Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11565:2016 về bản đồ hiện trạng rừng - quy định về trình bày và thể hiện nội dung
Lưu
Báo lỗi
Số hiệu: | TCVN11565:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | Năm 2016 | Ngày hiệu lực: | *** |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
ICS: | *** |
(quy định)
Kinh tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT |
Tỉnh, thành phố |
Kinhđộ |
TT |
Tỉnh, thành phố |
Kinhđộ |
1 |
Lai Châu |
103°00' |
33 |
Tiền Giang |
105°45' |
2 |
Điện Biên |
103°00' |
34 |
Bến Tre |
105°45' |
3 |
Sơn La |
104°00' |
35 |
TP. Hải Phòng |
105°45' |
4 |
Kiên Giang |
104°30' |
36 |
TP. Hồ Chí Minh |
105°45' |
5 |
Cà Mau |
104°30' |
37 |
Bình Dương |
105°45' |
6 |
Lào Cai |
104°45' |
38 |
Tuyên Quang |
106°00' |
7 |
Yên Bái |
104°45' |
39 |
Hòa Bình |
106°00' |
8 |
Nghệ An |
104°45' |
40 |
Quảng Bình |
106°00' |
9 |
Phú Thọ |
104°45' |
41 |
Quảng Trị |
106°15' |
10 |
An Giang |
104°45' |
42 |
Bình Phước |
106°15' |
11 |
Thanh Hoá |
105°00' |
43 |
Bắc Kạn |
106°30' |
12 |
Vĩnh Phúc |
105°00' |
44 |
Thái Nguyên |
106°30' |
13 |
Đồng Tháp |
105°00' |
45 |
Bắc Giang |
107°00' |
14 |
TP. Cần Thơ |
105°00' |
46 |
Thừa Thiên - Huế |
107°00' |
15 |
Bạc Liêu |
105°00' |
47 |
Lạng Sơn |
107°15' |
16 |
Hậu Giang |
105°00' |
48 |
Kon Turn |
107°30' |
17 |
TP. Hà Nội |
105°00' |
49 |
Quảng Ninh |
107°45' |
18 |
Ninh Bình |
105°00' |
50 |
Đồng Nai |
107°45' |
19 |
Hà Nam |
105°00' |
51 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
107°45' |
20 |
Hà Giang |
105°30' |
52 |
Quảng Nam |
107°45' |
21 |
Hải Dương |
105°30' |
53 |
Lâm Đồng |
107°45' |
22 |
Hà Tĩnh |
105°30' |
54 |
TP. Đà Nẵng |
107°45' |
23 |
Bắc Ninh |
105°30' |
55 |
Quảng Ngãi |
108°00' |
24 |
Hưng Yên |
105°30' |
56 |
Ninh Thuận |
108°15' |
25 |
Thái Bình |
105°30' |
57 |
Khánh Hoà |
108°15' |
26 |
Nam Định |
105°30' |
58 |
Bình Định |
108°15' |
27 |
Tây Ninh |
105°30' |
59 |
Đắk Lắk |
108°30' |
28 |
Vĩnh Long |
105°30' |
60 |
Đắc Nông |
108°30' |
29 |
Sóc Trăng |
105°30' |
61 |
Phú Yên |
108°30' |
30 |
Trà Vinh |
105°30' |
62 |
Gia Lai |
108°30' |
31 |
Cao Bằng |
105°45' |
63 |
Bình Thuận |
108°30' |
32 |
Long An |
105°45' |
|
|
|
Thư mục tài liệu tham khảo
1. “Hướng dẫn Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ngày 21 tháng 12 năm 2012;
2. Quy định kỹ thuật bản đồ thành quả Điều tra Quy hoạch rừng vẽ và in trên máy vi tính - Năm 2000;
3. Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1/1.000 - 1/1.000.000 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Mục lục
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ, định nghĩa và thuật ngữ viết tắt
2.1 Bản đồ hiện trạng rừng (Forest status map)
2.2 Thuộc tính của các đối tượng bản đồ (Attribute)
2.3 Tiểu khu (Compartment)
2.4 Khoảnh (Sub Compartment)
2.5 Lô (plot)
2.6 Thuật ngữ viết tắt (Abbreviation)
3. Trình bày và thể hiện các đối tượng bản đồ nền
3.1 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm (Point)
3.2 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường (Polyline)
3.3 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng (Polygon)
3.4 Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ (Ghi chú bản đồ)
4. Trình bày và thể hiện nội dung lớp bản đồ hiện trạng rừng
4.1 Quy định chung
4.2 Quy định về tỷ lệ bản đồ hiện trạng rừng
4.3 Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000,1:10 000 và 1: 25 000
4.4 Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1:100 000
4.5 Trình bày và thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000
4.6 Trình bày và thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000
5. Phân lớp bản đồ, mức độ hiển thị thông tin, trình bày bản đồ
5.1 Phân lớp các đối tượng và đặt tên cho các lớp bản đồ
5.2 Quy định mức độ hiển thị thông tin trên các lớp bản đồ
5.3 Trình bày bản đồ
Phụ lục A_(Quy định) Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm
Phụ lục B_(Quy định)_Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường
Phụ lục C_(Quy định)_Trình bày và thể hiện đường viền ranh giới
Phụ lục D_(Quy định)_Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ
Phụ lục E_(Quy định)_Trình bày thể hiện lớp hiện trạng rừng
Phụ lục F (quy định) Trình bày lớp khung bản đồ
Phụ lục G (quy định) Kích cỡ, ký hiệu chỉ hướng bản đồ theo khổ giấy khi in
Phụ lục H (tham khảo) Ô xác nhận pháp lý
Phụ lục I (quy định) Kinh tuyến trục theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương