Thông tư 193/2016/TT-BTC mức chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí lĩnh vực hàng không 2016
Số hiệu: | 193/2016/TT-BTC | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2017 |
Ngày công báo: | 10/01/2017 | Số công báo: | Từ số 25 đến số 26 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 193/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành ngày 08/11/2016.
- Theo đó, Thông tư số 193/2016 ban hành mức thu phí trong lĩnh vực hàng không thay thế cho Thông tư 169/2010/TT-BTC và có thêm một số mức thu phí mới như:
+ Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay;
+ Phí phân tích dữ liệu bay là 20.000.000 đồng lần/hộp đen;
+ Phí sát hạch trình độ tiếng anh là 600.000 đồng/lần;
- Bên cạnh đó, một số mức thu phí trong lĩnh vực hàng không cũng tăng so với mức cũ như:
+ Phí sát hạch lý thuyết đối với trường hợp cấp giấy phép lần đầu, năng định cho thành viên tổ lái là 600.000 đồng/lần (tăng 100.000 đồng/lần);
+ Phí sát hạch lý thuyết lần đầu cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay, an ninh hàng không, tiếp viên, nhân viên kỹ thuật và nhân viên hàng không khác là 600.000 đồng/lần (tăng 100.000 đồng/lần).
- Các mức phí khác vẫn được giữ và không có thay đổi so với quy định cũ. Thông tư 193/TT-BTC quy định tổ chức thu phí, lệ phí là Cục Hàng không Việt Nam và các Cảng vụ hàng không (Cảng vụ hàng không miền Bắc, Cảng vụ hàng không miền Trung, Cảng vụ hàng không miền Nam).
- Theo Thông tư số 193/BTC, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí thu được trong tuần trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước chậm nhất là ngày thứ 2 hàng tuần.
- Ngoài ra, Thông tư 193/2016/BTC còn hướng dẫn tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp phí thu được theo tháng, quyết toán theo năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 của Thông tư số 156/2013/TT-BTC và Nghị định 83/2013/NĐ-CP.
Thông tư 193/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không có hiệu lực ngày 01/01/2017 và thay thế Thông tư 169/2010/TT-BTC.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
(kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. Biểu mức phí
Số TT |
Công việc, dịch vụ thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu bay |
Tàu bay |
5.000.000 |
II |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay (tính theo trọng tải cất cánh tối đa của từng loại tàu bay) |
|
|
1 |
Cấp lần đầu, gia hạn |
Tấn |
275.000 |
2 |
Trường hợp đặc biệt (công nhận hiệu lực, bay kỹ thuật...) |
Tấn |
200.000 |
3 |
Trường hợp nhân nhượng khai thác, kỹ thuật tàu bay |
Lần |
2.000.000 |
III |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng |
|
|
1 |
Tàu bay |
Lần |
|
a) |
Dưới 20 tấn |
Lần |
30.000.000 |
b) |
Từ 20 - dưới 50 tấn |
Lần |
80.000.000 |
c) |
Từ 50 - dưới 150 tấn |
Lần |
250.000.000 |
d) |
Từ 150 - dưới 250 tấn |
Lần |
410.000.000 |
e) |
Từ 250 tấn trở lên |
Lần |
580.000.000 |
2 |
Thiết bị đồng bộ |
Lần |
30.000.000 |
3 |
Thiết bị lẻ, vật tư khác |
Lần |
5.000.000 |
IV |
Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay |
Tàu bay |
500.000 |
V |
Phí phân tích dữ liệu bay |
lần/hộp đen |
20.000.000 |
VI. Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
* Bao gồm cả cấp lại do gia hạn hoặc bổ sung năng định
Số TT |
Công việc, dịch vụ thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
4 |
Thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận khai thác trong hoạt động hàng không dân dụng |
|
|
4.1 |
Giấy chứng nhận nhà khai thác tàu bay (AOC) |
|
|
a) |
Đối với nhà khai thác tàu bay Việt Nam |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
40.000.000 |
|
- Gia hạn |
|
|
|
+ Khai thác 1 một loại tàu bay (tính theo đơn giá trên một chiếc tàu bay) |
chiếc |
6.000.000 |
|
+ Thêm một loại tàu bay khai thác |
Loại |
18.000.000 |
|
- Bổ sung số lượng tàu bay khai thác |
chiếc |
15.000.000 |
|
- Bổ sung năng định: Bổ sung thêm loại hình khai thác đặc biệt (ETOPS, CAT II, CAT III, hàng nguy hiểm, MNPS...), chủng loại tàu bay khai thác |
Loại |
15.000.000 |
b) |
Đối với nhà khai thác tàu bay nước ngoài hoạt động tại Việt Nam (Cấp công nhận giấy chứng nhận AOC) |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
40.000.000 |
|
- Gia hạn, bổ sung |
Lần |
15.000.000 |
Số tt |
Công việc, dịch vụ thu phí |
Hình thức cấp (đồng/lần cấp) |
||
Cấp lần đầu |
Cấp lại do thay đổi nội dung |
Cấp lại do mất, rách, hỏng |
||
4.2 |
Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
a) |
Cảng hàng không quốc tế |
110.000.000 |
70.000.000 |
5.000.000 |
b) |
Cảng hàng không khác |
40.000.000 |
30.000.000 |
5.000.000 |
c) |
Sân bay trực thăng, sân bay chuyên dùng |
15.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
4.3 |
Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
a) |
Cảng hàng không quốc tế |
70.000.000 |
40.000.000 |
5.000.000 |
b) |
Cảng hàng không khác |
40.000.000 |
30.000.000 |
5.000.000 |
c) |
Sân bay trực thăng, sân bay chuyên dùng |
15.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
4.4 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung |
10.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
Số TT |
Công việc, dịch vụ thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
4.5 |
Giấy phép khai thác thiết bị, hệ thống thiết bị hàng không |
|
|
4.5.1 |
Hệ thống, thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay |
|
|
a) |
Hệ thống |
Lần |
4.000.000 |
b) |
Thiết bị |
Lần |
2.000.000 |
c) |
Cấp phép địa chỉ kỹ thuật hệ thống, thiết bị thông tin dẫn đường giám sát (Địa chỉ 24 bit, ELT, AFTN, AMHS...) |
Lần |
1.000.000 |
B. Danh mục lệ phí
Số TT |
Công việc, dịch vụ thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay |
|
|
a) |
Loại tàu bay dưới 5.700 kg |
Lần |
1.500.000 |
b) |
Loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên |
Lần |
4.500.000 |
2 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay |
Lần |
500.000 |
II |
Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Lần |
1.500.000 |