Thông tư 169/2010/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng
Số hiệu: | 169/2010/TT-BTC | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 01/11/2010 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2011 |
Ngày công báo: | 21/11/2010 | Số công báo: | Từ số 686 đến số 687 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/01/2017 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2010 |
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 76/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
Căn cứ Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6247/BGTVT-TC ngày 10/9/2010.
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, lệ phí là các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước về hàng không thực hiện các công việc quy định thu phí, lệ phí tại Biểu mức thu quy định tại Điều 1 Thông tư này.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về hàng không thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Thông tư này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu phí, lệ phí).
Điều 4. Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không thu bằng đồng Việt Nam. Trường hợp đối tượng nộp phí, lệ phí có nhu cầu nộp bằng ngoại tệ thì số ngoại tệ nộp phí, lệ phí được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ do Ngân hàng nhà nước công bố có hiệu lực tại thời điểm thu phí, lệ phí.
Điều 5. Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí, lệ phí theo chế độ quy định;
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.
2. Thông tư này thay thế Quyết định số 69/2006/QĐ-BTC ngày 07/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 và Thông tư số 157/2009/TT-BTC ngày 06/8/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính)
Stt |
Danh mục phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I. |
PHÍ |
|
|
1. |
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không |
|
|
1.1. |
Sát hạch để cấp giấy phép, năng định cho thành viên tổ lái (người lái tàu bay, giáo viên huấn luyện bay, cơ giới trên không, dẫn đường trên không…) |
|
|
a) |
Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, năng định ngoại ngữ, cấp phép đặc biệt…) |
|
|
|
- Sát hạch cấp giấy phép lần đầu |
Lần |
500.000 |
|
- Sách hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định |
Lần |
400.000 |
b) |
Sát hạch thực hành |
Lần |
1.700.000 |
1.2. |
Sát hạch cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay, an ninh hàng không, tiếp viên, nhân viên kỹ thuật và nhân viên hàng không khác |
|
|
a) |
Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, năng định ngoại ngữ, cấp phép đặc biệt…) |
|
|
|
- Sát hạch cấp giấy phép lần đầu |
Lần |
500.000 |
|
- Sách hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định |
Lần |
400.000 |
b) |
Sát hạch thực hành |
Lần |
250.000 |
2. |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay (tính theo trọng tải cất cánh tối đa của từng loại tàu bay) |
|
|
2.1. |
Cấp lần đầu, gia hạn |
Tấn |
275.000 |
2.2. |
Trường hợp đặc biệt (công nhận hiệu lực, bay kỹ thuật...) |
Tấn |
200.000 |
2.3. |
Trường hợp nhân nhượng khai thác, kỹ thuật tàu bay |
Lần |
2.000.000 |
3. |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng |
|
|
3.1. |
Tàu bay |
Lần |
|
a) |
Dưới 20 tấn |
Lần |
30.000.000 |
b) |
Từ 20 - dưới 50 tấn |
Lần |
80.000.000 |
c) |
Từ 50 - dưới 150 tấn |
Lần |
250.000.000 |
d) |
Từ 150 - dưới 250 tấn |
Lần |
410.000.000 |
e) |
Từ 250 tấn trở lên |
Lần |
580.000.000 |
3.2 |
Thiết bị đồng bộ |
Lần |
30.000.000 |
3.3. |
Thiết bị lẻ, vật tư khác |
Lần |
5.000.000 |
4. |
Phí thẩm định mua, bán, thuê, cho thuê tàu bay |
Lần |
5.000.000 |
5. |
Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay |
Lần |
500.000 |
II. |
LỆ PHÍ |
|
|
1. |
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
|
|
1.1. |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay |
|
|
a) |
Loại tàu bay dưới 5.700 kg |
Lần |
1.500.000 |
b) |
Loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên |
Lần |
4.500.000 |
1.2. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay |
Lần |
500.000 |
2. |
Lệ phí liên quan đến đăng ký các quyền đối với tàu bay |
|
|
2.1. |
Đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Lần |
1.500.000 |
2.2. |
Gia hạn đăng ký quyền chiếm hữu |
Lần |
1.500.000 |
2.3. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay |
|
|
a) |
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay (xác định theo giá trị khoản giao dịch đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam): |
|
|
|
- Giá trị giao dịch dưới 2,1 tỷ đồng |
Lần |
1.800.000 |
|
- Giá trị giao dịch từ 2,1 tỷ đồng đến 70 tỷ đồng |
Lần |
5.400.000 |
|
- Giá trị giao dịch từ 70 tỷ đồng đến 280 tỷ đồng |
Lần |
10.000.000 |
|
- Giá trị giao dịch trên 280 tỷ đồng |
Lần |
18.000.000 |
|
- Trường hợp không xác định được cụ thể giá trị giao dịch |
Lần |
18.000.000 |
b) |
Thay đổi nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký |
Lần |
550.000 |
2.4. |
Đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu bay |
Lần |
1.800.000 |
3. |
Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không |
|
|
3.1 |
Lệ phí cấp, công nhận giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng |
|
|
a) |
Tàu bay |
Lần |
1.000.000 |
b) |
Thiết bị, vật tư khác |
Lần |
500.000 |
3.2 |
Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ cho các tổ chức hàng không |
|
|
3.2.1. |
Giấy giấy phép hoạt động của cơ sở thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay và các trang thiết bị lắp trên tàu bay, thiết bị, vật tư tiêu chuẩn, vật tư tiêu hao phục vụ công tác sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
20.000.000 |
|
- Gia hạn, bổ sung năng định |
Lần |
15.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
2.400.000 |
3.2.2. |
Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo, huấn luyện, giám định, sát hạch, kiểm tra |
|
|
a) |
Cấp lần đầu |
Lần |
20.000.000 |
b) |
Gia hạn, bổ sung năng định |
Lần |
15.000.000 |
c) |
Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
2.400.000 |
3.2.3. |
Giấy chứng nhận nhà khai thác tàu bay (AOC) |
|
|
a) |
Cấp lần đầu |
|
40.000.000 |
b) |
Gia hạn |
|
|
|
- Khai thác 1 một loại tàu bay (tính theo đơn giá trên một chiếc tàu bay) |
Chiếc |
6.000.000 |
|
- Thêm một loại tàu bay khai thác |
Loại |
18.000.000 |
c) |
Bổ sung số lượng tàu bay khai thác |
Chiếc |
15.000.000 |
d) |
Bổ sung năng định: Bổ sung thêm loại hình khai thác đặc biệt (ETOPS, CAT II, CAT III, hàng nguy hiểm, MNPS…), chủng loại tàu bay khai thác |
Loại |
15.000.000 |
e) |
Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
|
2.400.000 |
3.2.4 |
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không |
|
|
a) |
Cấp lần đầu |
Lần |
20.000.000 |
b) |
Bổ sung |
Lần |
15.000.000 |
c) |
Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
3.2.5 |
Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
|
|
a) |
Cấp lần đầu |
Lần |
20.000.000 |
b) |
Gia hạn; bổ sung |
Lần |
15.000.000 |
c) |
Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
3.2.6 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung |
|
|
a) |
Cấp lần đầu |
Lần |
10.000.000 |
b) |
Gia hạn; bổ sung |
Lần |
5.000.000 |
c) |
Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
3.2.7 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của hãng hàng không nước ngoài |
Lần |
5.000.000 |
3.2.8 |
Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
a) |
Cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
|
- Kiểm soát đường dài (ACC) |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
40.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
10.000.000 |
|
- Kiểm soát tiếp cận/tại sân bay (APP/TWR) |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
30.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
10.000.000 |
|
- Kiểm soát tại sân bay (TWR) |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
20.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
|
- Cơ sở thông báo, hiệp đồng bay |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
|
- Kiểm soát mặt đất (GCU) tại cảng HKQT |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
|
- Thủ tục bay (ARO) tại cảng HKQT |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
b) |
Cơ sở cung cấp dịch vụ thông báo tin tức (AIS) tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
|
- Phòng NOTAM quốc tế |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
|
- Phòng thông báo tin tức hàng không tại Cảng hàng không quốc tế |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
|
- Phòng AIP và bản đồ |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
c) |
Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS) tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
|
- Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
30.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
10.000.000 |
|
- Trạm thông tin, giám sát thuộc cơ sở bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
d) |
Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng (MET) tại cảng hàng không quốc tế |
|
|
|
- Cơ sở cung cấp dịch vụ cảnh báo thời tiết |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
|
- Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Cảng Hàng không quốc tế |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
e) |
Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay tại cảng hàng không nội địa (đối với tất cả dịch vụ bảo đảm hoạt động bay) |
|
|
|
+ Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
+ Cấp lại |
Lần |
5.000.000 |
3.2.9 |
Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
|
a) |
Đối với cảng hàng không quốc tế: |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
110.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
70.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
b) |
Đối với cảng hàng không khác: |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
40.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
30.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
c) |
Đối với sân bay trực thăng |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
5.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
3.2.10 |
Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
|
|
a) |
Đối với cảng hàng không quốc tế |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
70.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
40.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
b) |
Đối với cảng hàng không khác |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
|
40.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
|
30.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
|
5.000.000 |
c) |
Đối với sân bay trực thăng |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
15.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
5.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
3.2.11 |
Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không |
|
|
a) |
Đối với cảng hàng không quốc tế: |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
50.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
30.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
b) |
Đối với cảng hàng không khác: |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
30.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
20.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
|
5.000.000 |
3.2.12 |
Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
|
a) |
Đối với cảng hàng không quốc tế: |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
70.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
40.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
Lần |
5.000.000 |
b) |
Đối với cảng hàng không khác: |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
40.000.000 |
|
- Gia hạn; bổ sung |
Lần |
30.000.000 |
|
- Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực) |
|
5.000.000 |
4. |
Lệ phí cấp giấy phép nhân viên hàng không |
|
|
4.1. |
Giấy phép nhân viên hàng không |
|
|
a) |
Cấp lần đầu, cấp lại |
Lần |
100.000 |
b) |
Gia hạn, bổ sung năng định |
Lần |
30.000 |
4.2. |
Thẻ thành viên tổ bay |
Lần |
200.000 |
4.3. |
Cấp, gia hạn giấy chứng nhận sức khỏe (Phê chuẩn kết quả giám định sức khỏe cho thành viên tổ bay) |
Lần |
100.000 |
4.4. |
Phê chuẩn giám định viên y khoa |
Lần |
200.000 |
5. |
Lệ phí trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán vé, chứng từ vận chuyển hàng không và gom gửi hàng bằng đường hàng không |
|
|
5.1. |
Giấy phép mở Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
2.000.000 |
|
- Gia hạn |
Lần |
2.000.000 |
|
- Cấp lại |
Lần |
2.000.000 |
5.2. |
Đăng ký hợp đồng chỉ định đại lý, tổng đại lý bán vé, hợp đồng đại lý xuất HAWB |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
2.400.000 |
|
- Gia hạn |
Lần |
2.400.000 |
|
- Cấp lại |
Lần |
2.400.000 |
5.3. |
Giấy đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp |
Lần |
2.400.000 |
6. |
Lệ phí cấp thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không sân bay |
|
|
6.1. |
Thẻ kiểm soát an ninh cấp cho người: |
|
|
a) |
Cấp lần đầu thẻ sử dụng nhiều lần theo thời hạn |
Lần |
150.000 |
b |
Cấp lần đầu thẻ sử dụng nhiều lần trong vòng 1 tháng |
|
50.000 |
c) |
Thẻ sử dụng một lần |
Lần |
20.000 |
6.2. |
Giấy phép cấp cho phương tiện |
|
|
a) |
Cấp lần đầu giấy phép sử dụng nhiều lần theo thời hạn |
Lần |
100.000 |
b) |
Giấy phép sử dụng một lần |
Lần |
20.000 |
7. |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác thiết bị, phương tiện hoạt động trong lĩnh vực hàng không |
|
|
7.1. |
Giấy phép khai thác trang thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
|
a) |
Hệ thống kỹ thuật không lưu; thông tin; dẫn đường; giám sát; khí tượng; thông báo tin tức hàng không, tìm kiếm cứu nạn |
Lần |
4.000.000 |
b) |
Thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát, khí tượng; tìm kiếm cứu nạn |
Lần |
2.000.000 |
c) |
Cấp phép địa chỉ 24 bít/địa chỉ ELT |
Lần |
1.000.000 |
d) |
Cấp phép địa chỉ AFTN |
Lần |
1.000.000 |
7.2. |
Giấy phép khai thác thiết bị an ninh hàng không |
|
|
a) |
Máy soi tia X |
Lần |
3.000.000 |
b) |
Cổng từ |
Lần |
2.000.000 |
