Thông tư liên tịch 22/2007/TTLT/BTC-BGTVT
Số hiệu: | 22/2007/TTLT/BTC-BGTVT | Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính | Người ký: | Ngô Thịnh Đức, Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 21/03/2007 | Ngày hiệu lực: | 29/04/2007 |
Ngày công báo: | 14/04/2007 | Số công báo: | Từ số 268 đến số 269 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
16/12/2008 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng (đ báo cáo);
- VP Trung ương và các ban của Đảng;
- VP Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- VPChính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Các Bộ: KHĐT, TM;
- Cục Hàng không Việt Nam;
- TCTy hàng không Việt Nam; Pacific Airline;
- TTQLBVN, 3 Cụm cảng hàng không;
- Công báo; Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Lưu VT: Bộ GTVT (VT, Vụ VT, Cục HKVN), Bộ Tài chính (VT, QLG, Cục TCDN, Vụ PC).
PHỤ LỤC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tên dịch vụ :…………………………………………………………. ………………………………………………………………………… Đơn vị cung ứng dịch vụ: …………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Năm 200....
|
Tên đơn vị (cung ứng dịch vụ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số.........../........... |
...................., ngày..........tháng.......năm 2007 |
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý Giá) |
Thực hiện quy định tại Thông tư liên tịch số 22/2007/TTLT/BTC-GTVT ngày 21 tháng 3 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải Hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không sân bay Việt Nam;
Căn cứ các chế độ chính sách của nhà nước và mặt bằng giá hiện hành, ........(tên đơn vị cung ứng dịch vụ đề nghị định giá, điều chỉnh giá) đã xây dựng phương án giá dịch vụ … ( tên dịch vụ) và kiến nghị mức giá ... (tên dịch vụ)/ khung giá ... (tên dịch vụ)...
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, có ý kiến để đảm bảo hoạt động sản xuất, kinh doanh của …. (đơn vị đề nghị) (xin gửi kèm theo phương án giá dịch vụ…).
Nơi nhận: |
Thủ trưởng đơn vị đề nghị định giá |
Tên đơn vị (cung ứng dịch vụ VCHK) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số.........../........... |
...................., ngày..........tháng.......năm 200... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên dịch vụ: Giá cước vận chuyển hàng không nội địa tuyến ....................
.......................................................................................................................
I. Bảng tổng hợp chi phí tính cho 1 chuyến (1 chiều)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí 1 chuyến bay 1 chiều |
||
B737 |
A320 |
... |
|||
I |
Một số chỉ tiêu |
|
|
|
|
1 |
Số ghế thiết kế |
Ghế |
|
|
|
2 |
Hệ số sử dụng ghế bình quân |
% |
|
|
|
3 |
Doanh thu vận chuyển hành khách theo giá hiện hành |
đ/chuyến |
|
|
|
4 |
Doanh thu vận chuyển hàng hoá, hành lý, bưu kiện theo giá hiện hành |
đ/chuyến |
|
|
|
II |
Chi phí |
|
|
|
|
1 |
Chi phí trực tiếp (Chi tiết loại chi phí tính trực tiếp cho chuyến bay) |
đ/chuyến |
|
|
|
2 |
Chi phí phân bổ(Chi tiết các loại chi phí phải phân bổ) |
đ/chuyến |
|
|
|
III |
Chi phí vận chuyển hành khách tính cho 1 HK.Km |
đ/Hk.Km |
|
|
|
IV |
Giá cước vận chuyển (đã bao gồm thuế GTGT) |
Đ/vé 1 chiều |
|
|
|
V |
Kiến nghị về khung giá cước vận chuyển |
Đ/vé 1 chiều |
|
|
|
II. Giải trình các khoản mục chi phí: Giải thích cụ thể và có tài liệu chứng minh về tiêu thức phân bổ chi phí (đối với các khoản mục chi phí không tính trực tiếp được), cách tính các khoản chi phí (đối với các khoản mục chi phí tính trực tiếp cho chuyến bay như nhiên liệu, khấu hao/thuế tàu bay...).
III. So sánh với mức giá trung bình cùng loại dịch vụ của một số nước trong Khu vực ASEAN: Lập biểu so sánh mức giá cước dự kiến điều chỉnh với mức giá cước vận chuyển nội địa của các nước ASEAN (có cự ly vận chuyển tương đương cự ly tuyến đang xây dựng phương án giá).
IV. Tính tác động của mức giá đề nghị.
Với mức giá dự kiến đề nghị của đơn vị, tổng doanh thu của đơn vị tăng (giảm)…tỷ đồng/năm (bằng …%) so với giá hiện hành.
Tên đơn vị (cung ứng giá dịch vụ hàng không) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số.........../........... |
...................., ngày..........tháng.......năm 200... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên dịch vụ hàng không: ………………………………………………..
Đơn vị cung ứng:……………………………………………………..
I. Bảng tổng hợp giá dịch vụ:
Số TT |
Khoản mục chi phí |
Đơn vị tính |
Thành tiền |
1 |
Chi phí nguyên, nhiên, vật liệu… |
|
|
2 |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
3 |
Chi phí tiền lương, BHXH, KFCĐ |
|
|
4 |
Các khoản chi phí chung |
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
6 |
Giá thành |
|
|
7 |
Lợi nhuận |
|
|
8 |
Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT |
|
|
9 |
Giá dịch vụ đã có GTGT |
|
|
10 |
Khung giá dịch vụ |
|
|
II. Giải trình các khoản mục chi phí (cơ sở tính toán, phương pháp phân bổ để xác định từng khoản mục chi phí):
1. Chi phí nguyên, nhiên, vật liệu …(chưa có thuế GTGT)
2. Chi phí tiền lương, bảo hiểm xã hội
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4. Các khoản chi phí chung
5. Chi phí khác
6. Giá thành
7. Lợi nhuận
8. Giá dịch vụ (chưa có GTGT)
9. Giá dịch vụ (đã có GTGT)
10. Khung giá dịch vụ (đã có thuế GTGT)
III. So sánh mức giá đề nghị với mức giá trung bình của cùng dịch vụ của các nước ASEAN: Lập biểu so sánh mức giá dự kiến điều chỉnh với mức giá cùng loại dịch vụ của các nước ASEAN.
IV. Tính tác động của mức giá đề nghị.
Với mức giá dự kiến đề nghị của đơn vị, tổng doanh thu của đơn vị tăng (giảm) … tỷ đồng/năm (bằng …%) so với giá hiện hành.