Thông tư liên tịch 12/TT-LB
Số hiệu: | 12/TT-LB | Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Người ký: | Lý Tài Luận, Nguyễn Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 03/08/1992 | Ngày hiệu lực: | 03/08/1992 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương, Bảo hiểm | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/01/1995 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ TÀI CHÍNH |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ THÔI VIỆC
(Sau khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước)
Kính gửi: Ông, bà, Giám đốc, Thủ trưởng.........................
Tên tôi là:......................................................................................................
Sinh năm:......................................................................................................
Quê quán:.....................................................................................................
Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú trước khi đi nước ngoài:........................
Nơi làm việc trước khi đi lao động ở nước ngoài:........................................
Tôi được cơ quan, xí nghiệp, đơn vị xét duyệt cho đi hợp tác lao động ở nước.............................
Từ ngày.../..../ 19... và về nước ngày (theo Quyết định của Ban Quản lý lao động) .../.../...19...
Tổng số thời gian công tác liên tục của tôi tính đến nay đã được..... năm.... tháng......
Sau khi tôi về nước do cơ quan, xí nghiệp không có nhu cầu bố trí để tiếp tục làm việc và tôi không tìm được việc làm ở cơ quan mới. Vì vậy, tôi kính đề nghị ông bà giải quyết cho tôi được thôi việc và hưởng chế độ theo quy định hiện hành của Nhà nước đối với người đi lao động ở nước ngoài về nước.
Kính mong ông, bà sớm xem xét giải quyết.
Ý KIẾN CỦA (Ký, ghi rõ họ, tên chức vụ |
Ngày... tháng... năm 19... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ, tên) |
DANH SÁCH NGƯỜI ĐI LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP THÔI VIỆC
(Theo quy định tại Thông tư Liên bộ LĐTBXH-TC số/LC-TC/LB ngày....)
Tên xí nghiệp (cơ quan, đơn vị) lập danh sách:...................
Do Bộ, địa phương (tỉnh, thành phố)....................... quản lý
Họ và tên |
Tháng năm sinh |
Ngày đi lao động ở nước ngoài |
Nước đến làm việc |
Ngày về nước |
Thời gian làm việc ở nước ngoài |
Thời gian chờ việc |
Chứng từ kèm theo (Số và ngày cấp của Quyết định hoặc Thông báo chuyển trả do Cục HTQT về lao động thuộc Bộ LĐTBXH cấp) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.... tháng... năm 19... THỨ TRƯỞNG, BỘ, NGÀNH, Ký xác nhận (Ký, đóng dấu và ghi rõ chức vụ, họ tên) |
Ngày.... tháng... năm 19... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, đóng dấu, và ghi rõ họ tên) |
DỰ TOÁN NHU CẦU KINH PHÍ TRỢ CẤP THÔI VIỆC CHO NGƯỜI ĐI LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Tên cơ quan (xí nghiệp, Phòng LĐTBXH):
Thuộc khu vực: sản xuất kinh doanh, hành chính sự nghiệp:
Do Bộ, địa phương (Tỉnh, thành phố)......... quản lý
TT |
Họ và tên người được hưởng trợ cấp thôi việc |
Ngày đi lao động ở nước ngoài |
Nước đến lao động |
Ngày về nước |
Thời gian công tác |
Số tháng được hưởng trợ cấp thôi việc |
Tiền lương và các khoản trợ cấp và phụ cấp 1 tháng |
Tổng số tiền trợ cấp thôi việc |
||||||||
Chia ra |
Tiền lương cơ bản (cấp bậc chức vụ) hoặc SHP |
Phụ cấp thâm niên (nếu có) |
Phụ cấp khu vực (nếu có) |
Trợ cấp trượt giá |
Tổng cộng (lương tổng ngạch) |
Trợ cấp một lần |
Trợ cấp học nghề (đối với khu vực HC-SN) |
Tổng cộng |
||||||||
Tổng số |
Thời gian công tác ở trong nước (nếu có) |
Thời gian làm việc ở nước ngoài và thời gian chờ việc |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14= 10+11+ |
15= 9+14 |
16 |
17= 15+16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT DỰ TOÁN CỦA HỘI ĐỒNG (Ký, đóng dấu và ghi rõ chức vụ, họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (XÍ NGHIỆP, ĐƠN VỊ) (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ, họ tên) |
UBND tỉnh:................ |
BIỂU TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ TRỢ CẤP THÔI VIỆC |
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Theo dự toán của đơn vị |
Kết quả xét duyệt và đề nghị Bộ Tài chính cấp phát kinh phí để giải quyết chính sách cho người lao động |
Ghi chú |
||
Tổng số người |
Tổng kinh phí dự toán để giải quyết chính sách cho người lao động |
Tổng số người |
Tổng kinh phí đề nghị cấp |
|
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Ngày..... tháng.... năm 199.... GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH |
Ngày..... tháng.... năm 199... GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG TBXH |
BẢN QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ TRỢ CẤP THÔI VIỆC CHO NGƯỜI
ĐI LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Tên cơ quan (Cơ quan, xí nghiệp, Phòng LĐTBXH):
Thuộc khu vực: Sản xuất kinh doanh, hành chính, sự nghiệp:
Do Bộ, địa phương (Tỉnh, thành phố) .... quản lý
TT |
Họ và tên người được hưởng trợ cấp thôi việc |
Ngày đi lao động ở nước ngoài |
Nước đến lao động |
Ngày về nước |
Thời gian công tác |
Số tháng được hưởng trợ cấp |
Tiền lương cơ bản (cấp bậc chức vụ) hoặc sinh hoạt phí |
Tiền lương tổng ngạch |
Thực tế đã chi trả cho người lao động |
Chứng từ chi trả (số ngày tháng năm của phiếu chi tiền) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Chia ra |
(Lương cơ bản, phụ cấp thâm niên, phụ cấp khu vực, trợ cấp trượt giá |
Trợ cấp một lần |
Trợ cấp học nghề (đối với khu vực HCSN) |
Tổng cộng |
||||||||||
Thời gian công tác trong nước |
Thời gian làm việc ở nước ngoài và thời gian chờ việc |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (ký tên, đóng dấu và ghi rõ chức vụ và họ tên) |
Ngày....tháng.....năm 19..... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (XÍ NGHIỆP, ĐƠN VỊ) (ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA SỞ LĐTBXH |
Ngày.... tháng... năm 199... GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH (Ký tên, đóng dấu) |
HƯỚNG DẪN TỔNG HỢP BIỂU NÀY
+ Các cột 1, 2 lấy từ mẫu số 4A và B
Cột 1 tổng số người đã giải quyết thôi việc lấy số thứ tự cuối cùng mẫu số 4.
Cột 2 lấy số tổng cộng của cột 12 hoặc 15