Biểu số 2a
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRỢ CẤP THÔI VIỆC CHO NGƯỜI ĐI LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Tên cơ quan (Xí nghiệp, Phòng LĐTB-XH:..................): Do Bộ, ngành, địa phương (tỉnh, thành phố)........ quản lý
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Ngày đi lao động ở nước ngoài
|
Ngày kết thúc hợp đồng tại XN bạn
|
Nước đến lao động
|
Số và ngày cấp hồ sơ của Cục quản lý LĐ với N.N
|
Số năm làm việc ở nước ngoài (kể cả 3 tháng chờ việc)
|
Số tháng được hưởng trợ cấp
|
Tổng số tiền trợ cấp thôi việc (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu này tổng hợp những người là lao động xã hội và những người hưởng lương trước khi đi lao động ở nước ngoài đã được giải quyết trợ cấp thôi việc.
|
XÉT DUYỆT CỦA HỘI ĐỒNG BỘ, NGÀNH, TỈNH, THÀNH PHỐ
CHỦ TICH HỘI ĐỒNG
|
XÁC NHẬN CỦA BỘ, NGÀNH, TỈNH, THÀNH PHỐ
Ký tên, đóng dấu
|
Ngày.... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
Ký tên, đóng dấu và ghi rõ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2b
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRỢ CẤP THÔI VIỆC CHO NGƯỜI ĐI LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Tên cơ quan (Xí nghiệp, phòng LĐTB và XH...................) Do Bộ, ngành, địa phương (tỉnh, thành phố)........... quản lý
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Ngày vào làm việc trong cơ quan xí nghiệp Nhà nước
|
Ngày đi lao động ở nước ngoài
|
Ngày kết thúc hợp đồng tại xí nghiệp bạn
|
Nước đến lao động
|
Số và ngày cấp hồ sơ của Cục quản lý lao động với nước ngoài
|
Lương cơ bản theo Nghị định 235/HĐBT (đ/tháng)
|
Lương cơ bản theo Quyết định 203,204/HĐBT cộng trượt giá 125% (đ/tháng)
|
Phụ cấp thâm niên (nếu có) tính theo lương 202, 203/HĐBT (đ/tháng)
|
Phụ cấp khu vực (nếu có) tính theo lương 202, 203/HĐBT (đ/tháng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền bù giá điện 1 tháng (đồng)
|
Tiền nhà ở 1 tháng (đồng )
|
Trợ cấp tiền học 1 tháng (đồng)
|
Số năm công tác
|
Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc
|
Mức trợ cấp thôi việc 1 tháng (đồng)
|
Số tiền trợ cấp thôi việc (đồng)
|
Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc
|
Mức trợ cấp thôi việc 1 tháng (đồng)
|
Số tiền trợ cấp thôi việc (đồng)
|
Tổng số tiền trợ cấp thôi việc (đồng)
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18 (= 10+11+15)
|
19 (=17 x 18)
|
20
|
21 (= cột 10 x 3 lần)
|
22 (= cột 20 x cột 21)
|
23 (= 19 + 20)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét duyệt của Hội đồng Bộ, ngành, tỉnh, thành phố
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Bộ, ngành, tỉnh, thành phố
Ký tên đóng dấu và ghi rõ chức vụ
|
Ngày..... tháng.... năm 199...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
Ký tên đóng dấu và ghi rõ chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ DẪN BIỂU SỐ 2B
Cột 4:Ngày tháng năm vào làm việc trong cơ quan, xí nghiệp Nhà nước để tính thời gian công tác liên tục. Cột 9:Lương cơ bản (cấp bậc hoặc chức vụ) theo Nghị định số 235/HĐBT ngày 18/9/1985 của người lao động. Cột 10:Lương cơ bản theo QĐ 202, 203/HĐBT = Lương cơ bản (cấp bậc hoặc chức vụ) NĐ 235/HĐBT x 102,27 lần - Trợ cấp trượt giá 125% tính trên lương cơ bản QĐ 202, 203/HĐBT. Cột 13:Tiền bù giá điện tính theo nhóm mức lương quy định tại Thông tư Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính số 04/TT-LB ngày 28/2/1992 như sau:
Lương cấp bậc hoặc chức vụ tính lại theo QĐ202,203/HĐBT ngày 28/12/1983
|
Mức bù 1 tháng
|
Từ 51.546 đến 63.511đ
|
28.630đ
|
Cột 14:Phụ cấp tiền nhà ở thực hiện theo Thông tư Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính - Xây dựng số 27/LB-TT ngày 31/12/1992 như sau:
Lương cấp bậc hoặc chức vụ theo NĐ 235/HĐBT ngày 18/9/1985
|
Mức phụ cấp 1 tháng
|
Dưới 242đ
|
9.000đ
|
Từ 242đ - dưới 272đ
|
13.000đ
|
Từ 272đ - dưới 359đ
|
20.000đ
|
Từ 359đ - dưới 463đ
|
33.000đ
|
Từ 463đ - dưới 644đ
|
53.000đ
|
Cột 15:Trợ cấp tiền học thực hiện theo Thông tư Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính số 26/TT-LB ngày 31/12/1992 như sau:
Tiền trợ cấp 1 tháng
|
=
|
Lương cấp bậc hoặc chức vụ tính lại theo QĐ 202,203/HĐBT
|
x
|
0,15 lần
|
Cột 16:Ghi số năm công tác liên tục trong xí nghiệp cơ quan Nhà nước. Cột 17:Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc: Cứ 1 năm công tác ở trong nước được hưởng 1 tháng trợ cấp thôi việc. Nếu lẻ từ 1 tháng đến 6 tháng công tác thì được tính hưởng 0,5 tháng trợ cấp. Nếu lẻ từ 7 đến 12 tháng công tác thì được tính hưởng 1 tháng trợ cấp thôi việc. Cột 20:Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc ở nước ngoài: Cứ 1 năm làm việc ở nước ngoài (kể cả 3 tháng chờ việc sau khi về nước ) được hưởng 1 tháng trợ cấp tính tại cột 21. Nếu lẻ từ 1 đến 6 tháng công tác thì được tính hưởng 0,5 tháng trợ cấp. Nếu lẻ từ 7 đến 12 tháng công tác thì được tính hưởng 1 tháng trợ cấp.
|