c) |
Thiết bị phát hiện, xử lý chất nổ |
Lần |
2.000.000 |
d) |
Hệ thống camera an ninh |
Lần |
4.000.000 |
7.3. |
Giấy phép khai thác thiết bị huấn luyện giả định nhân viên hàng không (Huấn luyện kiểm soát viên không lưu; phi công, tiếp viên…) |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
10.000.000 |
|
- Cấp lại |
Lần |
3.000.000 |
7.4. |
Giấy phép khai thác thiết bị tại cảng hàng không, sân bay (Thiết bị kỹ thuật thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; an ninh hàng không; hoạt động trong khu bay) |
|
|
a) |
Cảng hàng không quốc tế |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
7.000.000 |
|
- Bổ sung |
Lần |
4.000.000 |
|
- Cấp lại |
Lần |
2.000.000 |
b) |
Cảng hàng không nội địa |
|
|
|
- Cấp lần đầu |
Lần |
6.000.000 |
|
- Bổ sung |
Lần |
3.000.000 |
|
- Cấp lại |
Lần |
2.000.000 |
7.5. |
Giấy phép phương tiện hoạt động trên khu bay |
|
500.000 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 169/2010/TT-BTC |
Hanoi, November 01, 2010 |
CIRCULAR
PROVIDING FOR THE RATES AND COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF AVIATION CHARGES AND FEES
Pursuant to the Law on Vietnam Civil Aviation;
Pursuant to the Government's Decree No. 76/ 2007/ND-CP of May 9, 2007, on air transport business and general aviation;
Pursuant to the Government's Decree No. 70/ 2007/ND-CP of April 20, 2007, on registration of nationality and rights for civil aircraft;
Pursuant to the Government's Decree No. 57/ 2002/ND-CP of June 3, 2002, and Decree No. 24/ 2006/ND-CP of March 6, 2006, amending and supplementing a number of articles of the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
After obtaining opinions of the Ministry of Transport in Official Letter No. 6247/BGTVT-TC of September 10, 2010;
The Ministry of Finance provides for the rates and collection, remittance, management and use of aviation charges and fees as follows:
Article 1. To promulgate together with this Circular the aviation charge and fee tariff.
Article 2. Charge and fee payers are Vietnamese and foreign organizations and individuals for whom state management agencies in charge of aviation perform jobs liable to charges and fees specified in the tariff mentioned in Article 1 of this Circular.
Article 3. State management agencies in charge of aviation which perform jobs specified in Article 2 of this Circular shall collect, remit, manage and use charges and fees under this Circular (below referred to as charge- and fee-collecting agencies).
Article 4. Aviation charges and fees shall be collected in Vietnam dong. If wishing to pay charges and fees in a foreign currency, payers may pay foreign-currency amounts converted into Vietnam dong at the exchange rate the announced by the State Bank of Vietnam at the time of collection.
Article 5. Aviation charges and fees constitute a state budget revenue and shall be managed and used as follows:
1. Charge- and fee-collecting agencies may deduct 90% (ninety per cent) of total collected charge and fee amounts to cover expenses for charge and fee collection jobs and services under regulations:
2. After subtracting actually collected charge and fee amounts at the percentage mentioned in Clause 1 of this Article, charge- and fee-collecting agencies shall remit the remaining amount (10 %) into the state budget according to corresponding chapter, category, clause, item and sub-item of the current State Budget index.
Article 6.
1. This Circular- takes effect on January 1, 2011.
2. This Circular replaces the Finance Minister's Decision No. 69/2006/QD-BTC of December 7, 2006, providing for the rates and collection, remittance, management and use of aviation charges and fees.
3. Other contents related to the collection, remittance, management and use of charges and fees, receipts and publicization of charge and fee collection regulations not mentioned in this Circular comply with the Finance Ministry's Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24. 2002, guiding the implementation of legal provisions on charges and fees, and Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25,2006. amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC; Circular No. 60/2007/TT-BTC of June 14.2007, guiding a number of articles of the Law on Tax Administration and the Government's Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25.2007, detailing a number of articles of the Law on Tax Administration, and Circular No. 157/2009/TT-BTC of August 6,2009, amending and supplementing the Finance Ministry's Circular No. 60/2007/rT-BTC of June 14, 2007.
4. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Finance Ministry for study and additional guidance.
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
AVIATION CHARGE AND FEE TARIFF
(Promulgated together with the Finance Ministry's Circular No. 169/20I0/TT-BTC of November 1, 2010)
No. |
List of charges and fees |
Unit of calculation |
Rate (VND) |
I |
CHARGES |
|
|
1 |
Examination of eligibility for the grant of aviation personnel licenses |
|
|
1.1 |
Examination for the grant of licenser, to and qualification assessment of flight crew members (pilots, flight trainers, in-flight mechanics, in-flight navigators...): |
|
|
a |
Theoretical examination (professional qualification, foreign language skill assessment, grant of special licenses...) |
|
|
|
- Examination for first-time grant |
Per exam |
500,000 |
|
- Examination for periodical re-grant of licenses, extension; additional qualification assessment |
Per exam |
400,000 |
b |
Practice examination |
Per exam |
1,700,000 |
1.2 |
Examination for the grant of licenses to and qualification assessment of flight assurance personnel, aviation security personnel, (light attendants, technicians and other aviation personnel |
|
|
a |
Theoretical examination (professional qualification, foreign language skill assessment, grant of special licenses...) |
|
|
|
- Examination for first-time grant |
Per exam |
500.000 |
|
- Examination for periodical re-grant of licenses, extension; additional qualification assessment |
Per exam |
400.000 |
b |
Practical examination |
Per exam |
250.000 |
2 |
Charges for inspection for the grant of certificates of airworthiness of aircraft (based on maximum takeoff weight of each class of aircraft) |
|
|
2.1 |
First-time grant, extension |
Per ton |
275.000 |
2 2 |
Special cases (recognition of validity, technical night...) |
Per ton |
200,000 |
2.3 |
Cases of cession of aircraft operation, aircraft technology |
Per inspection |
2.000.000 |
3 |
Charges for evaluation for the grant of certificates of class of aircraft, certificates of technical eligibility of newly manufactured aviation means and equipment put into use |
|
|
3.1 |
Aircraft |
Per evaluation |
|
a |
Under 20 tons |
Per evaluation |
30,000,000 |
b |
Between 20 and under 50 tons |
Per evaluation |
80.000.000 |
c |
Between 50 and under 150 tons |
Per evaluation |
250,000.000 |
d |
Between 150 and under 250 tons |
Per evaluation |
410.000,000 |
e |
250 tons or more |
Per evaluation |
580,000.000 |
3.2 |
Equipment in complete sets |
Per evaluation |
30,000,000 |
3.3 |
Single equipment, other supplies |
Per evaluation |
5,000,000 |
4 |
Charges for assessment of aircraft purchase, sale, hire or lease |
Per assessment |
5.000,000 |
5 |
Charge for provision of information from the aircraft register |
Per provision |
500,000 |
II |
FEES |
|
|
1 |
Fee for the grant of aircraft certificates |
|
|
1.1 |
Aircraft registration certificates |
|
|
a |
Aircraft of under 5,700 kg |
Per grant |
1.500.000 |
b |
Aircraft of 5,700 kg or more |
Per grant |
4,500,000 |
1.2 |
Certificate of airworthiness of aircraft |
Per grant |
500.000 |
2 |
Fees for registration of rights to aircraft |
|
|
2.1 |
Registration of rights to aircraft |
Per registration |
1.500.000 |
2.2 |
Extension of registration of possession right |
Per extension |
1.500.000 |
2.3 |
Registration of security transactions involving aircraft |
Per registration |
|
a |
Registration of security transactions with aircraft (determined based on secured transaction value in Vietnam dong): |
|
|
|
- Transaction value of under VND 2.1 billion |
Per registration |
1.800.000 |
|
- Transaction value of between VND 2.1 and 70 billion |
Per registration |
5.400,000 |
|
- Transaction value of between VND 70 and 280 billion |
Per registration |
10,000,000 |
|
- Transaction value of over VND 280 billion |
Per registration |
18,000,000 |
|
- Unspecified transaction value |
Per registration |
18,000,000 |
b |
Change of details of registration of security transactions with aircraft |
Per registration |
550.000 |
2.4 |
Registration of notices of handling of security asset being aircraft |
Per registration |
1,800,000 |
3 |
Fees for the grant of licenses and certificate of air transport technology and safety |
|
|
3.1 |
Fees for the grant, recognition of certificates of class of aircraft, certificates of technical eligibility of newly manufactured aviation means and equipment put into use |
|
|
a |
Aircraft |
Per grant |
1,000,000 |
b |
Equipment and other supplies |
Per grant |
500.000 |
3.2 |
Fees for the grant of licenses or certificates to aviation organizations |
|
|
3.2.1 |
Operation licenses for establishments to design, manufacture, maintain and test aircraft and equipment to be installed aboard aircraft, standard equipment and supplies and consumable supplies for aircraft repair and maintenance |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
20.000.000 |
|
- Extension, additional qualification assessment |
Per time |
15.000,000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
2,400,000 |
3.2.2 |
Certificates of training, assessment, testing and examination establishments |
|
|
a |
- First-time grant |
Per grant |
20,000,000 |
b |
- Extension, additional qualification assessment |
Per time |
15,000.000 |
c |
- Re-grant (lost, torn... valid licenses) |
Per lime |
2,400,000 |
3.2.3 |
Aircraft operator certificates (AOC) |
|
|
a |
First-time grant |
|
40.000.000 |
b |
Extension |
|
|
|
- Operation of one type of aircraft (based on unit price per aircraft) |
Per aircraft |
6,000,000 |
|
- For each additional type of aircraft |
Per type |
18,000,000 |
c |
Addition of aircraft in operation |
Per aircraft |
15,000,000 |
d |
Additional qualification assessment: Addition of special types of operations (ETOPS, CAT IT, CAT III, dangerous cargo, MNPS...), categories of aircraft in operation |
Per type |
15,000,000 |
e |
Re-grant (lost, torn... valid licenses) |
|
2,400,000 |
3.2.4 |
Aviation carriage business licenses |
|
|
a |
First-time grant |
Per grant |
20,000.000 |
b |
Supplementation |
Per time |
15,000.000 |
c |
Re-grant ((lost, torn... valid licenses) |
Per time |
5.000.000 |
3.2.5 |
General aviation business licenses |
|
|
a |
First-time grant |
Per grant |
20.000.000 |
b |
Extension, supplementation |
Per time |
15,000,000 |
c |
Re-grant (lost, torn... valid licenses) |
Per time |
5,000,000 |
3.2.6 |
General aviation registration certificates |
|
|
a |
First-time grant |
Per grant |
10,000.000 |
b |
Extension, supplementation |
Per time |
5.000.000 |
c |
Re-grant (lost, torn... valid licenses) |
Per time |
5.000,000 |
3.2.7 |
Certificates of eligibility for carriage of dangerous cargoes by airway for foreign airlines |
Per grant |
5,000.000 |
3.2.8 |
Licenses of operation of flight assurance service providers |
|
|
a |
Air traffic service providers at international airports |
|
|
|
- ACC |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
40.000.000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
10,000,000 |
|
- APP/TWR |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
30.000.000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
10.000.000 |
|
- TWR |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
20,000,000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000.000 |
|
- Flight notification and coordination establishments |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15.000,000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000,000 |
|
- GCU at international airports |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15.000.000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000.000 |
|
- ARO at international airports |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15.000.000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000.000 |
b |
ATS at international airports |
|
|
|
- International NOT AM office |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15.000,000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000,000 |
|
- Flight, information bureaus at international airports |
|
|
|
+ First-lime grant |
Per grant |
15.000,000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000.000 |
|
- AIP and map office |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15.000,000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000.000 |
c |
CNS at international airports |
|
|
|
- CNS |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
30,000.000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
10,000,000 |
|
- Information and surveillance stations of flight assurance establishments |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15,000.000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5.000.000 |
d |
MET service providers at international airports |
|
|
|
- Weather warning service providers |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15,000,000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5,000,000 |
|
- Meteorological service providers at international airports |
|
|
|
+- First-time grant |
Per grant |
15.000.000 |
|
+ Re-grant |
Per giant |
5.000,000 |
e |
Flight assurance service providers at domestic airports (all flight assurance services) |
|
|
|
+ First-time grant |
Per grant |
15,000,000 |
|
+ Re-grant |
Per grant |
5,000,000 |
3.2.9 |
Airport and airfield operation certificates |
|
|
a |
International airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
110,000,000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
70.000,000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
5,000.000 |
b |
For other airports: |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
40,000,000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
30,000,000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
5,000.000 |
c |
For helicopter airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
15,000,000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
5.000,000 |
|
- Re-grant (lost, torn... valid licenses) |
Per time |
5,000.000 |
3.2.10 |
Airport business licenses |
|
|
a |
For international airports |
|
|
|
- First-lime grant |
Per grant |
70.000.000 |
|
- Extension. supplementation |
Per time |
40.000.000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
5.000.000 |
b |
For other airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
40.000.000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
30.000,000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
5.000,000 |
c |
For helicopter airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant. |
15,000,000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
5.000.000 |
|
- Re-grant (lost, torn... valid licenses) |
Per time |
5.000.000 |
3.2.11 |
Aviation service provision licenses |
|
|
a |
For international airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
50,000,000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
30,000.000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
5.000.000 |
b |
For other airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
30.000,000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
20,000,000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
5,000,000 |
3.2.12 |
Airport and airfield registration certificates |
|
|
a |
For international airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
70.000,000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
40,000,000 |
|
- Re-grant (lost. torn... valid licenses) |
Per time |
5,000,000 |
b |
For other airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
40.000.000 |
|
- Extension, supplementation |
Per time |
30.000,000 |
|
- Re-grant (lost, torn... valid licenses) |
Per time |
5.000.000 |
4 |
Fees for grant of aviation personnel licenses |
|
|
4.1 |
Aviation personnel licenses |
|
|
a |
First-time grant, re-grant |
Per grant |
100.000 |
b |
Extension, additional qualification assessment |
Per time |
30.000 |
4.2 |
Crew member cards |
Per grant |
200.000 |
4.3 |
Grant, extension of health certificates (approval of health assessment results for crew members) |
Per approval |
100,000 |
4.4 |
Approval of medical assessors |
|
200.000 |
5 |
Fees related to ticket sale management, air carriage documents and consignment by airway |
|
|
5.1 |
Licenses for opening representative offices and booking offices |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
2,000,000 |
|
- Extension |
Per time |
2.000.000 |
|
- Re-grant |
Per time |
2.000.000 |
5.2 |
Registration of contracts on designation of booking agents or general agents, HAWB agency contracts |
|
|
|
- First-time grant |
Per registration |
2.400.000 |
|
- Extension |
Per time |
2,400,000 |
|
- Re-grant |
Per lime |
2.400,000 |
5.3 |
Registration of issuance of secondary air waybills |
Per registration |
2.400.000 |
6 |
Fees for grant of security control cards, licenses for entry into restricted areas in airports and airfields |
|
|
6.1 |
Granted to personnel |
|
|
a |
First-time grant of multiple-use cards with a definite validity term |
Per grant |
150,000 |
b |
First-time grant of multiple-use cards of one-month validity |
|
50.000 |
c/ |
Single-use cards |
Per grant |
20.000 |
6.2 |
Granted to vehicles |
|
|
a |
First-time grant of multiple-use cards with a definite validity term |
Per grant |
100,000 |
b |
Single-use cards |
Per grant |
20.000 |
7 |
Fees for the grant of licenses to operate equipment and facilities in the aviation field |
|
|
7.1 |
Licenses to operate flight assurance equipment: |
|
|
a |
Technical systems of air traffic; communication; navigation; surveillance; metrology: aviation information notification, search and rescue |
Per grant |
4,000,000 |
b |
Communication, navigation, surveillance, search and rescue equipment |
Per grant |
2,000,000 |
c |
Licensing 24 bit/ELT addresses |
Per grant |
1.000,000 |
d |
Licensing AFTN addresses |
Per grant |
1.000,000 |
7.2 |
Licenses to operate aviation security equipment |
|
|
a |
X-ray scanner |
Per grant |
3,000,000 |
b |
Magnetic gates |
Per grant |
2,000,000 |
c |
Explosive detector and disposer |
Per grant |
2.000,000 |
d |
Security camera system |
Per grant |
4,000,000 |
7.3 |
Licenses to operate aviation personnel simulation training equipment (for training air traffic controllers; pilots, flight attendants...) |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
10,000,000 |
|
- Re-grant |
Per grant |
3.000.000 |
7.4 |
Licenses to operate equipment at airports and airfields (technical equipment for flight assurance, aviation security and operation in flight zones) |
|
|
a |
International airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
7.000.000 |
|
- Supplementation |
Per time |
4.000,000 |
|
- Re-grant |
Per time |
2,000,000 |
bi |
Domestic airports |
|
|
|
- First-time grant |
Per grant |
6.000,000 |
|
- Supplementation |
Per lime |
3.000.000 |
|
- Re-grant |
Per time |
2,000.000 |
7.5 |
Licenses for means to operate over flight zones |
|
500.000 |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực