Thông tư 42/2010/TT-BYT danh mục hoạt chất thuốc dược liệu được đăng ký
Số hiệu: | 42/2010/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Cao Minh Quang |
Ngày ban hành: | 15/12/2010 | Ngày hiệu lực: | 29/01/2011 |
Ngày công báo: | 18/01/2011 | Số công báo: | Từ số 59 đến số 60 |
Lĩnh vực: | Y tế | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
16/07/2015 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HOẠT CHẤT THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO TRÊN PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2010/TT-BYT ngày 17 tháng 12 năm 2010)
1. Danh mục hoạt chất thuốc:
TT |
Thành phần hoạt chất |
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ |
Ghi chú |
1 |
Acetylcystein |
Uống: các dạng |
|
2 |
Acetylleucin |
Uống: các dạng |
|
3 |
Acid Acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat |
Uống: các dạng Dùng ngoài: các dạng |
|
4 |
Acid Alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesi |
Uống: các dạng |
|
5 |
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin, khoáng chất, nguyên tố vi lượng) |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể |
6 |
Acid Aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) |
Uống: các dạng |
|
7 |
Acid Benzoic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
8 |
Acid Boric đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
9 |
Acid Citric phối hợp với các muối Natri, Kali |
Uống: các dạng |
|
10 |
Acid Cromoglicic và các dạng muối Cromoglicat |
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid Cromoglicic ≤ 2% |
|
11 |
Acid Dimecrotic |
Uống: các dạng |
|
12 |
Acid Folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, Sorbitol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng. |
13 |
Acid Glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein... |
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm Dùng ngoài |
|
14 |
Acid Mefenamic |
Uống: các dạng |
|
15 |
Acid Salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...) |
Dùng ngoài |
|
16 |
Albendazol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trị giun |
17 |
Alcol Diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: viên ngậm |
|
18 |
Alcol Polyvinyl |
Dùng ngoài |
|
19 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Uống: các dạng |
|
20 |
Allantoin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (Cao Cepae fluid; Heparin...) |
Dùng ngoài |
|
21 |
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin |
Thuốc tra mắt |
|
22 |
Almagat |
Uống: các dạng |
|
23 |
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: - Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị - Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤0,8% |
|
24 |
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase |
Uống: các dạng |
|
25 |
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...) |
Uống: viên ngậm |
|
26 |
Argyron |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
27 |
Aspartam |
Uống: các dạng |
|
28 |
Aspartat |
Uống: các dạng |
|
29 |
Attapulgit |
Uống: các dạng |
|
30 |
Azelastin |
Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
31 |
Bạc Sulphadiazin |
Dùng ngoài |
|
32 |
Bacillus claussi |
Uống: các dạng |
|
33 |
Bacillus subtilis đông khô |
Uống: các dạng |
|
34 |
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...) |
Uống: viên ngậm |
. |
35 |
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquinoline ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
36 |
Benzocain dạng phối hợp |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%; Uống: viên ngậm |
|
37 |
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% |
|
38 |
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng Uống: viên ngậm |
|
39 |
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
40 |
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...) |
Dùng ngoài: các dạng Miếng dán |
|
41 |
Berberin |
Uống: các dạng |
|
42 |
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu |
Dùng ngoài Thuốc tra mũi Uống: viên ngậm |
|
43 |
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea |
Dùng ngoài |
|
44 |
Bisacodyl |
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
|
45 |
Boldin |
Uống: các dạng |
|
46 |
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin |
Uống: các dạng |
|
47 |
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Dextromethorphan HBr; Diphenhydramin; Guaiphenesin...) |
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau: - Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,8% Thuốc đặt hậu môn |
|
48 |
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
49 |
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
50 |
Butoconazol |
Dùng ngoài |
|
51 |
Các hợp chất Calci (trừ Calcitriol) đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin D và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể |
52 |
Các hợp chất của Nhôm, Magnesi, Calci dạng đơn chất và phối hợp |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. |
53 |
Các hợp chất sắt và/hoặc phối hợp với Acid folic, vitamin B12 … |
Uống: các dạng |
Với chỉ định phòng và điều trị thiếu máu |
54 |
Các men tiêu hóa đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
55 |
Các muối bismuth |
Uống: các dạng |
|
56 |
Các muối magnesi |
Uống: các dạng |
Với các chỉ định bổ sung magiê cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị nhuận tràng. |
57 |
Các nguyên tố vi lượng: Crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, Natri,… |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. Bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin. |
58 |
Các tinh dầu (Menthol, Pinen, Camphor; Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucaliptol...) |
Uống: các dạng Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, nước xúc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng |
|
59 |
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
60 |
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HClvà/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin (tính theo dạng base) như sau: - Đã chia liều: ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều: ≤ 0,5% |
|
61 |
Carbocystein |
Uống: các dạng |
|
62 |
Carbomer |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
63 |
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) |
Dùng ngoài |
|
64 |
Cetirizin dihydroclorid |
Uống: các dạng |
|
65 |
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...) |
Dùng ngoài |
|
66 |
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
67 |
Chitosan (Polyglusam) |
Dùng ngoài |
|
68 |
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
69 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin |
Uống: các dạng
|
|
70 |
Chondroitin phối hợp các Vitamin |
Thuốc tra mắt |
|
71 |
Chondroitin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
72 |
Ciclopirox olamin |
Dùng ngoài |
|
73 |
Cinnarizin |
Uống: các dạng |
|
74 |
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...) |
Dùng ngoài |
|
75 |
Citrullin |
Uống: các dạng |
|
76 |
Clorhexidin |
Dùng ngoài |
|
77 |
Clorophyl |
Uống: các dạng |
|
78 |
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (phối hợp với Phenylephrin HCl, Paracetamol, Dextromethorphan HBr...) |
Uống: các dạng. Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị. |
|
79 |
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt |
|
80 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3% |
|
81 |
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
82 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
|
83 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
|
84 |
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
85 |
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau. |
Uống: các dạng |
|
86 |
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
87 |
Dexibuprofen |
Uống: các dạng |
|
88 |
Dexpanthenol |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
89 |
Dextromethorphan HBr đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều: Dextromethophan ≤ 15mg; - Dạng chưa chia liều: Dextromethophan ≤ 0,6%; |
. |
90 |
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; Tinh dầu... |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt (dạng đơn chất) |
|
91 |
Dicyclomin |
Uống: các dạng |
|
92 |
Diethylphtalat (DEP) |
Dùng ngoài |
|
93 |
Dimenhydrinat |
Uống: các dạng |
|
94 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen |
Uống: các dạng |
|
95 |
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...) |
Dùng ngoài |
|
96 |
Dimethinden |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
97 |
Dinatri Inosin monophosphat |
Thuốc tra mắt |
|
98 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Uống: các dạng |
|
99 |
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid |
Uống: các dạng |
|
100 |
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau: - Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 2,5% |
|
101 |
Domperidon |
Uống: các dạng với giới hạn như sau: - Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 0,1% |
|
102 |
Doxylamin phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Paracetamol; Pseudoephedrin HCl; Dextromethorphan HBr; các Vitamin...) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤ 120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
103 |
Econazol đơn chất |
Dùng ngoài |
|
104 |
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng Uống: viên ngậm |
|
105 |
Eprazinon |
Uống: các dạng |
|
106 |
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, tinh dầu...) |
Dùng ngoài |
|
107 |
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài (cồn sát trùng) Uống: dạng phối hợp |
|
108 |
Etofenamat |
Dùng ngoài |
|
109 |
Fenticonazol |
Dùng ngoài |
|
110 |
Fexofenadin |
Uống: các dạng |
|
111 |
Flurbiprofen |
Viên ngậm Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
112 |
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
113 |
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. |
114 |
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80) |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
115 |
Glycerol đơn chất hoặc phối hợp với dịch chiết dược liệu |
Thuốc thụt trực tràng |
|
116 |
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol; Pseudoephedrin HCl; Dextromethorphan HBr...) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
117 |
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase) |
Dùng ngoài |
|
118 |
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...) |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng |
|
119 |
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin) |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% |
|
120 |
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu... |
Dùng ngoài |
|
121 |
Hydrotalcit |
Uống: các dạng |
|
122 |
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) |
Thuốc tra mắt |
|
123 |
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 |
Thuốc tra mắt: các dạng |
|
124 |
Ibuprofen |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
125 |
Ichthammol |
Dùng ngoài |
|
126 |
Iod đơn chất hoặc phối hợp Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic |
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% |
|
127 |
Isoconazol |
Dùng ngoài |
|
128 |
Isopropyl Methylphenol |
Dùng ngoài |
|
129 |
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% |
|
130 |
Ketoprofen |
Dùng ngoài |
|
131 |
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
132 |
Kẽm sulfat |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
133 |
Lactic acid bacillus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
134 |
Lactitol |
Uống: các dạng |
|
135 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống: các dạng |
|
136 |
Lactobacillus acidophilus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
137 |
Lactoserum atomisate (Lactacyd) |
Dùng ngoài |
|
138 |
Lactulose |
Uống: các dạng |
|
139 |
Levocetirizin |
Uống: các dạng |
|
140 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain |
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% |
|
141 |
Loratadin đơn chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều: Loratadin ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: Loratadin ≤ 0,1% |
|
142 |
Loxoprofen |
Uống: các dạng |
|
143 |
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,... |
Uống: các dạng Dùng ngoài
|
|
144 |
Macrogol |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
145 |
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat). |
Uống: các dạng |
|
146 |
Mangiferin |
Dùng ngoài |
|
147 |
Mebendazol |
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị - Chưa chia liều ≤ 2% |
|
148 |
Men nấm (cellulase fongique) |
Uống: các dạng |
|
149 |
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat.... |
Uống: các dạng Dùng ngoài: các dạng |
|
150 |
Mequinol |
Dùng ngoài |
|
151 |
Mequitazin |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
152 |
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...) |
Dùng ngoài Miếng dán Uống: viên ngậm |
|
153 |
Metronidazol |
Dùng ngoài |
|
154 |
Miconazol |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo ≤ 2% |
|
155 |
Minoxidil |
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% |
|
156 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
|
157 |
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
158 |
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...) |
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, |
|
159 |
Naproxen |
Uống: các dạng đã chia liều Naproxen ≤ 250mg/đơn vị |
|
160 |
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
161 |
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
162 |
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
163 |
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Thuốc tra mắt |
|
164 |
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat... |
Uống: các dạng Dùng ngoài Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
165 |
Natri Docusat |
Uống: các dạng |
|
166 |
Natri Fluorid dạng phối hợp |
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng |
|
167 |
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic) |
Dùng ngoài |
|
168 |
Natri Monofluorophosphat |
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng |
|
169 |
Natri Salicylat dạng phối hợp |
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm Dùng ngoài |
|
170 |
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài |
|
171 |
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
172 |
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
173 |
Ossein hydroxy apatit |
Uống: các dạng |
|
174 |
Oxeladin |
Uống: các dạng |
|
175 |
Oxymemazin |
Uống: các dạng |
|
176 |
Oxymetazolin |
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% |
|
177 |
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid |
Uống: các dạng |
. |
178 |
Panthenol |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
179 |
Paracetamol |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục |
180 |
Paracetamol phối hợp với Ibuprofen và/hoặc Cafein |
Uống: các dạng |
|
181 |
Paracetamol phối hợp với Loratadin và/hoặc Dextromethorphan HBr |
Uống: các dạng |
|
182 |
Paracetamol phối hợp với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Vitamin C và/hoặc một trong các hoạt chất sau: Brompheniramin maleat; Clorpheniramin maleat; Pheniramin maleat; Dexclorpheniramin maleat; Dexbrompheniramin maleat; Dextromethorphan HBr; Phenylephrin HCl |
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base): - Dạng đã chia liều: Pseudoephedrin ≤ 120mg/đơn vị; Dextromethophan ≤ 15mg/đơn vị - Dạng chưa chia liều: Pseudoephedrin ≤ 0,5% Dextromethophan ≤ 0,6% |
|
183 |
Pentoxyverin |
Uống: các dạng |
|
184 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...) |
Dùng ngoài |
. |
185 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
|
186 |
Phospholipid |
Uống: các dạng |
|
187 |
Picloxydin |
Thuốc tra mắt |
|
188 |
Piroxicam |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
189 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) |
Dùng ngoài Thuốc đặt trực tràng |
|
190 |
Polymethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol |
Thuốc tra mắt |
|
191 |
Polysacharid |
Uống: các dạng |
|
192 |
Polytar đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...) |
Dùng ngoài
|
|
193 |
Povidon Iodin |
Dùng ngoài: các dạng, bao gồm dung dịch xúc miệng với nồng độ ≤ 1%. Thuốc tra mắt |
|
194 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
195 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
196 |
Pyrantel |
Uống: các dạng |
Chỉ định trị giun |
197 |
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu |
Uống: các dạng |
|
198 |
Saccharomyces boulardic |
Uống: các dạng |
|
199 |
Saccharomyces cerevisiae + Trihydrat Magnesi Sulfat |
Uống: các dạng |
|
|
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị |
|
200 |
Selen sulfid |
Dùng ngoài |
|
201 |
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu. |
Uống: các dạng |
|
202 |
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá |
Uống: các dạng |
|
203 |
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt |
Uống: các dạng |
|
204 |
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
205 |
Sterculia (gum sterculia) |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
206 |
Sucralfat |
Uống: các dạng |
|
207 |
Sulbutiamin |
Uống: các dạng |
|
208 |
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho (như phối hợp với Natri Benzoat, Dextromethophan...) |
Uống: các dạng |
|
209 |
Terbinafin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
210 |
Terpin đơn chất |
Uống: các dạng. |
|
211 |
Tetrahydrozolin |
Thuốc tra mũi |
|
212 |
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon |
Uống: các dạng |
|
213 |
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau: - Tioconazol ≤ 1,00% - Hydrocortison ≤ 0,05% |
|
214 |
Tolnaftat |
Dùng ngoài |
|
215 |
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
216 |
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với: Guaiphenesin, Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, Dextromethophan HBr...) |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
|
217 |
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin) |
Dùng ngoài |
|
218 |
Tyrothricin dạng phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu...) |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài: dung dịch xúc miệng, xịt miệng |
|
219 |
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu (cao Lô hội...) |
Dùng ngoài |
|
220 |
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) |
Uống: các dạng với Vitamin A ≤ 5000 IU /đơn vị chia liều. Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
221 |
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn chất hoặc phối hợp. |
Thuốc tra mắt |
|
222 |
Vitamin và tiền Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin A và Vitamin D) hoặc phối hợp các Vitamin, khoáng chất, acid amin, Taurin, acid béo. |
Uống: Vitamin A dạng phối hợp ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều Dùng ngoài |
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng. |
223 |
Xanh Methylen |
Dùng ngoài |
|
224 |
Xylometazolin đơn chất hoặc. phối hợp với Benzalkonium |
Thuốc tra mũi với nồng độ Xylometazolin ≤ 1% |
|
2. Quy định đối với dược liệu:
2.1 Các dược liệu không có độc tính và/hoặc không có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết hoặc khuyến cáo được đăng ký quảng cáo cho công chúng trên phát thanh, truyền hình.
2.2 Các dược liệu có độc tính (ví dụ : mã tiền, ô đầu, lá ngón, trúc đào, hoàng nàn…) sẽ được xem xét trong từng thuốc cụ thể.
Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu có chứa dược liệu có độc tính được xem xét theo nguyên tắc : Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu đã được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình với tác dụng, chỉ định đã duyệt và phù hợp các quy định của Thông tư hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc do Bộ Y tế ban hành.
THE MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 42/2010/TT-BYT |
Hanoi, December 15, 2010 |
PROMULGATING THE LIST OF PHARMACEUTICAL ACTIVE SUBSTANCES AND MEDICINAL HERBS PERMITTED TO BE REGISTERED FOR ADVERTISEMENT ON RADIO AND TELEVISION
Pursuant to the Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 of Government regulating functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Health;
Pursuant to the Pharmacy Law No. 34/2005/QH11 dated June 14, 2005;
The Ministry of Health issues and guides to implement “The list of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertisement on radio and television” as follows:
Article 1. Issue together with this Circular “The list of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertisement on radio and television, including:
1. The List of pharmaceutical active substances;
2. Regulations for medicinal herbs
Article 2. Interpretation of terms
1. Pharmaceutical active substances (also known as drugs) means: a substance or a mixture of substances which is active in treatment used for drug production
2. Drugs derived from medicinal plants mean: drug is produced from raw materials derived from nature of animal, vegetable or mineral.
Drugs with pure active substances extracted from medicinal herbs, drugs with combination of medicinal herbs and synthetic chemical active substances are not called drugs from medicinal herbs
Article 3. The principle to set up list:
1. List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertisement on radio and television is set up on basis of no prescription drug list and specific criterions on pharmacological properties and safety of drug.
2. List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertising on radio and television in accordance with actual of Vietnam's drug using, supplying and consistent with regulations on current drug advertisement information.
3. List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertising on radio and television will be amended and supplemented in accordance with list of no-prescription in case where list of prescription is changed. When it is necessary, to ensure safety for user, some drugs that can be removed from list of active substances and medicinal herbs permitted to be registered for advertising on radio and television if there are detected seriously harmful effects.
Article 4. Selective criteria for pharmaceutical active substances
1. On the list of drugs without writing a prescription issued by the Ministry of Health are still valid.
2. Pharmaceutical active substance meets criteria of list of drugs without writing a prescription but it will not be selected if it includes at least one of the following characteristics:
- Topical, stay-in effect but are likely not control the amount of drug absorbed through skin.
- Appointed in treatment of common diseases, but these diseases include symptoms that easily confused with disease need to be a doctor’s visit.
- Having using dose / regimen / duration should be strictly obeyed if not, shall happen status of drug resistance.
-Safe to use short term but may be at risk in case of prolonged use.
Article 5. Application to list
List of pharmaceutical active substances and medicinal herbs permitted to be advertised on radio and television is one of the legal bases for registration, consideration of drug advertising dossier on radio and television.
Article 6. Provisions for implementation
1. This Circular takes effect 45 days after date of its signing. To annul the Decision No. 45/2007/QD-BYT of December 18, 2007 of the Minister of Health on promulgating list of pharmaceutical active elements and drugs registered for advertising on radio and television.
2. The content of drug advertisement on radio and television that had the receipt of advertisement registration dossier by the Department of Drug Administration before the effective date of this Circular will be continued advertising until the content of that drug advertisement unvalued.
3. Department of Drug Administration, units under the Ministry of Health, Departments of Health of provinces and cities directly under Central Government, Vietnam Pharmaceutical Corporation, pharmaceutical business-manufacturing enterprises, foreign company licensed activities in line of pharmacy is responsible for implementation of this Circular.
4. In the process of implementation, if problems arising to propose organizations and individuals to promptly inform to the Ministry of Health (Department of Drug Administration) for consideration and settlement. /.
|
ON BEHALF OF MINISTER |
DRUGS AND HERBAL INGREDIENTS ALLOWED TO BE ADVERTISED ON RADIO AND TELEVISION
(Promulgated together with the Circular No. 42/2010/TT-BYT dated December 17, 2010)
1. List of drugs:
No. |
Active ingredients |
Routes of administration, dosage forms, dose and concentration limits |
Notes |
1 |
Acetylcystein |
Oral: various forms |
|
2 |
Acetylleucine |
Oral administration: various forms |
|
3 |
Acetylsalicylic acid (aspirin), isolated or combined with Vitamin C and/or citric acid and/or sodium bicarbonate and/or sodium salicylate |
Oral administration: various forms Topical administration: various forms |
|
4 |
Alginic acid (sodium alginate), isolated or in combination with compounds of aluminum or magnesium. |
Oral administration: various forms |
|
5 |
Amino acid, isolated or in combinations (including combination with vitamins, minerals, trace elements) |
Oral administration: various forms |
Indications: provide supplemental amino acids and vitamins for the body. |
6 |
Aminobenzoic acid (para-aminobenzoic acid) |
Oral administration: various forms |
|
7 |
Benzoic acids, isolated or in combinations |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
8 |
Boric acid, isolated or in combinations |
Topical administration Eye drops |
|
9 |
Citric acid in combination with sodium or potassium salts |
Oral administration: various forms |
|
10 |
Cromoglicic acid and cromoglycates |
Eye drops and nose drops with cromoglicic acid ≤ 2% |
|
11 |
Dimecrotic acid |
Oral administration: various forms |
|
12 |
Folic acid, isolated or in combination with iron and/or B vitamins, minerals, sorbitol |
Oral administration: various forms |
Indications: prevention of anemia, nutritional supplements |
13 |
Glycyrrhizinic acid (Glycyrrhizinate) in combination with other substances such as Chlorpheniramine maleate, Dl-methylephedrine, caffeine, etc. |
Oral administration: various forms, including lozenges Topical administration |
|
14 |
Mefanamic acid |
Oral administration: various forms |
|
15 |
Salicylic acid, isolated or in combinations in topical products (in combination with lactic acid, precipitated sulfur |
Topical administration |
|
16 |
Albendazole |
Oral administration: various forms |
Indications: deworming |
17 |
Dichlorbenzyl alcohol, in combinations in lozenges |
Oral administration: lozenge |
|
18 |
Polyvinyl alcohol |
Topical administration |
|
19 |
Alimemazine tartrate (Trimeprazine tartrate) |
Oral administration: various forms |
|
20 |
Allantoin, in combinations in topical products (Cepae fluid; Heparin, etc.) |
Topical administration |
|
21 |
Allatoin in combination with vitamins and/or Chondroitin |
Eye drops |
|
22 |
Almagate |
Oral administration: various forms |
|
23 |
Ambroxol, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers |
Oral administration: various forms with limited concentrations of active ingredients: - Divided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 30 mg/unit - Undivided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 0.8% |
|
24 |
Amyllase, isolated or in combination with Protease and/or Cellulase |
Oral administration: various forms |
|
25 |
Amylmetacresol, in combinations in lozenges (such as with essential oil, bacitracine, etc.) |
Oral administration: lozenges |
|
26 |
Argyrol |
Eye drops Topical administration |
|
27 |
Aspartame |
Oral administration: various forms |
|
28 |
Aspartate |
Oral administration: various forms |
|
29 |
Attapulgite |
Oral administration: various forms |
|
30 |
Azelastine |
Eye drops, nose drops |
|
31 |
Silver sulfadiazine |
Topical administration |
|
32 |
Bacillus clausii |
Oral administration: various forms |
|
33 |
Lyophilized bacillus subtilis |
Oral administration: various forms with the following limits: |
|
34 |
Bacitracin in combination with other drugs in lozenges (with neomycin sulfate, Amylocaine, Tixocortol, etc.) |
Oral administration: lozenges |
. |
35 |
Benzalkonium, in combinations in topical products (with choline; salicylic acid; nystatin: Diiodohydroxyquinoline, etc.) in lozenges (with tyrothricine, bacitracin, essential oil, etc.) |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
36 |
Benzocaine, in combinations |
Topical administration: various forms with Benzocaine ≤ 10%; Oral administration: lozenges |
|
37 |
Benzoyl peroxide, isolated or in combination with iodine and/or sulfur |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 10% |
|
38 |
Benzydamine HCl, isolated or in combinations |
Topical administration: oral mucosa ointment, mouthwash, oral sprays Oral administration: lozenge |
|
39 |
Benzydamine salicylate, isolated or in combinations |
Oral administration: lozenge |
|
40 |
Benzyl benzoate, in combinations in topical products (essential oil, Isopropyl, etc.) |
Oral administration: various forms Transdermal patches |
|
41 |
Berberine |
Oral administration: various forms |
|
42 |
Biclotymol, isolated or in combination with Enoxolon and/or Phenylephrine HCl and/or Chlorpheniramine maleate and/or essential oil |
Oral administration: lozenge Nose drops Oral administration: lozenges |
|
43 |
Bifonazole, isolated or in combination with urea |
Oral administration: lozenge |
|
44 |
Bisacodyl |
Oral administration: various forms with concentrations of doses ≤ 10mg/unit |
|
45 |
Boldin |
Oral administration: various forms |
|
46 |
Bromelain, isolated or in combination with Trypsin |
Oral administration: various forms with the following limits: |
|
47 |
Bromhexin HCl, isolated or in combination with cough medicines, antipyretics, painkillers (such as with Dextromethorphan HBr, Diphenhydramin, Guaiphenesin, etc.) |
Oral administration: various forms with limited concentrations of Bromhexine HCl: - Divided dose: ≤ 8 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.8% Rectal suppositories |
|
48 |
Brompheniramine maleate, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers |
Oral administration: various forms with the following limits: |
|
49 |
Bufexamac, isolated or in combinations in topical products and rectal suppositories (such as with Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain, etc.) |
Oral administration: lozenge Rectal suppositories |
|
50 |
Butoconazol |
Topical administration |
|
51 |
Compounds of calcium (except for Calcitriol), isolated or in combination with Vitamin D and/or vitamins and/or Ipriflavon |
Oral administration: various forms |
Indications: providing supplemental calcium for the body |
52 |
Compounds of aluminum, magnesium, calcium , isolated and in combinations |
Oral administration: various forms |
Indications: neutralizing gastric acid, treating duodenal and gastric ulcer and |
53 |
Compounds of iron and/or in combination with folic acid, vitamin B12, ect. |
Oral administration: various forms |
Indications: preventing and treating anemia |
54 |
Enzymes, isolated or in combination with vitamins |
Oral administration: various forms |
|
55 |
Bismuth salts |
Oral administration: various forms |
|
56 |
Magnesium salts |
Oral administration: various forms |
Indications: providing supplemental magnesium for the body, neutralizing gastric acid. |
57 |
trace elements: chromium, copper, potassium, magnesium, manganese, sodium, etc. |
Oral administration: various forms |
Indications: providing supplemental minerals for the body, including combinations with vitamins. |
58 |
Essential oils (Menthol, Pinene, Camphor; Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...) |
Oral administration: various forms Topical administration: topical ointment, mouthwash, oral mucosa ointment |
|
59 |
Calamine, isolated or in combinations in topical products |
Topical administration |
|
60 |
Carbinoxamine, isolated or in combination with cough medicines, antipyretics, painkillers (with Pseudoephedrine HCl and/or Bromhexin and/or Paracetamol) |
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.5% |
|
61 |
Carbocystein |
Oral administration: various forms |
|
62 |
Carbomer |
Topical administration Eye drops |
|
63 |
Catalase, isolated or in combinations in topical products (with Neomycin) |
Topical administration |
|
64 |
Cetirizine dihydrocloride |
Oral administration: various forms |
|
65 |
Cetrimide in combination with other substances in topical products (Lidocain, zinc, Calamine, Aminacrine, essential oil etc.) |
Topical administration |
|
66 |
Cetrimonium, in combinations in topical products and lozenges (in combination with Lidocain; Tyrothricin, essential oil, etc.) |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
67 |
Chitosan (Polyglusam) |
Topical administration |
|
68 |
Choline, isolated or in combination with amino acids and vitamins in orally administered products; in combination with salicylic acids, benzalkonium, etc. in topical products |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
69 |
Chondroitin, isolated or in combination with glucosamine and/or fish oil and/or vitamins and/or amino acids |
Oral administration: various forms
|
|
70 |
Chondroitin in combination with vitamins |
Nose drops with a concentration ≤ 0.5% |
|
71 |
Chondroitin, in combinations in topical products |
Oral administration: lozenge |
|
72 |
Ciclopirox olamin |
Topical administration |
|
73 |
Cinnarizin |
Oral administration: various forms |
|
74 |
Cinchocain, in combinations in topical products (such with hydrocortison, neomycin, esculin, etc.) |
Topical administration |
|
75 |
Citrulline |
Oral administration: various forms |
|
76 |
Chlorhexidine |
Topical administration |
|
77 |
Chlorophyll |
Oral administration: various forms |
|
78 |
Chlorpheniramine maleate, isolated or in combination with cough medicines, antipyretics, painkillers (with Phenylephrine HCl, Paracetamol, Dextromethorphan HBr, etc.) |
Oral administration: various forms. Divided-dose isolated substance: Chlorpheniramine maleate < 4mg/unit. |
|
79 |
Chlorpheniramine maleate in combination with chondroitin and/or vitamins |
Eye drops |
|
80 |
Chlotrimazole |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 3% |
|
81 |
Coenzym Q10, isolated or in combination with vitamins |
Oral administration: various forms |
|
82 |
Crotamiton |
Topical administration |
|
83 |
Copper sulfate |
Topical administration |
|
84 |
Dequalinium, isolated or in combinations in topical products and lozenges (Tyrothricin; hydrocortison; Glycyrrhetinic acid; Lidocain...), etc.) |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
85 |
Dexbrompheniramine maleate, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers |
Oral administration: various forms |
|
86 |
Dexchlorpheniramine maleate, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers |
Oral administration: various forms |
|
87 |
Dexibuprofen |
Oral administration: various forms |
|
88 |
Dexpanthenol |
Eye drops Topical administration |
|
89 |
Dextromethorphan HBr, isolated or in combinations in cough medicine, antipyretics, painkillers |
Oral administration: various forms with the limited concentrations (in base form): - Divided dose: Dextromethophan ≤ 15mg - Undivided dose: Dextromethophan ≤ 0.6% |
. |
90 |
Diclofenac, isolated or in combination with methyl salicylate, essential oil, etc. |
Topical administration Eye drops (isolated substances) |
|
91 |
Dicyclomine |
Oral administration: various forms |
|
92 |
Diethylphtalate (DEP) |
Topical administration |
|
93 |
Dimenhydrinate |
Oral administration: various forms |
|
94 |
Dimethicone (Dimethylpolysiloxane), isolated or in combination with Guaiazulene |
Oral administration: various forms |
|
95 |
Dimethicone, in combinations in topical products (with zinc, calamine, cetrimide, etc.) |
Topical administration |
|
96 |
Dimetinden |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
97 |
Disodium inosine monophosphate |
Eye drops |
|
98 |
Diosmectite (Dioctahedral smectite) |
Oral administration: various forms |
|
99 |
Diosmin in combination with hesperidin and/or some medicinal herbals that contain flavonoid |
Oral administration: various forms |
|
100 |
Diphenhydramine hydrochloride or monocitrate |
Oral administration: various forms with limited concentrations (in base form): - Divided dose: ≤ 50 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 2.5% |
|
101 |
Domperidon |
Oral administration: various forms with limited concentrations: - Divided dose: ≤ 10 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.1% |
|
102 |
Doxylamine, in combinations in cough medicines, antipyretics, painkillers (similarly to Paracetamol; Pseudoephedrine HCl; Dextromethorphan HBr; Vitamins, etc. |
Oral administration: various forms with limited concentration of Pseudoephedrine (in base form): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.5% |
|
103 |
Econazole |
Topical administration |
|
104 |
Enoxolone, isolated or in combinations in topical products and lozenges |
Topical administration: topical ointment, mouthwash, oral mucosa ointment Oral administration: lozenges |
|
105 |
Eprazinon |
Oral administration: various forms |
|
106 |
Esdepallethrin, in combinations in topical products (with essential oil, piperonyl, etc.) |
Topical administration |
|
107 |
Ethanol, isolated or in combinations |
Topical administration (antiseptic alcohol) Oral administration: combinations |
|
108 |
Etofenamate |
Topical administration |
|
109 |
Fenticonazole |
Topical administration |
|
110 |
Fexofenadine |
Oral administration: various forms |
|
111 |
Flurbiprofen |
Lozenges Topical administration Eye drops |
|
112 |
Glucosamine, isolated or in combination with Chondroitin and/or Vitamins |
Oral administration: various forms |
|
113 |
Glucose or dextrose, isolated or in combination with sodium or potassium salts |
Oral administration: various forms |
Indications: providing supplemental sugar and electrolytes |
114 |
Glycerinw, isolated or in combinations in topical products and eye drops (with Polysorbate 80) |
Oral administration: lozenge Nose drops with a concentration ≤ 0.5% |
|
115 |
Glycerol, isolated or in combination with herbal extract. |
Rectal enema |
|
116 |
Guaiphenesin, isolated or in combinations in cough medicines, antipyretics, painkillers (with Paracetamol, Pseudoephedrine HCl, Dextromethorphan HBr, etc. |
Oral administration: various forms with limited concentration of Pseudoephedrine (in base form): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.5% |
|
117 |
Hexamidine, isolated or in combinations (with Cetrimide, Lidocain, Clotrimazole, Catalase) |
Oral administration: lozenge |
|
118 |
Hexetidine, isolated or in combinations (with Benzydamin, Cetylpyridinum, Choline Salicylat, Methyl salicylate, essential oil, etc.) |
Topical administration: topical ointment, mouthwash |
|
119 |
Hydrocortison, isolated or in combinations (with Miconazole, Econazole, Tioconazole, Neomycin) |
Topical administration: various forms with hydrocortisone ≤ 0.5% |
|
120 |
Hydrogen peroxide, isolated or in combination with sodium lauryl sulfat and/or essential oil, etc. |
Oral administration: lozenge |
|
121 |
Hydrotalcit |
Oral administration: various forms |
|
122 |
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) |
Eye drops |
|
123 |
Hypromellose, isolated or in combination with Dextran 70 |
Eye drops: various forms |
|
124 |
Ibuprofen |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
125 |
Ichthammol |
Topical administration |
|
126 |
Iodine, isolated or in combination with benzoic acid and/or salicylic acid |
Topical administration with iodine ≤ 5% |
|
127 |
Isoconazole |
Topical administration |
|
128 |
Isopropyl Methylphenol |
Topical administration |
|
129 |
Ketoconazole, isolated or in combination with zinc pirythione and/or hydrocortison and/or trolamine |
Topical administration: various forms with Ketoconazole ≤ 2% |
|
130 |
Ketoprofen |
Topical administration |
|
131 |
Zinc oxide, zinc pyrithione, zinc gluconate, zinc undecylenate, isolated or in combination with topical products |
Topical administration |
|
132 |
Zinc sulfat |
Topical administration Eye drops |
|
133 |
Lactic acid bacillus, isolated or in combination with vitamins |
Oral administration: various forms |
|
134 |
Lactitol |
Oral administration: various forms |
|
135 |
Lactobacillus acidophilus |
Oral administration: various forms |
|
136 |
Lactobacillus acidophilus, isolated or in combination with vitamins |
Oral administration: various forms |
|
137 |
Lactoserum atomisate (Lactacyd) |
Topical administration |
|
138 |
Lactulose |
Oral administration: various forms |
|
139 |
Levocetirizine |
Oral administration: various forms |
|
140 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC), isolated or in combination with lidocain |
Topical administration with Lindan ≤ 1% |
|
141 |
Loratadine, isolated |
Oral administration: various forms with the following limited concentration (in base form): - Divided dose: Loratadine ≤ 10mg/unit; - Undivided dose: Loratadine ≤ 0.1% |
|
142 |
Loxoprofen |
Oral administration: various forms |
|
143 |
Lysozyme, isolated or in combination with Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrome, Inositol Cetylpyridinium, etc. |
Oral administration: various forms Topical administration
|
|
144 |
Macrogol |
Oral administration: various forms Rectal enema |
|
145 |
Magaldrate, isolated or in combination with aluminum, magnesium, alginic acid (or alginate salts) |
Oral administration: various forms |
|
146 |
Mangiferin |
Topical administration |
|
147 |
Mebendazole |
Oral administration: various forms with limited concentrations: - Divided dose: ≤ 500 mg/unit - Undivided dose: ≤ 2% |
|
148 |
Cellulase fongique |
Oral administration: various forms |
|
149 |
Menthol in combination with other substances such as essential oil mixture, methyl salicylate, etc. |
Oral administration: various forms Topical administration: various forms |
|
150 |
Mequinol |
Topical administration |
|
151 |
Mequitazine |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
152 |
Methyl salicylate, in combinations in topical products (in combination with essential oil, etc.) |
Topical administration Transdermal patches Oral administration: lozenges |
|
153 |
Metronidazole |
Topical administration |
|
154 |
Miconazole |
Topical administration Vaginal cream ≤ 2% |
|
155 |
Minoxidil |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5% |
|
156 |
Mupirocin |
Topical administration |
|
157 |
Myrtol, isolated or in combinations in lozenges |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
158 |
Naphazoline, in combinations in eye drops, (Pheniramine; Vitamin glycyrhizinate, Dexpanthenol, etc.) |
Eye drops: various forms with Naphazoline ≤ 0.1% |
|
159 |
Naproxen |
Oral administration: various forms with divided-dose Naproxen ≤ 250mg/unit |
|
160 |
Sodium benzoate, isolated or in combinations |
Oral administration: various forms |
|
161 |
Sodium bicarbonate, isolated or in combinations |
Oral administration: various forms |
|
162 |
Sodium carbonate, isolated or in combinations |
Oral administration: various forms |
|
163 |
Sodium Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Eye drops |
|
164 |
Sodium chloride, isolated or in combination with potassium citrate, sodium citrate, etc. |
Oral administration: various forms Topical administration Eye drops, nose drops |
|
165 |
Sodium docusate |
Oral administration: various forms |
|
166 |
Sodium fluoride, in combinations |
Topical administration: toothpaste, mouthwash |
|
167 |
Sodium hyaluronate (Hyaluronic acid) |
Topical administration |
|
168 |
Sodium monofluorophosphate |
Topical administration: toothpaste, mouthwash |
|
169 |
Sodium salicylate, in combinations |
Oral administration: in combinations in lozenges Topical administration |
|
170 |
Neomycin sulfate, in combinations in lozenges (zinc, bacitracin, amylocaine, etc.) and topical products |
Oral administration: lozenges Topical administration |
|
171 |
Nomahydrated sodium Sulfide + Saccharomyces Cerevisiae |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
172 |
Nystatin, isolated or in combinations |
Topical administration |
|
173 |
Ossein hydroxyapatite |
Oral administration: various forms |
|
174 |
Oxeladin |
Oral administration: various forms |
|
175 |
Oxymemazine |
Oral administration: various forms |
|
176 |
Oxymetazoline |
Nose drops with a concentration ≤ 0.5% |
|
177 |
Pancreatin, isolated or in combination with Simethicone and/or enzymes and/or B vitamins and/or Azintamide |
Oral administration: various forms |
. |
178 |
Panthenol |
Topical administration Eye drops |
|
179 |
Paracetamol |
Oral administration: various forms Rectal suppositories |
In combinations specified in the list |
180 |
Paracetamol in combination with Ibuprofen and/or Caffeine |
Oral administration: various forms |
|
181 |
Paracetamol in combination with Loratadine and/or Dextromethorphan HBr |
Oral administration: various forms |
|
182 |
Paracetamol in combination with Pseudoephedrine HCl and/or vitamin C and/or one of the substances below: Brompheniramine maleate; Chlorpheniramine maleate; Pheniramine maleate; Dexclorpheniramine maleate; Dexbrompheniramin maleate; Dextromethorphan HBr; Phenylephrine HCl |
Oral administration: various forms with limited concentrations (in base form): - Divided dose: Pseudoephedrine ≤ 120 mg/unit Dextromethophan ≤ 15mg/unit - Undivided dose: Pseudoephedrine ≤ 0.5% Dextromethophan ≤ 0.6% |
|
183 |
Pentoxyverine |
Oral administration: various forms |
|
184 |
Phenylephrine HCl, in combinations in topical products (such as Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil, etc.) |
Topical administration |
. |
185 |
Phenylephrine HCl in combination with cough medicines, antipyretics, and painkillers |
Oral administration: various forms Rectal suppositories |
|
186 |
Phospholipid |
Oral administration: various forms |
|
187 |
Picloxydin |
Eye drops |
|
188 |
Piroxicam |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 1% |
|
189 |
Policresulen (Metacresol sulphonic acid-formaldehyde) |
Topical administration Rectal suppositories |
|
190 |
Polymethylene glycol 400, isolated or in combination with propylene glycol |
Eye drops |
|
191 |
Polysaccharide |
Oral administration: various forms |
|
192 |
Polytar, isolated or in combinations in topical products (such as zinc pyrithione, etc.) |
Topical administration
|
|
193 |
Povidone Iodine |
Topical administration: various forms, including mouthwash ≤ 1% Eye drops |
|
194 |
Pseudoephedrine HCl in combination with Cetirizin |
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit - Undivided dose: ≤ 0.5% |
|
195 |
Phenylephrine HCl, in combinations in cough medicines, antipyretics, and painkillers |
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.5% |
|
196 |
Pyrantel |
Oral administration: various forms |
Indications: deworming |
197 |
Rutin, isolated or in combination with vitamin C and/or herbal extract |
Oral administration: various forms |
|
198 |
Saccharomyces boulardic |
Oral administration: various forms |
|
199 |
Saccharomyces cerevisiae + Magnesium sulfate trihydrate |
Oral administration: various forms |
|
|
Organic selenium, in combinations in products that contain vitamins and minerals |
Oral administration: various forms with limited concentrations: - Divided dose: selenium ≤ 120 mcg/unit |
|
200 |
Selenium sulfide |
Topical administration |
|
201 |
Silymarin, isolated or in combination with vitamins and/or herbal extract |
Oral administration: various forms |
|
202 |
Simethicone, isolated or in combination with pancreatin and/or deoxycholic acid and/or B vitamins and/or enzymes |
Oral administration: various forms |
|
203 |
Simethicone in combination with compounds of aluminum, magnesium, and/or dicyclomine and activated carbon |
Oral administration: various forms |
|
204 |
Sorbitol, isolated or in combinations |
Oral administration: various forms |
|
205 |
Sterculia (gum sterculia) |
Oral administration: various forms Rectal enema |
|
206 |
Sucralfate |
Oral administration: various forms |
|
207 |
Sulbutiamine |
Oral administration: various forms |
|
208 |
Sulfogaiacol, isolated or in combinations in cough medicines, antipyretics, painkillers (such as in combination with sodium benzoate, dextromethophan, etc.) |
Oral administration: various forms |
|
209 |
Terbinafin |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 1% |
|
210 |
Terpin, isolated |
Oral administration: various forms. |
|
211 |
Tetrahydrozoline |
Nose drops |
|
212 |
Activated carbon, isolated or in combination with simethicone |
Oral administration: various forms |
|
213 |
Tioconazole, isolated or in combination with hydrocortison |
Topical administration: various forms with limited concentrations: - Tioconazole ≤ 1.00% - Hydrocortison ≤ 0.05% |
|
214 |
Tolnaftate |
Topical administration |
|
215 |
Triclosan, isolated or in combinations in topical products |
Topical administration |
|
216 |
Triprolidine, isolated or in combinations in cough medicines, antipyretics, painkillers (such as with guaiphenesine, paracetamol, pseudoephedrine HCl, dextromethorphan HBr, etc.) |
Oral administration: various forms with limited concentrations of Pseudoephedrine (in base form): - Divided dose: ≤ 120 mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.5% |
|
217 |
Trolamine, isolated or in combinations in topical products (with triclosan and/or tyrothricin) |
Topical administration |
|
218 |
Tyrothricin, in combinations (with benzalkonium, benzocaine, formaldehyde, trolamin, essential oil, etc.) |
Oral administration: lozenges Topical administration: mouthwash, oral ointment |
|
219 |
Urea, isolated or in combination with vitamin E and/or bifonazol and/or herbal ingredients (aloe extract, etc.) |
Topical administration |
|
220 |
Vitamin A and provitamin A (Beta-carotene) |
Oral administration: various forms with vitamin A ≤ 5000 IU/divided dose. Topical administration Eye drops |
|
221 |
B vitamins, vitamin PP, isolated or in combinations. |
Eye drops |
|
222 |
Vitamins and provitamins, isolated (except for vitamin A and vitamin d) or in combination with vitamins, minerals, amino acids, taurine, fatty acid. |
Oral administration: vitamin A in combinations ≤ 5000 IU/divided dose. Topical administration |
Providing supplemental vitamins, minerals, and nutrients. |
223 |
Methylene blue |
Topical administration |
|
224 |
Xylometazoline, isolated or in combination with Benzalkonium |
Nose drops with Xylometazoline ≤ 1% |
|
2. For medicinal herbs:
2.1. The medicinal herb without toxicities and/or without severe harmful effects that are known or warned may be advertised on radio and television.
2.2. The medicinal herbs with toxicities shall be considered in each particular drug.
The oriental medicines and drugs from medicinal herbs with toxicities, which are issued with registration numbers by the Ministry of Health, and of which the effects and indications have been approved and are conformable with the Circular on advertising drugs issued by the Ministry of Health, may be advertised on radio and television.