Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
Số hiệu: | 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC | Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc | Người ký: | Đỗ Quang Trung, Khúc Văn Thành, Nguyễn Sinh Hùng, Nguyễn Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 05/01/2005 | Ngày hiệu lực: | 25/01/2005 |
Ngày công báo: | 10/01/2005 | Số công báo: | Từ số 9 đến số 10 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương, Bộ máy hành chính | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Đỗ Quang Trung (Đã ký) |
Khúc Văn Thành (Đã ký) |
Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
Nguyễn Thị Hằng (Đã ký) |
MỨC PHỤ CẤP KHU VỰC CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Uỷ ban Dân tộc)
1. Thành phố Lào cai: - Hệ số 0,3:
|
Các phường: Duyên Hải, Lào Cai, Phố Mới, Cốc Lếu, Kim Tân, Bắc Lệnh, Pom Hán, Xuân Tăng, Thống Nhất, Bắc Cường, Nam Cường, Bình Minh; Các xã: Đồng Tuyển, Vạn Hoà, Cam Đường, Tả Phời, Hợp Thành. |
2. Huyện Bát Xát: |
|
- Hệ số 0,7
|
Các xã: Phìn Ngan, Nậm Chạc, A Mú Sung, A Lù, Pa Cheo, Nậm Pung, Dền Thàng, Trung Lèng Hồ, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, Y Tý, Bản Xèo, Mường Hum. |
- Hệ số 0,5
|
Các xã: Trịnh Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Mường Vy, Tòng Sánh. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Cốc San, Quang Kim, Bản Qua, Thị trấn Bát Xát. |
3. Huyện Mường Khương: - Hệ số 0,7:
|
Các Xã: Pha Long, Tả Ngải Chồ, Tung Chung Phố, Dìn Chin, Tả Gia Khâu, Nậm Chạy, Nấm Lư, Lùng Khấu Nhin, Thanh Bình, Cao Sơn, Lùng Vai, La Pan Tẩn, Tả Thàng. |
- Hệ số 0,5 |
Các xã: Mường Khương, Bản Lầu, Bản Sen. |
4. Huyện Si Ma Cai: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Si Ma Cai, Nàn Sán, Thào Chư Phìn, Bản Mế, Sán Chải, Mản Thẩn, Lùng Sui, Cán Cấu, Sín Chéng, Cán Hồ, Quan Thần Sán, Lử Thẩn , Nàn Xín. |
5. Huyện Bắc Hà - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Lùng Cải, Bản Già, Lùng Phình, Tả Van Chư, Tả Củ Tỷ, Thải Giàng Phố, Lầu Thí Ngài, Hoàng Thu Phố, Bản Phố, Bản Liền, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Bản Cái. |
- Hệ số 0,5:
|
Thị trấn Bắc Hà, các xã: Tà Chải, Bảo Nhai, Na Hối, Nậm Mòn, Cốc Ly, Cốc Lầu. |
6. Huyện Bảo Thắng: - Hệ số 0,4:
|
Các xã: Bản Phiệt, Xuân Giao, Bản Cầm, Phú Nhuận, Thị trấn Tằng Loỏng, Thị trấn Nông trường Phong Hải. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thái Niên, Phong Niên, Gia Phú, Xuân Quang, Sơn Hải, Trì Quang, Sơn Hà, Phố Lu, Thị trấn Phố Lu. |
7. Huyện Bảo Yên: - Hệ số 0,7: |
Xã Tân Tiến. |
- Hệ số 0,5: |
Xã Nghĩa Đô. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Xuân Hoà, Vĩnh Yên, Điện Quan, Thượng Hà, Cam Cọn. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân Dương, Kim Sơn, Minh Tân, Xuân Thượng, Viện Tiến, Yên Sơn, Bảo Hà, Lương Sơn, Long Phúc, Long Khánh; Thị trấn Phố Ràng. |
8. Huyện Sa Pa - Hệ số 0,7: |
Các xã: Bản Hồ, Nậm Cang, Nậm Sài, Tả Van, Bản Khoang, Tả Giàng Phình, Lao Chải, San Sản Hồ, Tả Phìn. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trung Chải, Sa Pả, Bản Phùng, Hầu Thàom Thanh Kim, Suối Thầu, Sử Pán, Thanh Phú. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Sa Pa |
9. Huyện Văn Bàn: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Nậm Xé, Nậm Xây. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Khánh Yên Hạ, Nậm Chầy, Minh Lương, Thẩm Dương, Dần Thàng, Nậm Dạng, Chiềng Ken, Liêm Phú, Nậm Tha, Nậm Mả. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Văn Sơn, Võ Lao, Sơn Thuỷ, Tân Thượng, Tân An, Khánh Yên Thượng, Làng Giàng, Hoà Mạc, Khánh Yên Trung, Dương Quỳ. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Khánh Yên |
1. Thành phố Lạng Sơn: - Hệ số 0,2: |
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại, Đông Kinh, Chi Lăng; các xã: Hoàng Đồng, Quảng Lạc, Mai Pha. |
2. Huyện Tràng Định: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Đào Viên, Tân Minh, Khánh Long, Đoàn Kết, Vĩnh Tiến. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Quốc Khánh, Đội Cấn, Tân Yên, Cao Minh, Tân Tiến, Bắc ái. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Chí Minh, Trung Thành. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Tri Phương, Kim Đồng, Chi Lăng, Đại Đồng, Đề Thám, Kháng Chiến, Hùng Sơn, Quốc Việt, Hùng Việt; Thị trấn Thất Khê. |
3. Huyện Bình Gia: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Yên Lỗ, Quý Hoà, Hưng Đạo, Vĩnh Yên, Thiện Hoà, Thiện Long, Tân Hoà. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hoa Thám, Quang Trung, Hoà Bình, Thiện Thuật, Bình La. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hồng Phong, Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Mông Ân, Tô Hiệu, Hồng Thái, Tân Văn; Thị trấn Bình Gia. |
4. Huyện Văn Lãng: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Nhạc Kỳ, Thanh Long, Thuỵ Hùng, Trùng Quán, Tân Tác, Bắc La, Thành Hoà, Gia Miễn, Nam La, Hồng Thái. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hoàng Văn Thụ, Tân Mỹ, Tân Thanh, Tân Lang, Hội Hoan, Trùng Khánh. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân Việt, An Hùng, Hoàng Việt; Thị trấn Na Sầm. |
5. Huyện Cao Lộc: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Thanh Loà, Cao Lâu, Xuất Lễ, Mẫu Sơn, Công Sơn |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Bảo Lâm, Song Giáo, Thạch Đạn, Lộc Yên. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Thuỵ Hùng, Hải Yến, Hoà Cư. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Hồng Phong, Phú Xá, Bình Chung, Hợp Thành, Gia Cát, Xuân Long, Tân Liên, Yên Trạch, Tân Thành; Thị trấn: Đồng Đăng, Cao Lộc. |
6. Huyện Văn Quan: |
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tràng Các, Đồng Giáp, Trấn Ninh, Hoà Bình, Phú Mỹ, Hữu Lễ. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Song Giang, Việt Yên, Tri Lễ. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Vân Mộng, Vĩnh Lại, Tú Xuyên, Văn An, Đại An, Khánh Khê, Chu Túc, Lương Năng, Xuân Mai, Tràng Sơn, Tân Đoàn, Bình Phúc, Tràng Phái, Yên Phúc; Thị trấn Văn Quan. |
7. Huyện Bắc Sơn: |
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Trấn Yên, Nhất Hoà, Nhất Tiến, Tân Thành, Tân Tri. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Hưng Vũ, Chiêu Vũ, Vũ Lăng, Tân Lập, Tân Hương, Vũ Lễ, Vạn Thuỷ. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Long Đống, Quỳnh Sơn, Đồng ý, Bắc Sơn, Hữu Vĩnh, Vũ Sơn, Chiến Thắng; thị trấn Bắc Sơn. |
8. Huyện Hữu Lũng: - Hệ số 0,5: |
Xã Hữu Liên. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Yên Bình, Quyết Thắng, Thiện Kỵ, Tân Lập. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yên Thịnh, Hoà Bình, Hoà Sơn, Tân Thành, Cai Kinh, Yên Vượng, Yên Sơn, Nhật Tiến, Thanh Sơn, Minh Tiến. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đồng Tân, Hoà Lạc, Vân Nham, Đồng Tiến, Đô Lương, Minh Sơn, Hồ Sơn, Sơn Hà, Minh Hoà, Hoà Thắng; Thị trấn Hữu Lũng. |
9. Huyện Chi Lăng: |
|
- Hệ số 0,5: |
Xã Hữu Kiên |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Vân An, Chiến Thắng, Liên Sơn, Quan Sơn, Lâm Sơn, Bằng Hữu. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Vân Thuỷ, Gia Lộc, Bắc Thuỷ, Mai Sao, Thượng Cường, Bằng Mạc, Nhân Lý, Vạn Linh, Hoà Bình, Quang Lang, Y Tịch, Chi Lăng; Thị trấn Đồng Mỏ, Thị trấn Chi Lăng. |
10. Huyện Lộc Bình: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Tĩnh Bắc, Tam Gia, Mẫu Sơn |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Nhượng Bạn, Minh Phát, Hữu Lân, Xuân Dương, Nam Quan, ái Quốc, Yên Khoái, Tú Mịch. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Đông Quan, Lợi Bác, Xuân Tinh, Vân Mộng, Như Khuê, Sàn Viên, Khuất Xá, Hiệp Hạ. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Bằng Khánh, Xuân Lễ, Xuân Mãn, Hữu Khánh, Đồng Bục, Tú Đoạn, Lục Thôn, Quang Bản; Thị trấn Na Dương, thị trấn Lộc Bình. |
11. Huyện Đình Lập: - Hệ số 0,7: |
Xã Bắc xa. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Đồng Thắng, Kiên Mộc, Bính Xá. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Thái Bình, Bắc Lãng, Châu Sơn. |
- Hệ số 0,3:
|
Xã Đình Lập, Thị trấn Đình Lập, thị trấn Nông trường Thái Bình |
1. Thị xã Hà Giang: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Phú Linh, Kim Thạch, Kim Linh. |
- Hệ số 0,4:
|
Các phường: Quang Trung, Trần Phú, Nguyễn Trãi, Minh Khai, xã Ngọc Đường. |
2. Huyện Đồng Văn: |
|
- Hệ số 0,7:
|
Các xã Lũng Cú, Má Lé, Đồng Văn, Lũng Táo, Phố Là, Thài Phìn Tủng, Sủng Là, Sà Phìn, Tả Phìn, Tả Lủng, Phố Cáo, Sính Lủng, Sảng Tủng, Lũng Thầu, Hố Quáng Phìn, Vần Chải, Lũng Phìn, Sủng Trái; Thị trấn Phó Bảng. |
3. Huyện Mèo Vạc: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thượng Phùng, Pải Lủng, Xín Cái, Pả Vi, Giàng Chu Phìn, Sủng Trà, Sủng Máng, Tả Lủng, Sơn Vĩ, Cán Chu Phìn, Lũng Pù, Lũng Chinh, Tát Ngà, Nậm Ban, Khâu Vai, Niêm Sơn; Thị trấn Mèo Vạc |
4. Huyện Yên Minh: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thắng Mố, Phú Lũng, Sủng Tráng, Bạch Đích, Na Khê, Sủng Thài, Hữu Vinh, Lao Và Chải, Mậu Duệ, Đông Minh, Mậu Long, Ngam La, Ngọc Long, Đường Thượng, Lũng Hồ, Du Tiến, Du Già; Thị trấn Yên Minh. |
5. Huyện Quản Bạ: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Bát Đại Sơn, Nghĩa Thuận, Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Thanh Vân, Tùng Vài, Đông Hà, Quản Bạ, Lùng Tám, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An; Thị trấn Tam Sơn. |
6. Huyện Vị Xuyên: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Xín Chải, Lao Chải, Minh Tân. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thuận Hoà, Tùng Bá, Phong Quang, Phương Tiến, Phương Độ, Phương Thiện, Cao Bồ, Đạo Đức, Thượng Sơn, Linh Hồ, Quảng Ngần, Việt Lâm, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Trung Thành; Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông Trường Việt Lâm. |
7. Huyện Bắc Mê: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Minh Sơn, Giáp Trung, Yên Định, Yên Phú, Minh Ngọc, Yên Phong, Lạc Nông, Phú Nam, Yên Cường, Thượng Tân, Đường Âm, Đường Hồng, Phiêng Luông. |
8. Huyện Hoàng Su Phì: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Bản Máy, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Pố Lồ, Bản Phùng, Túng Sán, Chiến Phố, Đản Ván, Tụ Nhân, Tân Tiến, Nàng Đôn, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Bản Luốc, Ngàm Đăng Vài, Bản Nhùng, Tả Sử Choóng, Nậm Dịch, Bản Péo, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nậm Tỵ, Thông Nguyên, Nậm Khoà; Thị trấn Vinh quang. |
9. Huyện Xín Mần: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Cốc Pài, Nàn xỉn, Bản Díu, Chí Cà, Xín Mần, Trung Thịnh, Thèn Phàng, Ngán Chiên, Pà Vầy Sủ, Cốc Rế, Thu Tà, Nàn Ma, Tả Nhìu, Bản Ngò, Chế Là, Nấm Dẩn, Quảng Nguyên, Nà Chì, Khuôn Lùng. |
10. Huyện Bắc Quang: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tân Lập, Tân Thành, Đồng Tiến, Đồng Tâm, Tân Quang, Thượng Bình, Hữu sản, Kim Ngọc, Việt Vinh, Bằng Hành, Quang Minh, Liên Hiệp, Vô Điếm, Việt Hồng, Hùng An, Đức Xuân, Tiên Kiều, Vĩnh Hảo, Vĩnh phúc, Đồng Yên, Đông Thành; Thị trấn Việt Quang, Vĩnh Tuy. |
11. Huyện Quang Bình: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Xuân Minh, Tiên Nguyên, Tân Nam, Bản Rịa, Yên Thành, Yên Bình, Tân Trịnh, Tân Bắc, Bằng Lang, Yên Hà, Hương Sơn, Xuân Giang, Nà Khương, Tiên Yên, Vĩ Thượng |
1. Thị xã Cao Bằng: - Hệ số 0,3:
|
Các phường: Sông Hiến, Sông Bằng, Hợp Giang, Tân Giang; Các xã: Ngọc Xuân, Đề Thám, Hoà Chung, Duyệt Chung. |
2. Huyện Bảo Lâm: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Đức Hạnh, Lý Bôn, Nam Quang, Vĩnh Quang, Quảng Lâm, Tân Việt, Vĩnh phong, Mông Ân, Thái Học, Yên Thổ. |
3. Huyện Bảo Lạc: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Cốc Pàng, Thượng Hà, Cô Ba, Bảo Toàn, Khánh Xuân, Xuân Trường, Hồng Trị, Phan Thanh, Hồng An, Hưng Đạo, Huy Giáp, Đình Phùng, Sơn Lộ. |
- Hệ số 0,5: |
Thị trấn Bảo Lạc |
4. Huyện Thông Nông: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Cần Yên, Vị Quang, Lương Lông, Đa Thông, Ngọc Động, Yên Sơn, Lương Can, Thanh Long, Bình Lãng. |
- Hệ số 0,4: |
Thị Trấn Thông Nông. |
5. Huyện Hà Quảng: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Lũng Nặm, Vân An, Cải viên, Tổng Cọt, Sĩ Hai, Hồng Sĩ, Thượng Thôn, Mã Ba, Hạ Thôn, Nội Thôn.
|
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Kéo Yên, Trường Hà, Nà Sác, Sóc Hà, Quý Quân. |
- Hệ số 0,4
|
Các xã: Xuân Hoà, Đào Ngạn, Phù Ngọc.
|
6. Huyện Trà Lĩnh: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Cô Mười, Tri Phương. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Quang Hán, Quang Vinh, Xuân Nội, Quang Trung, Lưu Ngọc, Cao Chương, Quốc Toản; Thị trấn Hùng Quốc. |
7. Huyện Trùng Khánh - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Lãng Yên, Ngọc Chung, Phong Nậm, Ngọc Khê, Đình Phong, Đàm Thuỷ, Cao Thăng. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Khâm Thành, Chí Viễn, Lãng Hiếu, Phong Châu, Đình Minh, Cảnh Tiên, Trung Phúc, Đức Hồng, Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Trùng Khánh |
8. Huyện Hạ Lang: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Kim Loan, Thái Đức, Thị Hoa, Minh Long, Lý Quốc, Đức Quang, Cô Ngân. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thắng Lợi, Đồng Loan, Quang Long, An Lạc, Thanh Nhật, Vinh Quý, Việt Chu. |
9. Huyện Quảng Uyên: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Phi Hải, Quảng Hưng, Bình Lãng, Quốc Dân, Quốc Phong, Độc Lập, Cai Bộ, Đoài Khôn, Phúc Sen, Chí Thảo, Tự Do, Hồng Định, Hồng Quang, Ngọc Động, Hoàng Hải, Hạnh Phúc. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Quảng Uyên. |
10. Huyện phục Hoà: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Triệu ẩu, Cách Linh, Đại Sơn, Mỹ Hưng. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hồng Đại, Lương Thiện, Tiên Thành, Hoà Thuận; Thị trấn Tà Lùng. |
11. Huyện Hoà An: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Dân Chủ, Đức Xuân, Ngũ Lão, Công Trừng, Trương Lương. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Nam Tuấn, Đại Tiến, Nguyễn Huệ, Trưng Vương, Hà Trì, Hồng Nam, Lê Chung, Bạch Đằng, Bình Dương. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Đức Long, Bình Long, Hồng Việt, Bế Triều, Vĩnh Quang, Hoàng Tung, Quang Trung, Hưng Đạo, Chu Trinh; Thị trấn Nước Hai. |
12. Huyện Nguyên Bình: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Mai Long, Hưng Đạo. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Lang Môn, Minh Thanh, Hoa Thám, Phan Thanh, Quang Thành, Tam Kim, Thành Công, Thịnh Vượng, Minh Tâm, Bắc Hợp, Thái Học, Vũ Nông, Ca Thành, Yên Lạc, Triệu Nguyên, Thể Dục. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Nguyên Bình, Thị trấn Tĩnh Túc. |
13. Huyện Thạch An: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Canh Tân, Thị Ngân, Thuỵ Hùng, Đức Long, Trọng Con, Đức Thông, Minh Khai, Quang Trọng, Danh Sỹ. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Vân Trình, Lê Lợi, Đức Xuân. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Kim Đồng, Thái Cường, Lê Lai; Thị trấn Đông Khê |
1. Huyện Tam Đường: - Hệ số 0,7: |
Các xã Hồ Thầu, Lả Nhì Thàng, Tà Lẻng, Nùng Nàng, Khun Há. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Thèn Sin, Sùng Phài, Nậm Loỏng, Tam Đường, Bình Lư, Bản Giang, Bản Hon, Bản Bo, Là Tàm; Thị trấn Phong Thổ. |
2. Huyện Mường Tè: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Thu Lũm, Ka Lăng, Pa ủ, Mường Tè, Pa Vệ Sử, Mù Cả, Bun Tở, Nậm Khao, Hua Bun, Tà Tổng, Bun Nưa, Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng; Thị trấn Mường Tè. |
3. Huyện Sìn Hồ: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Lê Lợi, Pú Đao, Chăn Nưa, Huổi Luông, Pa Tần, Phìn Hồ, Hồng Thu, Nậm Ban, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Tăm, Tả Ngảo, Phu Sam Cáp, Nậm Cha, Làng Mô, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Căn co, Tủa Sín Chải, Nậm Cuổi, Nậm Hăn; Thị trấn Sìn Hồ |
4. Huyện Phong Thổ: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Sì Lờ Lầu, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Tông Qua Lìn, Dào San, Mù Sang, Bản Lang, Ma Ly Pho, Nậm Xe, Sin Suối Hồ, Hoang Thèn. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Khổng Lào, Mường So. |
5. Huyện Than Uyên: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Nậm Cần, Nậm Sở, Hố Mít, Tà Mít, Pha Mu, Khoen, On, Tà Gia. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Mường Khoa, Thân Thuộc, Pắc Ta, Mường Than, Mường Mít, Nà Cang, Tà Hừa, Mường Kim. |
- Hệ số 04: |
Thị Trấn Than Uyên, thị trấn Nông trường Than Uyên. |
1. Thành phố Điện Biên Phủ - Hệ số 0,5: |
Các phường: Noong Bua, Him Lam, Thanh Bình, Tân Thanh, Mường Thanh, Nam Thanh, Thanh Trường; xã Thanh Minh. |
2. Thị xã Lai Châu: - Hệ số 0,5: |
Các phường: Sông Đà, Na Lay |
3. Huyện Mường Nhé: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Sín Thầu, Chung Chải, Mường Nhé, Mường Toong, Chà Cang, Nà Hỳ. |
4. Huyện Mường Lay: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Chà Nưa, Chà Tở, Si Pa Phìn. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Xá Tổng, Mường Tùng, Lay Nưa, Hừa Ngài, Pa Ham, Huồi Lèng, Mường Mươn; thị trấn Mường Lay. |
5. Huyện Tủa Chùa: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Huổi Só, Sín Chải, Tả Sìn Thàng, Lao Xả Phình, Tả Phình, Tủa Thàng, Trung Thu, Sính Phình, Sáng Nhè, Mường Đun, Mường Báng; thị trấn Tủa Chùa. |
6. Huyện Tuần Giáo: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Mùn Chung, Mường Mùn, Pú Nhung, Quài Nưa, Mường Thín, Toả Tình, Mường Đăng, Quài Cang, ẳng Tở, Quài Tở, Chiềng Sinh, Búng Lao, ẳng Nưa, ẳng Cang, Mượng Lạn; thị trấn Mường ẳng: Thị trấn Tuần giáo. |
7. Huyện Điện Biên: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Mường Nhà, Mường Lói. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Nà Tấu, Mường Pồn, Thanh Nưa, Mường Phăng, Thanh Luông, Thanh Hưng, Thanh Xương, Thanh Chăn, Pa Thơm, Thanh An, Thanh Yên, Noong Luống, Noọng Hẹt, Sam Mứn, Núa Ngam, Na Ư. |
8. Huyện Điện Biên Đông: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Pú Nhi, Xa Dung, Keo Lôm, Luân Giói, Phình Giàng, Háng Lìa, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Mường Luân. |
1. Thị xã Sơn La: - Hệ số 0,5: |
Các phường: Tô Hiệu, Quyết Tâm; các xã: Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Xôm, Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Ngần, Hua La, Chiềng Sinh. |
- Hệ số 0,4: |
Các phường: Chiềng Lề, Quyết Thắng. |
2. Huyện Quỳnh Nhai: - Hệ số 0,5: |
Các xã Mường Chiên, Cà Nàng, Chiềng Khau, Pha Khinh, Mường Giôn, Pắc Ma, Chiềng Ơn, Mường Giàng, Chiềng Bằng, Mường Sại, Nậm ét, Liệp Muội, Chiềng Khoang. |
3. Huyện Thuận Châu: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Long Hẹ, Co Tòng, Co Mạ, Pá Lông, Mường Bám. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phỏng Lái, Mường É, Chiềng Pha, Chiềng La, Chiềm Ngàm, Liệp Tè, É Tòng, Phỏng Lập, Chiềng Sơ, Chiềng Ly, Nong Lay, Mường Khiêng, Chiềng Bôm, Bó Mười, Púng Tra, Nậm Lầu, Muội Nọi, Bản Lầm. |
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Thuận Châu, các xã: Tòng Lệnh, Chiềng Pấc, Thôn mòn, Bon Phặng, Tòng Cọ. |
4. Huyện Mường La: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Chiềng Công, Chiềng Muôn, Chiềng Ân, Ngọc Chiến, Hua Trai, Nậm Giôn, Chiềng Lao. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: ít Ong, Mường Trai, Nậm Păm, Pi Toong, Tạ Bú, Chiềng San, Mường Bú, Chiềng Hoa, Mường Chùm. |
5. Huyện Bắc Yên: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Tà Xùa, Làng Chếu, Xín Vàng, Hang Chú, Bắc Ngà, Chim Vàn, Song Pe. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Piêng Ban, Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, Phiêng Kôn, Chiềng Sại; Thị trấn Bắc Yên. |
6. Huyện Phù Yên: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Suối Bau, Suối Tọ, Kim Bon, Sập Xa. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Mường Thải, Mường Cơi, Quang Huy, Huy Bắc, Huy Thượng, Tân Lang, Gia Phù, Tường Phù, Huy Hạ, Huy Tân, Mường Lang, Huy Tường, Mường Do, Tường Thượng, Tường Tiến, Tường Phong, Tường Hạ, Mường Bang, Đá Đỏ, Tân Phong, Nam Phong, Bắc Phong. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Phù Yên. |
7. Huyện Mộc Châu: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Chiềng Sơn, Tân Hợp, Qui Hướng, Suối Bàng, Tân Lập, Nà Mường, Tà Lai, Song Khủa, Liên Hoà, Hua Păng, Tô Múa, Mường Tè, Chiềng Khừa, Đông Sang, Phiêng Luông, Chiềng Khoa, Mường Men, Quang Minh, Lóng Sập, Vân Hồ, Lóng Luông, Chiềng Yên, Xuân Nha. |
- Hệ số 0,4:
|
Thị trấn Mộc Châu, Thị trấn Nông trường Mộc Châu; Các xã: Mường Sang, Chiềng Hắc. |
8. Huyện Yên Châu: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Chiềng Đông, Sập Vạt, Chiềng Sàng, Chiềng Pằn, Viêng Lán, Chiềng Hặc, Mường Lựm, Chiềng On, Yên Sơn, Chiềng Khoi, Tú Nang, Lóng Phiêng, Phiêng Khoài, Chiềng Tương, thị trấn Yên Châu. |
9. Huyện Mai Sơn: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Chiềng Sung, Mường Bằng, Chiềng Chăn, Mương Tranh, Chiềng Ban, Chiềng Mung, Mường Bon, Chiềng Chung, Chiềng Mai, Hát Lót, Cò Nòi, Chiềng Nơi, Phiềng Cằm, Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Ve, Chiềng Lương, Phiêng Phằn, Nà ơt, Tà Hộc. |
10. Huyện Sông Mã: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Pú Pẩu, Mường Cai, Mường Sai, Bó Sinh, Chiềng En, Đứa Mòn. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Chiềng Phung, Mường Lầm, Nậm Tỵ, Yên Hưng, Chiềng Sơ, Nà Ngựu, Nậm Mằn, Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Huổi Một, Mường Hung, Chiềng Khương; thị trấn Sông Mã. |
11. Huyện Sốp Cộp: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Sam Kha, Púng Bánh, Dồm Cang, Nậm Lạnh, Mường Lèo, Mường Và, Mường Lạn. |
- Hệ số 0,5: |
Xã Xốp Cộp. |
1. Thị xã Móng Cái: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Hải Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Tiến, Hải Yên, Quảng Nghĩa, Hải Hoà, Hải Xuân, Vạn Ninh, Bình Ngọc |
2. Thị xã Cẩm Phả: - Hệ số 0,4: |
Xã Dương Huy. |
- Hệ số 0,3: |
Phường Mông Dương. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Cộng Hoà, Cẩm Hải. |
- Hệ số 0,1: |
Các phường: Cửa Ông, Cẩm Sơn, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Tây, Quang Hanh, Cẩm Thịnh, Cẩm Thuỷ, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Bình. |
3. Thị xã Uông Bí: - Hệ số 0,4: |
Phường Vàng Danh. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Thượng Yên Công. |
4. Huyện Bình Liêu: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Hoành Mô, Đồng Văn. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Đồng Tâm, Tình Húc, Vô Ngại, Lục Hồn, Húc Đông; thị trấn Bình Liêu |
5. Huyện Tiên Yên: - Hệ số 0,5: |
Xã Hà Lâu. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Đồng Rui. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Đại Dực, Phong Dụ, Đông Ngũ, Hải Lạng. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Điền Xá, Yên Than, Đông Hải, Tiên Lãng; Thị trấn Tiên Yên. |
6. Huyện Đầm Hà: - Hệ số 0,5: |
Xã Quảng Lâm. |
|
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Quảng An. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Tân Bình, Quảng Lợi, Dực Yên, Quảng Tân, Đầm Hà, Đại Bình; Thị trấn Đầm Hà. |
7. Huyện Hải Hà: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn. |
- Hệ số 0,5: |
Xã Cái Chiên. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Quảng Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Trung, Quảng Điền, Đường Hoa, Phú Hải, Tiến Tới; thị trấn Quảng Hà. |
8. Huyện Ba Chẽ: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông, Đồn Đạc, Minh Cầm; Thị trấn Ba Chẽ. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Nam Sơn. |
9. Huyện Vân Đồn: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Đài Xuyên, Vạn Yên. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Bình Dân, Đoàn Kết, Hạ Long, Đông Xá; Thị trấn Cái Rồng. |
10. Huyện Hoành Bồ: - Hệ số 0,5: |
Xã Kỳ Thượng. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Hoà Bình, Tân Dân, Đồng Sơn, Đồng Lâm. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Vũ Oai, Bằng Cả. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Dân Chủ, Quảng La, Thống Nhất, Sơn Dương, Lê Lợi; thị trấn Trới. |
11. Huyện Đông Triều: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Tràng Lương, Bình Khê, An Sinh. |
- Hệ số 0,1: |
Thị trấn Mạo Khê. |
12. Huyện Yên Hưng: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Điền Công, Tiền Phong. |
13. Huyện Cô Tô: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Đồng Tiến, Thanh Lân; Thị trấn Cô Tô. |
14. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,7: |
Trạm đèn đảo Thanh Niên (Hòn Sói Đen). |
- Hệ số 0,1: |
Trạm đèn Cửa Ông |
1. Thị xã Tuyên Quang: - Hệ số 0,2: |
Các phường: Phan Thiết, Minh Xuân, Tân Quang; Các xã: Tràng Đà, Nông Tiến, Ỷ La, Hưng Thành. |
2. Huyện Nà Hang: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Thuý Loa, Sinh Long, Thượng Giáp, Phúc Yên, Xuân Tân, Thượng Nông, Xuân Lập, Côn Lôn, Yên Hoa, Khuôn Hà, Hồng Thái, Xuân Tiến, Đà Vị, Khau Tinh, Lăng Can, Thượng Lâm, Trùng Khánh, Sơn Phú, Vĩnh Yên, Năng Khả, Thanh Tương. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Nà Hang. |
3. Huyện Chiêm Hoá: - Hệ số 0,4:
|
Các xã: Phúc Sơn, Tân Mỹ, Bình An, Trung Hà, Hà Lang, Tri Phú, Linh Phú, Minh Quang, Kiên Đài. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hồng Quang, Thổ Bình, Hùng Mỹ, Yên Lập, Tân An, Bình Phú, Xuân Quang, Ngọc Hội, Phú Bình, Hoà Phú, Phúc Thịnh, Tân Thịnh, Trung Hoà, Kim Bình, Hoà An, Quang Vinh, Nhân Lý, Yên Nguyên, Bình Nhân. |
- Hệ số 0,2: |
Thị trấn Vĩnh Lộc. |
4. Huyện Hàm Yên: - Hệ số 0,4: |
Các xã: Yên Thuận, Phù Lưu, Bạch Xa, Minh Khương, Minh Hương, Minh Dân. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành, Bình Xa, Thái Sơn, Nhân Mục, Thành Long, Bằng Cốc, Thái Hoà, Đức Ninh, Hùng Đức. |
- Hệ số 0,2: |
Thị trấn Tân Yên. |
5. Huyện Yên Sơn: - Hệ số 0,4: |
Các xã: Trung Minh, Kiến Thiết. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Trung Trực, Quí Quân, Hùng Lợi, Trung Sơn, Kim Quan, Công Đa. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Lực Hành, Chiêu Yên, Xuân Vân, Phúc Ninh, Tân Tiến, Tứ Quận, Đạo Viện, Tân Long, Thắng Quân, Lang Quán, Phú Thịnh, Trung Môn, Chân Sơn, Thái Bình, Kim Phú, Tiến Bộ, An Khang, Mỹ Bằng, Phú Lâm, An Tường, Lưỡng Vượng, Hoàng Khai, Thái Long, Đội Cấn, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Đội Bình; Thị trấn Tân Bình |
6. Huyện Sơn Dương: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Trung Yên, Lương Thiện, Kháng Nhật. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Minh Thanh, Tân Trào, Vĩnh Lợi, Thượng ấm, Bình Yên, Tú Thịnh, Cấp Tiến, Hợp Thành, Phúc ứng, Đồng Thọ, Hợp Hoà, Thanh Phát, Quyết Thắng, Đồng Quý, Tuân Lộ; Thị trấn Sơn Dương. |
1. Thành phố Yên Bái: - Hệ số 0,2:
|
Các phường: Yên Thịnh, Yên Ninh, Minh Tân, Nguyễn Thái Học, Đồng Tâm, Nguyễn Phúc, Hồng Hà; Các xã: Minh Bảo, Nam Cường, Tuy Lộc, Tân Thịnh |
2. Thị xã Nghĩa Lộ: - Hệ số 0,3:
|
Các phường: Pú Trạng, Trung Tâm, Tân An, Cầu Thia; Các xã: Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Nghĩa An. |
3. Huyện Lục Yên: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Tân Phượng, Khánh Thiện, Lâm Thượng. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Khai Trung, Minh Chuẩn, Mai Sơn, Minh Xuân. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Mường Lai, An Lạc, Tô Mậu, Tân Lĩnh, Yên Thắng, Khánh Hoà, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động Quan, Tân Lập, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Phan Thanh, An Phú, Trung tâm; Thị trấn Yên Thế. |
4. Huyện Văn Yên: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Xuân Tầm, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu, Mỏ Vàng, Đại Sơn, Viễn Sơn. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Lang Thíp, Lâm Giang. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Châu Quế Thượng, Châu Quế Hạ, An Bình, Quang Minh, Đông An, Đông Cuông, Mậu Đông, Ngòi A, Tân Hợp, An Thịnh, Yên Thái, Yên Hợp, Yên Hưng, Đại Phác, Yên Phú, Xuân ái, Hoàng Thắngl Thị trấn Mậu A. |
5. Huyện Mù Căng Chải: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Hồ Bốn, Nậm Có, Khao Mang, Mồ Dề, Chế Cu Nha, Lao Chải, Kim Nọi, Cao Phạ, La Pán Tẩn, Dế Su Phình, Chế Tạo, Púng Luông, Nậm Khắt; Thị trấn Mù Căng Chải. |
6. Huyện Trấn Yên: - Hệ số 0,4: |
Các xã: Kiên Thành, Hồng Ca. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Tân Đồng, Báo Đáp, Đào Thịnh, Việt Thành, Hoà Cuông, Minh Quán, Quy Mông, Cường Thịnh, Nga Quán, Y Can, Minh Tiến, Lương Thịnh, Âu Lâu, Giới Phiên, Hợp Minh, Văn Tiến, Phúc Lộc, Văn Lãng, Văn Phú, Bảo Hưng, Việt Cường, Minh Quân, Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Việt Hồng, Vân Hội; thị trấn Cổ Phúc. |
7. Huyện Trạm Tấu: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Túc Đán, Pá Lau, Xà Hồ, Phình Hồ, Trạm Tấu, Tà Si Láng, Pá Hu, Làng Nhì, Bản Công, Bản Mù, Hát Lìu; thị trấn Trạm Tấu. |
8. Huyện Văn Chấn: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sùng Đô, Suối Giàng, Suối Bu, Suối Quyền, Nậm Mười, Nậm Lành, An Lương. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Nghĩa Sơn. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Tú Lệ, Nậm Búng, Gia Hội, Sơn Lương, Sơn A, Phù Nhạm, Sơn Thịnh, Thanh Lương, Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Thạch Lương, Đại Lịch, Đồng Khê, Cát Thịnh, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Thượng Bằng La, Minh An, Nghĩa Tâm; Thị trấn Nông trường Liên Sơn, thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, thị trấn Nông trường Trần Phú. |
9. Huyện Yên Bình: - Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân Long, Ngọc Chấn, Tích Cốc, Cảm nhân, Phúc Ninh, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Nguyên, Bảo ái, Mông Sơn, Cảm Ân, Tân Hương, Bạch Hà, Vũ Linh, Đại Đồng, Vĩnh Kiên, Yên Bình, Thịnh Hưng, Hán Đà, Phú Thịnh, Đại Minh; Thị trấn Yên Bình, thị trấn Thác Bà. |
1. Thị xã Sông Công: - Hệ số 0,1: |
Xã Bình Sơn. |
2. Huyện Định Hoá: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Linh Thông, Lam Vỹ, Quy Kỳ, Tân Thịnh, Bảo Linh, Đồng Thịnh, Định Biên, Thanh Định, Bình Yên, Điềm Mặc, Phú Đình. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Phượng Tiến, Trung Hội, Trung Lương, Phú Tiến, Bộc Nhiêu, Sơn Phú, Bình Thành, Kim Sơn, Kim Phượng, Tân Dương, Phúc Chu, Bảo Cường. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Chợ Chu. |
3. Huyện Phú Lương: - Hệ số 0,3: |
Xã Yên Trạch. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Yên Ninh, Yên Đổ, Yên Lạc, Ôn Lương, Động Đạt, Phủ Lý, Phú Đô, Hợp Thành, Tức Tranh, Phấn Mễ, Vô Tranh, Cổ Lũng, Sơn Cẩm; Thị trấn Giang Tiên, Thị trấn Đu. |
4. Huyện Đồng Hỷ: - Hệ số 0,4: |
Xã Văn Lăng. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Tân Long. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Hoà Bình, Văn Hán, Cây Thị, Hợp Tiến, Quang Sơn, Thị trấn Trại Cau. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Minh Lập, Hoá Trung, Khe Mo, Hoá Thượng, Cao Ngạn, Linh Sơn, Tân Lợi, Nam Hoà, Đồng Bẩm, Huống Thượng. |
5. Huyện Võ Nhai: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phương Giao, Thần Xa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Vũ Chấn, Nghinh Tường. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Dân Tiến, Bình Long. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Tràng Xá, Liên Minh, Cúc Đường. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phú Thượng, La Hiên, Lâu Thượng; Thị trấn Đình Cả. |
6. Huyện Đại Từ: - Hệ số 0,2:
|
Các xã: Phúc Lương, Minh Tiến, Đức Lương, Phú Lạc, Na Mao, Cát Nê, Phục Linh, Phú Cường, Phú Xuyên, La Bằng, Tân Linh, Hoàng Nông, Mỹ Yên, Văn Yên, Ký Phú, Quân Chu, Yên Lãng. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú Thịnh, Bản Ngoại, Tiên Hội, Hùng Sơn, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, An Khánh, Tân Thái, Bình Thuận, Lục Ba, Vạn Thọ; thị trấn Đại Từ, thị trấn Quân Chu. |
7. Huyện Phổ Yên: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Phúc Thuận, Phúc Tân. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Thành Công, Minh Đức. |
8. Huyện Phú Bình: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Thành, Tân Kim, Tân Khánh, Tân Hoà |
1. Thị xã Bắc Kạn: - Hệ số 0,3:
|
Các phường: Nguyễn Thị Minh Khai, Sông Cầu, Đức Xuân, Phùng Chí Kiên; các xã: Huyền Tụng, Dương Quang, Nông Thượng, Xuất Hoá. |
2. Huyện Pác Nặm: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Cổ Linh, Xuân La, Bộc Bố, Bằng Thành, Nhạn Môn, Giáo Hiệu, Công Bằng, An Thắng. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Nghiên Loan, Cao Tân. |
3. Huyện Ba Bể: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Nam Mẫu, Thượng Giáo, Địa Linh, Yến Dương, Chu Hương, Quảng Khê, Mỹ Phương, Hoàng Trĩ, Đồng Phúc. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Chợ Rã; các xã: Hà Hiệu, Khang Ninh. |
4. Huyện Ngân Sơn: - Hệ số 0,7: |
Xã Cốc Đán, Thượng Quan. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã Thượng ân, Bằng Vân, Đức Vân, Vân Tùng, Thuần Mang, Hương Nê. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Nà Phặc, các xã: Lãng Ngâm, Trung Hoà. |
5. Huyện Bạch Thông: - Hệ số 0,7: |
Xã Vũ Muộn. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Cao Sơn, Sĩ Bình, Đôn Phong |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Dương Phong, Quang Thuận, Nguyên Phúc, Lục Bình, Mỹ Thanh, Vi Hương. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Phương Linh, Tú Trĩ, Tân Tiến, Quân Bình, Hà Vị, Cẩm Giàng; thị trấn Phủ Thông. |
6. Huyện Chợ Đồn: - Hệ số 0,7: |
Xã Bằng Phúc. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Xuân Lạc, Nam Cường, Đồng Lạc, Tân Lập, Bản Thi, Quảng Bạch, Yên Thịnh, Yên Thượng, Phương Viên, Ngọc Phái, Rã Bản, Đông Viên, Lương Bằng, Bằng Lãng, Đại Sảo, Nghĩa Tá, Phong Huân, Yên Mỹ, Bình Trung, Yên Nhuận; thị trấn Bằng Lũng. |
7. Huyện Chợ Mới: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Tân Sơn, Bình Văn, Yên Hân, Yên Cư. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Mai Lạp, Thanh Vận. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Quảng Chu, Như Cố, Nông Hạ, Thanh Mai, Cao Kỳ, Hoà Mục, Nông Thịnh, Thanh Bình. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Yên Đĩnh; thị trấn Chợ Mới |
8. Huyện Na Rì: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Kim Hỷ, Xuân Dương, Văn Học, Dương Sơn, Liêm Thuỷ, Đổng Xá, Lương Thượng, Vũ Loan, Ân Tình. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Lạng San, Cường Lợi, Lương Hạ, Kim Lư, Lương Thành, Lam Sơn, Văn Minh, Côn Minh, Cư Lễ, Hữu Thác, Hảo Nghĩa, Quang Phong. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Yến Lạc |
1. Thị xã Hoà Bình: - Hệ số 0,3: |
Xã Thái Thịnh. |
- Hệ số 0,2: |
Xã Yên Mông |
- Hệ số 0,1:
|
Các phường: Hoà Bình, Tân Hoà, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Thịnh, Đồng Tiến, Phương Lâm, Chăm Mát; Các xã: Sủ Ngòi, Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất. |
2. Huyện Đà Bắc: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đồng Nghê, Suối Nánh, Đồn Chum, Đoàn Kết, Trung Thành, Giáp Đắt, Tân Dân, Tân Pheo, Tân Minh, Đồng Ruộng, Cao Sơn, Mường Tuổng, Mường Chiềng. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hào Lý, Tu Lý, Yên Hoà, Toàn Sơn, Hiền Lương, Tiền Phong, Vầy Nưa; Thị trấn Đà Bắc. |
3. Huyện Kỳ Sơn: - Hệ số 0,3: |
Xã Phú Minh. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Độc Lập, Hợp Thịnh. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Hợp Thành, Phúc Tiến, Dân Hoà, Mông Hoá, Dân Hạ, Trung Minh; Thị trấn Kỳ Sơn. |
4. Huyện Lương Sơn: - Hệ số 0,3: |
Xã Yên Quang. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Cao Răm, Tiến Sơn, Trường Son, Yên Trung, Yên Bình, Đông Xuân, Hợp Hoà, Liên Sơn, Tiến Xuân. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Lâm Sơn, Hoà Sơn, Tân Vinh, Nhuận Trạch, Cư Yên, Thành Lập, Trung Sơn; Thị trấn Lương Sơn. |
5. Huyện Kim Bôi: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Thượng Tiến, Nuông Dăm, Cuối Hạ, Bắc Sơn. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hợp Châu, Đú Sáng, Tân Thành, Lập Chiệng, Hạ Bì, Trung Bì, Thượng Bì, Long Sơn, Nam Thượng, Sào Báy, Kim Bôi, Vĩnh Tiến, Tú Sơn, Đông Bắc, Hợp Đồng, Sơn Thuỷ, Mi Hoà, Bình Sơn, Kim Truy, Kim Tiến, Kim Sơn, Nật Sơn, Hùng Tiến, Vĩnh Đồng, Hợp Kim, Kim Bình. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cao Dương, Cao Thắng, Thanh Lương, Hợp Thanh, Thanh Nông; thị trấn Bo, thị trấn Thanh Hà. |
6. Huyện Cao Phong: - Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yên Thượng, Yên Lập, Thung Nai, Xuân Phong. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nam Phong, Tân Phong, Bắc Phong, Bình Thanh. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thu Phong, Đông Phong, Tây Phong, Dũng Phong, Thị trấn Cao Phong. |
7. Huyện Tân Lạc: - Hệ số 0,4: |
Các xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Lũng Vân, Ngổ Luông, Quyết Chiến, Ngòi Hoa. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Trung Hoà, Gia Mô, Lỗ Sơn, Do Nhân, Phú Vinh, Quy Mỹ. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đông Lai, Ngọc Mỹ, Mỹ Hoà, Tử Nê, Quy Hậu, Phú Cường, Thanh Hối, Địch Giáo. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phong Phú, Mãn Đức, Tuân Lộ; thị trấn Mường Khến. |
8. Huyện Mai Châu: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Nong Luông, Pù Pin, Cun Pheo, Tân Mai, Pà Cò, Hang Kia, Piềng Vế, Bao La, Tân Sơn, Săm Khoé, Mai Hịch, Nà Mèo. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Phúc Sạn, Ba Khan, Đồng Bảng, Tòng Đậu, Thung Khe, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ, Vạn Mai; thị trấn Mai Châu. |
9. Huyện Lạc Sơn: - Hệ số 0,4: |
Xã Ngọc Sơn. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Miền Đồi, Ngọc Lâu, Tự Do, Bình Hẻm, Văn Nghĩa, Quý Hoà, Tuân Đạo, Mỹ Thành, Phú Lương. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nhân Nghĩa, Văn Sơn, Tân Lập, Tân Mỹ, Chí Đạo, Chí Thiện, Phúc Tuy, Yên Phú, Định Cư, Hương Nhượng, Bình Cảng, Bình Chân. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Liên Vũ, Vũ Lâm, Yên Nghiệp, Ân Nghĩa; thị trấn Vụ Bản. |
10. Huyện Yên Thuỷ: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Bảo Hiệu, Lạc Lương, Lạc Sỹ, Lạc Hưng. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã, Đoàn Kết, Hữu Lợi, Đa Phúc. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Lạc Thịnh, Yên Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương; thị trấn Hàng Trạm. |
11. Huyện Lạc Thuỷ: - Hệ số 0,3: |
Các xã: An Bình, An Lạc, Đồng Môn, Hưng Thi. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Liên Hoà, Yên Bồng, Phú Thành, Phú Lão, Đồng Tâm. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Cố Nghĩa, Lạc Long, Khoan Dụ; thị trấn Chi Nê. |
- Hệ số 0,7: |
Đảo Bạch Long Vĩ. |
- Hệ số 0,5: |
Đảo Long Châu. |
- Hệ số 0,4: |
Đảo Cát Bà, Trạm đèn đảo Ai-Van. |
- Hệ số 0,3: |
Đảo Cát Hải, Các Trạm đèn đảo: Bãi Cát, Ađio, I Cút, Đường Rừng. |
- Hệ số 0,2: |
Đảo Hòn Dấu, Đài khí tượng thuỷ văn Phủ Liễn, các Trạm đèn đảo: Nhà Vàng, Nam Triệu, Cửa Cấm, Đình Vũ. |
1. Huyện Chí Linh: |
|
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Hoàng Tiến, Lê Lợi, Hưng Đạo, Cộng Hoà, Thái Học, An Lạc, Kênh Giang, Hoàng Tân, Văn Đức. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Chí Minh, Văn An, Nhân Huệ, Cổ Thành, Đồng Lạc, Tân Dân. |
2. Huyện Kinh Môn: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Dân, Minh Tân, Phú Thứ, Duy Tân, Hoành Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Hiệp Sơn, Hiệp Hoà, Thượng Quận, An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùng, An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Phúc Thành B, Thị trấn An Lưu. |
1. Huyện Yên Thế: - Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân Lương, Đồng Vương, Đồng Tiến, Canh Nậu. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tam Tiến, Đồng Hưu, Đông Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tiến Thắng, Tân Hiệp, Tam Hiệp, An Thượng, Hương Vĩ, Hồng Kỳ, Đồng Kỳ, Tân Sỏi, Đồng Lạc. |
2. Huyện Tân Yên: - Hệ số 0,1: |
Xã Lan Giới. |
3. Huyện Lạng Giang: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Quang Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hưng, Tiên Lục, Dương Đức. |
4. Huyện Lục Nam: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Lục Sơn, Trường Sơn, Bình Sơn, Vô Tranh. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cẩm Lý, Nghĩa Phương, Trường Giang, Cương Sơn, Huyền Sơn, Đông Hưng, Đông Phú, Tam Dị, Tiên Nha, Bảo Đài, Bảo Sơn. |
5. Huyện Lục Ngạn: - Hệ số 0,2:
|
Các xã: Xa Lý, Phong Minh, Cấm Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Phong Vân, Tân Sơn, Kim Sơn, Phú Nhuận, Đèo Gia, Tân Lập, Tân Mộc. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Nam Dương, Mỹ An, Biển Động, Tân Hoa, Đồng Cốc, Phì Điền, Giáp Sơn, Tân Quang, Biên Sơn, Kiên Thành, Kiên Lao, Thanh Hải. |
6. Huyện Sơn Động: - Hệ số 0,2:
|
Các xã: Thạch Sơn, Phúc Thắng, Quế Sơn, Tuấn Đạo, Bồng Am, Thanh Sơn, Thanh Luận, Long Sơn, Dương Hưu, An Lạc, Hữu Sản, Vân Sơn, Giáo Liêm, Lệ Viễn. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vĩnh Khương, Chiên Sơn, Cẩm Đàn, Yên Định, An Châu, An Lập, An Bá, thị trấn An Châu. |
7. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,2: |
Trung tâm huấn luyện Cấm Sơn. |
1. Thị xã Phúc Yên: - Hệ số 0,1: |
Xã Ngọc Thanh |
2. Huyện Lập Thạch: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Lãng Công, Quang Yên |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phương Khoan, Bạch Lữu, Liễn Sơn, Đồng Quế, Tân Lập, Vân Trục, Hải Lựu, Thái Hoà, Bắc Bình, Quang Sơn, Hợp Lý, Ngọc Mỹ, Tử Du, Bàn Giản, Đôn Nhân, Nhân Đạo, Liên Hoà, Nhạo Sơn, Xuân Hoà, Thị trấn Lập Thạch. |
3. Huyện Tam Dương: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Hoàng Hoa, Đồng Tĩnh. |
4. Huyện Tam Đảo: - Hệ số 0,3: |
Đài phát sóng Tam Đảo, Xã Đạo Trù. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Yên Dương, Bồ Lý. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Hợp Châu, Đại Đình, Tam Quan, Hồ Sơn, Minh Quang; thị trấn Tam Đảo. |
5. Huyện Bình Xuyên: - Hệ số 0,1 |
Xã Trung Mỹ. |
1. Thị xã Phú Thọ: - Hệ số 0,1: |
Xã Hà Thạch. |
2. Huyện Đoan Hùng: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Bằng Doãn, Minh Lương, Phú Thứ. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phúc Lai, Vân Đồn, Yên Kiện, Hùng Long, Ngọc Quan, Quế Lâm, Bằng Luân, Minh Tiến, Minh Phú, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Vụ Quang, Vân Du, Tây Cốc, Tiêu Sơn, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng, Chân Mộng, Chí Đám, Đông Khê, Nghinh Xuyên. |
3. Huyện Hạ Hoà: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Đại Phạm, Quân Khê. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vô Tranh, Xuân áng, Chuế Lưu, Văn Lang, Hà Lương, Gia Điền, Phương Viên, Hương Xạ, Lệnh Khanh, Yên Kỳ, Cáo Điền, Lâm Lợi, Y Sơn, Bằng Giã, Minh Côi, Yên Luật, Hậu Bổng, Đan Hà, Phụ Khánh, Liên Phương, Mai Tùng, Chính Công, Lang Sơn, Vĩnh Chân, Hiền Lương, ấm Hạ, Động Lâm, Đan Thượng, Minh Hạc. |
4. Huyện Thanh Ba: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thanh Vân, Đông Lĩnh, Đại An, Thái Ninh, Năng Yên, Quảng Nạp, Khải Xuân, Võ Lao, Hanh Cù, Mạn Lạn, Yên Nội, Đồng Xuân, Yển Khê, Phương Lĩnh, Hoàng Cương, Sơn Cương, Thanh Xá, Đông Thành, Chí Tiên, Ninh Dân. |
5. Huyện Phù Ninh: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Phú Lộc, Phú Nham, Phù Ninh, Phú Mỹ, Liên Hoa, Trạm Thản, Trung Giáp, Hạ Giáp, Trị Quận, Bảo Thanh, Tiên Du, Tiên Phú, Kim Đức, An Đạo, Gia Thanh. |
6. Huyện Yên Lập: - Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Trung Sơn. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hưng Long, Đồng Lạc, Thượng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Minh Hoà, Ngọc Lập, Ngọc Đồng. |
- Hệ số 0,1: |
Thị trấn Yên Lập. |
7. Huyện Cẩm Khê: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Yên Dưỡng, Chương Xá, Văn Khúc, Đồng Lương. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tiên Lương, Phượng Vĩ, Tam Sơn, Văn Bán, Cấp Dẫn, Hương Lung, Ngô Xá, Đồng Cam, Phương Xá, Tạ Xá, Thuỵ Liễu, Phùng Xá, Sơn Nga, Xương Thịnh, Sơn Tình, Tùng Khê, Yên Lập, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Phú Lạc, Điêu Lương, Tình Cương. |
8. Huyện Tam Nông: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Dị Nậu, Thọ Văn, Quang Húc, Tề Lễ, Thượng Nông, Hiền Quan, Tứ Mỹ, Thanh Uyên, Hùng Đô, Phương Thịnh, Văn Lương, Hương Nha, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Xuân Quang, Tam Cường. |
9. Huyện Lâm Thao: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Chu Hoá, Tiên Kiên, Hy Cương, Xuân Lũng, Thanh Đình, Thạch Sơn, Xuân Huy, Hợp Hải, Sơn Vi. |
10. Huyện Thanh Sơn: - Hệ số 0,4:
|
Các xã: Xuân Sơn, Đồng Sơn, Vinh Tiền, Đông Cửu, Thượng Cửu. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thu Ngạc, Long Cốc, Tam Thanh, Tân Lập, Tân Minh, Xuân Đài, Kim Thượng, Khả Cửu, Lai Đồng, Kiệt Sơn, Tân Sơn. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thu Cúc, Thạch Kiệt, Sơn Hùng, Tân Phú, Mỹ Thuận, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miếu, Thạch Khoán, Minh Đài, Văn Luông, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Hương Cần, Yên Lãng, Yên Lương, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ; thị trấn Thanh Sơn. |
11. Huyện Thanh Thuỷ: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Sơn Thuỷ, La Phù, Đào Xá, Trung Thịnh, Thạch Đồng, Hoàng Xá, Tân Phương, Trung Nghĩa. |
1. Huyện Kim Bảng: - Hệ số 0,2: |
Xã Ba Sao; Cán bộ, công nhân viên thuộc các đơn vị: Nhà máy Xi măng Bút Sơn, Kho K 135 (thuộc địa bàn xã Thanh Sơn).
|
1. Thị xã Tam Điệp: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Quang Sơn, Yên Sơn. |
2. Huyện Nho quan: - Hệ số 0,4: |
Các xã: Cúc Phương, Kỳ Phú, Phú Long. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xích Thổ, Thạch Bình, Yên Quang, Văn Phương. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Gia Sơn, Phú Sơn, Gia Lâm, Gia Tường, Lạc Vân, Đồng Phong, Lạng Phong, Văn Phong, Văn Phú, Phú Lộc, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Quảng Lạc, Đức Long |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Sơn Hà, Thượng Hoà, Sơn Thành, Thanh Lạc, Gia Thuỷ, Thị trấn Nho Quan |
3. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,2: |
Trại cải tạo phạm nhân Ninh Khánh. |
1. Huyện Mường Lát: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Mường Thanh, Tén Tằn, Pù Nhi, Quang Chiểu. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Tam Chung, Mường Lý, Trung Lý, thị trấn Mường Lát. |
2. Huyện Quan Hoá: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Trung Sơn, Trung Thành, Hiền Kiệt. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Thành Sơn, Hiền Chung, Phú Sơn. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thiên Phủ, Nam Động, Nam Tiến, Phú Thanh, Phú Lệ, Thanh Xuân, Phú Xuân. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hồi Xuân, Xuân Phú, Phú Nghiêm, Nam Xuân. |
- Hệ số 0,1: |
Thị trấn Quan Hoá. |
3. Huyện Bá Thước: - Hệ số 0,5: |
Xã Lũng Cao. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Thành Sơn, Cổ Lũng, Lương Nội, Lũng Niêm. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Kỳ Tân, Hạ Trung, Điền Thượng, Thành Lâm, Ban Công, Lương Trung, Lương Ngoại, Điền Quang, Điền Hạ. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Văn Nho, Thiết Kế, Thiết ống, Lâm Sa, ái Thượng, Tân Lập. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Điền Cư, Điền Trung, Thị trấn Cành Nàng. |
4. Huyện Quan Sơn: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Sơn Hà, Sơn Thuỷ, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Na Mèo, Mường Mìn. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Sơn Lư, Trung Thượng. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Trung Xuân, Trung Hạ. |
5. Huyện Lang Chánh: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Yên Khương, Yên Thắng. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Lâm Phú, Tam Văn. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Trí Nang, Giao An, Giao Thiện. |
- Hệ số 0,2: |
Xã Tân Phúc. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Đồng Lương, Quang Hiến, Thị trấn Lang Chánh. |
6. Huyện Ngọc Lạc: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Thạch Lập, Vân âm. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thuý Sơn, Phùng Giáo, Cao Ngọc. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Lam Sơn, Mỹ Tân, Ngọc Khê, Quang Trung, Đồng Thịnh, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Trung, Phùng Minh, Phúc Thịnh, Nguyệt ấn, Kiên Thọ, Minh Tiến, Minh Sơn; Thị trấn Ngọc Lạc. |
7. Huyện Cẩm Thuỷ: - Hệ số 0,3: |
Xã Cẩm quý. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Cẩm Lương, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cẩm Long, Cẩm Tân, Cẩm Bình, Cẩm Ngọc, Cẩm Phong, Cẩm Châu, Cẩm Yên, Cẩm Phú, Cẩm Tú, Cẩm Giang, Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Sơn. |
8. Huyện Thạch Thành: - Hệ số 0,3:
|
Các xã: Thạch Lâm, Thành Yên, Thạch Tượng, Thành Mỹ. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thành Công, Thạch Cẩm, Thành Minh. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Thành Tâm, Thành Long, Thành An, Thành Tân, Thành Vân, Ngọc Trạo, Thành Vinh, Thạch Quảng, Thành Trực, Thành Thọ, Thành Hưng, Thành Kim, Thành Tiến, Thạch Định, Thạch Long, Thạch Bình, Thạch Đồng, Thạch Sơn. |
9. Huyện Vĩnh Lộc: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Vĩnh Quang, Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Long, Vĩnh Thành. |
10. Huyện Yên Định: - Hệ số 0,1: |
Xã Yên Lâm. |
11. Huyện Thọ Xuân: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Xuân Châu, Xuân Phú, Quảng Phú, Thọ Lâm. |
12. Huyện Thường Xuân: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Bát Mọt, Xuân Liên, Yên Nhân, Xuân Chinh, Xuân Lẹ. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Xuân Mỹ. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Vạn Xuân, Xuân Thắng, Xuân Khao, Xuân Lộc, Tân Thành, Luận Khê. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Luận Thành, Lương Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Ngọc Phụng, Xuân Dương, Xuân Cẩm, Xuân Cao, Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân. |
13. Huyện Triệu Sơn: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Bình Sơn, Thọ Sơn, Triệu Thành. |
14. Huyện Như Xuân: - Hệ số 0,4:
|
Các xã: Thanh Phong, Thanh Lâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Hoà. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Xuân Bình, Bình Lương, Cát Vân, Cát Tân. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hoá Quỳ, Xuân Quỳ, Tân Bình, Yên Lễ, Thượng Ninh. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Bái Trành, Thị trấn Yên Cát. |
15. Huyện Như Thanh: - Hệ số 0,3: |
Xã Xuân Thái |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thanh Kỳ, Thanh Tân, Phượng Nghi, Xuân Khang, Cán Khê. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Yên Lạc, Hải Vân, Hải Long, Yên Thọ, Phúc Đường, Xuân Phúc, Xuân Thọ, Mậu Lâm, Xuân Du. |
16. Huyện Tĩnh Gia: - Hệ số 0,2: |
Núi Xước thuộc xã Trường Lâm. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Phú Sơn. |
17. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,3: |
Đảo Hòn Mê. |
- Hệ số 0,2: |
Đảo Hòn Nẹ |
- Hệ số 0,1: |
Các trạm đèn đảo: Lạch Trào, Nghi Sơn. |
1. Thị xã Cửa Lò: - Hệ số 0,3: |
Đảo Mắt |
- Hệ số 0,1: |
Đảo Ngư, các Trạm đèn đảo: Cửa Hội, Cửa Lò. |
2. Huyện Quế Phong: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Thông Thụ, Đồng Văn, Hạnh Dịch, Tiền Phong, Nậm Giải, Tri Lễ, Châu Thôn, Nậm Nhoóng, Quang Phong, Căm Muộn |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Mường Nọc, Quế Phong, Châu Kim, Thị trấn Kim Sơn. |
3. Huyện Quỳ Châu: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Châu Hội, Châu Thuận, Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm, Châu Bính. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Châu Nga, Châu Tiến, Châu Thắng, Châu Bình, Châu Hạnh. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Quỳ Châu. |
4. Huyện Kỳ Sơn: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Mỹ Lý, Bắc Lý, Keng Đu, Đoọc Mạy, Huồi Tụ, Mường Lống, Na Loi, Nậm Cắn, Bảo Nam, Phà Đánh, Bảo Thắng, Hữu Lập, Tà Cạ, Chiêu Lưu, Mường Típ, Hữu Kiệm, Tây Sơn, Mường ải, Na Ngoi, Nậm Càn. |
- Hệ số 0,5: |
Thị trấn Mường Xén. |
5. Huyện Tương Dương: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Hữu Dương, Mai Sơn, Tam Hợp, Hữu Khuông, Luân Mai, Nhôn Mai, Tam Quang, Nga My. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Kim Đa, Kim Tiến, Yên Tĩnh, Lượng Minh, Yên Hoà, Yên Na, Lưu Kiền, Thạch Giám, Xá Lượng, Tam Thái, Tam Đình, Yên Thắng. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Hoà Bình. |
6. Huyện Nghĩa Đàn: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Nghĩa Mai, Nghĩa Yên. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Nghĩa Lâm, Nghĩa Minh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Lạc, Nghĩa Thọ, Nghĩa An, Nghĩa Trung, Nghĩa Liên, Nghĩa Hưng, Nghĩa Sơn, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú, Nghĩa Bình, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Tân, Nghĩa Đức. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hội, Nghĩa Thắng, Nghĩa Quang, Nghĩa Hoà, Nghĩa Tiến, Nghĩa Mỹ, Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu, Nghĩa Long, Nghĩa Lộc, Nghĩa Khánh; Thị trấn Thái Hoà. |
7. Huyện Quỳ hợp: - Hệ số 0,4: |
Các xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hạ Sơn, Liên Hợp, Châu Thành, Châu Hồng, Châu Tiến, Văn Lợi, Châu Lý, Châu Lộc. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Yên Hợp, Đồng Hợp, Tam Hợp, Châu Cường, Châu Quang, Thọ Hợp, Minh Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Thái, Châu Đình; thị trấn Quỳ Hợp. |
8. Huyện Quỳnh Lưu: - Hệ số 0,2: |
Xã Tân Thắng. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Quỳnh Thắng. |
9. Huyện Con Cuông: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Châu Khê, Môn Sơn. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Bình Chuẩn, Lạng Khê, Cam Lâm, Thạch Ngàn, Đôn Phục, Mậu Đức, Chi Khê, Bồng Khê, Yên Khê, Lục Dạ. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Con Cuông |
10. Huyện Tân Kỳ: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Tân Xuân, Phú Sơn, Tiên Kỳ, Đồng Văn, Tân Hợp. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Nghĩa Dũng, Giai Xuân, Nghĩa Phúc, Nghĩa Bình, Kỳ Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Phú, Nghĩa Đồng, Nghĩa Thái, Nghĩa Hợp, Nghĩa Hoàn, Tân An, Tân Long, Hương Sơn, Tân Kỳ, Nghĩa Hành, Tân Hương; thị trấn Tân Kỳ. |
11. Huyện Anh Sơn: - Hệ số 0,3:
|
Các xã: Bình Sơn, Thọ Sơn, Thành Sơn, Phúc Sơn, Tam Sơn |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn, Hùng Sơn, Tường Sơn, Hội Sơn. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tào Sơn, Đức Sơn, Thạch Sơn, Long Sơn, Vĩnh Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn, Lạng Sơn. |
12. Huyện Thanh Chương: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Thanh Thuỷ, Thanh Hà, Thanh Thịnh, Thanh Hương, Hạnh Lâm, Thanh Đức. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Thanh Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Võ Liệt, Thanh An. |
1. Huyện Hương Sơn: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Sơn Hồng, Sơn Kim 1, Sơn Kim 2. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Sơn Lĩnh, Sơn Lâm |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Sơn Hàm, Sơn Lễ, Sơn Mai, Sơn Trường, Sơn Tây, Sơn Tiến. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Sơn Quang, Thị trấn Tây Sơn, Sơn Ninh, Sơn Châu, Sơn Trung, Sơn Diệm, Sơn Giang, Sơn Hoà, Sơn Phú, Sơn Bình, Sơn Trà, Sơn Thịnh, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Phúc, Sơn Thuỷ, Sơn Hà, Sơn An, Sơn Bằng, Thị trấn Phố Châu. |
2. Huyện Đức Thọ: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Tân Hương, Đức Lạng, Đức Lập, Đức Đồng. |
3. Huyện Vũ Quang: - Hệ số 0,5: |
Xã Hương Quang. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Hương Điền. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Hương Minh, Hương Thọ; thị trấn Vũ Quang. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Hương, Đức Liên, Đức Giang, Sơn Thọ |
- Hệ số 0,1: |
Xã Ân Phú. |
4. Huyện Nghi Xuân: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, Cỗ Đạm, Cương Gián. |
5. Huyện Can Lộc: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Phú Lộc, Thượng Lộc, Mỹ Lộc, Hồng Lộc, Thuần Thiện, Đồng Lộc. |
6. Huyện Hương Khê: - Hệ số 0,5: |
Xã Hương Lâm. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Hương Liên, Hương Vĩnh, Phú Gia, Hoà Hải. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Hương Giang, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Bình, Hương Thuỷ, Hà Linh, Lộc Yên, Hương Đô, Phú Phong, Gia Phố, Hương Xuân, Hương Long, Phúc Đồng, Hương Trà. |
- Hệ số 0,1: |
Thị trấn Hương Khê. |
7. Huyện Thạch Hà: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Thạch Điền, Thạch Hương, Thạch Ngọc, Bắc Sơn, Thạch Xuân, Nam Hương. |
8. Huyện Cẩm Xuyên: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Thịnh. |
9. Huyện Kỳ Anh: - Hệ số 0,4:
|
Các xã: Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Hợp. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Kỳ Tây. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Kỳ Nam, Kỳ Lợi, Kỳ Liên, Kỳ Phương, Kỳ Xuân. |
- Hệ số 0,1:
|
Các xã: Kỳ Châu, Kỳ Thọ, Kỳ Hà, Kỳ Thư, Kỳ Hải, Kỳ Hưng, Kỳ Tiến, Kỳ Tân, Kỳ Giang, Kỳ Phong, Kỳ Hoa, Kỳ Văn, Kỳ Đồng, Kỳ Trinh, Kỳ Khang, Kỳ Ninh, Kỳ Bắc, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phú, Thị trấn Kỳ Anh. |
10. Các Đơn vị khác: - Hệ số 0,1: |
Các Trạm đèn: Cửa Sót, Cửa Nhượng. |
1. Huyện Minh Hoá: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Thượng Hoá, Dân Hoá, Hoá Sơn, Hoá Phúc, Trọng Hoá. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hồng Hoá, Hoá Thanh, Hoá Tiến, Hoá Hợp, Xuân Hoá, Yên Hoá, Minh Hoá, Tân Hoá, Quy Hoá, Trung Hoá; thị trấn Quy Đạt. |
2. Huyện Tuyên Hoá - Hệ số 0,7: |
Xã Lâm Hoá. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Thanh Thạch, Thanh Hoá, Hương Hoá. |
- Hệ số 0,4:
|
Các xã: Ngư Hoá, Kim Hoá, Cao Quảng, Thuận Hoá. |
- Hệ số 0,3:
|
Các xã: Nam Hoá, Lê Hoá, Đồng Hoá, Thạch Hoá, Đức Hoá, Phong Hoá, Sơn Hoá, Thị trấn Đồng Lê. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Mai Hoá, Tiến Hoá, Châu Hoá, Văn Hoá. |
3. Huyện Quảng Trạch: - Hệ số 0,4: |
Xã Quảng Hợp. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Quảng Đông. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Quảng Thạch, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Châu, Quảng Liên, Cảnh Hoá, Quảng Sơn. |
4. Huyện Bố Trạch: - Hệ số 0,7: |
Xã Thượng Trạch. |
- Hệ số 0,5: |
Xã Tân Trạch. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Phúc Trạch, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Sơn Trạch. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Hưng Trạch. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Liên Trạch, Phú Định, Thị trấn Nông trường Việt Trung. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Sơn Lộc. |
5. Huyện Quảng Ninh: - Hệ số 0,7: |
Xã Trường Sơn. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Trường Xuân. |
6. Huyện Lệ Thuỷ: - Hệ số 0,7: |
Làng Ho-Vít Thù Lù. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Kim Thuỷ, Ngân Thuỷ, Lâm Thuỷ. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thái Thuỷ, Văn Thuỷ, Trường Thuỷ. |
7. Các Đơn vị khác: - Hệ số 0,1: |
Trạm đèn Cửa Giành, Trạm đèn Cửa Nhật Lệ. |
1. Huyện Vĩnh Linh: - Hệ số 0,7: |
Đảo Cồn Cỏ (thuộc xã Vĩnh Quang). |
- Hệ số 0,5: |
Xã Vĩnh Ô. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Vĩnh Hà. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Vĩnh Khê. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Sơn, Thị trấn Bến Quan. |
2. Huyện Hướng Hoá: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Ba Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh, A Xinh, A Túc, Hướng Lộc, Húc. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Tân Thành, Tân Long, Tân Liên, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Lao Bảo, Thị trấn Khe Sanh. |
3. Huyện Gio Linh: - Hệ số 0,3: |
Xã Linh Thượng. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Vĩnh Trường, Hải Thái. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Gio An. |
4. Huyện Đa Krông: - Hệ số 0,7: |
Các xã: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Tà Rụt, Húc Nghì, A Bung, Đa Krông. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Hướng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Triệu Nguyên. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Ba Lòng. |
5. Huyện Cam Lộ: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Cam Tuyền, Cam Chính, Cam Nghĩa. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Cam Thành, Cam Thuỷ. |
6. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,1: |
Trạm đèn đảo Cửa Việt, Mũi Lạy. |
1. Huyện Phong Điền: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Xuân. |
2. Huyện Hương Thuỷ: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Dương Hoà, Phú Sơn. |
3. Huyện Hương Trà: - Hệ số 0,4: |
Xã Hồng Tiến |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Bình Điền, Bình Thành, Hương Bình. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Hương Vân, Hương Thọ. |
4. Huyện A Lưới: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Hồng Vân, Hồng Kim, Hồng Trung, Bắc Sơn, Hồng Bắc, A Ngo, Sơn Thuỷ, Phú Vinh, Hồng Quảng, Hương Phong, Nhâm, Hồng Thượng, Hồng Thái, Hương Lâm, A Roằng, Đông Sơn, A Đớt, Hồng Thuỷ; thị trấn A Lưới. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Hương Nguyên, Hồng Hạ. |
5. Huyện Phú Lộc: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Lộc Hoà, Lộc Bình, Xuân Lộc. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Lộc Tiến, Vinh Hiền, Lộc Vĩnh. |
6. Huyện Nam Đông: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Thượng Quảng, Hương Hoà, Hương Giang, Hương Hữu, Thượng Lộ, Thượng Long, Thượng Nhật. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Khe Tre. |
7. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,1: |
Trạm đèn đảo Thuận An. |
1. Thị xã Tam Kỳ: - Hệ số 0,1: |
Xã Tam Lãnh. |
2. Thị xã Hội An: - Hệ số 0,2: |
Xã Tân Hiệp (Đảo Cù Lao Chàm) |
3. Huyện Tây Giang: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ch' ơm, AXan, Tr' Hy, Lăng, A Tiêng, Bhallê, Ga Ry, A Nông. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: A Vương, Dang |
4. Huyện Đông Giang: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: A Ting, Tư, Sông Kôn, Tà Lu, Ba, Jơ Ngây, Kà Dăng, Za Hung, A Rooih, Mà Cooih; thị trấn P'Rao. |
5. Huyện Đại Lộc: - Hệ số 0,2:
|
Các xã: Đại Sơn, Đại Hồng, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Lãnh, Đại Hưng. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Đại Đồng, Đại quang, Đại Tân |
6. Huyện Duy Xuyên: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Duy Sơn, Duy Phú. |
7. Huyện Quế Sơn: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Quế Phước, Quế Lâm. |
- Hệ số 0,2: |
Xã Quế Ninh. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Quế Lộc, Quế Trung, Quế Phong. |
8. Huyện Nam Giang: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Zuôich, La êê, Chà Vài, La Dêê, Đắc Pring, Đắc Pre. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Cà Dy, Tà Bhinh. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Thạnh Mỹ. |
9. Huyện Phước Sơn: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Phước Thành, Phước Công, Phước Mỹ, Phước Năng, Phước Đức, Phước Lộc. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Phước Kim, Phước Chánh, Phước Hiệp, Phước Xuân. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Khâm Đức. |
10. Huyện Hiệp Đức: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Phước Gia, Phước Trà. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Thăng Phước. |
- Hệ số 0,2:
|
Các xã: Quế Bình, Hiệp Thuận, Hiệp Hoà, Quế Lưu, Bình Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Bình Lâm, Thị trấn Tân An, Quế Thọ. |
11. Huyện Thăng Bình: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Bình Lãnh, Bình Phú. |
12. Huyện Tiên Phước: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Tiên Ngọc, Tiên Lãnh. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tiên lập, Tiên An, Tiên Hiệp, Tiên Cẩm, Tiên Sơn, Tiên Hà. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tiên Phong, Tiên Thọ, Tiên Lộc, Tiên Cảnh, Tiên Châu, Tiên Mỹ, Thị trấn Tiên Kỳ. |
13. Huyện Bắc Trà My: - Hệ số 0,7: |
Các xã: Trà Giác, Trà Giáp, Trà Ka. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Trà Kót, Trà Nú, Trà Tân, Trà Giang, Trà Đốc, Trà Bui. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Trà Đông, Trà Dương. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Trà My. |
14. Huyện Nam Trà My - Hệ số 0,7: |
Các xã: Trà Leng, Trà Dơn, Trà Tập, Trà Mai, Trà Cang, Trà Linh, Trà Nam, Trà Don, Trà Vân, Trà Vinh. |
15. Huyện Núi Thành: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Tam Sơn, Tam Trà, Tam Thạnh.
|
- Hệ số 0,1: |
Xã Tam Mỹ. |
1. Huyện Hoà Vang: - Hệ số 0,2: |
Xã Hoà Bắc. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Hoà Phú, Hoà Liên, Hoà Phong, Hoà Ninh, Hòa Khương. |
2. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,2: |
Trạm đèn biển Tiên Sa. |
1. Thành phố Nha Trang: - Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Đảo Hòn Tre. Các đảo: Trí Nguyên, Bích Đầm, Đầm Bấy, Đầm Già, Bãi Me, Bãi Trũ, Vũng Ngán, Hòn Một. |
2. Thị xã Cam Ranh: - Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Xã Cam Bình. Các xã: Sơn Tân, Cam Lập, Cam Hải Đông, Bán đảo Cam Ranh. |
3. Huyện Vạn Ninh: - Hệ số 0,3: |
Xã Vạn Thạnh. |
4. Huyện Ninh Hòa - Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Ninh Tây, Ninh Vân Các xã: Ninh Phú, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Sơn, Ninh Phước. |
5. Huyện Khánh Vĩnh: - Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,3: - Hệ số 0,2: |
Các xã: Kháng Thượng, Khánh Hiệp, Sơn Thái, Giang Ly, Liên Giang, Cầu Bà Các xã: Khánh Phú, Khánh Thành, Kháng Trung Xã Khánh Bình Các xã: Khánh Đông, Khánh Nam, Sông Cầu; thị trấn Khánh Vĩnh |
6. Huyện Diên Khánh: - Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Xã Diên Tân Xã Suối Tiên |
7. Huyện Khánh Sơn: - Hệ số 0,5: - Hệ số 0,4:
|
Xã Thành Sơn Các xã: Ba Cụm Nam, Sơn Lâm, Sơn Bình, Sơn Hiệp Các xã: Ba Cụm Bắc, Sơn Trung, thị trấn Tô Hạp |
8. Huyện Trường Sa: - Hộ số 1,0: |
Toàn huyện |
9. Các đơn vị khác: - Hệ số 0,3: - Hệ số 0,2 |
Trạm đèn đảo Hòn Lớn Trạm đèn đảo Hòn Chút, các đảo thuộc tỉnh |
1. Thị xã Tuy Hoà: - Hệ số 0,2: |
Chóp Chài thuộc xã Bình Kiến. |
2. Huyện Đồng Xuân: - Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3: - Hệ số 0,2:
|
Xã Phú Mỡ. Xã Xuân Quang 1. Các xã: Xuân Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Phước. Các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Sơn Bắc, Xuân Sơn Nam. |
3. Huyện Tuy An: - Hệ số 0,1: |
Các xã: An Thọ, An Xuân, An Lĩnh. |
4. Huyện Sơn Hoà: - Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3:
|
Các xã: Phước Tân, Cà Lúi. Các xã: Sơn Hội, KRông Pa, Suối Trai, Ea Chà Rang. Các xã: Sơn Nguyên, Sơn Phước, Sơn Định, Sơn Xuân, Sơn Long, Suối Bạc. Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà. |
5. Huyện Sông Hinh: - Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Ea Trol, Sông Hinh, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bá, Ea Lâm. Xã Ea Bia. Thị trấn Hai Riêng, xã Sơn Giang. Các xã: Đức Bình Tây, Đức Bình Đông. |
6. Huyện Tuy Hoà: - Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Sơn Thành, Hoà Mỹ Tây. Xã Hoà Thịnh. |
1. Thành phố Buôn Ma Thuột: - Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Các xã: Ea Kao, Ea Tu, Hoà Thuận, Cư Ê Bur. Các phường: Tân Lập, Tân Hoà, Tân An, Thống Nhất, Thành Nhất, Thắng Lợi, Tân Lợi, Thành Công, Tân Thành, Tân Tiến, Tự An, Ea Tam, Khánh Xuân; các xã: Hoà Thắng, Hoà Phú, Hoà Khánh, Hoà Xuân. |
2. Huyện Ea H'Leo: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Ea Sol, Ea Hiao. Các xã: Ea H' Leo, Ea Ral, Ea Wy, Cư Mốt, Ea Nam. Các xã: Dlê Yang, Ea Khal Thị trấn Ea Drăng. |
3. Huyện Ea Súp: - Hệ số 0,7:
|
Các xã: Ia Lốp, Ea Rốk, Ya Tờ Mốt, Ea Lê, Cư KBang, Ea Bung. Thị trấn Ea Súp, xã Cư M' Lan. |
4. Huyện Buôn Đôn: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5: - Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3: |
Xã Krông Na. Các xã: Ea Wer, Ea Huar. Các xã: Ea Bar, Cuôr Knia, Tân Hoà. Xã Ea Nuôl. |
5. Huyện Cư M'gar: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Ea Kiết, Ea Tar, Cư Dliê M'nông, Ea H'đinh, Ea Kpam, Ea M'DRo'h, Quảng Hiệp, Cư M'gar, Ea D'Rơng, Ea M'nang. Thị trấn Ea Pốk, các xã: Ea Tul, Cuôr Đăng, Cư Suê. Thị trấn Quảng Phú, xã Quảng Tiến. |
6. Huyện Krông Búk: - Hệ số 0,5: - Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3:
- Hệ số 0,2: |
Xã Ea Siên. Các xã: Cư Né, Cư Pơng, Trung đoàn Bộ binh 95 đóng quân tại đèo Hà Lan. Các xã: Chư KBô, Pơng Drang, Ea Ngai, Đoàn Kết, Ea Blang, Ea Drông, Thống Nhất, Bình Thuận, Cư Bao. Thị trấn Buôn Hồ. |
7. Huyện Krông Năng: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5: - Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3: |
Xã Đliê Ya. Các xã: Ea Tóh, Ea Tam, Tam Giang, Phú Lộc. Xã Phú Xuân, Thị trấn K rông Năng. Xã Ea Hồ. |
8. Huyện Ea Kar: - Hệ số 0,5: - Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Ea Tih, Ea Păn, Cư Jang, Ea Ô, Ea Sô. Các xã: Xuân Phú, Cư Ni. Các xã: Cư Huê, Ea Đar, Ea Kmút, Cư Bông; thị trấn Ea Kar, Ea Knốp. |
9. Huyện M' Đrắk: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Cư Prao, Ea Pil, Ea Lai, Ea H'Mlay, Krông Jing, Ea M'Doal, Ea Riêng, Cư M'ta, Cư K Roá, Krông Á, Ea Trang. Thị trấn M' Đrắk. |
10. Huyện Krông Bông: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Yang Mao, Cư Pui, Cư Drăm. Các xã: Dang Kang, Cư KTy, Hoà Thành, Hoà Tân, Hoà Phong, Hoà Lễ, Hoà Sơn, Yang Reh. Các xã: Khuê Ngọc Điền, Ea Trul. Thị trấn Krông Kmar. |
11. Huyện Krông Pắc: - Hệ số 0,5: - Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,2: |
Xã Ea Yiêng. Các xã: Ea Uy, Ea Hiu, Hoà Tiến, Ea Kuăng, Vụ Bổn. Các xã: Krông Búk, Ea Kly, Ea Kênh, Ea Phê, Ea Knuec, Ea Yông, Hoà An, Tân Tiến. |
12. Huyện Krông Ana: - Hệ số 0,4:
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Ea Na, Ea Bông, Quảng Điền, Dur Kmăl, Bình Hoà, Ea Hu, Cư Ê Wi. Các xã: Ea Ktur, Ea Tiêu, Ea BHốk, Drang Sáp, Hoà Hiệp, Băng A Drênh; thị trấn Buôn Trấp. |
13. Huyện Lắk: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5:
|
Xã Krông Nô. Các xã: Yang Tao, Bông Krang, Buôn Triết, Buôn Tría, Đắk Phơi, Đắc Nuê, Nam Ka, Ea R'Bin. Thị trấn Liên Sơn, Xã Đắk Liêng. |
1. Huyện Đắk Nông: - Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Quảng Khê, Đắk Som, Đắk Plao, Đắk R'Măng. Các xã: Quảng Sơn, Đắk Ha, Đắc Nia. Xã Quảng Thành. Thị trấn Gia Nghĩa. |
2. Huyện Cư Jút: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5: - Hệ số 0,4: - Hệ số 0,3: |
Các xã: Ea Pô, Cư Knia, Đắk Wil. Các xã: Nam Dong, Đắk Drông. Xã Trúc Sơn. Xã: Tâm Thắng; Thị trấn Ea T' ling. |
3. Huyện Đắk Mil: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5:
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Thuận An, Đắk Lao. Các xã: Đắk R'lao, Đắk Gằn, Đức Mạnh, Đắk Sắk, Đức Minh. Thị trấn Đắk Mil. |
4. Huyện Krông Nô: - Hệ số 0,5:
|
Các xã: Đắk Sôr, Buôn Choah, Đắk Rồ, Nâm Nung, Đức Xuyên, Đắk Nang, Quảng Phú, Nâm N' Đir. Các xã: Nam Đà, Thị trấn Đắk Mâm. |
5. Huyện Đắk Song: - Hệ số 0,7: - Hệ số 0,5: |
Các xã: Đắk Song, Thuận Hạnh. Các xã: Đắk Môl, Đắk Rung, Trường Xuân. |
6. Huyện Đắk Rlấp: - Hệ số 0,7:
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Quảng Trực, Đắk Búk So, Đắk R'Tíh, Quảng Tín, Quảng Tân, Đắk Sin, Đắk Ru, Nhân Đạo. Các xã: Nhân Cơ, Kiến Thành, Đạo Nghĩa Thị trấn Kiến Đức.. |
1. Huyện Bình Sơn: - Hệ số 0,2: - Hệ số 0,1: |
Xã Bình An. Xã Bình Khương. |
2. Huyện Trà Bồng: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Trà Bùi, Trà Lâm, Trà Hiệp. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Trà Giang, Trà Tân, Trà Thuỷ. |
- Hệ số 0,2: |
Xã Trà Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Trà Phú, Trà Bình; thị trấn Trà Xuân. |
3. Huyện Tây Trà: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Trà Thanh, Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Nham, Trà Xinh, Trà Thọ, Trà Trung. |
4. Huyện Sơn Tịnh: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tịnh Đông, Tịnh Giang, Tịnh Hiệp. |
5. Huyện Tư Nghĩa: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Thọ. |
6. Huyện Sơn Hà: |
|
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Sơn Bao, Sơn Ba, Sơn Cao. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Sơn Linh, Sơn Giang, Sơn Thuỷ, Sơn Kỳ, Sơn Thượng, Sơn Nham, Sơn Hải. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Sơn Trung, Sơn Thành, Sơn Hạ. |
7. Huyện Sơn Tây: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Sơn Bua, Sơn Lập, Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Tân, Sơn Tinh. |
8. Huyện Minh Long: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Long Môn. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Thanh An, Long Hiệp, Long Mai, Long Sơn. |
9. Huyện Nghĩa Hành: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Hành Tín Đông, Hành Tín Tây. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Thiện. |
10. Huyện Đức Phổ: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phổ Phong, Phổ Nhơn. |
11. Huyện Ba Tơ: |
|
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Ba Điền, Ba Trang, Ba Ngạc, Ba Nam, Ba Lế, Ba Xa. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Ba Khâm, Ba Vì, Ba Tiêu, Ba Bích, Ba Vinh, Ba Chùa, Ba Dinh, Ba Tô, Ba Liên. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Ba Thành, Ba Động, Ba Cung; Thị trấn Ba Tơ. |
12. Huyện Lý Sơn: |
|
- Hệ số 0,4: |
Các xã: An Vĩnh, An Hải, An Bình. |
13. Các đơn vị khác: |
|
- Hệ số 0,1: |
Trạm đèn đảo Ba Làng An. |
1. Thị xã Kon Tum: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Ngọk Bay, Chư Hreng, Đắk Blà, Đoàn Kết, Ia Chim, Đắk Cấm, Vinh Quang, Kroon, Đắk Rơ Wa, Hoà Bình. |
- Hệ số 0,2: |
Các phường: Quang Trung, Duy Tân, Quyết Thắng, Trường Chinh, Thắng Lợi, Ngô Mây, Thống Nhất, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo. |
2. Huyện Đắk Glei: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Đắk Plô, Đắk Man, Đắk Nhoong, Đắk Pék, Đắk Choong, Xốp, Mường Hoong, Ngọc Linh, Đắk Long, Đắk Kroong, Đắk Môn. |
- Hệ số 0,5: |
Thị trấn Đắk Glei. |
3. Huyện Ngọc Hồi: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Pờ Y, Đắk Nông, Đắk Xú, Đắk Dục, Sa Loong. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Đắk Ang, Đắk Kan; thị trấn Plei Cần. |
4. Huyện Đắk Tô: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Ngọk Lây, Đắk Na, Đắk Sao, Ngọk Yêu. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Măng Ri, Đắk Tơ Kan, Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Ngọk Tụ, Văn Lem, Kon Đào, Tân Cảnh, Diên Bình, Pô Kô, Tê Xăng, Văn Xuôi. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Đắk Tô. |
5. Huyện Kon Plông: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Đắk Nên, Đắk Ring, Măng Buk, Đắk Tăng, Ngok Tem, Pờ ê, Măng Cành, Đắk Long, Hiếu. |
6. Huyện Kon Rẫy: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Đắk Kôi, Đắk Tơ Lung, Đắk Pne. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, thị trấn Đắk Rve. |
7. Huyện Đắk Hà: |
|
- Hệ số 0,5: |
Xã Đắk Pxi. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Đắk Ui, Đắk Hring, Ngok Réo, Ngok Wang, Đắk Mar. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Hà Mòn, Đắk La; thị trấn Đắk Hà. |
8. Huyện Sa Thầy: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Sa Sơn, Ya Xiêr, Rơ Kơi, Mô Rai. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Sa Nghĩa, Sa Nhơn, Sa Bình, Ya Tăng, Ya Ly; Thị trấn Sa Thầy. |
1. Thành phố Plei Ku: |
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Gào, Ia Kênh. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Biển Hồ, Tân Sơn, Trà Đa, Chư á, Diên Phú, An Phú, Chư H Drông. |
- Hệ số 0,1: |
Các phường: Yên Đỗ, Diên Hồng, Ia Kring, Hội Thương, Hội Phú, Hoa Lư, Tây Sơn, Thống Nhất, Trà Bá, Yên Thế. |
2. Thị xã An Khê: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Thành An, Cửu An, Tú An. |
- Hệ số 0,2: |
Các phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân; Xã Song An. |
3. Huyện K Bang: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Đắk Rong, Kon Pne. |
- Hệ số 0,5:
|
Các xã: Sơn Lang, Krong, Sơ Pai, Lơ Ku, Đông, Nghĩa An, Tơ Tung, Kông Lơng Khơng, Kông Bơ La, Đăk HLơ. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn K Bang |
4. Huyện Đak Đoa: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Hà Đông, Hải Yang, Kon Gang, Đak Sơ Mei |
- Hệ số 0,4: |
Xã Trang. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Hà Bầu, Nam Yang, Kơ Dang, H Neng, Tân Bình, Glar, A Dơk, Ia Pết, Ia Băng. |
- Hệ số 0,2: |
Thị trấn Đak Đoa. |
5. Huyện Chư Păh: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Ia phí, Ia Mơ Nông, Ia Ka, Hà Tây, Ia Ly, Ia Nhin. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Ia Khươl, Đak Tơ Ver |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Hoà Phú, Chư Đang Ya, Nghĩa Hoà, Chư Jôr, Nghĩa Hưng; thị trấn Phú Hoà. |
6. Huyện Ia Grai: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Ia Chía, Ia O. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Ia Hrung, Ia Pếch, Ia Krái, Ia Khai. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Ia Sao, Ia Tô; thị trấn Ia Kha. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Ia Dêr. |
7. Huyện Mang Yang: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Lơ Pang, Kon Chiêng, Đăk Trôi, Đê Ar, Kon Thụp. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Ayun, Hra, Đăk Yă, Đak Djăng. |
- Hệ số 0,2: |
Thị trấn Kom Dơng. |
8. Huyện Kông Chro: |
|
- Hệ số 0,7: |
Xã Sơ Ró. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Chư Krêy, An Trung, Kông Yang, Đăk Tơ Pang, Đắk Song, Yang Trung, Ya Ma, Chơ Long, Yang Nam. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Krông Chro |
9. Huyện Đức Cơ: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Ia Pnôn, Ia Dom, Ia Nan. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Ia Dơk, Ia Krêl, Ia Din, Ia Kla, Ia Lang, Ia Kriêng; thị trấn Chư Ty. |
10. Huyện Chư Prông: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Ia Púch, Ia Mơ. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Ia Băng, Ia Tôr, Ia Boòng, Ia ó, Ia Me, Ia Vê, Ia Pia, Ia Ga, Ia Lâu, Ia Piơr. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Chư Prông, các xã: Bình Giáo, Thăng Hưng, Ia Phìn, Bàu Cạn, Ia DRang |
11. Huyện Chư Sê: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: AYun, Hbông. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Ia Ko, Bờ Ngoong, AL Bá |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Ia Tiêm, Ia Glai, Ia Hlốp, Ia Blang, Dun, Ia Hrú, Ia Dreng, Nhơn Hoà, Ia Phang, Ia Le; thị trấn Chư Sê. |
12. Huyện Đak Pơ: |
|
- Hệ số 0,5: |
Xã Ya Hội. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Hà Tam, An Thành, Đak Pơ, Yang Bắc. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Cư An, Tân An, Phú An. |
13. Huyện Ia Pa: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Ia Tul, Pờ Tó, Ia Broăi. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Ia Mrơn, Chư Mố, Chư Răng, Kim Tân, Ia KDăm. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Ia Trôk. |
14. Huyện Ayun Pa: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Ia Yeng. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Chư A Thai, Ia Ke, Ia Sol, Ia Piar, Ia Peng, Ia Hiao, Ia Rbol, Ia Rtô, Ia Sao; Thị trấn Ayun Pa, thị trấn Phú Thiện. |
15. Huyện Krông Pa: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Chư Drăng, Ia Rsai, Ia S Rươm, Ia Mlah, Đất Bằng, Ia Rmok, Krông Năng. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Uar, Chư Rcăm, Ia HDreh. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Chư Gu, Phú Cần, Chư Ngọc; thị trấn Phú Túc. |
1. Thành phố Đà Lạt: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tà Nung, Xuân Thọ, Xuân Trường. |
- Hệ số 0,1: |
Các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12. |
2. Thị xã Bảo Lộc: |
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Đạm Bri |
- Hệ số 0,2: |
Các phường: 1, 2, Lộc Phát, Lộc Tiến, B'Lao, Lộc Sơn; các xã: Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc Châu, Đại Lào. |
3. Huyện Lạc Dương: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Đạ Chais, Đạ Long, Đam Rong, Đạ Tông, Đưng Knớ. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Lát, Đạ Sar. |
4. Huyện Lâm Hà: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Rô Men, Liêng S' roin, Phi Liêng, Đạ Knàng. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Phúc Thọ, Phú Sơn, Phi Tô, Tân Thanh, Liên Hà, Hoài Đức, Tân Hà, Đan Phượng, Đông Thanh, Gia Lâm, Mê Linh. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Đinh Văn, Thị trấn Nam Ban, Các xã: Tân Văn, Đạ Đờn. |
5. Huyện Đơn Dương: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Tu Tra, Ka Đơn, Ka Đô, Pró. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Quảng Lập. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Thạnh Mỹ, Thị trấn Đ'ran, Các xã: Lạc Lâm, Lạc Xuân |
6. Huyện Đức Trọng: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Tà Năng, Đà Loan, Tà Hine, Ninh Loan. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Ninh Gia, Bình Thạnh. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Liên Nghĩa, các xã: Tân Hội, Phú Hội, N'Thol Hạ, Liên Hiệp, Hiệp Thạnh, Hiệp An. |
7. Huyện Di Linh: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Đinh Trang Thượng, Sơn Điền, Gia Bắc, Hoà Bắc, Bảo Thuận. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Tân Nghĩa, Tân Thượng, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Tam Bố, Hoà Nam. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Đinh Trang Hoà, Gung Ré, Hoà Ninh, Hoà Trung, Liên Đầm, Tân Châu, Thị trấn Di Linh. |
8. Huyện Bảo Lâm: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Lộc Nam, Lộc Thành, Lộc Lâm, Lộc Bắc, Lộc Phú, Lộc Bảo. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Tân Lạc, Lộc Ngãi, Lộc Tân, Lộc Quảng. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Lộc Thắng, các xã: Lộc Đức, Lộc An. |
9. Huyện Đạ Huoai: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Đạ Tồn, Đạ Oai, Đoàn Kết, Đạ Ploa. |
- Hệ số 0,4: |
Các xã: Đạ M'ri, Hà Lâm, Ma Đa Guôi. |
- Hệ số 0,3: |
Thị trấn Đạ M'ri, thị trấn Ma Đa Guôi. |
10. Huyện Đạ Tẻh: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Đạ Lây, Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị, Hương Lâm, An Nhơn. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Triệu Hải, Đạ Kho, Hà Đông. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Đạ Tẻh |
11. Huyện Cát Tiên: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Tiên Hoàng, Phương Cát 2. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Gia Viễn, Tư Nghiã, Nam Ninh, Mỹ Lâm, Đức Phổ, Phù Mỹ, Phước Cát 1, Quảng Ngãi. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Đồng Nai. |
1. Huyện An Lão: |
|
- Hệ số 0,4: |
Các xã: An Vinh, An Toàn. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: An Dũng, An Quang, An Nghĩa. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: An Hưng, An Trung. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: An Hoà, An Tân. |
2. Huyện Hoài Nhơn: |
|
- Hệ số 0,1: |
Xã Hoài Sơn. |
3. Huyện Hoài Ân: |
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Đak Mang |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Ân Sơn, Bok Tới. |
4. Huyện Vĩnh Thạnh: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Vĩnh Sơn. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Vĩnh Kim. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hảo, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang, Vĩnh Hoà. |
5. Huyện Tây Sơn: |
|
- Hệ số 0,2: |
Xã Vĩnh An. |
6. Huyện Phù Cát: |
|
- Hệ số 0,2: |
Núi Gếnh thuộc xã Cát Minh. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Cát Hải. |
7. Huyện Vân Canh: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Canh Liên. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Canh Hiệp. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Canh Vinh, Canh Hiểu, Canh Thuận, Canh Hoà; thị trấn Vân Canh. |
8. Các đơn vị khác: |
|
- Hệ số 0,3: |
Trạm đèn đảo Cù lao Xanh, Lý Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Trạm đèn đảo Phước Mai. |
1. Huyện Tuy Phong: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Phan Dũng. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Phong Phú. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phú Lạc. |
2. Huyện Bắc Bình: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Phan Lâm, Phan Sơn, Phan Điền. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Hồng Phong, Hoà Thắng, Bình An, Phan Tiến. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Hải Ninh. |
3. Huyện Hàm Thuận Bắc: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Đông Tiến, La Dạ, Đa Mi. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Đông Giang. |
Hệ số 0,1: |
Các xã: Hàm Phú, Thuận Minh, Hàm Trí, Thuận Hoà. |
4. Huyện Hàm Thuận Nam: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Mỹ Thạnh. |
- Hệ số 0,3: |
Xã Hàm Cần. |
- Hệ số 0,2: |
Xã Hạm Thạnh. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Lập, Tân Thành, Thuận Quí, Tân Thuận. |
5. Huyện Tánh Linh: |
|
- Hệ số 0,5: |
Xã La Ngâu. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Gia Huynh, Đức Phú, Suối Kiết, Đức Thuận, Đức Bình, Đồng Kho, Đức Tân. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Gia An, Thị trấn Lạc Tánh. |
6. Huyện Đức Linh: |
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Đa Kai. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Sùng Nhơn, Mê Pu. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Nam Chính, Đức Hạnh, Đức Tín, Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Chính, Vũ Hoà; Thị trấn Võ Xu, Thị trấn Đức Tài. |
7. Huyện Hàm Tân: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Nghĩa, Tân Phúc, Sông Phan, Tân Đức, Tân Thắng, Sơn Mỹ; thị trấn Tân Minh. |
8. Huyện Phú Quí: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Ngũ Phụng, Long Hải, Tam Thanh. |
9. Các đơn vị khác |
|
- Hệ Số 0,7: |
Đảo Hòn Hải. |
1. Huyện Bác ái |
|
- Hệ số 0,5: |
Xã Phước Bình, |
- Hệ số 0,3: |
Xã Phước Thành. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Phước Đại, Phước Hoà, Phước Tiến, Phước Tân, Phước Chính, Phước Trung, Phước Thắng. |
2. Huyện Ninh Sơn: |
|
- Hệ số 0,5: |
Xã Ma Nới. |
- Hệ số 0,2: |
Xã Hoà Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Thị trấn Tân Sơn, Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn. |
3. Huyện Ninh Hải: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Phước Kháng, Phước Chiến. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Phương Hải, Vĩnh Hải. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Công Hải, Lợi Hải |
4. Huyện Ninh Phước: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Nhị Hà, Phước Hà. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Phước Thái. |
1. Thành phố Vũng Tàu: |
|
- Hệ số 0,1: |
Xã Long Sơn. |
2. Huyện Châu Đức: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình. |
3. Huyện Xuyên Mộc: |
|
- Hệ số 0,2: |
Xã Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu. |
4. Huyện Đất Đỏ: |
|
- Hệ số 0,1: |
Xã Lộc An |
5. Huyện Tân Thành: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Sông Xoài, Tóc Tiên. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Châu Pha, Hắc Dịch. |
6. Huyện Côn Đảo: |
|
- Hệ số 0,5: |
Toàn huyện |
7. Các đơn vị khác: |
|
- Hệ số 0,4: |
Trạm đèn biển Bãi Cạnh. |
- Hệ số 0,1: |
Các trạm đèn biển: Vũng Tàu, Cầu Đá, Cao Trạng, Cần Gió A Van; Các trạm luồng sông; Phú Mỹ - Thị Vải, Phước Hoà - Thị Vải. |
1. Huyện Dầu Tiếng: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Minh Tân, Minh Thạnh, Minh Hoà. |
2. Huyện Phú Giáo: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: An Linh, An Long, Phước Sang. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Vĩnh Hoà, An Bình, Tân Hiệp. |
3. Huyện Tân Uyên: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Định, Tân Thành, Lạc An. |
1. Huyện Phước Long: |
|
- Hệ số 0,7: |
Các xã: Đak Ơ, Bù Gia Mập. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Đức Hạnh, Đa Kia, Phú Nghĩa. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Phước Tín, Phú Riềng, Phú Trung, Bù Nho, Long Hà, Long Tân, Long Hưng, Bình Thắng, Long Bình. |
- Hệ số 0,1: |
Thị trấn Thác Mơ, Thị trấn Phước Bình, Các xã: Sơn Giang, Bình Phước. |
2. Huyện Lộc Ninh: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Lộc Tấn, Lộc Hoà, Lộc An, Lộc Thiện, Lộc Thành. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Lộc Hưng, Lộc Hiệp, Lộc Khánh, Lộc Thuận, Lộc Điền, Lộc Thái, Lộc Quang. |
3. Huyện Bù Đốp: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hoà, Thiện Hưng, Hưng Phước. |
4. Huyện Bình Long |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Đồng Nơ, Thanh Lương, An Khương, Thanh An, Minh Đức, Thanh Bình, Phước An, Tân Lợi, Tân Hưng, Thanh Phú, An Phú. |
5. Huyện Đồng Phù: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Hoà, Tân Lợi, Tân Hưng, Tân Lập, Tân Phước, Đồng Tâm, Thuận Lợi, Tân Tiến, Đồng Tiến, Thuận Phú; thị trấn Tân Phú. |
6. Huyện Bù Đăng: |
|
- Hệ số 0,7: |
Xã Đak Nhau. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Thọ Sơn, Bom Bo, Đồng Nai. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Thống Nhất. |
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Minh Hưng, Đoàn Kết, Nghĩa Trung, Đăng Hà, Đức Liễu, Phước Sơn. |
- Hệ số 0,2: |
Thị trấn Đức Phong |
7. Huyện Trơn Thành - Hệ số 0,1: |
Các xã: Minh Hưng, Minh Long, Nha Bích, Minh Lập, Tân Quan, Minh Thành, Minh Thắng |
1. Thị xã Tây Ninh: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Bình, Thạnh Tân, Ninh Thạnh. |
2. Huyện Tân Biên: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Hoà Hiệp, Tân Lập, Tân Bình. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Phong, Thạnh Bình |
3. Huyện Tân Châu: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Đông, Tân Hà, Suối Dây, Tân Thành, Suối Ngô, Tân Hoà. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Hội, Tân Phú, Tân Hiệp. |
4. Huyện Dương Minh Châu: |
|
- Hệ số 0,2: |
Xã Suối Đá. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phước Minh, Phước Ninh, Bến Củi. |
5. Huyện Châu Thành: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Phước Vinh, Hoà Hội, Ninh Điền, Biên Giới, Hoà Thạnh. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Long Vĩnh, Thành Long. |
6. Huyện Bến Cầu: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Long Phước, Long Khánh, Long Thuận. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tiên Thuận, Long Chữ, Long Giang, Lợi Thuận. |
7. Huyện Trảng Bàng: |
|
- Hệ số 0,2: |
Xã Bình Thạnh. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phước Lưu, Phước Chỉ, Đôn Thuận. |
1. Thị xã Hà Tiên: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Tiên Hải. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Mỹ Đức, Thuận Yên; Trạm đèn Hà Tiên; các phường: Tô Châu, Bình San, Đông Hồ, Pháo Đài. |
2. Huyện Kiên Lương: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Hòn Nghệ, Sơn Hải. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Phú Mỹ, Tân Khánh Hoà, Vĩnh Điều, Hoà Điền, Bình An, Dương Hoà. |
- Hệ số 0,1: |
Thị trấn Kiên Lương. |
3. Huyện Phú Quốc: |
|
- Hệ số 0,7: |
Xã Thổ Châu. |
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Cửa Cạn, Gành Dầu, Hòn Thơm. |
- Hệ số 0,4: |
Thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới. |
4. Huyện Kiên Hải: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các xã: Hòn Tre, Lại Sơn, An Sơn. |
1. Thị xã Tân Hưng: |
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Hưng Điền B. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Vĩnh Thạnh, Hưng Thạnh, Vĩnh Châu A, Vĩnh Đại, Vĩnh Châu B, Vĩnh Lợi, Thạnh Hưng, Hưng Hà, Hưng Điền. |
2. Huyện Vĩnh Hưng: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Thái Bình Trung, Thái Trị, Hưng Điền A, Khánh Hưng. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tuyên Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình, Tuyên Bình Tây. |
3. Huyện Mộc Hoá: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Thạnh Trị, Bình Tân. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tuyên Thạnh, Thạnh Hưng, Tân Lập, Tân Thành, Bình Phong Thạnh, Bình Hoà Đông, Bình Hoà Trung, Bình Thạnh, Bình Hoà Tây, Bình Hiệp. |
4. Huyện Tân Thạnh: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Nhơn Hoà Lập, Hậu Thạnh Đông, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hoà, Tân Thành, Tân Ninh, Nhơn Ninh. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Kiến Bình, Tân Lập, Nhơn Hoà, Tân Hoà, Tân Bình. |
5. Huyện Thạnh Hoá: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Tân Hiệp, Thuận Bình. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thuận Nghĩa Hoà, Thạnh Phú, Thạnh Phước. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Đông, Tân Tây, Thuỷ Đông, Thuỷ Tây. |
6. Huyện Đức Huệ: |
|
- Hệ số 0,3: |
Các xã: Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Mỹ Quý Tây, Bình Hoà Hưng, Bình Thành, Bình Hoà Nam, Bình Hoà Bắc. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc. |
7. Huyện Đức Hoà: |
|
- Hệ số 0,1: |
Xã An Ninh Tây. |
8. Huyện Bến Lức |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thạnh Lợi, Thạnh Hoà |
- Hệ số 0,1: |
Xã Bình Đức. |
9. Huyện Thủ Thừa: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Long Thạnh, Long Thuận, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh, Tân Thành. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Mỹ An. |
10. Huyện Tân Trụ |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Phước Tây, Nhựt Ninh. |
11. Huyện Cần Đước: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Chánh, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây. |
12. Huyện Cần Giuộc: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Long Hậu, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Long Phụng, Phước Vĩnh Đông, Tân Lập. |
- Hệ số 0,1: |
Xã Phước Lại. |
13. Huyện Châu Thành: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ. |
1. Thị xã Long Khánh: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Bảo Vinh, Bảo Quang. |
2. Huyện Tân Phú: |
|
- Hệ số 0,5: |
Xã Đak Lua. |
- Hệ số 0,4: |
Xã Nam Cát Tiên. |
- Hệ Số 0,3: |
Các xã: Phú An, Núi Tượng, Tà Lài. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Phú Lập, Phú Điền, Thanh Sơn. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phú Lâm, Phú Lộc, Phú Trung, Phú Sơn, Phú Thịnh, Phú Bình, Phú Thanh, Phú Xuân. |
3. Huyện Vĩnh Cửu: |
|
- Hệ số 0,4: |
Xã Phú Lý |
- Hệ số 0,2: |
Thị trấn Vĩnh An; Xã Trị An. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân An, Vĩnh Tân. |
4. Huyện Định Quán: |
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Thanh Sơn. |
- Hệ số 0,2: |
Xã Phú Tân. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phú Ngọc, Túc Trưng, Ngọc Định, Phú Hoà, Phú Túc, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Vinh, La Ngà, Gia Canh, Suối Nho. |
5. Huyện Trảng Bom: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Sông Thao, Sông Trầu, An Viễn, Đồi 61 |
6. Huyện Thống Nhất: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Xuân Thiện, Xuân Thạnh, Lộ 25. |
7. Huyện Cẩm Mỹ: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Xuân Tây, Sông Rây, Lâm San. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Đường, Long Giao, Xuân Mỹ, Thừa Đức, Bảo Bình, Xuân Đông, Xuân Bảo. |
8. Huyện Xuân Lộc: |
|
- Hệ số 0,2: |
Xã Xuân Hoà. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Xuân Tâm, Xuân Trường, Xuân Thọ, Xuân Bắc, Lang Minh, Xuân Thành, Xuân Hưng, Suối Cao. |
1. Huyện Tân Hồng: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thông Bình, Tân Thành A, Tân Thành B, Bình Phú, Tân Hộ Cơ. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Công Chí, Tân Phước, An Phước. |
2. Huyện Hồng Ngự: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thường Phước1, Thường Thới Hậu A, Bình Thạnh, Thường Thới Hậu B, Tân Hội. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Thường Phước 2, An Bình B, Thường Thới Tiền, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Khánh A, Long Khánh B, Long Thuận. |
3. Huyện Tam Nông: |
|
- Hệ số 0,2: |
Xã Hoà Bình. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phú Ninh, Phú Thọ, Tân Công Sính, An Hoà, Phú Cường, Phú Đức, Phú Hiệp, Phú Thành A, Phú Thành B. |
4. Huyện Tháp Mười: |
|
- Hệ số 0,2: |
Xã Thạnh Lợi. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Láng Biển, Mỹ Đông, Mỹ An, Hưng Thạnh, Tân Kiều, Trường Xuân, Mỹ Hoà, Phú Điền, Thanh Mỹ, Mỹ Quý, Đốc Binh Kiều. |
5. Huyện Cao Lãnh: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phương Thịnh, Ba Sao, Bình Thạnh, Gáo Giồng, Tân Hội Trung. |
6. Huyện Thanh Bình: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Tân Mỹ, Bình Tấn, Phú Lợi, Tân Hoà, Tân Quới, Tân Bình, Tân Huề, Tân Long. |
7. Huyện Lấp Vò: |
|
- Hệ số 0,1: |
Xã Long Hưng A. |
8. Huyện Châu Thành: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: An Khánh, An Phú Thuận, Hoà Tân. |
1. Huyện U Minh: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Nguyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh Hoà. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Khánh An, Khánh Tiến. |
2. Huyện Thới Bình: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Biển Bạch Đông, Biển Bạch. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Thới Bình, Tân Phú, Trí Phải. |
3. Huyện Trần Văn Thời: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Khánh Hải, Khánh Hưng. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Phong Lạc, Khánh Bình Đông, Khánh Bình, Lợi An, Trần Hợi, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Tây Bắc; Thị trấn Sông Đốc. |
4. Huyện Cái Nước: |
|
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Hưng Mỹ, Đông Thới. |
5. Huyện Đầm Dơi: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Thanh Tùng, Tân Tiến, Nguyễn Huân, Tân Thuận. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Trần Phán, Tạ An Khương, Quách Phẩm, Tân Đức. |
6. Huyện Năm Căn: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Hiệp Tùng, Tam Giang, Đất Mới. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Hàm Rồng, Hàng Vịnh. |
7. Huyện Phú Tân: |
|
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Hưng Tây, Phú Tân. |
- Hệ số 0,1: |
Các xã: Việt Khái, Phú Mỹ, Thị trấn Cái Đôi Vàm. |
8. Huyện Ngọc Hiển: |
|
- Hệ số 0,3: |
Xã Đất Mũi. |
- Hệ số 0,2: |
Các xã: Tân Ân, Viên An, Viên An Đông. |
9. Các đơn vị khác: |
|
- Hệ số 0,5: |
Các đảo: Hòn Khoai, Hòn Chuối, Hòn Buông, Hòn Đá Bạc, Hòn Dương |
1. Huyện Cần Giờ: - Hệ số 0,1:
|
Các xã: Bình Khánh, Long Hoà, Lý Nhơn, An Thới Đông, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An; thị trấn Cần Thạnh. |
XXXXX. CÁC ĐƠN VỊ KHÁC THUỘC BỘ CÔNG AN
- Hệ số 0,5: |
Trại giam Đại Bình (Lâm Đồng). |
- Hệ số 0,4: |
Các Trại giam: Cồn Cát (thuộc tỉnh Sóc Trăng), Hồng Ca (thuộc tỉnh Yên Bái), T15 (thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K2 trại giam Thanh Lâm (thuộc tỉnh Thanh Hoá). |
- Hệ số 0,3: |
Các trại giam: Phân trại K2 trại giam Quảng Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Thanh Cẩm (thuộc tỉnh Thanh Hoá), Gia Trung (thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K1 trại giam An Điềm (thuộc tỉnh Quảng Nam), Tân Lập (thuộc tỉnh Phú Thọ), Xuyên Mộc (thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), Bình Điền (thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế), số 3 và số 6 (thuộc tỉnh Nghệ An), Xuân Phước (thuộc tỉnh Phú Yên), Vĩnh Quang (thuộc tỉnh Vĩnh Phúc), Phân trại K2 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc Giang). |
- Hệ số 0,2: |
Các trại giam: Thanh Phong, số 5 (thuộc tỉnh Thanh Hoá), Tống Lê Chân (thuộc tỉnh Bình Phước), A2 (thuộc tỉnh Khánh Hoà), An Phước (thuộc tỉnh Bình Dương), Sông Cái (thuộc tỉnh Ninh Thuận), trại giam Kim Sơn (thuộc tỉnh Bình Định), Thủ Đức (thuộc tỉnh Bình Thuận), Cái Tàu (thuộc tỉnh Cà Mau), Thạnh Hoá (thuộc tỉnh Long An), Xuân Lộc (thuộc tỉnh Đồng Nai), Hoàng Tiến (thuộc tỉnh Hải Dương), Cơ sở giáo dưỡng Hoàn Cát (thuộc tỉnh Quảng Trị). |
- Hệ số 0,1: |
Các trại giam: Cao Lãnh (thuộc tỉnh Đồng Tháp), Kênh 7 (thuộc tỉnh Kiên Giang), Xuân Nguyên (thuộc thành phố Hải Phòng), Đồng Tháp (thuộc tỉnh Tiền Giang), Cây Cầy (thuộc tỉnh Tây Ninh), Kênh 5 (thuộc tỉnh Hậu Giang), Định Thành (thuộc tỉnh An Giang), Châu Bình (thuộc tỉnh Bến Tre), Phân trại K1 trại giam Quảng Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Phân trại K1 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc Giang), Số 1 (thuộc tỉnh Bình Dương); Trường giáo dưỡng số 5 (thuộc tỉnh Long an, Cơ sở giáo dục A1 (thuộc tỉnh Phú Yên), Cơ sở giáo dục Bến Giá (thuộc tỉnh Trà Vinh), Cơ ở giáo dục Huy Khiêm (thuộc tỉnh Bình Thuận), Cơ sở giáo dục Suối Hai (thuộc tỉnh Hà Tây), Cơ sở giáo dục Xuân Hà (thuộc tỉnh Hà Tĩnh), Trại giam công an tỉnh Ninh Bình; Trường giáo dưỡng số 2 (thuộc tỉnh Ninh Bình), Trường giáo dưỡng số 4 (thuộc tỉnh Đồng Nai). |
XXXXXI. CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ HÀNH CHÍNH KHÁC
1. Các trạm đèn đảo thuộc Bộ Giao thông Vận tải:
Hệ số 0,1: |
Các trạm đèn đảo: Ba Lạt thuộc tỉnh Thái Bình; Quất Lâm thuộc tỉnh Nam Định; Ba Đông thuộc tỉnh Cửu Long (cũ); Cao Trạm, Cao Thắng Thuộc tỉnh Cần Thơ. |
2. Các đài phát sóng: - Hệ số 0,2: |
Đài VN-1, Đài Chương Mỹ thuộc tỉnh Hà Tây, Đài Việt Yên thuộc tỉnh Bắc Giang. |
MINISTRY OF INTERNAL AFFAIRS - THE MINISTRY OF LABOR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS – THE MINISTRY OF FINANCE – COMMITTEE FOR ETHNIC AFFAIRS |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 11/2005/TTLT-BNV-BLDTBXH-BTC-UBDT |
Hanoi, January 05, 2005 |
OF MINISTRY OF INTERNAL AFFAIRS - THE MINISTRY OF LABOR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS – THE MINISTRY OF FINANCE – AND COMMITTEE FOR ETHNIC AFFAIRS NO. 11/2005/TTLT-BNV-BLDTBXH-BTC-UBDT DATED JANUARY 05, 2005, GUIDING IMPLEMENTATION OF THE REGION-BASED ALLOWANCE REGIME
In furtherance of the Government’s Decree No. 204/2004/ND-CP, of December 14, 2004, on salary regime for cadres, public servants, officials, and armed force personnel; and Government’s Decree No. 205/2004/ND-CP, of December 14, 2004, prescribing the system of salary scales, salary tables and salary allowance regimes in State companies; the Ministry of Internal Affairs, the Ministry of Labor, Invalids and Social affairs, the Ministry of Finance, Committee for Ethnic Affairs guide implementation of the region-based allowance regime as follows:
I. SCOPE AND SUBJECTS OF APPLICATION:
1. Cadres, public servants (including public servants on probation), officials, employees in time of internship or probationary and employees under contract, who have been ranked salary according to salary tables as prescribed by State, are working in State bodies and non-business units of State established under decision of competent authorities.
2. Full-time cadres and public servants in communes, wards and townships.
3. Cadres, public servants and officials on the State’s payroll and enjoying salary according to the salary tables provided for by the State, being assigned to work for international non-governmental associations and organizations, Vietnam-based international projects, agencies and organizations.
4. Persons in charge of cipher in cipher organizations.
5. Professional officers and soldiers, non-commissioned officers, soldiers and workers in agencies and units of People’s Army and People’s Public Security.
6. Employees in companies operating under Law on State-owned enterprises, fund for development support and Vietnam Deposit Insurance (hereinafter collectively referred to as State-owned companies), including:
a) Full-time members of Board of Directors; members of Control Board.
b) General Directors, Directors, Deputy General Directors, Deputy Directors, Chief accountant (excluding those working under contract).
c) Workers, officers directly producing, trading; public employees in charge of professional operations and executive staff, employees in service working under regime of labor contract specified in the Government’s Decree No. 44/2003/ND-CP dated May 09, 2003, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the labor code regarding labor contracts.
7. Those who retire or quit due to loss of labor power, labor incident, occupational illness enjoying monthly subsidies in lieu of salary.
8. Invalids (including invalids classified in B type, persons enjoying policy as invalids), diseased soldiers enjoying monthly subsidies other than persons enjoying salary, social insurance regimes.
II. PRINCIPLES TO DEFINE AND METHOD TO CALCULATE THE REGION-BASED ALLOWANCES
1. Principles to define the region-based allowances:
a) Elements to define the region-based allowances:
Natural geographical elements such as: a bad climate, which is shown through the severity of temperature, humidity, height, air pressure, wind speed, … higher or lower than normal conditions, affecting to human health;
a remote and isolated place (sparse population density, a far distance from cultural, political and economical centers, remote from the mainland…), roads, bridges, schools, medical establishments, trading services are inferior, difficulties for travel, affecting the material and mental life of people;
Besides that, when defining the region-based allowances, elements as special difficulties, border, island, muddy areas may be considered additionally.
b) The region-based allowances are prescribed essentially according to administrative boundaries of communes, wards and townships (collectively referred to as communes). Agencies, units, state-owned companies located on geographical area of a commune shall be enjoyed under the region-based allowance prescribed for such commune. Some special cases where they are located in a far distance from people’s residence, or bordering with many communes, they may be considered for prescribing a separate region-based allowance.
c) When elements used for defining the region-based allowances or geographical area of communes change (division, merge, new establishment…), region-based allowances shall be defined or re-adjusted for conformity.
2. Region-based allowance levels:
a) The prescribed region-based allowances include 7 levels: 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5; 0.7 and 1.0 in comparison with the common minimum wage; 1.0 will apply to islands which are specially difficulty and arduous such as Truong Sa archipelago under Khanh Hoa province.
A region-based allowance will be calculated under the following formula:
Region-based allowance |
= |
Region-based allowance coefficient |
x |
Common minimum wage |
Example 1. According to the common minimum wage of 290,000 VND/month, the region-based allowances are executed from October 01, 2004, as follows:
Level |
Coefficient |
The region-based allowance executed from October 01, 2004 |
1 |
0.1 |
VND 29,000 |
2 |
0.2 |
VND 58,000 |
3 |
0.3 |
VND 87,000 |
4 |
0.4 |
VND 116,000 |
5 |
0.5 |
VND 145,000 |
6 |
0.7 |
VND 203,000 |
7 |
1.0 |
VND 290,000 |
For non-commissioned officers and soldiers fulfilling the military obligation under People’s Army and People’s Public Security, the region-based allowances will be calculated in comparison with the allowance of second infantry according to the following formula:
Region-based allowance |
= |
Region-based allowance coefficient |
x |
Common minimum wage |
x 0.4 |
Example 2. According to the common minimum wage of 290,000 VND/month, the region-based allowances of non-commissioned officers and soldiers fulfilling the military obligation under People’s Army and People’s Public Security are executed from October 01, 2004, as follows:
Level |
Region-based allowance coefficient |
The region-based allowance executed from October 01, 2004 |
1 |
0.1 |
VND 11,600 |
2 |
0.2 |
VND 23,200 |
3 |
0.3 |
VND 34,800 |
4 |
0.4 |
VND 46,400 |
5 |
0.5 |
VND 58,000 |
6 |
0.7 |
VND 81,200 |
7 |
1.0 |
VND 116,000 |
b) Based on elements for defining the region-based allowance level as prescribed in this Circular and the region-based allowance currently enjoyed of communes and units in whole nation, Inter-Ministries shall promulgate list of geographical areas of communes and some units which are enjoyed region-based allowances at the Annex enclosed with this Circular.
3. Method to calculate the region-based allowances
a) The region-based allowances are defined and calculated according to working place for persons who still work; defined, calculated and paid according to the places where they register permanent residence and receive pensions, subsidies in lieu of salary for retired persons and persons enjoying monthly subsidies in accordance with regulations.
b) The region-based allowances are paid in the same term of paying monthly salaries, allowances and subsidies.
c) In case of going for work, study, medical treatment, convalesce with duration of one month or more, they will be enjoyed the region-based allowance according to the level prescribed in the working, studying, treatment and convalesce place from the day of coming new place; if a new coming place has no region-based allowance, they will stop enjoying region-based allowance at working place prior to movement.
4) Funding sources for payment of region-based allowances
a. For persons who still work
For agencies, units which are covered by state budget, state budget will pay the region-based allowances according to the current decentralization in budget estimates assigned annually to agencies, units.
For agencies performing assignment of payroll and administrative management funding package and non-business units performing the financial autonomy, these agencies and units shall pay region-based allowances from the assigned funding package and the assigned financial source for autonomy;
For state-owned companies, the region-based allowances are calculated into salary unit price and accounted into cost price or business cost.
b) For persons retire, quit due to loss of labor capacity, labor incident, occupational illness enjoying monthly subsidies in lieu of salary; invalids, diseased soldiers enjoying monthly subsidies other than persons enjoying salary, social insurance regimes:
For subjects who are paid by state budget, the region-based allowances will be paid according to the current state budget decentralization;
For subjects who are paid by social insurance fund, the region-based allowances will be covered by social insurance fund.
III. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
1. Chairpersons of People's Committees of provinces and central-affiliated cities (hereinafter collectively referred to as Chairpersons of the provincial People's Committees), Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies (hereinafter collectively referred to as head of Ministries, Central sectors) shall, based on the list of geographical areas of communes and some units enjoyed region-based allowances specified in this Circular, direct functional units to organize implementation. In case it is necessary to adjust (increase, decrease) or supplement region-based allowances, the following requirements must be ensured:
a. In principle of management under territory, agencies, units located in localities shall have documents to send to People’s Committees of districts, towns, cities under provinces (hereinafter collectively referred to as the district-level People’s Committees), the district-level People’s Committees shall suggest the provincial People’s Committees to consider, balance, sum up before Chairpersons of the provincial People’s Committees make documents to send to Ministry of Internal Affairs for consideration and decision.
Particularly agencies, units, state companies affiliated Ministries, sectors located at a far distance from people's residence, or places bordering with many communes, heads of Ministries and Central sectors shall suggest Ministry of Internal Affairs for consideration and balance generally.
b. A dossier requesting for settlement of enjoying region-based allowances includes the following contents:
Geographical area in request for enjoying region-based allowances (communes, wards and townships; boundary of agencies, units, state-owned companies), explanations and clear division of administrative boundaries of unit requesting for enjoying the region-based allowances, drawing of administrative boundary map of communes, wards and townships (or agencies, units, state-owned companies bordering with many communes, wards and townships) including waterways, roads, position higher or lower than sea level;
Specific description of elements related to determination to enjoy region-based allowances, the region-based allowances applied to nearby communes (if any) and region-based allowance requested for application;
Tentative quantity of subjects enjoyed region-based allowances in geographical areas and demand of expenditure for implementing adjustment or supplementation of region-based allowances applied to relevant subjects in geographical areas (in which separately calculate for number of subjects enjoying monthly salaries, allowances, and subsidies from state budget).
2. Based on request of the provincial People’s Committees, Ministries and Central sectors, Ministry of Internal Affairs shall consider, decide after unifying opinions with the Ministry of Labor, Invalids and Social affairs, the Ministry of Finance, and Committee for Ethnic Affairs.
1. This Circular shall be in effect 15 days since the date it is published in the Public Gazette.
To annul the Joint Circular No. 03/2001/TTLT-BLDTBXH-BTC-UBDTMN dated January 18, 2001, of Inter- Ministries of Labor, Invalids and Social Affairs, Finance, and Committee for Ethnic Affairs and Mountains (as Committee for Ethnic Affairs at present), guiding implementation of the region-based allowance regime.
2. The region-based allowance regime prescribed in this Circular shall be enjoyed from October 01, 2004.
3. Cadres, civil servants, public employees working in agencies, non-business units of the Party, Front and mass associations shall comply with guide of the Central Organization Committee.
In the course of implementation, any arising problems should be reported to the Inter-Ministries for research and settlement.
Do Quang Trung (Signed) |
Khuc Van Thanh (Signed) |
Nguyen Sinh Hung (Signed) |
Nguyen Thi Hang (Signed) |
THE REGION-BASED ALLOWANCES OF LOCALITIES, AND UNITS
(Promulgated together with the Joint Circular No.11/2005/TTLT-BNV-BLDTBXH-BTC-UBDT dated January 05, 2005, of Inter-Ministries of Internal Affairs, Labor, Invalids and Social Affairs, Finance, and Committee for Ethnic Affairs)
I. LAO CAI PROVINCE
1. Lao cai city: - Coefficient 0.3:
|
Wards: Duyen Hai, Lao Cai, Pho Moi, Coc Leu, Kim Tan, Bac Lenh, Pom Han, Xuan Tang, Thong Nhat, Bac Cuong, Nam Cuong, Binh Minh Communes: Dong Tuyen, Van Hoa, Cam Duong, Ta Phoi, Hop Thanh. |
2. Bat Xat rural district: |
|
- Coefficient 0.7
|
Communes: Phin Ngan, Nam Chac, A Mu Sung, A Lu, Pa Cheo, Nam Pung, Den Thang, Trung Leng Ho, Sang Ma Sao, Den Sang, Ngai Thau, Y Ty, Ban Xeo, Muong Hum. |
- Coefficient 0.5
|
Communes: Trinh Tuong, Coc My, Ban Vuoc, Muong Vy, Tong Sanh. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Coc San, Quang Kim, Ban Qua, Bat Xat township. |
3. Muong Khuong rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Pha Long, Ta Ngai Cho, Tung Chung Pho, Din Chin, Ta Gia Khau, Nam Chay, Nam Lu, Lung Khau Nhin, Thanh Binh, Cao Son, Lung Vai, La Pan Tan, Ta Thang. |
- Coefficient 0.5 |
Communes: Muong Khuong, Ban Lau, Ban Sen. |
4. Si Ma Cai rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Si Ma Cai, Nan San, Thao Chu Phin, Ban Me, San Chai, Man Than, Lung Sui, Can Cau, Sin Cheng, Can Ho, Quan Than San, Lu Than , Nan Xin. |
5. Bac Ha rural district - Coefficient 0.7:
|
Communes: Lung Cai, Ban Gia, Lung Phinh, Ta Van Chu, Ta Cu Ty, Thai Giang Pho, Lau Thi Ngai, Hoang Thu Pho, Ban Pho, Ban Lien, Nam Det, Nam Khanh, Nam Luc, Ban Cai. |
- Coefficient 0.5:
|
Bac Ha township, communes: Ta Chai, Bao Nhai, Na Hoi, Nam Mon, Coc Ly, Coc Lau. |
6. Bao Thang rural district: - Coefficient 0.4:
|
Communes: Ban Phiet, Xuan Giao, Ban Cam, Phu Nhuan, Tang Loong township, Phong Hai farm township. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Thai Nien, Phong Nien, Gia Phu, Xuan Quang, Son Hai, Tri Quang, Son Ha, Pho Lu, Pho Lu township. |
7. Bao Yen rural district: - Coefficient 0.7: |
Tan Tien commune. |
- Coefficient 0.5: |
Nghia Do commune. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Xuan Hoa, Vinh Yen, Dien Quan, Thuong Ha, Cam Con. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Tan Duong, Kim Son, Minh Tan, Xuan Thuong, Vien Tien, Yen Son, Bao Ha, Luong Son, Long Phuc, Long Khanh; Pho Rang township. |
8. Sa Pa rural district - Coefficient 0.7: |
Communes: Ban Ho, Nam Cang, Nam Sai, Ta Van, Ban Khoang, Ta Giang Phinh, Lao Chai, San San Ho, Ta Phin. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Trung Chai, Sa Pa, Ban Phung, Hau Thaom Thanh Kim, Suoi Thau, Su Pan, Thanh Phu. |
- Coefficient 0.4: |
Sa Pa township |
9. Van Ban rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Nam Xe, Nam Xay. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Khanh Yen Ha, Nam Chay, Minh Luong, Tham Duong, Dan Thang, Nam Dang, Chieng Ken, Liem Phu, Nam Tha, Nam Ma. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Van Son, Vo Lao, Son Thuy, Tan Thuong, Tan An, Khanh Yen Thuong, Lang Giang, Hoa Mac, Khanh Yen Trung, Duong Quy. |
- Coefficient 0.3: |
Khanh Yen township |
II. LANG SON PROVINCE
1. Lang Son city: - Coefficient 0.2: |
Wards: Hoang Van Thu, Tam Thanh, Vinh Trai, Dong Kinh, Chi Lang; communes: Hoang Dong, Quang Lac, Mai Pha. |
2. Trang Dinh rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Dao Vien, Tan Minh, Khanh Long, Doan Ket, Vinh Tien. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Quoc Khanh, Doi Can, Tan Yen, Cao Minh, Tan Tien, Bac ai. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Chi Minh, Trung Thanh. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Tri Phuong, Kim Dong, Chi Lang, Dai Dong, De Tham, Khang Chien, Hung Son, Quoc Viet, Hung Viet; That Khe township. |
3. Binh Gia rural district : - Coefficient 0.5: |
Communes: Yen Lo, Quy Hoa, Hung Dao, Vinh Yen, Thien Hoa, Thien Long, Tan Hoa. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Hoa Tham, Quang Trung, Hoa Binh, Thien Thuat, Binh La. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Hong Phong, Minh Khai, Hoang Van Thu, Mong An, To Hieu, Hong Thai, Tan Van; Binh Gia township. |
4. Van Lang rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Nhac Ky, Thanh Long, Thuy Hung, Trung Quan, Tan Tac, Bac La, Thanh Hoa, Gia Mien, Nam La, Hong Thai. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Hoang Van Thu, Tan My, Tan Thanh, Tan Lang, Hoi Hoan, Trung Khanh. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Tan Viet, An Hung, Hoang Viet; Na Sam township. |
5. Cao Loc rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Thanh Loa, Cao Lau, Xuat Le, Mau Son, Cong Son |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Bao Lam, Song Giao, Thach Dan, Loc Yen. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Thuy Hung, Hai Yen, Hoa Cu. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Hong Phong, Phu Xa, Binh Chung, Hop Thanh, Gia Cat, Xuan Long, Tan Lien, Yen Trach, Tan Thanh; townships: Dong Dang, Cao Loc. |
6. Van Quan rural district: |
|
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Trang Cac, Dong Giap, Tran Ninh, Hoa Binh, Phu My, Huu Le. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Song Giang, Viet Yen, Tri Le. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Van Mong, Vinh Lai, Tu Xuyen, Van An, Dai An, Khanh Khe, Chu Tuc, Luong Nang, Xuan Mai, Trang Son, Tan Doan, Binh Phuc, Trang Phai, Yen Phuc; Van Quan township. |
7. Bac Son rural district: |
|
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Tran Yen, Nhat Hoa, Nhat Tien, Tan Thanh, Tan Tri. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Hung Vu, Chieu Vu, Vu Lang, Tan Lap, Tan Huong, Vu Le, Van Thuy. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Long Dong, Quynh Son, Dong y, Bac Son, Huu Vinh, Vu Son, Chien Thang; Bac Son township. |
8. Huu Lung rural district: - Coefficient 0.5: |
Huu Lien Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Yen Binh, Quyet Thang, Thien Ky, Tan Lap. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Yen Thinh, Hoa Binh, Hoa Son, Tan Thanh, Cai Kinh, Yen Vuong, Yen Son, Nhat Tien, Thanh Son, Minh Tien. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Dong Tan, Hoa Lac, Van Nham, Dong Tien, Do Luong, Minh Son, Ho Son, Son Ha, Minh Hoa, Hoa Thang; Huu Lung township. |
9. Chi Lang rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Huu Kien Commune |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Van An, Chien Thang, Lien Son, Quan Son, Lam Son, Bang Huu. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Van Thuy, Gia Loc, Bac Thuy, Mai Sao, Thuong Cuong, Bang Mac, Nhan Ly, Van Linh, Hoa Binh, Quang Lang, Y Tich, Chi Lang; Dong Mo township, Chi Lang township. |
10. Loc Binh rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Tinh Bac, Tam Gia, Mau Son |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Nhuong Ban, Minh Phat, Huu Lan, Xuan Duong, Nam Quan, ai Quoc, Yen Khoai, Tu Mich. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Dong Quan, Loi Bac, Xuan Tinh, Van Mong, Nhu Khue, San Vien, Khuat Xa, Hiep Ha. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Bang Khanh, Xuan Le, Xuan Man, Huu Khanh, Dong Buc, Tu Doan, Luc Thon, Quang Ban; Na Duong township, Loc Binh township. |
11. Dinh Lap rural district: - Coefficient 0.7: |
Bac xa Commune. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Dong Thang, Kien Moc, Binh Xa. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Lam Ca, Cuong Loi, Thai Binh, Bac Lang, Chau Son. |
- Coefficient 0.3:
|
Dinh Lap Commune, Dinh Lap township, Thai Binh farm township |
III. HA GIANG PROVINCE
1. Ha Giang town: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Phu Linh, Kim Thach, Kim Linh. |
- Coefficient 0.4:
|
Wards: Quang Trung, Tran Phu, Nguyen Trai, Minh Khai, Ngoc Duong Commune. |
2. Dong Van rural district: |
|
- Coefficient 0.7:
|
Communes: Lung Cu, Ma Le, Dong Van, Lung Tao, Pho La, Thai Phin Tung, Sung La, Sa Phin, Ta Phin, Ta Lung, Pho Cao, Sinh Lung, Sang Tung, Lung Thau, Ho Quang Phin, Van Chai, Lung Phin, Sung Trai; Pho Bang township. |
3. Meo Vac rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Thuong Phung, Pai Lung, Xin Cai, Pa Vi, Giang Chu Phin, Sung Tra, Sung Mang, Ta Lung, Son Vi, Can Chu Phin, Lung Pu, Lung Chinh, Tat Nga, Nam Ban, Khau Vai, Niem Son; Meo Vac township |
4. Yen Minh rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Thang Mo, Phu Lung, Sung Trang, Bach Dich, Na Khe, Sung Thai, Huu Vinh, Lao Va Chai, Mau Due, Dong Minh, Mau Long, Ngam La, Ngoc Long, Duong Thuong, Lung Ho, Du Tien, Du Gia; Yen Minh township. |
5. Quan Ba rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Bat Dai Son, Nghia Thuan, Can Ty, Cao Ma Po, Thanh Van, Tung Vai, Dong Ha, Quan Ba, Lung Tam, Quyet Tien, Ta Van, Thai An; Tam Son township. |
6. Vi Xuyen rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Thanh Thuy, Thanh Duc, Xin Chai, Lao Chai, Minh Tan. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Thuan Hoa, Tung Ba, Phong Quang, Phuong Tien, Phuong Do, Phuong Thien, Cao Bo, Dao Duc, Thuong Son, Linh Ho, Quang Ngan, Viet Lam, Ngoc Linh, Ngoc Minh, Bach Ngoc, Trung Thanh; Vi Xuyen township, Viet Lam farm township. |
7. Bac Me rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Minh Son, Giap Trung, Yen Dinh, Yen Phu, Minh Ngoc, Yen Phong, Lac Nong, Phu Nam, Yen Cuong, Thuong Tan, Duong Am, Duong Hong, Phieng Luong. |
8. Hoang Su Phi rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Ban May, Thang Tin, Then Chu Phin, Po Lo, Ban Phung, Tung San, Chien Pho, Dan Van, Tu Nhan, Tan Tien, Nang Don, Po Ly Ngai, San Xa Ho, Ban Luoc, Ngam Dang Vai, Ban Nhung, Ta Su Choong, Nam Dich, Ban Peo, Ho Thau, Nam Son, Nam Ty, Thong Nguyen, Nam Khoa; Vinh quang township. |
9. Xin Man rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Coc Pai, Nan xin, Ban Diu, Chi Ca, Xin Man, Trung Thinh, Then Phang, Ngan Chien, Pa Vay Su, Coc Re, Thu Ta, Nan Ma, Ta Nhiu, Ban Ngo, Che La, Nam Dan, Quang Nguyen, Na Chi, Khuon Lung. |
10. Bac Quang rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Tan Lap, Tan Thanh, Dong Tien, Dong Tam, Tan Quang, Thuong Binh, Huu san, Kim Ngoc, Viet Vinh, Bang Hanh, Quang Minh, Lien Hiep, Vo Diem, Viet Hong, Hung An, Duc Xuan, Tien Kieu, Vinh Hao, Vinh phuc, Dong Yen, Dong Thanh; Viet Quang township, Vinh Tuy. |
11. Quang Binh rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Xuan Minh, Tien Nguyen, Tan Nam, Ban Ria, Yen Thanh, Yen Binh, Tan Trinh, Tan Bac, Bang Lang, Yen Ha, Huong Son, Xuan Giang, Na Khuong, Tien Yen, Vi Thuong |
IV. CAO BANG POROVINCE
1. Cao Bang town: - Coefficient 0.3:
|
Wards: Song Hien, Song Bang, Hop Giang, Tan Giang; Communes: Ngoc Xuan, De Tham, Hoa Chung, Duyet Chung. |
2. Bao Lam rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Duc Hanh, Ly Bon, Nam Quang, Vinh Quang, Quang Lam, Tan Viet, Vinh phong, Mong An, Thai Hoc, Yen Tho. |
3. Bao Lac rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Coc Pang, Thuong Ha, Co Ba, Bao Toan, Khanh Xuan, Xuan Truong, Hong Tri, Phan Thanh, Hong An, Hung Dao, Huy Giap, Dinh Phung, Son Lo. |
- Coefficient 0.5: |
Bao Lac township |
4. Thong Nong rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Can Yen, Vi Quang, Luong Long, Da Thong, Ngoc Dong, Yen Son, Luong Can, Thanh Long, Binh Lang. |
- Coefficient 0.4: |
Thong Nong township. |
5. Ha Quang rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Lung Nam, Van An, Cai vien, Tong Cot, Si Hai, Hong Si, Thuong Thon, Ma Ba, Ha Thon, Noi Thon.
|
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Keo Yen, Truong Ha, Na Sac, Soc Ha, Quy Quan. |
- Coefficient 0.4
|
Communes: Xuan Hoa, Dao Ngan, Phu Ngoc.
|
6. Tra Linh rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Co Muoi, Tri Phuong. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Quang Han, Quang Vinh, Xuan Noi, Quang Trung, Luu Ngoc, Cao Chuong, Quoc Toan; Hung Quoc township. |
7. Trung Khanh rural district - Coefficient 0.7:
|
Communes: Lang Yen, Ngoc Chung, Phong Nam, Ngoc Khe, Dinh Phong, Dam Thuy, Cao Thang. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Kham Thanh, Chi Vien, Lang Hieu, Phong Chau, Dinh Minh, Canh Tien, Trung Phuc, Duc Hong, Thong Hue, Than Giap, Doai Con. |
- Coefficient 0.4: |
Trung Khanh township |
8. Ha Lang rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Kim Loan, Thai Duc, Thi Hoa, Minh Long, Ly Quoc, Duc Quang, Co Ngan. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Thang Loi, Dong Loan, Quang Long, An Lac, Thanh Nhat, Vinh Quy, Viet Chu. |
9. Quang Uyen rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Phi Hai, Quang Hung, Binh Lang, Quoc Dan, Quoc Phong, Doc Lap, Cai Bo, Doai Khon, Phuc Sen, Chi Thao, Tu Do, Hong Dinh, Hong Quang, Ngoc Dong, Hoang Hai, Hanh Phuc. |
- Coefficient 0.4: |
Quang Uyen township. |
10. Phuc Hoa rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Trieu au, Cach Linh, Dai Son, My Hung. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Hong Dai, Luong Thien, Tien Thanh, Hoa Thuan; Ta Lung township. |
11. Hoa An rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Dan Chu, Duc Xuan, Ngu Lao, Cong Trung, Truong Luong. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Nam Tuan, Dai Tien, Nguyen Hue, Trung Vuong, Ha Tri, Hong Nam, Le Chung, Bach Dang, Binh Duong. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Duc Long, Binh Long, Hong Viet, Be Trieu, Vinh Quang, Hoang Tung, Quang Trung, Hung Dao, Chu Trinh; Nuoc Hai township. |
12. Nguyen Binh rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Mai Long, Hung Dao. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Lang Mon, Minh Thanh, Hoa Tham, Phan Thanh, Quang Thanh, Tam Kim, Thanh Cong, Thinh Vuong, Minh Tam, Bac Hop, Thai Hoc, Vu Nong, Ca Thanh, Yen Lac, Trieu Nguyen, The Duc. |
- Coefficient 0.4: |
Nguyen Binh township, Tinh Tuc township. |
13. Thach An rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Canh Tan, Thi Ngan, Thuy Hung, Duc Long, Trong Con, Duc Thong, Minh Khai, Quang Trong, Danh Sy. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Van Trinh, Le Loi, Duc Xuan. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Kim Dong, Thai Cuong, Le Lai; Dong Khe township |
V. LAI CHAU PROVINCE
1. Tam Duong rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Ho Thau, La Nhi Thang, Ta Leng, Nung Nang, Khun Ha. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Then Sin, Sung Phai, Nam Loong, Tam Duong, Binh Lu, Ban Giang, Ban Hon, Ban Bo, La Tam; Phong Thổ Township . |
2. Muong Te Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Thu Lum, Ka Lang, Pa u, Muong Te, Pa Ve Su, Mu Ca, Bun To, Nam Khao, Hua Bun, Ta Tong, Bun Nua, Kan Ho, Muong Mo, Nam Hang; Muong Te Township. |
3. Sin Ho Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Le Loi, Pu Dao, Chan Nua, Huoi Luong, Pa Tan, Phin Ho, Hong Thu, Nam Ban, Phang So Lin, Ma Quai, Ta Phin, Sa De Phin, Nam Tam, Ta Ngao, Phu Sam Cap, Nam Cha, Lang Mo, Noong Heo, Nam Ma, Can co, Tua Sin Chai, Nam Cuoi, Nam Han; Sin Ho Township |
4. Phong Tho Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Si Lo Lau, Ma Li Chai, Vang Ma Chai, Pa Vay Su, Mo Si San, Tong Qua Lin, Dao San, Mu Sang, Ban Lang, Ma Ly Pho, Nam Xe, Sin Suoi Ho, Hoang Then. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Khong Lao, Muong So. |
5. Than Uyen Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Nam Can, Nam So, Ho Mit, Ta Mit, Pha Mu, Khoen, On, Ta Gia. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Muong Khoa, Than Thuoc, Pac Ta, Muong Than, Muong Mit, Na Cang, Ta Hua, Muong Kim. |
- Coefficient 0.4: |
Than Uyen Township, Than Uyen farm township. |
VI. DIEN BIEN PROVINCE
1. Dien Bien Phu City - Coefficient 0.5: |
Wards: Noong Bua, Him Lam, Thanh Binh, Tan Thanh, Muong Thanh, Nam Thanh, Thanh Truong; Thanh Minh commune. |
2. Lai Chau Town: - Coefficient 0.5: |
Wards: Da River, Na Lay |
3. Muong Nhe Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Sin Thau, Chung Chai, Muong Nhe, Muong Toong, Cha Cang, Na Hy. |
4. Muong Lay Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Cha Nua, Cha To, Si Pa Phin. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Xa Tong, Muong Tung, Lay Nua, Hua Ngai, Pa Ham, Huoi Leng, Muong Muon; Muong Lay township. |
5. Tua Chua Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Huoi So, Sin Chai, Ta Sin Thang, Lao Xa Phinh, Ta Phinh, Tua Thang, Trung Thu, Sinh Phinh, Sang Nhe, Muong Dun, Muong Bang; Tua Chua township. |
6. Tuan Giao Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Tenh Phong, Ta Ma, Phinh Sang, Na Say. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Mun Chung, Muong Mun, Pu Nhung, Quai Nua, Muong Thin, Toa Tinh, Muong Dang, Quai Cang, ang To, Quai To, Chieng Sinh, Bung Lao, ang Nua, ang Cang, Muong Lan; Muong ang township: Tuan giao Township. |
7. Dien Bien Rural district - Coefficient 0.7: |
Communes: Muong Nha, Muong Loi. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Na Tau, Muong Pon, Thanh Nua, Muong Phang, Thanh Luong, Thanh Hung, Thanh Xuong, Thanh Chan, Pa Thom, Thanh An, Thanh Yen, Noong Luong, Noong Het, Sam Mun, Nua Ngam, Na U. |
8. Dien Bien Dong Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Pu Nhi, Xa Dung, Keo Lom, Luan Gioi, Phinh Giang, Hang Lia, Na Son, Phi Nhu, Chieng So, Muong Luan. |
VII. SON LA PROVINCE
1. Son La Town: - Coefficient 0.5: |
Wards: To Hieu, Quyet Tam; communes: Chieng Co, Chieng Den, Chieng Xom, Chieng An, Chieng Coi, Chieng Ngan, Hua La, Chieng Sinh. |
- Coefficient 0.4: |
Wards: Chieng Le, Quyet Thang. |
2. Quynh Nhai Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes Muong Chien, Ca Nang, Chieng Khau, Pha Khinh, Muong Gion, Pac Ma, Chieng On, Muong Giang, Chieng Bang, Muong Sai, Nam et, Liep Muoi, Chieng Khoang. |
3. Thuan Chau Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Long He, Co Tong, Co Ma, Pa Long, Muong Bam. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Phong Lai, Muong E, Chieng Pha, Chieng La, Chiem Ngam, Liep Te, E Tong, Phong Lap, Chieng So, Chieng Ly, Nong Lay, Muong Khieng, Chieng Bom, Bo Muoi, Pung Tra, Nam Lau, Muoi Noi, Ban Lam. |
- Coefficient 0.4:
|
Township Thuan Chau, communes: Tong Lenh, Chieng Pac, Thon mon, Bon Phang, Tong Co. |
4. Muong La Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Chieng Cong, Chieng Muon, Chieng An, Ngoc Chien, Hua Trai, Nam Gion, Chieng Lao. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: it Ong, Muong Trai, Nam Pam, Pi Toong, Ta Bu, Chieng San, Muong Bu, Chieng Hoa, Muong Chum. |
5. Bac Yen Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Ta Xua, Lang Cheu, Xin Vang, Hang Chu, Bac Nga, Chim Van, Song Pe. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Pieng Ban, Muong Khoa, Hong Ngai, Ta Khoa, Phieng Kon, Chieng Sai; Bac Yen Township. |
6. Phu Yen Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Suoi Bau, Suoi To, Kim Bon, Sap Xa. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Muong Thai, Muong Coi, Quang Huy, Huy Bac, Huy Thuong, Tan Lang, Gia Phu, Tuong Phu, Huy Ha, Huy Tan, Muong Lang, Huy Tuong, Muong Do, Tuong Thuong, Tuong Tien, Tuong Phong, Tuong Ha, Muong Bang, Da Do, Tan Phong, Nam Phong, Bac Phong. |
- Coefficient 0.4: |
Phu Yen Township. |
7. Moc Chau Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Chieng Son, Tan Hop, Qui Huong, Suoi Bang, Tan Lap, Na Muong, Ta Lai, Song Khua, Lien Hoa, Hua Pang, To Mua, Muong Te, Chieng Khua, Dong Sang, Phieng Luong, Chieng Khoa, Muong Men, Quang Minh, Long Sap, Van Ho, Long Luong, Chieng Yen, Xuan Nha. |
- Coefficient 0.4:
|
Moc Chau Township, Moc Chau farm township; Communes: Muong Sang, Chieng Hac. |
8.Yen Chau Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Chieng Dong, Sap Vat, Chieng Sang, Chieng Pan, Vieng Lan, Chieng Hac, Muong Lum, Chieng On, Yen Son, Chieng Khoi, Tu Nang, Long Phieng, Phieng Khoai, Chieng Tuong, Yen Chau township. |
9. Mai Son Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Chieng Sung, Muong Bang, Chieng Chan, Muong Tranh, Chieng Ban, Chieng Mung, Muong Bon, Chieng Chung, Chieng Mai, Hat Lot, Co Noi, Chieng Noi, Phieng Cam, Chieng Dong, Chieng Kheo, Chieng Ve, Chieng Luong, Phieng Phan, Na ot, Ta Hoc. |
10. Song Ma Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Pu Pau, Muong Cai, Muong Sai, Bo Sinh, Chieng En, Dua Mon. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Chieng Phung, Muong Lam, Nam Ty, Yen Hung, Chieng So, Na Nguu, Nam Man, Chieng Khoong, Chieng Cang, Huoi Mot, Muong Hung, Chieng Khuong; Song Ma township. |
11. Sop Cop Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Sam Kha, Pung Banh, Dom Cang, Nam Lanh, Muong Leo, Muong Va, Muong Lan. |
- Coefficient 0.5: |
Xop Cop Commune. |
VIII. QUANG NINH PROVINCE
1. Mong Cai Town: - Coefficient 0.5: |
Communes: Hai Son, Vinh Trung, Vinh Thuc. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Bac Son, Hai Dong, Hai Tien, Hai Yen, Quang Nghia, Hai Hoa, Hai Xuan, Van Ninh, Binh Ngoc |
2. Cam Pha Town: - Coefficient 0.4: |
Duong Huy Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Mong Duong Ward. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Cong Hoa, Cam Hai. |
- Coefficient 0.1: |
Wards: Cua Ong, Cam Son, Cam Dong, Cam Phu, Cam Tay, Quang Hanh, Cam Thinh, Cam Thuy, Cam Thach, Cam Thanh, Cam Trung, Cam Binh. |
3. Uong Bi Town: - Coefficient 0.4: |
Vang Danh Ward. |
- Coefficient 0.3: |
Thuong Yen Cong Commune. |
4. Binh Lieu Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Hoanh Mo, Dong Van. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Dong Tam, Tinh Huc, Vo Ngai, Luc Hon, Huc Dong; Binh Lieu township |
5. Tien Yen Rural district: - Coefficient 0.5: |
Ha Lau Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Dong Rui Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Dai Duc, Phong Du, Dong Ngu, Hai Lang. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Dien Xa, Yen Than, Dong Hai, Tien Lang; Tien Yen Township. |
6. Dam Ha Rural district: - Coefficient 0.5: |
Quang Lam Commune. |
|
|
- Coefficient 0.3: |
Quang An Commune. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Tan Binh, Quang Loi, Duc Yen, Quang Tan, Dam Ha, Dai Binh; Dam Ha Township. |
7. Hai Ha Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Quang Duc, Quang Son. |
- Coefficient 0.5: |
Commune Cai Chien. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Quang Thanh, Quang Thang, Quang Thinh, Quang Minh, Quang Chinh, Quang Long, Quang Phong, Quang Trung, Quang Dien, Duong Hoa, Phu Hai, Tien Toi; Quang Ha township. |
8. Ba Che Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Thanh Son, Thanh Lam, Dap Thanh, Luong Mong, Don Dac, Minh Cam; Ba Che Township. |
- Coefficient 0.4: |
Nam Son Commune. |
9. Van Don Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Minh Chau, Quan Lan, Ban Sen, Ngoc Vung, Thang Loi. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Dai Xuyen, Van Yen. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Binh Dan, Doan Ket, Ha Long, Dong Xa; Cai Rong Township. |
10. Hoanh Bo Rural district: - Coefficient 0.5: |
Ky Thuong Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Hoa Binh, Tan Dan, Dong Son, Dong Lam. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Vu Oai, Bang Ca. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Dan Chu, Quang La, Thong Nhat, Son Duong, Le Loi; Troi township. |
11. Dong Trieu Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Trang Luong, Binh Khe, An Sinh. |
- Coefficient 0.1: |
Mao Khe Township. |
12. Yen Hung Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Dien Cong, Tien Phong. |
13. Co To Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Dong Tien, Thanh Lan; Co To Township. |
14. Other units: - Coefficient 0.7: |
Thanh Nien island lamp station (Hon Soi Den). |
- Coefficient 0.1: |
Cua Ong lamp station |
IX. PROVINCE TUYEN QUANG
1. Tuyen Quang Town: - Coefficient 0.2: |
Wards: Phan Thiet, Minh Xuan, Tan Quang; Communes: Trang Da, Nong Tien, Y La, Hung Thanh. |
2. Na Hang Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Thuy Loa, Sinh Long, Thuong Giap, Phuc Yen, Xuan Tan, Thuong Nong, Xuan Lap, Con Lon, Yen Hoa, Khuon Ha, Hong Thai, Xuan Tien, Da Vi, Khau Tinh, Lang Can, Thuong Lam, Trung Khanh, Son Phu, Vinh Yen, Nang Kha, Thanh Tuong. |
- Coefficient 0.4: |
Na Hang Township. |
3. Chiem Hoa Rural district: - Coefficient 0.4:
|
Communes: Phuc Son, Tan My, Binh An, Trung Ha, Ha Lang, Tri Phu, Linh Phu, Minh Quang, Kien Dai. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Hong Quang, Tho Binh, Hung My, Yen Lap, Tan An, Binh Phu, Xuan Quang, Ngoc Hoi, Phu Binh, Hoa Phu, Phuc Thinh, Tan Thinh, Trung Hoa, Kim Binh, Hoa An, Quang Vinh, Nhan Ly, Yen Nguyen, Binh Nhan. |
- Coefficient 0.2: |
Vinh Loc Township. |
4. Ham Yen Rural district: - Coefficient 0.4: |
Communes: Yen Thuan, Phu Luu, Bach Xa, Minh Khuong, Minh Huong, Minh Dan. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Yen Lam, Yen Phu, Tan Thanh, Binh Xa, Thai Son, Nhan Muc, Thanh Long, Bang Coc, Thai Hoa, Duc Ninh, Hung Duc. |
- Coefficient 0.2: |
Tan Yen Township. |
5. Yen Son Rural district: - Coefficient 0.4: |
Communes: Trung Minh, Kien Thiet. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Trung Truc, Qui Quan, Hung Loi, Trung Son, Kim Quan, Cong Da. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Luc Hanh, Chieu Yen, Xuan Van, Phuc Ninh, Tan Tien, Tu Quan, Dao Vien, Tan Long, Thang Quan, Lang Quan, Phu Thinh, Trung Mon, Chan Son, Thai Binh, Kim Phu, Tien Bo, An Khang, My Bang, Phu Lam, An Tuong, Luong Vuong, Hoang Khai, Thai Long, Doi Can, Nhu Han, Nhu Khe, Doi Binh; Tan Binh Township |
6. Son Duong Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Trung Yen, Luong Thien, Khang Nhat. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Minh Thanh, Tan Trao, Vinh Loi, Thuong am, Binh Yen, Tu Thinh, Cap Tien, Hop Thanh, Phuc ung, Dong Tho, Hop Hoa, Thanh Phat, Quyet Thang, Dong Quy, Tuan Lo; Son Duong Township. |
X. YEN BAI PROVINCE
1. Yen Bai City: - Coefficient 0.2:
|
Wards: Yen Thinh, Yen Ninh, Minh Tan, Nguyen Thai Hoc, Dong Tam, Nguyen Phuc, Hong Ha; Communes: Minh Bao, Nam Cuong, Tuy Loc, Tan Thinh |
2. Nghia Lo Town: - Coefficient 0.3:
|
Wards: Pu Trang, Trung Tam, Tan An, Cau Thia; Communes: Nghia Loi, Nghia Phuc, Nghia An. |
3. Luc Yen Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Tan Phuong, Khanh Thien, Lam Thuong. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Khai Trung, Minh Chuan, Mai Son, Minh Xuan. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Muong Lai, An Lac, To Mau, Tan Linh, Yen Thang, Khanh Hoa, Vinh Lac, Lieu Do, Dong Quan, Tan Lap, Minh Tien, Truc Lau, Phuc Loi, Phan Thanh, An Phu, Yen The Center Township. |
4. Van Yen Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Xuan Tam, Phong Du Ha, Phong Du Thuong, Na Hau, Mo Vang, Dai Son, Vien Son. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Lang Thip, Lam Giang. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Chau Que Thuong, Chau Que Ha, An Binh, Quang Minh, Dong An, Dong Cuong, Mau Dong, Ngoi A, Tan Hop, An Thinh, Yen Thai, Yen Hop, Yen Hung, Dai Phac, Yen Phu, Xuan ai, Hoang Thang, Mau A Township. |
5. Mu Cang Chai Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Ho Bon, Nam Co, Khao Mang, Mo De, Che Cu Nha, Lao Chai, Kim Noi, Cao Pha, La Pan Tan, De Su Phinh, Che Tao, Pung Luong, Nam Khat; Mu Cang Chai Township. |
6 Tran Yen . Rural district: - Coefficient 0.4: |
Communes: Kien Thanh, Hong Ca. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Tan Dong, Bao Dap, Dao Thinh, Viet Thanh, Hoa Cuong, Minh Quan, Quy Mong, Cuong Thinh, Nga Quan, Y Can, Minh Tien, Luong Thinh, Au Lau, Gioi Phien, Hop Minh, Van Tien, Phuc Loc, Van Lang, Van Phu, Bao Hung, Viet Cuong, Minh Quan, Hung Thinh, Hung Khanh, Viet Hong, Van Hoi; Co Phuc township. |
7. Tram Tau Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Tuc Dan, Pa Lau, Xa Ho, Phinh Ho, Tram Tau, Ta Si Lang, Pa Hu, Lang Nhi, Ban Cong, Ban Mu, Hat Liu; Tram Tau township. |
8. Van Chan Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Sung Do, Suoi Giang, Suoi Bu, Suoi Quyen, Nam Muoi, Nam Lanh, An Luong. |
- Coefficient 0.4: |
Nghia Son Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Tu Le, Nam Bung, Gia Hoi, Son Luong, Son A, Phu Nham, Son Thinh, Thanh Luong, Hanh Son, Phuc Son, Thach Luong, Dai Lich, Dong Khe, Cat Thinh, Tan Thinh, Chan Thinh, Binh Thuan, Thuong Bang La, Minh An, Nghia Tam; Lien Son farm township, Nghia Lo farm township, Tran Phu farm township. |
9. Yen Binh Rural district: - Coefficient 0.3:
|
Communes: Xuan Long, Ngoc Chan, Tich Coc, Cam nhan, Phuc Ninh, My Gia, Xuan Lai, Yen Thanh, Phuc An. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tan Nguyen, Bao ai, Mong Son, Cam An, Tan Huong, Bach Ha, Vu Linh, Dai Dong, Vinh Kien, Yen Binh, Thinh Hung, Han Da, Phu Thinh, Dai Minh; Yen Binh Township, Thac Ba township. |
XI. THAI NGUYEN PROVINCE
1. Song Cong Town: - Coefficient 0.1: |
Binh Son Commune. |
2. Dinh Hoa Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Linh Thong, Lam Vy, Quy Ky, Tan Thinh, Bao Linh, Dong Thinh, Dinh Bien, Thanh Dinh, Binh Yen, Diem Mac, Phu Dinh. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Phuong Tien, Trung Hoi, Trung Luong, Phu Tien, Boc Nhieu, Son Phu, Binh Thanh, Kim Son, Kim Phuong, Tan Duong, Phuc Chu, Bao Cuong. |
- Coefficient 0.3: |
Cho Chu Township. |
3. Phu Luong Rural district: - Coefficient 0.3: |
Yen Trach Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Yen Ninh, Yen Do, Yen Lac, On Luong, Dong Dat, Phu Ly, Phu Do, Hop Thanh, Tuc Tranh, Phan Me, Vo Tranh, Co Lung, Son Cam; Giang Tien Township, Du Township. |
4. Dong Hy Rural district: - Coefficient 0.4: |
Van Lang Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Tan Long Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Hoa Binh, Van Han, Cay Thi, Hop Tien, Quang Son, Trai Cau Township. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Minh Lap, Hoa Trung, Khe Mo, Hoa Thuong, Cao Ngan, Linh Son, Tan Loi, Nam Hoa, Dong Bam, Huong Thuong. |
5. Vo Nhai Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Phuong Giao, Than Xa, Thuong Nung, Sang Moc, Vu Chan, Nghinh Tuong. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Dan Tien, Binh Long. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Trang Xa, Lien Minh, Cuc Duong. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Phu Thuong, La Hien, Lau Thuong; Dinh Ca Township. |
6. Dai Tu Rural district: - Coefficient 0.2:
|
Communes: Phuc Luong, Minh Tien, Duc Luong, Phu Lac, Na Mao, Cat Ne, Phuc Linh, Phu Cuong, Phu Xuyen, La Bang, Tan Linh, Hoang Nong, My Yen, Van Yen, Ky Phu, Quan Chu, Yen Lang. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Phu Thinh, Ban Ngoai, Tien Hoi, Hung Son, Cu Van, Ha Thuong, Khoi Ky, An Khanh, Tan Thai, Binh Thuan, Luc Ba, Van Tho; Dai Tu township, Quan Chu township. |
7. Pho Yen Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Phuc Thuan, Phuc Tan. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Thanh Cong, Minh Duc. |
8. Phu Binh Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Ban Dat, Tan Thanh, Tan Kim, Tan Khanh, Tan Hoa |
XII. BAC KAN PROVINCE
1. Bac Kan Town: - Coefficient 0.3:
|
Wards: Nguyen Thi Minh Khai, Song Cau, Duc Xuan, Phung Chi Kien; communes: Huyen Tung, Duong Quang, Nong Thuong, Xuat Hoa. |
2. Pac Nam Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Co Linh, Xuan La, Boc Bo, Bang Thanh, Nhan Mon, Giao Hieu, Cong Bang, An Thang. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Nghien Loan, Cao Tan. |
3. Ba Be Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Banh Trach, Phuc Loc, Cao Thuong, Cao Tri, Nam Mau, Thuong Giao, Dia Linh, Yen Duong, Chu Huong, Quang Khe, My Phuong, Hoang Tri, Dong Phuc. |
- Coefficient 0.4: |
Cho Ra Township; communes: Ha Hieu, Khang Ninh. |
4. Ngan Son Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Coc Dan, Thuong Quan. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Thuong an, Bang Van, Duc Van, Van Tung, Thuan Mang, Huong Ne. |
- Coefficient 0.4: |
Na Phac Township, communes: Lang Ngam, Trung Hoa. |
5. Bach Thong Rural district: - Coefficient 0.7: |
Vu Muon Commune. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Cao Son, Si Binh, Don Phong |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Duong Phong, Quang Thuan, Nguyen Phuc, Luc Binh, My Thanh, Vi Huong. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Phuong Linh, Tu Tri, Tan Tien, Quan Binh, Ha Vi, Cam Giang; Phu Thong township. |
6. Cho Don Rural district: - Coefficient 0.7: |
Bang Phuc Commune. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Xuan Lac, Nam Cuong, Dong Lac, Tan Lap, Ban Thi, Quang Bach, Yen Thinh, Yen Thuong, Phuong Vien, Ngoc Phai, Ra Ban, Dong Vien, Luong Bang, Bang Lang, Dai Sao, Nghia Ta, Phong Huan, Yen My, Binh Trung, Yen Nhuan; Bang Lung township. |
7. Cho Moi Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Tan Son, Binh Van, Yen Han, Yen Cu. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Mai Lap, Thanh Van. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Quang Chu, Nhu Co, Nong Ha, Thanh Mai, Cao Ky, Hoa Muc, Nong Thinh, Thanh Binh. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Yen Dinh; Cho Moi township |
8. Na Ri Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Kim Hy, Xuan Duong, Van Hoc, Duong Son, Liem Thuy, Dong Xa, Luong Thuong, Vu Loan, An Tinh. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Lang San, Cuong Loi, Luong Ha, Kim Lu, Luong Thanh, Lam Son, Van Minh, Con Minh, Cu Le, Huu Thac, Hao Nghia, Quang Phong. |
- Coefficient 0.4: |
Yen Lac Township |
XIII. HOA BINH PROVINCE
1. Hoa Binh Town: - Coefficient 0.3: |
Thai Thinh Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Yen Mong Commune |
- Coefficient 0.1:
|
Wards: Hoa Binh, Tan Hoa, Thinh Lang, Huu Nghi, Tan Thinh, Dong Tien, Phuong Lam, Cham Mat; Communes: Su Ngoi, Dan Chu, Thai Binh, Thong Nhat. |
2. Da Bac Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Dong Nghe, Suoi Nanh, Don Chum, Doan Ket, Trung Thanh, Giap Dat, Tan Dan, Tan Pheo, Tan Minh, Dong Ruong, Cao Son, Muong Tuong, Muong Chieng. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Hao Ly, Tu Ly, Yen Hoa, Toan Son, Hien Luong, Tien Phong, Vay Nua; Da Bac Township. |
3. Ky Son Rural district: - Coefficient 0.3: |
Phu Minh Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Doc Lap, Hop Thinh. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Hop Thanh, Phuc Tien, Dan Hoa, Mong Hoa, Dan Ha, Trung Minh; Ky Son Township. |
4. Luong Son Rural district: - Coefficient 0.3: |
Yen Quang. Commune |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Cao Ram, Tien Son, Truong Son, Yen Trung, Yen Binh, Dong Xuan, Hop Hoa, Lien Son, Tien Xuan. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Lam Son, Hoa Son, Tan Vinh, Nhuan Trach, Cu Yen, Thanh Lap, Trung Son; Luong Son Township. |
5. Kim Boi Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Thuong Tien, Nuong Dam, Cuoi Ha, Bac Son. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Hop Chau, Du Sang, Tan Thanh, Lap Chieng, Ha Bi, Trung Bi, Thuong Bi, Long Son, Nam Thuong, Sao Bay, Kim Boi, Vinh Tien, Tu Son, Dong Bac, Hop Dong, Son Thuy, Mi Hoa, Binh Son, Kim Truy, Kim Tien, Kim Son, Nat Son, Hung Tien, Vinh Dong, Hop Kim, Kim Binh. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Cao Duong, Cao Thang, Thanh Luong, Hop Thanh, Thanh Nong; Bo township, Thanh Ha township. |
6. Cao Phong Rural district: - Coefficient 0.3:
|
Communes: Yen Thuong, Yen Lap, Thung Nai, Xuan Phong. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Nam Phong, Tan Phong, Bac Phong, Binh Thanh. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Thu Phong, Dong Phong, Tay Phong, Dung Phong, Cao Phong Township. |
7. Tan Lac Rural district: - Coefficient 0.4: |
Communes: Bac Son, Nam Son, Lung Van, Ngo Luong, Quyet Chien, Ngoi Hoa. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Trung Hoa, Gia Mo, Lo Son, Do Nhan, Phu Vinh, Quy My. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Dong Lai, Ngoc My, My Hoa, Tu Ne, Quy Hau, Phu Cuong, Thanh Hoi, Dich Giao. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Phong Phu, Man Duc, Tuan Lo; Muong Khen township. |
8. Mai Chau Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Nong Luong, Pu Pin, Cun Pheo, Tan Mai, Pa Co, Hang Kia, Pieng Ve, Bao La, Tan Son, Sam Khoe, Mai Hich, Na Meo. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Phuc San, Ba Khan, Dong Bang, Tong Dau, Thung Khe, Na Phon, Chieng Chau, Mai Ha, Van Mai; Mai Chau township. |
9. Lac Son Rural district: - Coefficient 0.4: |
Ngoc Son Commune. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Mien Doi, Ngoc Lau, Tu Do, Binh Hem, Van Nghia, Quy Hoa, Tuan Dao, My Thanh, Phu Luong. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Nhan Nghia, Van Son, Tan Lap, Tan My, Chi Dao, Chi Thien, Phuc Tuy, Yen Phu, Dinh Cu, Huong Nhuong, Binh Cang, Binh Chan. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Lien Vu, Vu Lam, Yen Nghiep, An Nghia; Vu Ban township. |
10. Yen Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Bao Hieu, Lac Luong, Lac Sy, Lac Hung. |
- Coefficient 0.2: |
Communes, Doan Ket, Huu Loi, Da Phuc. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Lac Thinh, Yen Lac, Phu Lai, Yen Tri, Ngoc Luong; Hang Tram township. |
11. Lac Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: An Binh, An Lac, Dong Mon, Hung Thi. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Lien Hoa, Yen Bong, Phu Thanh, Phu Lao, Dong Tam. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Co Nghia, Lac Long, Khoan Du; township Chi Ne. |
XIV. HAI PHONG CITY
- Coefficient 0.7: |
Bach Long Vi Island. |
- Coefficient 0.5: |
Long Chau Island. |
- Coefficient 0.4: |
Cat Ba Island, Ai-Van Island lamp station. |
- Coefficient 0.3: |
Cat Hai Island, Island lamp stations: Bai Cat, Adio, I Cut, Duong Rung. |
- Coefficient 0.2: |
Hon Dau Island, Phu Lien Meteorological station, Island lamp station: Nha Vang, Nam Trieu, Cua Cam, Dinh Vu. |
XV. HAI DUONG PROVINCE
1. Chi Linh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Hoang Hoa Tham, Bac An, Hoang Tien, Le Loi, Hung Dao, Cong Hoa, Thai Hoc, An Lac, Kenh Giang, Hoang Tan, Van Duc. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Chi Minh, Van An, Nhan Hue, Co Thanh, Dong Lac, Tan Dan. |
2. Kinh Mon Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Tan Dan, Minh Tan, Phu Thu, Duy Tan, Hoanh Son. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Hiep Son, Hiep Hoa, Thuong Quan, An Phu, Pham Menh, Hiep An, That Hung, An Sinh, Thai Son, Bach Dang, Le Ninh, Phuc Thanh B, An Luu Township. |
XVI. BAC GIANG PROVINCE
1. Yen The Rural district: - Coefficient 0.3:
|
Communes: Xuan Luong, Dong Vuong, Dong Tien, Canh Nau. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tam Tien, Dong Huu, Dong Son. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tien Thang, Tan Hiep, Tam Hiep, An Thuong, Huong Vi, Hong Ky, Dong Ky, Tan Soi, Dong Lac. |
2. Tan Yen Rural district: - Coefficient 0.1: |
Lan Gioi Commune. |
3. Lang Giang Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Quang Thinh, Huong Son, Nghia Hung, Tien Luc, Duong Duc. |
4. Luc Nam Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Luc Son, Truong Son, Binh Son, Vo Tranh. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Cam Ly, Nghia Phuong, Truong Giang, Cuong Son, Huyen Son, Dong Hung, Dong Phu, Tam Di, Tien Nha, Bao Dai, Bao Son. |
5. Luc Ngan Rural district: - Coefficient 0.2:
|
Communes: Xa Ly, Phong Minh, Cam Son, Son Hai, Ho Dap, Phong Van, Tan Son, Kim Son, Phu Nhuan, Deo Gia, Tan Lap, Tan Moc. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Nam Duong, My An, Bien Dong, Tan Hoa, Dong Coc, Phi Dien, Giap Son, Tan Quang, Bien Son, Kien Thanh, Kien Lao, Thanh Hai. |
6. Son Dong Rural district: - Coefficient 0.2:
|
Communes: Thach Son, Phuc Thang, Que Son, Tuan Dao, Bong Am, Thanh Son, Thanh Luan, Long Son, Duong Huu, An Lac, Huu San, Van Son, Giao Liem, Le Vien. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Vinh Khuong, Chien Son, Cam Dan, Yen Dinh, An Chau, An Lap, An Ba, An Chau township. |
7. Other units: - Coefficient 0.2: |
Cam Son training center. |
XVII. VINH PHUC PROVINCE
1. Phuc Yen Town: - Coefficient 0.1: |
Ngoc Thanh Commune |
2. Rural district Lap Thach: - Coefficient 0.2: |
Communes: Lang Cong, Quang Yen |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phuong Khoan, Bach Luu, Lien Son, Dong Que, Tan Lap, Van Truc, Hai Luu, Thai Hoa, Bac Binh, Quang Son, Hop Ly, Ngoc My, Tu Du, Ban Gian, Don Nhan, Nhan Dao, Lien Hoa, Nhao Son, Xuan Hoa, Lap Thach Township. |
3. Tam Duong Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Hoang Hoa, Dong Tinh. |
4. Tam Dao Rural district: - Coefficient 0.3: |
Tam Dao Broadcast station, Dao Tru Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Yen Duong, Bo Ly. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Hop Chau, Dai Dinh, Tam Quan, Ho Son, Minh Quang; Tam Dao township. |
5. Binh Xuyen Rural district: - Coefficient 0.1 |
Trung My Commune. |
XVIII. PHU THO PROVINCE
1. Phu Tho Town: - Coefficient 0.1: |
Ha Thach Commune. |
2. Doan Hung Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Bang Doan, Minh Luong, Phu Thu. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Phuc Lai, Van Don, Yen Kien, Hung Long, Ngoc Quan, Que Lam, Bang Luan, Minh Tien, Minh Phu, Huu Do, Dai Nghia, Vu Quang, Van Du, Tay Coc, Tieu Son, Phuong Trung, Phong Phu, Hung Quan, Soc Dang, Chan Mong, Chi Dam, Dong Khe, Nghinh Xuyen. |
3. Ha Hoa Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Dai Pham, Quan Khe. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Vo Tranh, Xuan ang, Chue Luu, Van Lang, Ha Luong, Gia Dien, Phuong Vien, Huong Xa, Lenh Khanh, Yen Ky, Cao Dien, Lam Loi, Y Son, Bang Gia, Minh Coi, Yen Luat, Hau Bong, Dan Ha, Phu Khanh, Lien Phuong, Mai Tung, Chinh Cong, Lang Son, Vinh Chan, Hien Luong, am Ha, Dong Lam, Dan Thuong, Minh Hac. |
4. Thanh Ba Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Thanh Van, Dong Linh, Dai An, Thai Ninh, Nang Yen, Quang Nap, Khai Xuan, Vo Lao, Hanh Cu, Man Lan, Yen Noi, Dong Xuan, Yen Khe, Phuong Linh, Hoang Cuong, Son Cuong, Thanh Xa, Dong Thanh, Chi Tien, Ninh Dan. |
5. Phu Ninh Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Phu Loc, Phu Nham, Phu Ninh, Phu My, Lien Hoa, Tram Than, Trung Giap, Ha Giap, Tri Quan, Bao Thanh, Tien Du, Tien Phu, Kim Duc, An Dao, Gia Thanh. |
6. Yen Lap Rural district: - Coefficient 0.3:
|
Communes: Xuan Thuy, Xuan Vien, Xuan An, Luong Son, My Lung, My Luong, Nga Hoang, Trung Son. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Hung Long, Dong Lac, Thuong Long, Dong Thinh, Phuc Khanh, Minh Hoa, Ngoc Lap, Ngoc Dong. |
- Coefficient 0.1: |
Yen Lap Township. |
7. Cam Khe Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Yen Duong, Chuong Xa, Van Khuc, Dong Luong. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Tien Luong, Phuong Vi, Tam Son, Van Ban, Cap Dan, Huong Lung, Ngo Xa, Dong Cam, Phuong Xa, Ta Xa, Thuy Lieu, Phung Xa, Son Nga, Xuong Thinh, Son Tinh, Tung Khe, Yen Lap, Tuy Loc, Thanh Nga, Phu Khe, Phu Lac, Dieu Luong, Tinh Cuong. |
8. Tam Nong Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Di Nau, Tho Van, Quang Huc, Te Le, Thuong Nong, Hien Quan, Tu My, Thanh Uyen, Hung Do, Phuong Thinh, Van Luong, Huong Nha, Dau Duong, Huong Non, Co Tiet, Xuan Quang, Tam Cuong. |
9. Lam Thao Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Chu Hoa, Tien Kien, Hy Cuong, Xuan Lung, Thanh Dinh, Thach Son, Xuan Huy, Hop Hai, Son Vi. |
10. Thanh Son Rural district: - Coefficient 0.4:
|
Communes: Xuan Son, Dong Son, Vinh Tien, Dong Cuu, Thuong Cuu. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Thu Ngac, Long Coc, Tam Thanh, Tan Lap, Tan Minh, Xuan Dai, Kim Thuong, Kha Cuu, Lai Dong, Kiet Son, Tan Son. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thu Cuc, Thach Kiet, Son Hung, Tan Phu, My Thuan, Dich Qua, Giap Lai, Thuc Luyen, Vo Mieu, Thach Khoan, Minh Dai, Van Luong, Cu Thang, Tat Thang, Van Mieu, Cu Dong, Thang Son, Huong Can, Yen Lang, Yen Luong, Luong Nha, Yen Son, Tinh Nhue; township Thanh Son. |
11. Thanh Thuy Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Phuong Mao, Yen Mao, Tu Vu. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Son Thuy, La Phu, Dao Xa, Trung Thinh, Thach Dong, Hoang Xa, Tan Phuong, Trung Nghia. |
XIX. HA NAM PROVINCE
1. Kim Bang Rural district: - Coefficient 0.2: |
Ba Sao Commune: officers, employees of units: But Son cement plant, Kho K 135 (within Thanh Son commune).
|
XX. NINH BINH PROVINCE
1. Tam Diep Town: - Coefficient 0.1: |
Communes: Quang Son, Yen Son. |
2. Nho quan Rural district: - Coefficient 0.4: |
Communes: Cuc Phuong, Ky Phu, Phu Long. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Xich Tho, Thach Binh, Yen Quang, Van Phuong. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Gia Son, Phu Son, Gia Lam, Gia Tuong, Lac Van, Dong Phong, Lang Phong, Van Phong, Van Phu, Phu Loc, Quynh Luu, Son Lai, Quang Lac, Duc Long |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Son Ha, Thuong Hoa, Son Thanh, Thanh Lac, Gia Thuy, Nho Quan Township |
3. Other units: - Coefficient 0.2: |
Ninh Khanh prisoner re-education camp. |
XXI. THANH HOA PROVINCE
1. Muong Lat Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Muong Thanh, Ten Tan, Pu Nhi, Quang Chieu. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Tam Chung, Muong Ly, Trung Ly, township Muong Lat. |
2. Quan Hoa Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Trung Son, Trung Thanh, Hien Kiet. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Thanh Son, Hien Chung, Phu Son. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Thien Phu, Nam Dong, Nam Tien, Phu Thanh, Phu Le, Thanh Xuan, Phu Xuan. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Hoi Xuan, Xuan Phu, Phu Nghiem, Nam Xuan. |
- Coefficient 0.1: |
Quan Hoa Township. |
3. Ba Thuoc Rural district: - Coefficient 0.5: |
Lung Cao Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Thanh Son, Co Lung, Luong Noi, Lung Niem. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ky Tan, Ha Trung, Dien Thuong, Thanh Lam, Ban Cong, Luong Trung, Luong Ngoai, Dien Quang, Dien Ha. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Van Nho, Thiet Ke, Thiet ong, Lam Sa, ai Thuong, Tan Lap. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Dien Cu, Dien Trung, Township Canh Nang. |
4. Quan Son Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Son Ha, Son Thuy, Son Dien, Tam Thanh, Tam Lu, Na Meo, Muong Min. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Son Lu, Trung Thuong. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Trung Xuan, Trung Ha. |
5. Lang Chanh Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Yen Khuong, Yen Thang. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Lam Phu, Tam Van. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Tri Nang, Giao An, Giao Thien. |
- Coefficient 0.2: |
Commune Tan Phuc. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Dong Luong, Quang Hien, Lang Chanh Township. |
6. Ngoc Lac Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Thach Lap, Van am. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thuy Son, Phung Giao, Cao Ngoc. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Lam Son, My Tan, Ngoc Khe, Quang Trung, Dong Thinh, Ngoc Lien, Ngoc Son, Loc Thinh, Cao Thinh, Ngoc Trung, Phung Minh, Phuc Thinh, Nguyet an, Kien Tho, Minh Tien, Minh Son; Ngoc Lac Township. |
7. Cam Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: |
Cam quy Commune. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Cam Luong, Cam Thach, Cam Thanh, Cam Lien. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Cam Long, Cam Tan, Cam Binh, Cam Ngoc, Cam Phong, Cam Chau, Cam Yen, Cam Phu, Cam Tu, Cam Giang, Cam Van, Cam Tam, Cam Son. |
8. Thach Thanh Rural district: - Coefficient 0.3:
|
Communes: Thach Lam, Thanh Yen, Thach Tuong, Thanh My. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thanh Cong, Thach Cam, Thanh Minh. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Thanh Tam, Thanh Long, Thanh An, Thanh Tan, Thanh Van, Ngoc Trao, Thanh Vinh, Thach Quang, Thanh Truc, Thanh Tho, Thanh Hung, Thanh Kim, Thanh Tien, Thach Dinh, Thach Long, Thach Binh, Thach Dong, Thach Son. |
9. Vinh Loc Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Vinh Quang, Vinh Hung, Vinh Thinh, Vinh Long, Vinh Thanh. |
10. Yen Dinh Rural district: - Coefficient 0.1: |
Yen Lam Commune. |
11. Tho Xuan Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Xuan Chau, Xuan Phu, Quang Phu, Tho Lam. |
12. Thuong Xuan Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Bat Mot, Xuan Lien, Yen Nhan, Xuan Chinh, Xuan Le. |
- Coefficient 0.4: |
Xuan My Commune. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Van Xuan, Xuan Thang, Xuan Khao, Xuan Loc, Tan Thanh, Luan Khe. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Luan Thanh, Luong Son. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Ngoc Phung, Xuan Duong, Xuan Cam, Xuan Cao, Tho Thanh, Township Thuong Xuan. |
13. Trieu Son Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Binh Son, Tho Son, Trieu Thanh. |
14. Nhu Xuan Rural district: - Coefficient 0.4:
|
Communes: Thanh Phong, Thanh Lam, Thanh Son, Thanh Xuan, Thanh Quan, Thanh Hoa. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Xuan Binh, Binh Luong, Cat Van, Cat Tan. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Hoa Quy, Xuan Quy, Tan Binh, Yen Le, Thuong Ninh. |
- Coefficient 0.1: |
Bai Tranh Commune, Yen Cat Township |
15. Nhu Thanh Rural district: - Coefficient 0.3: |
Xuan Thai Commune |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thanh Ky, Thanh Tan, Phuong Nghi, Xuan Khang, Can Khe. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Yen Lac, Hai Van, Hai Long, Yen Tho, Phuc Duong, Xuan Phuc, Xuan Tho, Mau Lam, Xuan Du. |
16. Tinh Gia Rural district: - Coefficient 0.2: |
Nui Xuoc within Truong Lam commune. |
- Coefficient 0.1: |
Phu Son Commune. |
17. Other units: - Coefficient 0.3: |
Hon Me island. |
- Coefficient 0.2: |
Hon Ne island |
- Coefficient 0.1: |
Island lamp stations: Lach Trao, Nghi Son. |
XXII. NGHE AN PROVINCE
1. Cua Lo Town: - Coefficient 0.3: |
Mat island |
- Coefficient 0.1: |
Ngu island, island lamp station: Cua Hoi, Cua Lo. |
2. Que Phong Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Thong Thu, Dong Van, Hanh Dich, Tien Phong, Nam Giai, Tri Le, Chau Thon, Nam Nhoong, Quang Phong, Cam Muon |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Muong Noc, Que Phong, Chau Kim, Kim Son Township. |
3. Quy Chau Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Chau Hoi, Chau Thuan, Chau Phong, Chau Hoan, Dien Lam, Chau Binh. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Chau Nga, Chau Tien, Chau Thang, Chau Binh, Chau Hanh. |
- Coefficient 0.3: |
Quy Chau Township. |
4. Ky Son Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: My Ly, Bac Ly, Keng Du, Dooc May, Huoi Tu, Muong Long, Na Loi, Nam Can, Bao Nam, Pha Danh, Bao Thang, Huu Lap, Ta Ca, Chieu Luu, Muong Tip, Huu Kiem, Tay Son, Muong ai, Na Ngoi, Nam Can. |
- Coefficient 0.5: |
Muong Xen Township. |
5. Tuong Duong Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Huu Duong, Mai Son, Tam Hop, Huu Khuong, Luan Mai, Nhon Mai, Tam Quang, Nga My. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Kim Da, Kim Tien, Yen Tinh, Luong Minh, Yen Hoa, Yen Na, Luu Kien, Thach Giam, Xa Luong, Tam Thai, Tam Dinh, Yen Thang. |
- Coefficient 0.4: |
Hoa Binh Township. |
6. Nghia Dan Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Nghia Mai, Nghia Yen. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Nghia Lam, Nghia Minh, Nghia Loi, Nghia Lac, Nghia Tho, Nghia An, Nghia Trung, Nghia Lien, Nghia Hung, Nghia Son, Nghia Hong, Nghia Phu, Nghia Binh, Nghia Hieu, Nghia Tan, Nghia Duc. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Nghia Thinh, Nghia Hoi, Nghia Thang, Nghia Quang, Nghia Hoa, Nghia Tien, Nghia My, Tay Hieu, Nghia Thuan, Dong Hieu, Nghia Long, Nghia Loc, Nghia Khanh; Thai Hoa Township. |
7. Quy hop Rural district: - Coefficient 0.4: |
Communes: Bac Son, Nam Son, Ha Son, Lien Hop, Chau Thanh, Chau Hong, Chau Tien, Van Loi, Chau Ly, Chau Loc. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Yen Hop, Dong Hop, Tam Hop, Chau Cuong, Chau Quang, Tho Hop, Minh Hop, Nghia Xuan, Chau Thai, Chau Dinh; Quy Hop township. |
8. Quynh Luu Rural district: - Coefficient 0.2: |
Tan Thang Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Quynh Thang Commune. |
9. Con Cuong Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Chau Khe, Mon Son. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Binh Chuan, Lang Khe, Cam Lam, Thach Ngan, Don Phuc, Mau Duc, Chi Khe, Bong Khe, Yen Khe, Luc Da. |
- Coefficient 0.3: |
Con Cuong Township |
10. Tan Ky Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Tan Xuan, Phu Son, Tien Ky, Dong Van, Tan Hop. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Nghia Dung, Giai Xuan, Nghia Phuc, Nghia Binh, Ky Son. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Phu, Nghia Dong, Nghia Thai, Nghia Hop, Nghia Hoan, Tan An, Tan Long, Huong Son, Tan Ky, Nghia Hanh, Tan Huong; Tan Ky township. |
11. Anh Son Rural district: - Coefficient 0.3:
|
Communes: Binh Son, Tho Son, Thanh Son, Phuc Son, Tam Son |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Dinh Son, Cam Son, Hung Son, Tuong Son, Hoi Son. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Tao Son, Duc Son, Thach Son, Long Son, Vinh Son, Khai Son, Cao Son, Linh Son, Lang Son. |
12. Thanh Chuong Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Thanh Thuy, Thanh Ha, Thanh Thinh, Thanh Huong, Hanh Lam, Thanh Duc. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Thanh My, Thanh Tung, Thanh Mai, Thanh Xuan, Thanh Lam, Vo Liet, Thanh An. |
XXIII. HA TINH PROVINCE
1. Huong Son Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Son Hong, Son Kim 1, Son Kim 2. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Son Linh, Son Lam |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Son Ham, Son Le, Son Mai, Son Truong, Son Tay, Son Tien. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Son Quang, Tay Son Township, Son Ninh, Son Chau, Son Trung, Son Diem, Son Giang, Son Hoa, Son Phu, Son Binh, Son Tra, Son Thinh, Son Tan, Son Long, Son My, Son Phuc, Son Thuy, Son Ha, Son An, Son Bang, Pho Chau Township. |
2. Duc Tho Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Tan Huong, Duc Lang, Duc Lap, Duc Dong. |
3. Vu Quang Rural district: - Coefficient 0.5: |
Huong Quang Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Huong Dien Commune. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Huong Minh, Huong Tho; township Vu Quang. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Duc Bong, Duc Linh, Duc Huong, Duc Lien, Duc Giang, Son Tho |
- Coefficient 0.1: |
An Phu Commune. |
4. Nghi Xuan Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Xuan Lien, Xuan Linh, Xuan Vien, Co Dam, Cuong Gian. |
5. Can Loc Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Phu Loc, Thuong Loc, My Loc, Hong Loc, Thuan Thien, Dong Loc. |
6. Huong Khe Rural district: - Coefficient 0.5: |
Huong Lam Commune. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Huong Lien, Huong Vinh, Phu Gia, Hoa Hai. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Huong Giang, Phuong My, Phuong Dien, Huong Trach, Phuc Trach, Huong Binh, Huong Thuy, Ha Linh, Loc Yen, Huong Do, Phu Phong, Gia Pho, Huong Xuan, Huong Long, Phuc Dong, Huong Tra. |
- Coefficient 0.1: |
Huong Khe Township. |
7. Thach Ha Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Thach Dien, Thach Huong, Thach Ngoc, Bac Son, Thach Xuan, Nam Huong. |
8. Cam Xuyen Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Cam Minh, Cam Linh, Cam Lac, Cam Son, Cam My, Cam Quan, Cam Thinh. |
9. Ky Anh Rural district: - Coefficient 0.4:
|
Communes: Ky Thuong, Ky Son, Ky Lac, Ky Lam, Ky Hop. |
- Coefficient 0.3: |
Ky Tay Commune. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Ky Nam, Ky Loi, Ky Lien, Ky Phuong, Ky Xuan. |
- Coefficient 0.1:
|
Communes: Ky Chau, Ky Tho, Ky Ha, Ky Thu, Ky Hai, Ky Hung, Ky Tien, Ky Tan, Ky Giang, Ky Phong, Ky Hoa, Ky Van, Ky Dong, Ky Trinh, Ky Khang, Ky Ninh, Ky Bac, Ky Thinh, Ky Long, Ky Phu, Ky Anh Township. |
10. Other units: - Coefficient 0.1: |
Lamp stations: Cua Sot, Cua Nhuong. |
XXIV. QUANG BINH PROVINCE
1. Minh Hoa Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Thuong Hoa, Dan Hoa, Hoa Son, Hoa Phuc, Trong Hoa. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Hong Hoa, Hoa Thanh, Hoa Tien, Hoa Hop, Xuan Hoa, Yen Hoa, Minh Hoa, Tan Hoa, Quy Hoa, Trung Hoa; Quy Dat township. |
2. Tuyen Hoa Rural district - Coefficient 0.7: |
Lam Hoa Commune. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Thanh Thach, Thanh Hoa, Huong Hoa. |
- Coefficient 0.4:
|
Communes: Ngu Hoa, Kim Hoa, Cao Quang, Thuan Hoa. |
- Coefficient 0.3:
|
Communes: Nam Hoa, Le Hoa, Dong Hoa, Thach Hoa, Duc Hoa, Phong Hoa, Son Hoa, Dong Le Township. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Mai Hoa, Tien Hoa, Chau Hoa, Van Hoa. |
3. Quang Trach Rural district: - Coefficient 0.4: |
Quang Hop Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Quang Dong Commune. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Quang Thach, Quang Tien, Quang Kim, Quang Chau, Quang Lien, Canh Hoa, Quang Son. |
4. Bo Trach Rural district: - Coefficient 0.7: |
Thuong Trach Commune. |
- Coefficient 0.5: |
Tan Trach Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Phuc Trach, Lam Trach, Xuan Trach, Son Trach. |
- Coefficient 0.3: |
Hung Trach Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Lien Trach, Phu Dinh, Viet Trung farm township. |
- Coefficient 0.1: |
Son Loc Commune. |
5. Quang Ninh Rural district: - Coefficient 0.7: |
Truong Son Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Truong Xuan Commune. |
6. Le Thuy Rural district: - Coefficient 0.7: |
Ho-Vit Thu Lu Village. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Kim Thuy, Ngan Thuy, Lam Thuy. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thai Thuy, Van Thuy, Truong Thuy. |
7. Other units: - Coefficient 0.1: |
Gianh gate lamp station, Nhat Le gate lamp station. |
XXV. QUANG TRI PROVINCE
1. Vinh Linh Rural district: - Coefficient 0.7: |
Con Co Island (within Vinh Quang commune). |
- Coefficient 0.5: |
Vinh O Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Vinh Ha Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Vinh Khe Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Vinh Chap, Vinh Son, Ben Quan Township. |
2. Huong Hoa Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Ba Tang, A Doi, Thanh, Xy, Thuan, Huong Lap, Huong Phung, Huong Son, Huong Linh, A Xinh, A Tuc, Huong Loc, Huc. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Tan Thanh, Tan Long, Tan Lien, Huong Tan, Tan Hop, Tan Lap. |
- Coefficient 0.4: |
Lao Bao Township, Khe Sanh Township. |
3. Gio Linh Rural district: - Coefficient 0.3: |
Linh Thuong Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Vinh Truong, Hai Thai. |
- Coefficient 0.1: |
Gio An Commune. |
4. Da Krong Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Ta Long. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ta Rut, Huc Nghi, A Bung, Da Krong. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Huong Hiep, Mo O, Hai Phuc, Trieu Nguyen. |
- Coefficient 0.3: |
Ba Long Commune. |
5. Cam Lo Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Cam Tuyen, Cam Chinh, Cam Nghia. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Cam Thanh, Cam Thuy. |
6. Other units: - Coefficient 0.1: |
Cua Viet island lamp station, Mui Lay. |
XXVI. THUA THIEN HUE PROVINCE
1. Phong Dien Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Phong Son, Phong My, Phong Xuan. |
2. Huong Thuy Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Duong Hoa, Phu Son. |
3. Huong Tra Rural district: - Coefficient 0.4: |
Hong Tien Commune |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Binh Dien, Binh Thanh, Huong Binh. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Huong Van, Huong Tho. |
4. A Luoi Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Hong Van, Hong Kim, Hong Trung, Bac Son, Hong Bac, A Ngo, Son Thuy, Phu Vinh, Hong Quang, Huong Phong, Nham, Hong Thuong, Hong Thai, Huong Lam, A Roang, Dong Son, A Dot, Hong Thuy; A Luoi township. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Huong Nguyen, Hong Ha. |
5. Phu Loc Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Loc Hoa, Loc Binh, Xuan Loc. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Loc Tien, Vinh Hien, Loc Vinh. |
6. Nam Dong Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Huong Phu, Huong Son, Huong Loc, Thuong Quang, Huong Hoa, Huong Giang, Huong Huu, Thuong Lo, Thuong Long, Thuong Nhat. |
- Coefficient 0.4: |
Khe Tre Township. |
7. Other units: - Coefficient 0.1: |
Thuan An island lamp station. |
XXVII. QUANG NAM PROVINCE
1. Tam Ky Town: - Coefficient 0.1: |
Tam Lanh Commune. |
2. Hoi An Town: - Coefficient 0.2: |
Tan Hiep Commune (Cu Lao Cham island) |
3. Tay Giang Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Ch' om, AXan, Tr' Hy, Lang, A Tieng, Bhalle, Ga Ry, A Nong. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: A Vuong, Dang |
4. Dong Giang Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: A Ting, Tu, Song Kon, Ta Lu, Ba, Jo Ngay, Ka Dang, Za Hung, A Rooih, Ma Cooih; P'Rao township. |
5. Dai Loc Rural district: - Coefficient 0.2:
|
Communes: Dai Son, Dai Hong, Dai Thanh, Dai Chanh, Dai Lanh, Dai Hung. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Dai Dong, Dai quang, Dai Tan |
6. Duy Xuyen Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Duy Son, Duy Phu. |
7. Que Son Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Que Phuoc, Que Lam. |
- Coefficient 0.2: |
Que Ninh Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Que Loc, Que Trung, Que Phong. |
8. Nam Giang Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Zuoich, La ee, Cha Vai, La Dee, Dac Pring, Dac Pre. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ca Dy, Ta Bhinh. |
- Coefficient 0.3: |
Thanh My Township. |
9. Phuoc Son Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Phuoc Thanh, Phuoc Cong, Phuoc My, Phuoc Nang, Phuoc Duc, Phuoc Loc. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Phuoc Kim, Phuoc Chanh, Phuoc Hiep, Phuoc Xuan. |
- Coefficient 0.4: |
Kham Duc Township. |
10. Hiep Duc Rural district: - Coefficient 0.5: |
Communes: Phuoc Gia, Phuoc Tra. |
- Coefficient 0.3: |
Thang Phuoc Commune. |
- Coefficient 0.2:
|
Communes: Que Binh, Hiep Thuan, Hiep Hoa, Que Luu, Binh Son. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Binh Lam, Tan An Township, Que Tho. |
11. Thang Binh Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: Binh Lanh, Binh Phu. |
12. Tien Phuoc Rural district: - Coefficient 0.3: |
Communes: Tien Ngoc, Tien Lanh. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tien lap, Tien An, Tien Hiep, Tien Cam, Tien Son, Tien Ha. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tien Phong, Tien Tho, Tien Loc, Tien Canh, Tien Chau, Tien My, Tien Ky Township. |
13. Bac Tra My Rural district: - Coefficient 0.7: |
Communes: Tra Giac, Tra Giap, Tra Ka. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Tra Kot, Tra Nu, Tra Tan, Tra Giang, Tra Doc, Tra Bui. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Tra Dong, Tra Duong. |
- Coefficient 0.3: |
Tra My Township. |
14. Nam Tra My Rural district - Coefficient 0.7: |
Communes: Tra Leng, Tra Don, Tra Tap, Tra Mai, Tra Cang, Tra Linh, Tra Nam, Tra Don, Tra Van, Tra Vinh. |
15. Nui Thanh Rural district: - Coefficient 0.2: |
Communes: Tam Son, Tam Tra, Tam Thanh.
|
- Coefficient 0.1: |
Tam My Commune. |
XXVIII. DA NANG CITY
1. Hoa Vang Rural district: - Coefficient 0.2: |
Hoa Bac Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Hoa Phu, Hoa Lien, Hoa Phong, Hoa Ninh, Hoa Khuong. |
2. Other units: - Coefficient 0.2: |
Tien Sa sea-ligh station. |
XXIX. KHANH HOA PROVINCE
1. Nha Trang City: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Hon Tre island. Islands: Tri Nguyen, Bich Dam, Dam Bay, Dam Gia, Bai Me, Bai Tru, Vung Ngan, Hon Mot. |
2. Cam Ranh Town: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Cam Binh Commune. Communes: Son Tan, Cam Lap, Cam Hai Dong, Cam Ranh peninsula. |
3. Van Ninh Rural district: - Coefficient 0.3: |
Van Thanh Commune. |
4. Ninh Hoa Rural district - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Communes: Ninh Tay, Ninh Van Communes: Ninh Phu, Ninh Tan, Ninh Thuong, Ninh Son, Ninh Phuoc. |
5. Khanh Vinh Rural district: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.3: - Coefficient 0.2: |
Communes: Khang Thuong, Khanh Hiep, Son Thai, Giang Ly, Lien Giang, Cau Ba Communes: Khanh Phu, Khanh Thanh, Khang Trung Khanh Binh Commune Communes: Khanh Dong, Khanh Nam, Song Cau; Khanh Vinh township |
6. Dien Khanh Rural district: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Dien Tan Commune Suoi Tien Commune |
7. Khanh Son Rural district: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4:
|
Thanh Son Commune Communes: Ba Cum Nam, Son Lam, Son Binh, Son Hiep Communes: Ba Cum Bac, Son Trung, To Hap township |
8. Truong Sa Rural district: - Ho so 1,0: |
Toan rural district |
9. Other units: - Coefficient 0.3: - Coefficient 0.2 |
Hon Lon island lamp station Hon Chut island lamp station, islands within province |
XXX. PHU YEN PROVINCE
1. Tuy Hoa Town: - Coefficient 0.2: |
Chop Chai within Binh Kien commune. |
2. Dong Xuan Rural district: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: - Coefficient 0.2:
|
Phu Mo Commune. Xuan Quang 1 Commune. Communes: Xuan Quang 2, Xuan Quang 3, Xuan Phuoc. Communes: Xuan Long, Xuan Lanh, Da Loc, Xuan Son Bac, Xuan Son Nam. |
3. Tuy An Rural district: - Coefficient 0.1: |
Communes: An Tho, An Xuan, An Linh. |
4. Son Hoa Rural district: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3:
|
Communes: Phuoc Tan, Ca Lui. Communes: Son Hoi, KRong Pa, Suoi Trai, Ea Cha Rang. Communes: Son Nguyen, Son Phuoc, Son Dinh, Son Xuan, Son Long, Suoi Bac. Cung Son Township, Son Ha commune. |
5. Song Hinh Rural district: - Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Communes: Ea Trol, Song Hinh, Ea Bar, Ea Ly, Ea Ba, Ea Lam. Ea Bia Commune. Hai Rieng Township, Son Giang commune. Communes: Duc Binh Tay, Duc Binh Dong. |
6. Tuy Hoa Rural district: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Communes: Son Thanh, Hoa My Tay. Commune Hoa Thinh. |
XXXI. DAK LAK PROVINCE
1. Buon Ma Thuot City: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Communes: Ea Kao, Ea Tu, Hoa Thuan, Cu E Bur. Wards: Tan Lap, Tan Hoa, Tan An, Thong Nhat, Thanh Nhat, Thang Loi, Tan Loi, Thanh Cong, Tan Thanh, Tan Tien, Tu An, Ea Tam, Khanh Xuan; communes: Hoa Thang, Hoa Phu, Hoa Khanh, Hoa Xuan. |
2. Ea H'Leo Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ea Sol, Ea Hiao. Communes: Ea H' Leo, Ea Ral, Ea Wy, Cu Mot, Ea Nam. Communes: Dle Yang, Ea Khal Ea Drang Township. |
3. Ea Sup Rural district: - Coefficient 0.7:
|
Communes: Ia Lop, Ea Rok, Ya To Mot, Ea Le, Cu KBang, Ea Bung. Ea Sup Township, Cu M' Lan commune. |
4. Buon Don Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: |
Krong Na Commune. Communes: Ea Wer, Ea Huar. Communes: Ea Bar, Cuor Knia, Tan Hoa. Ea Nuol Commune. |
5. Cu M'gar Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Ea Kiet, Ea Tar, Cu Dlie M'nong, Ea H'dinh, Ea Kpam, Ea M'DRo'h, Quang Hiep, Cu M'gar, Ea D'Rong, Ea M'nang. Ea Pok Township, communes: Ea Tul, Cuor Dang, Cu Sue. Quang Phu Township, Quang Tien commune. |
6. Krong Buk Rural district: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.3:
- Coefficient 0.2: |
Ea Sien Commune. Communes: Cu Ne, Cu Pong, Infantry Regiment 95 based in Ha Lan mountain pass. Communes: Chu KBo, Pong Drang, Ea Ngai, Doan Ket, Ea Blang, Ea Drong, Thong Nhat, Binh Thuan, Cu Bao. Buon Ho Township. |
7. Krong Nang Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: |
Dlie Ya Commune. Communes: Ea Toh, Ea Tam, Tam Giang, Phu Loc. Phu Xuan Commune, K rong Nang Township. Ea Ho Commune. |
8. Ea Kar Rural district: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: |
Communes: Ea Tih, Ea Pan, Cu Jang, Ea O, Ea So. Communes: Xuan Phu, Cu Ni. Communes: Cu Hue, Ea Dar, Ea Kmut, Cu Bong; Ea Kar township, Ea Knop. |
9. M' Drak Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Cu Prao, Ea Pil, Ea Lai, Ea H'Mlay, Krong Jing, Ea M'Doal, Ea Rieng, Cu M'ta, Cu K Roa, Krong A, Ea Trang. M' Drak Township. |
10. Krong Bong Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: |
Communes: Yang Mao, Cu Pui, Cu Dram. Communes: Dang Kang, Cu KTy, Hoa Thanh, Hoa Tan, Hoa Phong, Hoa Le, Hoa Son, Yang Reh. Communes: Khue Ngoc Dien, Ea Trul. Krong Kmar Township. |
11. Krong Pac Rural district: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.2: |
Ea Yieng Commune. Communes: Ea Uy, Ea Hiu, Hoa Tien, Ea Kuang, Vu Bon. Communes: Krong Buk, Ea Kly, Ea Kenh, Ea Phe, Ea Knuec, Ea Yong, Hoa An, Tan Tien. |
12. Krong Ana Rural district: - Coefficient 0.4:
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ea Na, Ea Bong, Quang Dien, Dur Kmal, Binh Hoa, Ea Hu, Cu E Wi. Communes: Ea Ktur, Ea Tieu, Ea BHok, Drang Sap, Hoa Hiep, Bang A Drenh; Buon Trap township. |
13. Lak Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5:
|
Krong No Commune. Communes: Yang Tao, Bong Krang, Buon Triet, Buon Tria, Dak Phoi, Dac Nue, Nam Ka, Ea R'Bin. Lien Son Township, Dak Lieng Commune. |
XXXII. DAK NONG PROVINCE
1. Dak Nong Rural district: - Coefficient 0.7:
- Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: |
Communes: Quang Khe, Dak Som, Dak Plao, Dak R'Mang. Communes: Quang Son, Dak Ha, Dac Nia. Quang Thanh Commune. Gia Nghia Township. |
2. Cu Jut Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: - Coefficient 0.4: - Coefficient 0.3: |
Communes: Ea Po, Cu Knia, Dak Wil. Communes: Nam Dong, Dak Drong. Truc Son Commune. Commune: Tam Thang; Ea T' ling Township. |
3. Dak Mil Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5:
- Coefficient 0.4: |
Communes: Thuan An, Dak Lao. Communes: Dak R'lao, Dak Gan, Duc Manh, Dak Sak, Duc Minh. Dak Mil Township. |
4. Krong No Rural district: - Coefficient 0.5:
|
Communes: Dak Sor, Buon Choah, Dak Ro, Nam Nung, Duc Xuyen, Dak Nang, Quang Phu, Nam N' Dir. Communes: Nam Da, Dak Mam Township. |
5. Dak Song Rural district: - Coefficient 0.7: - Coefficient 0.5: |
Communes: Dak Song, Thuan Hanh. Communes: Dak Mol, Dak Rung, Truong Xuan. |
6. Dak Rlap Rural district: - Coefficient 0.7:
- Coefficient 0.3: |
Communes: Quang Truc, Dak Buk So, Dak R'Tih, Quang Tin, Quang Tan, Dak Sin, Dak Ru, Nhan Dao. Communes: Nhan Co, Kien Thanh, Dao Nghia Kien Duc Township.. |
XXXIII. QUANG NGAI PROVINCE
1. Binh Son Rural district: - Coefficient 0.2: - Coefficient 0.1: |
Binh An Commune. Binh Khuong Commune. |
2. Tra Bong Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Tra Bui, Tra Lam, Tra Hiep. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Tra Giang, Tra Tan, Tra Thuy. |
- Coefficient 0.2: |
Tra Son Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tra Phu, Tra Binh; Tra Xuan township. |
3. Tay Tra Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Tra Thanh, Tra Khe, Tra Quan, Tra Phong, Tra Lanh, Tra Nham, Tra Xinh, Tra Tho, Tra Trung. |
4. Son Tinh Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tinh Dong, Tinh Giang, Tinh Hiep. |
5. Tu Nghia Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Nghia Son, Nghia Tho. |
6. Son Ha Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Communes: Son Bao, Son Ba, Son Cao. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Son Linh, Son Giang, Son Thuy, Son Ky, Son Thuong, Son Nham, Son Hai. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Son Trung, Son Thanh, Son Ha. |
7. Son Tay Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Son Bua, Son Lap, Son Dung, Son Mua, Son Tan, Son Tinh. |
8. Minh Long Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Long Mon Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Thanh An, Long Hiep, Long Mai, Long Son. |
9. Nghia Hanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Hanh Tin Dong, Hanh Tin Tay. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Hanh Dung, Hanh Nhan, Hanh Thien. |
10. Duc Pho Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Pho Phong, Pho Nhon. |
11. Ba To Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Communes: Ba Dien, Ba Trang, Ba Ngac, Ba Nam, Ba Le, Ba Xa. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ba Kham, Ba Vi, Ba Tieu, Ba Bich, Ba Vinh, Ba Chua, Ba Dinh, Ba To, Ba Lien. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Ba Thanh, Ba Dong, Ba Cung; Ba To Township. |
12. Ly Son Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Communes: An Vinh, An Hai, An Binh. |
13. Other units: |
|
- Coefficient 0.1: |
Ba Lang An island lamp station. |
XXXIV. KON TUM PROVINCE
1. Kon Tum Town: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ngok Bay, Chu Hreng, Dak Bla, Doan Ket, Ia Chim, Dak Cam, Vinh Quang, Kroon, Dak Ro Wa, Hoa Binh. |
- Coefficient 0.2: |
Wards: Quang Trung, Duy Tan, Quyet Thang, Truong Chinh, Thang Loi, Ngo May, Thong Nhat, Le Loi, Nguyen Trai, Tran Hung Dao. |
2. Dak Glei Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Dak Plo, Dak Man, Dak Nhoong, Dak Pek, Dak Choong, Xop, Muong Hoong, Ngoc Linh, Dak Long, Dak Kroong, Dak Mon. |
- Coefficient 0.5: |
Dak Glei Township. |
3. Ngoc Hoi Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Po Y, Dak Nong, Dak Xu, Dak Duc, Sa Loong. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Dak Ang, Dak Kan; Plei Can township. |
4. Dak To Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Ngok Lay, Dak Na, Dak Sao, Ngok Yeu. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Mang Ri, Dak To Kan, Tu Mo Rong, Dak Ha, Ngok Tu, Van Lem, Kon Dao, Tan Canh, Dien Binh, Po Ko, Te Xang, Van Xuoi. |
- Coefficient 0.4: |
Dak To Township. |
5. Kon Plong Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Dak Nen, Dak Ring, Mang Buk, Dak Tang, Ngok Tem, Po e, Mang Canh, Dak Long, Hieu. |
6. Kon Ray Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Dak Koi, Dak To Lung, Dak Pne. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Tan Lap, Dak Ruong, Dak To Re, Dak Rve township. |
7. Dak Ha Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Dak Pxi Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Dak Ui, Dak Hring, Ngok Reo, Ngok Wang, Dak Mar. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ha Mon, Dak La; Dak Ha township. |
8. Sa Thay Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Sa Son, Ya Xier, Ro Koi, Mo Rai. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Sa Nghia, Sa Nhon, Sa Binh, Ya Tang, Ya Ly; Sa Thay Township. |
XXXV. GIA LAI PROVINCE
1. Plei Ku City: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Gao, Ia Kenh. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Bien Ho, Tan Son, Tra Da, Chu a, Dien Phu, An Phu, Chu H Drong. |
- Coefficient 0.1: |
Wards: Yen Do, Dien Hong, Ia Kring, Hoi Thuong, Hoi Phu, Hoa Lu, Tay Son, Thong Nhat, Tra Ba, Yen The. |
2. An Khe Town: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Thanh An, Cuu An, Tu An. |
- Coefficient 0.2: |
Wards: An Binh, Tay Son, An Phu, An Tan; Song An Commune. |
3. K Bang Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Dak Rong, Kon Pne. |
- Coefficient 0.5:
|
Communes: Son Lang, Krong, So Pai, Lo Ku, Dong, Nghia An, To Tung, Kong Long Khong, Kong Bo La, Dak HLo. |
- Coefficient 0.4: |
K Bang Township |
4. Dak Doa Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ha Dong, Hai Yang, Kon Gang, Dak So Mei |
- Coefficient 0.4: |
Trang Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ha Bau, Nam Yang, Ko Dang, H Neng, Tan Binh, Glar, A Dok, Ia Pet, Ia Bang. |
- Coefficient 0.2: |
Dak Doa Township. |
5. Chu Pah Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ia phi, Ia Mo Nong, Ia Ka, Ha Tay, Ia Ly, Ia Nhin. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Ia Khuol, Dak To Ver |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Hoa Phu, Chu Dang Ya, Nghia Hoa, Chu Jor, Nghia Hung; Phu Hoa township. |
6. Ia Grai Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Ia Chia, Ia O. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ia Hrung, Ia Pech, Ia Krai, Ia Khai. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Ia Sao, Ia To; Ia Kha township. |
- Coefficient 0.3: |
Ia Der Commune. |
7. Mang Yang Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Lo Pang, Kon Chieng, Dak Troi, De Ar, Kon Thup. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ayun, Hra, Dak Ya, Dak Djang. |
- Coefficient 0.2: |
Kom Dong Township. |
8. Kong Chro Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
So Ro Commune. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Chu Krey, An Trung, Kong Yang, Dak To Pang, Dak Song, Yang Trung, Ya Ma, Cho Long, Yang Nam. |
- Coefficient 0.4: |
Krong Chro Township |
9. Duc Co Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Ia Pnon, Ia Dom, Ia Nan. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ia Dok, Ia Krel, Ia Din, Ia Kla, Ia Lang, Ia Krieng; Chu Ty township. |
10. Chu Prong Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Ia Puch, Ia Mo. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ia Bang, Ia Tor, Ia Boong, Ia o, Ia Me, Ia Ve, Ia Pia, Ia Ga, Ia Lau, Ia Pior. |
- Coefficient 0.4: |
Chu Prong Township, communes: Binh Giao, Thang Hung, Ia Phin, Bau Can, Ia DRang |
11. Chu Se Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: AYun, Hbong. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Ia Ko, Bo Ngoong, AL Ba |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ia Tiem, Ia Glai, Ia Hlop, Ia Blang, Dun, Ia Hru, Ia Dreng, Nhon Hoa, Ia Phang, Ia Le; Chu Se township. |
12. Dak Po Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Ya Hoi Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ha Tam, An Thanh, Dak Po, Yang Bac. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Cu An, Tan An, Phu An. |
13. Ia Pa Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Ia Tul, Po To, Ia Broai. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Ia Mron, Chu Mo, Chu Rang, Kim Tan, Ia KDam. |
- Coefficient 0.3: |
Ia Trok Commune. |
14. Ayun Pa Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Ia Yeng Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Chu A Thai, Ia Ke, Ia Sol, Ia Piar, Ia Peng, Ia Hiao, Ia Rbol, Ia Rto, Ia Sao; Ayun Pa Township, Phu Thien township. |
15. Krong Pa Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Chu Drang, Ia Rsai, Ia S Ruom, Ia Mlah, Dat Bang, Ia Rmok, Krong Nang. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Uar, Chu Rcam, Ia HDreh. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Chu Gu, Phu Can, Chu Ngoc; Phu Tuc township. |
XXXVI. LAM DONG PROVINCE
1. Da Lat City: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Ta Nung, Xuan Tho, Xuan Truong. |
- Coefficient 0.1: |
Wards: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 11 va 12. |
2. Bao Loc Town: |
|
- Coefficient 0.3: |
Dam Bri Commune |
- Coefficient 0.2: |
Wards: 1, 2, Loc Phat, Loc Tien, B'Lao, Loc Son; communes: Loc Thanh, Loc Nga, Loc Chau, Dai Lao. |
3. Lac Duong Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Da Chais, Da Long, Dam Rong, Da Tong, Dung Kno. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Lat, Da Sar. |
4. Lam Ha Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Ro Men, Lieng S' roin, Phi Lieng, Da Knang. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Phuc Tho, Phu Son, Phi To, Tan Thanh, Lien Ha, Hoai Duc, Tan Ha, Dan Phuong, Dong Thanh, Gia Lam, Me Linh. |
- Coefficient 0.4: |
Dinh Van Township, Nam Ban Township, Communes: Tan Van, Da Don. |
5. Don Duong Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Tu Tra, Ka Don, Ka Do, Pro. |
- Coefficient 0.4: |
Quang Lap Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Thanh My Township, D'ran Township, Communes: Lac Lam, Lac Xuan |
6. Duc Trong Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Ta Nang, Da Loan, Ta Hine, Ninh Loan. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Ninh Gia, Binh Thanh. |
- Coefficient 0.3: |
Lien Nghia Township, communes: Tan Hoi, Phu Hoi, N'Thol Ha, Lien Hiep, Hiep Thanh, Hiep An. |
7. Di Linh Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Dinh Trang Thuong, Son Dien, Gia Bac, Hoa Bac, Bao Thuan. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Tan Nghia, Tan Thuong, Dinh Lac, Gia Hiep, Tam Bo, Hoa Nam. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Dinh Trang Hoa, Gung Re, Hoa Ninh, Hoa Trung, Lien Dam, Tan Chau, Di Linh Township. |
8. Bao Lam Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Loc Nam, Loc Thanh, Loc Lam, Loc Bac, Loc Phu, Loc Bao. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Tan Lac, Loc Ngai, Loc Tan, Loc Quang. |
- Coefficient 0.3: |
Loc Thang Township, communes: Loc Duc, Loc An. |
9. Da Huoai Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Da Ton, Da Oai, Doan Ket, Da Ploa. |
- Coefficient 0.4: |
Communes: Da M'ri, Ha Lam, Ma Da Guoi. |
- Coefficient 0.3: |
Da M'ri Township, Ma Da Guoi Township. |
10. Da Teh Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Da Lay, Quoc Oai, My Duc, Quang Tri, Huong Lam, An Nhon. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Trieu Hai, Da Kho, Ha Dong. |
- Coefficient 0.4: |
Da Teh Township |
11. Cat Tien Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Tien Hoang, Phuong Cat 2. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Gia Vien, Tu Nghia, Nam Ninh, My Lam, Duc Pho, Phu My, Phuoc Cat 1, Quang Ngai. |
- Coefficient 0.4: |
Dong Nai Township. |
XXXVII. BINH DINH PROVINCE
1. An Lao Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Communes: An Vinh, An Toan. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: An Dung, An Quang, An Nghia. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: An Hung, An Trung. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: An Hoa, An Tan. |
2. Hoai Nhon Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Hoai Son Commune. |
3. Hoai An Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Commune Dak Mang |
- Coefficient 0.2: |
Communes: An Son, Bok Toi. |
4. Vinh Thanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Vinh Son Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Vinh Kim Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Vinh Hiep, Vinh Hao, Vinh Thinh, Vinh Quang, Vinh Hoa. |
5. Tay Son Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Vinh An Commune. |
6. Phu Cat Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Genh mountain within Cat Minh commune. |
- Coefficient 0.1: |
Cat Hai Commune. |
7. Van Canh Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Canh Lien Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Canh Hiep Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Canh Vinh, Canh Hieu, Canh Thuan, Canh Hoa; Van Canh township. |
8. Other units: |
|
- Coefficient 0.3: |
Cu lao Xanh island lamp station, Ly Son. |
- Coefficient 0.1: |
Phuoc Mai island lamd station. |
XXXVIII. BINH THUAN PROVINCE
1. Tuy Phong Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Phan Dung Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Phong Phu Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Vinh Hao, Vinh Tan, Phu Lac. |
2. Bac Binh Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Phan Lam, Phan Son, Phan Dien. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Hong Phong, Hoa Thang, Binh An, Phan Tien. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Song Luy, Song Binh, Hai Ninh. |
3. Ham Thuan Bac Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Dong Tien, La Da, Da Mi. |
- Coefficient 0.4: |
Dong Giang Commune. |
Coefficient 0.1: |
Communes: Ham Phu, Thuan Minh, Ham Tri, Thuan Hoa. |
4. Ham Thuan Nam Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
My Thanh Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Ham Can Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Ham Thanh Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Lap, Tan Thanh, Thuan Qui, Tan Thuan. |
5. Tanh Linh Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
La Ngau Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Nghi Duc, Mang To, Bac Ruong, Huy Khiem. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Gia Huynh, Duc Phu, Suoi Kiet, Duc Thuan, Duc Binh, Dong Kho, Duc Tan. |
- Coefficient 0.1: |
Commune Gia An, Lac Tanh Township. |
6. Duc Linh Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Da Kai Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Sung Nhon, Me Pu. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Nam Chinh, Duc Hanh, Duc Tin, Tra Tan, Dong Ha, Tan Ha, Duc Chinh, Vu Hoa; Township Vo Xu, Duc Tai Township. |
7. Ham Tan Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Nghia, Tan Phuc, Song Phan, Tan Duc, Tan Thang, Son My; Tan Minh township. |
8. Phu Qui Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Ngu Phung, Long Hai, Tam Thanh. |
9. Other units |
|
- Coefficient 0.7: |
Hon Hai island. |
XXXIX. NINH THUAN PROVINCE
1. Bac ai Rural district |
|
- Coefficient 0.5: |
Phuoc Binh Commune, |
- Coefficient 0.3: |
Phuoc Thanh Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Phuoc Dai, Phuoc Hoa, Phuoc Tien, Phuoc Tan, Phuoc Chinh, Phuoc Trung, Phuoc Thang. |
2. Ninh Son Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Ma Noi Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Hoa Son Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Tan Son Township, Communes: My Son, Quang Son, Lam Son, Luong Son. |
3. Ninh Hai Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Phuoc Khang, Phuoc Chien. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Phuong Hai, Vinh Hai. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Cong Hai, Loi Hai |
4. Ninh Phuoc Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Nhi Ha, Phuoc Ha. |
- Coefficient 0.1: |
Phuoc Thai Commune. |
XXXX. BA RIA -VUNG TAU PROVINCE
1. Vung Tau City: |
|
- Coefficient 0.1: |
Long Son Commune. |
2. Chau Duc Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Lang Lon, Suoi Rao, Cu Bi. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Xuan Son, Suoi Nghe, Da Bac, Quang Thanh, Son Binh. |
3. Xuyen Moc Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Hoa Hiep, Bau Lam, Tan Lam. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Bung Rieng, Hoa Hung, Hoa Hoi, Bong Trang, Binh Chau. |
4. Dat Do Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Loc An Commune |
5. Tan Thanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Song Xoai, Toc Tien. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Chau Pha, Hac Dich. |
6. Con Dao Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Toan rural district |
7. Other units: |
|
- Coefficient 0.4: |
Bai Canh sea-lamp station. |
- Coefficient 0.1: |
Sea-lamp stations: Vung Tau, Cau Da, Cao Trang, Can Gio A Van; river flow stations: Phu My - Thi Vai, Phuoc Hoa - Thi Vai. |
XXXXI. BINH DUONG PROVINCE
1. Dau Tieng Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Minh Tan, Minh Thanh, Minh Hoa. |
2. Phu Giao Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: An Linh, An Long, Phuoc Sang. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Vinh Hoa, An Binh, Tan Hiep. |
3. Tan Uyen Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tan Dinh, Tan Thanh, Lac An. |
XXXXII. BINH PHUOC PROVINCE
1. Phuoc Long Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Communes: Dak O, Bu Gia Map. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Duc Hanh, Da Kia, Phu Nghia. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Phuoc Tin, Phu Rieng, Phu Trung, Bu Nho, Long Ha, Long Tan, Long Hung, Binh Thang, Long Binh. |
- Coefficient 0.1: |
Township Thac Mo, Phuoc Binh Township, Communes: Son Giang, Binh Phuoc. |
2. Loc Ninh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Loc Tan, Loc Hoa, Loc An, Loc Thien, Loc Thanh. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Loc Hung, Loc Hiep, Loc Khanh, Loc Thuan, Loc Dien, Loc Thai, Loc Quang. |
3. Bu Dop Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tan Tien, Tan Thanh, Thanh Hoa, Thien Hung, Hung Phuoc. |
4. Binh Long Rural district |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Dong No, Thanh Luong, An Khuong, Thanh An, Minh Duc, Thanh Binh, Phuoc An, Tan Loi, Tan Hung, Thanh Phu, An Phu. |
5. Dong Phu Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Hoa, Tan Loi, Tan Hung, Tan Lap, Tan Phuoc, Dong Tam, Thuan Loi, Tan Tien, Dong Tien, Thuan Phu; Tan Phu township. |
6. Bu Dang Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Dak Nhau Commune. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Tho Son, Bom Bo, Dong Nai. |
- Coefficient 0.4: |
Thong Nhat Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Minh Hung, Doan Ket, Nghia Trung, Dang Ha, Duc Lieu, Phuoc Son. |
- Coefficient 0.2: |
Duc Phong Township |
7. Chon Thanh Rural district - Coefficient 0.1: |
Communes: Minh Hung, Minh Long, Nha Bich, Minh Lap, Tan Quan, Minh Thanh, Minh Thang |
XXXXIII. TAY NINH PROVINCE
1. Tay Ninh Town: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Binh, Thanh Tan, Ninh Thanh. |
2. Tan Bien Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Hoa Hiep, Tan Lap, Tan Binh. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Phong, Thanh Binh |
3. Tan Chau Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tan Dong, Tan Ha, Suoi Day, Tan Thanh, Suoi Ngo, Tan Hoa. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Hoi, Tan Phu, Tan Hiep. |
4. Duong Minh Chau Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Suoi Da Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phuoc Minh, Phuoc Ninh, Ben Cui. |
5. Chau Thanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Phuoc Vinh, Hoa Hoi, Ninh Dien, Bien Gioi, Hoa Thanh. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Long Vinh, Thanh Long. |
6. Ben Cau Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Long Phuoc, Long Khanh, Long Thuan. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tien Thuan, Long Chu, Long Giang, Loi Thuan. |
7. Trang Bang Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Binh Thanh Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phuoc Luu, Phuoc Chi, Don Thuan. |
XXXXIV. KIEN GIANG PROVINCE
1. Ha Tien Town : |
|
- Coefficient 0.4: |
Tien Hai Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: My Duc, Thuan Yen; Ha Tien lamp station; wards: To Chau, Binh San, Dong Ho, Phao Dai. |
2. Kien Luong Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Hon Nghe, Son Hai. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Phu My, Tan Khanh Hoa, Vinh Dieu, Hoa Dien, Binh An, Duong Hoa. |
- Coefficient 0.1: |
Kien Luong Township. |
3. Phu Quoc Rural district: |
|
- Coefficient 0.7: |
Tho Chau Commune. |
- Coefficient 0.5: |
Communes: Duong To, Ham Ninh, Cua Duong, Bai Thom, Cua Can, Ganh Dau, Hon Thom. |
- Coefficient 0.4: |
Duong Dong Township, An Thoi township. |
4. Kien Hai Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Communes: Hon Tre, Lai Son, An Son. |
XXXXV. LONG AN PROVINCE
1. Tan Hung Town: |
|
- Coefficient 0.3: |
Hung Dien B Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Vinh Thanh, Hung Thanh, Vinh Chau A, Vinh Dai, Vinh Chau B, Vinh Loi, Thanh Hung, Hung Ha, Hung Dien. |
2. Vinh Hung Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Thai Binh Trung, Thai Tri, Hung Dien A, Khanh Hung. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tuyen Binh, Vinh Tri, Vinh Thuan, Vinh Binh, Tuyen Binh Tay. |
3. Moc Hoa Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Thanh Tri, Binh Tan. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tuyen Thanh, Thanh Hung, Tan Lap, Tan Thanh, Binh Phong Thanh, Binh Hoa Dong, Binh Hoa Trung, Binh Thanh, Binh Hoa Tay, Binh Hiep. |
4. Tan Thanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Nhon Hoa Lap, Hau Thanh Dong, Hau Thanh Tay, Bac Hoa, Tan Thanh, Tan Ninh, Nhon Ninh. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Kien Binh, Tan Lap, Nhon Hoa, Tan Hoa, Tan Binh. |
5. Thanh Hoa Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: Tan Hiep, Thuan Binh. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thuan Nghia Hoa, Thanh Phu, Thanh Phuoc. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Dong, Tan Tay, Thuy Dong, Thuy Tay. |
6. Duc Hue Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Communes: My Quy Dong, My Thanh Tay. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: My Quy Tay, Binh Hoa Hung, Binh Thanh, Binh Hoa Nam, Binh Hoa Bac. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: My Thanh Dong, My Thanh Bac. |
7. Duc Hoa Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
An Ninh Tay Commune. |
8. Ben Luc Rural district |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thanh Loi, Thanh Hoa |
- Coefficient 0.1: |
Binh Duc Commune. |
9. Thu Thua Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Long Thanh, Long Thuan, My Lac, My Thanh, Tan Thanh. |
- Coefficient 0.1: |
My An Commune. |
10. Tan Tru Rural district |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Phuoc Tay, Nhut Ninh. |
11. Can Duoc Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tan Chanh, Long Huu Dong, Long Huu Tay. |
12. Can Giuoc Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Long Hau, Phuoc Vinh Tay, Dong Thanh, Long Phung, Phuoc Vinh Dong, Tan Lap. |
- Coefficient 0.1: |
Phuoc Lai Commune. |
13. Chau Thanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Thanh Vinh Dong, Thuan My. |
XXXXVI. DONG NAI PROVINCE
1. Long Khanh Town: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Bao Vinh, Bao Quang. |
2. Tan Phu Rural district: |
|
- Coefficient 0.5: |
Dak Lua Commune. |
- Coefficient 0.4: |
Nam Cat Tien Commune. |
- Coefficient 0.3: |
Communes: Phu An, Nui Tuong, Ta Lai. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Phu Lap, Phu Dien, Thanh Son. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phu Lam, Phu Loc, Phu Trung, Phu Son, Phu Thinh, Phu Binh, Phu Thanh, Phu Xuan. |
3. Vinh Cuu Rural district: |
|
- Coefficient 0.4: |
Phu Ly Commune |
- Coefficient 0.2: |
Vinh An Township; Tri An Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan An, Vinh Tan. |
4. Dinh Quan Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Thanh Son Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Phu Tan Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phu Ngoc, Tuc Trung, Ngoc Dinh, Phu Hoa, Phu Tuc, Phu Loi, Phu Cuong, Phu Vinh, La Nga, Gia Canh, Suoi Nho. |
5. Trang Bom Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Song Thao, Song Trau, An Vien, Hill 61 |
6. Thong Nhat Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Xuan Thien, Xuan Thanh, Road 25. |
7. Cam My Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Xuan Tay, Song Ray, Lam San. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Song Nhan, Xuan Que, Nhan Nghia, Xuan Duong, Long Giao, Xuan My, Thua Duc, Bao Binh, Xuan Dong, Xuan Bao. |
8. Xuan Loc Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Xuan Hoa Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Xuan Tam, Xuan Truong, Xuan Tho, Xuan Bac, Lang Minh, Xuan Thanh, Xuan Hung, Suoi Cao. |
XXXXVII. DONG THAP PROVINCE
1. Tan Hong Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thong Binh, Tan Thanh A, Tan Thanh B, Binh Phu, Tan Ho Co. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan Cong Chi, Tan Phuoc, An Phuoc. |
2. Hong Ngu Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thuong Phuoc1, Thuong Thoi Hau A, Binh Thanh, Thuong Thoi Hau B, Tan Hoi. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Thuong Phuoc 2, An Binh B, Thuong Thoi Tien, Phu Thuan A, Phu Thuan B, Long Khanh A, Long Khanh B, Long Thuan. |
3. Tam Nong Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Hoa Binh Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phu Ninh, Phu Tho, Tan Cong Sinh, An Hoa, Phu Cuong, Phu Duc, Phu Hiep, Phu Thanh A, Phu Thanh B. |
4. Thap Muoi Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Thanh Loi Commune. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Lang Bien, My Dong, My An, Hung Thanh, Tan Kieu, Truong Xuan, My Hoa, Phu Dien, Thanh My, My Quy, Doc Binh Kieu. |
5. Cao Lanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phuong Thinh, Ba Sao, Binh Thanh, Gao Giong, Tan Hoi Trung. |
6. Thanh Binh Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tan My, Binh Tan, Phu Loi, Tan Hoa, Tan Quoi, Tan Binh, Tan Hue, Tan Long. |
7. Lap Vo Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Long Hung A Commune. |
8. Chau Thanh Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: An Khanh, An Phu Thuan, Hoa Tan. |
XXXXVIII. CA MAU PROVINCE
1. U Minh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Nguyen Phich, Khanh Lam, Khanh Hoa. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Khanh An, Khanh Tien. |
2. Thoi Binh Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Bien Bach Dong, Bien Bach. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Thoi Binh, Tan Phu, Tri Phai. |
3. Tran Van Thoi Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Khanh Hai, Khanh Hung. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Phong Lac, Khanh Binh Dong, Khanh Binh, Loi An, Tran Hoi, Khanh Binh Tay, Khanh Binh Tay Bac; Song Doc Township. |
4. Cai Nuoc Rural district: |
|
- Coefficient 0.1: |
Communes: Hung My, Dong Thoi. |
5. Dam Doi Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Thanh Tung, Tan Tien, Nguyen Huan, Tan Thuan. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Tran Phan, Ta An Khuong, Quach Pham, Tan Duc. |
6. Nam Can Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Hiep Tung, Tam Giang, Dat Moi. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Ham Rong, Hang Vinh. |
7. Phu Tan Rural district: |
|
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tan Hung Tay, Phu Tan. |
- Coefficient 0.1: |
Communes: Viet Khai, Phu My, Cai Doi Vam Township |
8. Ngoc Hien Rural district: |
|
- Coefficient 0.3: |
Dat Mui Commune. |
- Coefficient 0.2: |
Communes: Tan An, Vien An, Vien An Dong. |
9. Other units: |
|
- Coefficient 0.5: |
Islands: Hon Khoai, Hon Chuoi, Hon Buong, Hon Da Bac, Hon Duong |
XXXXIX. HO CHI MINH CITY
1. Can Gio Rural district: - Coefficient 0.1:
|
Communes: Binh Khanh, Long Hoa, Ly Nhon, An Thoi Dong, Tam Thon Hiep, Thanh An; Can Thanh township. |
XXXXX. OTHER UNITS OF THE MINISTRY OF PUBLIC SECURITY
- Coefficient 0.5: |
Dai Binh cell house (Lam Dong). |
- Coefficient 0.4: |
Cell houses: Con Cat (in Soc Trang province), Hong Ca (in Yen Bai province), T15 (in Gia Lai province), subdivision K2 Thanh Lam cell house (in Thanh Hoa province). |
- Coefficient 0.3: |
Cell houses: subdivision K2 of Quang Ninh cell house (in Quang Ninh province), Thanh Cam (in Thanh Hoa province), Gia Trung (in Gia Lai province), subdivision K1 of An Diem cell house (in Quang Nam province), Tan Lap (in Phu Tho province), Xuyen Moc (in Ba Ria - Vung Tau province), Binh Dien (in Thua Thien Hue province), Number 3 and number 6 (in Nghe An province), Xuan Phuoc (in Phu Yen province), Vinh Quang (in Vinh Phuc provicne), subdivision K2 of Ngoc Ly subdivision (in Bac Giang province). |
- Coefficient 0.2: |
Cell houses: Thanh Phong, Number 5 (in Thanh Hoa province), Tong Le Chan (in Binh Phuoc province), A2 (in Khanh Hoa province), An Phuoc (in Binh Duong province), Song Cai (in Ninh Thuan province), Kim Son cell house (in Binh Dinh province), Thu Duc (in Binh Thuan province), Cai Tau (in Ca Mau province), Thanh Hoa (in Long An province), Xuan Loc (in Dong Nai province), Hoang Tien (in Hai Duong province), Hoan Cat reformatory Establishments (in Quang Tri province). |
- Coefficient 0.1: |
Cell houses: Cao Lanh (in Dong Thap province), Canal 7 (in Kien Giang province), Xuan Nguyen (in Hai Phong city), Dong Thap (in Tien Giang province), Cay Cay (in Tay Ninh province), Canal 5 (in Hau Giang province), Dinh Thanh (in An Giang province), Chau Binh (in Ben Tre province), subdivision K1 of Quang Ninh cell house (in Quang Ninh province), subdivision K1 of Ngoc Ly cell house (in Bac Giang province), Number 1 (in Binh Duong province); reformatory School number 5 (in Long an province), Education Establishments A1 (in Phu Yen province), Ben Gia Education establishments (in Tra Vinh province), Huy Khiem Education Establishments (in Binh Thuan province), Suoi Hai Education establishments (in Ha Tay province), Xuan Ha Education establishments (in Ha Tinh province), Cell house of Public Security in Ninh Binh province; reformatory School number 2 (in Ninh Binh province), reformatory School number 4 (in Dong Nai province). |
XXXXXI. OTHER PRODUCTION AND ADMINISTRATIVE UNITS
1. Island lamp stations of the Ministry of Transport:
Coefficient 0.1: |
Island lamp stations: Ba Lat in Thai Binh province; Quat Lam in Nam Dinh province; Ba Dong in Cuu Long province (old); Cao Tram, Cao Thang in Can Tho province. |
2. Broadcast stations: - Coefficient 0.2: |
VN-1 station, Chuong My station in Ha Tay province, Viet Yen station in Bac Giang province. |