Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và danh mục loài ngoại lai xâm hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT | Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Hà Công Tuấn, Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 | Ngày hiệu lực: | 26/11/2013 |
Ngày công báo: | 24/10/2013 | Số công báo: | Từ số 685 đến số 686 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên - Môi trường | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
11/02/2019 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
|
DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Vi sinh vật |
||
1 |
Nấm gây bệnh thối rễ |
Phytophthora cinnamomi |
2 |
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật |
Yersinia pestis |
3 |
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối |
Banana bunchy top virus |
4 |
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm |
Avian influenza virus |
B. Động vật không xương sống |
||
1 |
Bọ cánh cứng hại lá dừa |
Brontispa longissima |
2 |
Ốc bươu vàng |
Pomacea canaliculata |
3 |
Ốc bươu vàng miệng tròn |
Pomacea bridgesii |
4 |
Ốc sên châu Phi |
Achatina fulica |
5 |
Tôm càng đỏ |
Cherax quadricarinatus |
C. Cá |
||
1 |
Cá ăn muỗi |
Gambusia affinis |
2 |
Cá hổ |
Pygocentrus nattereri |
3 |
Cá tỳ bà (cá dọn bể) |
Hypostomus punctatus |
4 |
Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) |
Pterygoplichthys pardalis |
5 |
Cá vược miệng bé |
Micropterus dolomieu |
6 |
Cá vược miệng rộng |
Micropterus salmoides |
D. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Cá sấu Cu-ba |
Crocodylus rhombifer |
2 |
Rùa tai đỏ |
Trachemys scripta |
E. Chim - Thú |
||
1 |
Hải ly Nam Mỹ |
Myocastor coypus |
F. Thực vật |
||
1 |
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) |
Eichhornia crassipes |
2 |
Cây ngũ sắc (bông ổi) |
Lantana camara |
3 |
Cỏ lào |
Chromolaena odorata |
4 |
Cây lược vàng |
Callisia fragrans |
5 |
Cúc liên chi |
Parthenum hysterophorus |
6 |
Trinh nữ móc |
Mimosa diplotricha |
7 |
Trinh nữ thân gỗ (mai dương) |
Mimosa pigra |
DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI CÓ NGUY CƠ XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Nhóm 1: Loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại đã xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Tôm hùm nước ngọt |
Procambarus clarkii |
B. Cá |
||
1 |
Cá chim trắng toàn thân |
Piaractus brachypomus |
2 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris |
3 |
Cá rô phi đen |
Oreochromis mossambicus |
4 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus |
5 |
Cá trôi Nam Mỹ |
Prochilodus lineatus |
C. Lưỡng Cư-Bò sát |
||
1 |
Ếch ương beo |
Rana catesbeiana |
D. Chim – Thú |
||
1 |
Dê hircus (dê) |
Capra hircus |
E. Thực vật |
||
1 |
Cỏ nước lợ |
Paspalum vaginatum |
2 |
Cây cúc leo |
Mikania micrantha |
3 |
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) |
Ageratum conyzoides |
4 |
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) |
Spathodea campanulata |
5 |
Cây keo giậu |
Leucaena leucocephala |
6 |
Cỏ lào đỏ |
Eupatorium adenophorum |
7 |
Gừng dại (ngải tiên dại) |
Hedychium gardnerianum |
Nhóm 2: Loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại chưa xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea |
2 |
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) |
Carcinus maenas |
3 |
Giáp xác râu ngành pengoi |
Cercopagis pengoi |
4 |
Kiến Ac-hen-ti-na |
Linepithema humile |
5 |
Kiến đầu to |
Pheidole megacephala |
6 |
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) |
Solenopsis invicta |
7 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium |
8 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus |
9 |
Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni |
10 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata |
11 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens |
12 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus |
13 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa |
14 |
Sán ốc sên |
Platydemus manokwari |
15 |
Sao biển nam Thái Bình Dương |
Asterias amurensis |
16 |
Sên sói tía |
Euglandina rosea |
17 |
Sứa lược Leidyi |
Mnemiopsis leidyi |
18 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis |
19 |
Trai Trung Hoa |
Potamocorbula amurensis |
20 |
Trai vằn |
Dreissena polymorpha |
21 |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus |
22 |
Xén tóc hại gỗ châu Á |
Anoplophora glabripennis |
B. Cá |
||
1 |
Cá hồi nâu |
Salmo trutta trutta |
2 |
Cá vược sông Nile |
Lates niloticus |
C. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Cóc mía |
Bufo marinus |
2 |
Ếch Ca-ri-bê |
Eleutherodactylus coqui |
3 |
Rắn nâu leo cây |
Boiga irregularis |
D. Chim - Thú |
||
1 |
Chồn ecmin |
Mustela erminea |
2 |
Sóc nâu, sóc xám |
Sciurus carolinensis |
3 |
Thú opốt |
Trichosurus vulpecula |
E. Thực vật |
||
1 |
Cây chân châu tía |
Lythrum salicaria |
2 |
Cây cúc bò (cúc xuyến chi) |
Wedelia trilobata |
3 |
Cây đương Prosopis |
Prosopis glandulosa |
4 |
Cây kim tước |
Ulex europaeus |
5 |
Cây Micona |
Miconia calvescens |
6 |
Cây thánh liễu |
Tamarix ramosissima |
7 |
Cây xương rồng đất |
Opuntia stricta |
8 |
Chút chít nhật |
Fallopia japonica |
9 |
Cỏ echin |
Cenchrus echinatus |
10 |
Cỏ kê Guinea |
Urochloa maxima |
11 |
Cỏ kê Para |
Urochloa mutica |