bên trong khoang chở hàng được xác định theo điều 7.18.2 ISO
7656:1993
+ Bh: Chiều rộng hữu ích bên trong khoang chở hàng; Lh, Bh được xác định như hình vẽ dưới đây:
- Trường hợp khoang chở hàng dạng hở
- Trường hợp khoang chở hàng có mui phủ
|
- Trường hợp khoang chở hàng dạng kín
PHỤ LỤC B
(Quy định)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH HỮU ÍCH CỦA SÀN KHOANG CHỞ HÀNG VÀ SÀN KHOANG CHỞ NGƯỜI ĐỐI VỚI ÔTÔ TẢI VAN
B.1. Diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) được quy định tính toán như sau:
Fh = Lh x Bh;
Trong đó:
+ Lh: Chiều dài hữu ích bên trong khoang chở hàng được xác định theo điều 7.18.2 ISO
7656:1993 ;
+ Bh: Chiều rộng hữu ích bên trong khoang chở hàng;
B.2. Diện tích hữu ích của sàn khoang chở người ( Fng ) được quy định tính toán như sau:
Fng = Lng x Bng; Trong đó:
+ Lng: Chiều dài hữu ích bên trong khoang chở người;
+ Bng: Chiều rộng hữu ích bên trong khoang chở người;
Lh, Bh; Lng , Bng được xác định như hình vẽ dưới đây:
.
Tài liệu tham khảo
1- Sổ tay chứng nhận kiểu ô tô Nhật bản, 10/1997; Phân loại ô tô theo công dụng. (Automobile type approval handbook for Japanese Certification, October 1997; Classification of use of motor vehicles).
2- Hệ thống hài hoà về mã hàng hoá và mô tả hàng hoá, xuất bản lần thứ 3 ( 2002); Chương 87 - Phương tiện trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận của chúng.
(The Harmonized Commodity Description and Coding System. Third Edition (2002); Chapter 87
- Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts accessories thereof).
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực