Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH danh mục công việc nơi làm việc cấm dùng lao động chưa thành niên
Số hiệu: | 10/2013/TT-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Bùi Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 10/06/2013 | Ngày hiệu lực: | 01/08/2013 |
Ngày công báo: | 21/07/2013 | Số công báo: | Từ số 429 đến số 430 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
15/03/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các công việc cấm thuê người chưa thành niên
Không được sử dụng lao động là trẻ em từ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi để làm các công việc có tính chất thường xuyên như mang, vác nâng vật nặng có trọng lượng từ 15kg trở lên đối với nam và 12kg đối với nữ.
Đối với trẻ em từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi thì giới hạn cho phép như trên là nhỏ hơn 30kg đối với nam và nhỏ hơn 25kg đối với nữ.
Đây là 01 trong số 91 công việc cấm sử dụng người lao động chưa thành niên quy định tại Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH.
Ngoài ra, người sử dụng lao động cũng không được thuê người chưa thành niên nhặt hoặc phân loại rác thải, phế liệu trong môi trường độc hại, tiếp xúc với nhiều sinh vật gây hại.
Công việc thường xuyên làm trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và độ rung vượt quá tiêu chuẩn cho phép cũng không được phép sử dụng lao động dạng này.
Thông tư có hiệu lực từ 01/08/2013 và bãi bỏ Thông tư Liên bộ số 09/TT-LB ngày 13/04/1995.
Văn bản tiếng việt
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC VÀ NƠI LÀM VIỆC CẤM SỬ DỤNG LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quan hệ và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên,
1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên (sau đây gọi tắt là lao động chưa thành niên).
2. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động (sau đây gọi tắt là người sử dụng lao động).
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm rà soát các công việc và nơi làm việc, lao động chưa thành niên đang làm; không được bố trí lao động chưa thành niên làm các công việc hoặc nơi làm việc theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Y tế, Liên đoàn Lao động địa phương thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này;
b) Tăng cường thanh tra phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về sử dụng lao động chưa thành niên;
c) Hằng năm, tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình thực hiện Thông tư này cùng với báo cáo công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2013.
2. Bãi bỏ Thông tư Liên bộ số 09/TT-LB ngày 13 tháng 04 năm 1995 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Y tế về quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÔNG VIỆC VÀ NƠI LÀM VIỆC CẤM SỬ DỤNG LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 06 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Ngoài nơi làm việc được quy định tại điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 165 Bộ luật lao động năm 2012, cấm sử dụng lao động chưa thành niên tại các nơi làm việc, chỗ làm việc theo quy định tại khoản 1 Điều 163 và điểm đ khoản 2 Điều 165 như sau:
1. Tiếp xúc với các yếu tố vệ sinh môi trường lao động không đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn vệ sinh cho phép theo quy định của pháp luật hiện hành: điện từ trường, rung, ồn, nhiệt độ, bụi silic, bụi không chứa silic, bụi bông, bụi amiăng;
2. Tiếp xúc với các loại chất, tia phóng xạ; bức xạ bởi tia X và các tia có hại khác không đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn vệ sinh cho phép theo qui định của pháp luật hiện hành;
3. Tiếp xúc với các yếu tố gây bệnh truyền nhiễm;
4. Thời gian làm việc trên 04 giờ/ngày trong không gian làm việc gò bó, chật hẹp, công việc có khi phải quỳ gối, nằm, cúi khom;
5. Trên giá cao hay dây treo cao hơn 3 m so với mặt sàn làm việc; địa hình đồi núi dốc trên 300.
Ngoài nơi làm việc được quy định tại khoản 4 Điều 163 và điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 165 Bộ luật lao động năm 2012, cấm sử dụng lao động chưa thành niên làm các công việc theo quy định tại khoản 1 Điều 163 và điểm g khoản 2 Điều 165 như sau:
STT |
Tên công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của công việc |
|||||||||||||||||||
1 |
Trực tiếp nấu rót và vận chuyển kim loại lỏng, tháo dỡ khuôn đúc làm sạch sản phẩm đúc ở các lò: - Lò điện hồ quang (không phân biệt dung tích). - Lò bằng luyện thép. - Lò chuyển luyện thép. - Lò cao. - Lò quay bilo luyện gang. |
Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
2 |
Cán kim loại nóng. |
Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt quá tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
3 |
Trực tiếp luyện quặng kim loại màu (đồng, chì thiếc, thủy ngân, kẽm, bạc). |
Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
4 |
Đốt và ra lò luyện cốc. |
Ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn và CO, CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
5 |
Đốt lò đầu máy hơi nước. |
Ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, hơi khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
6 |
Vận hành nồi hơi. |
Công việc rất nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao. |
|||||||||||||||||||
7 |
Vận hành hệ thống điều chế và nạp axetylen, oxy, hydro, clo và các khí hóa lỏng. |
Công việc rất nguy hiểm, tiếp xúc với khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
8 |
Vận hành hệ thống lạnh (làm nước đá, đông lạnh). |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường lạnh. |
|||||||||||||||||||
9 |
Vận hành máy gia công kim loại bằng các máy rèn, dập, ép, cắt sử dụng hơi nước, khí nén hoặc bằng điện. |
Công việc nặng nhọc, rất nóng ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, nồng độ CO, CO2, SO2 và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
10 |
Lắp đặt, sửa chữa, lau chùi khuôn máy rèn, dập, ép, cắt kim loại (không phân biệt máy hơi nước, khí nén, điện hoặc cơ). |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
11 |
Hàn trong thùng kín, hàn ở vị trí có độ cao trên 5m so với mặt sàn công tác. |
Công việc nặng nhọc, cheo leo, nguy hiểm, tư thế lao động khó khăn. |
|||||||||||||||||||
12 |
Thu gom bã thải sản xuất cồn công nghiệp. |
Công việc nặng nhọc, ồn, bụi, khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
13 |
Cán, kéo, dập sản phẩm chì, mạ chì. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì. |
|||||||||||||||||||
14 |
Đúc đồng, cô đúc nhôm. |
Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
15 |
Vận hành máy hồ vải sợi. |
Đứng và đi lại trên 7 km/8h làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
16 |
Nhuộm, hấp vải sợi. |
Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường làm việc độ ẩm, nóng. |
|||||||||||||||||||
17 |
Thủ kho, phụ kho kho hóa chất, thuốc nhuộm. |
Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường làm việc độ ẩm, nóng. |
|||||||||||||||||||
18 |
Đào lò trong khai khoáng. |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, thiếu dưỡng khí. |
|||||||||||||||||||
19 |
Các công việc trong hầm lò hoặc ở hố sâu hơn 5m. |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, thiếu dưỡng khí. |
|||||||||||||||||||
20 |
Khai thác đá, đập đá thủ công, cậy bẩy đá trên núi. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
21 |
Trực tiếp đưa vật liệu vào máy nghiền đá và làm việc với máy nghiền đá. |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
22 |
Tuyển quặng chì. |
Chịu tác động bụi chì và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
23 |
Sử dụng các loại máy cầm tay chạy bằng hơi ép có sức ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy khoan, máy búa và các máy tương tự gây những chấn động không bình thường cho thân thể người). |
Chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
24 |
Đãi, tuyển vàng, quặng, đá đỏ. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
25 |
Trực tiếp đào gốc cây có đường kính lớn hơn 40cm bằng phương pháp thủ công. |
Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
|||||||||||||||||||
26 |
Cưa xẻ gỗ thủ công 2 người kéo bằng phương pháp thủ công (chỉ cấm đối với nữ chưa thành niên). |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
27 |
Đốn hạ những cây có đường kính từ 35cm trở lên, cưa cắt cành, tỉa cành trên cao bằng phương pháp thủ công. |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc cheo leo, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
28 |
Vận xuất gỗ lớn, xeo bắn, bốc xếp gỗ có đường kính từ 35cm trở lên bằng thủ công, bằng máng gỗ, bằng cầu trượt gỗ. |
Làm việc ngoài trời ở các địa hình đồi, núi dốc (từ 100 - 150), công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
29 |
Mò vớt gỗ chìm, cánh kéo gỗ trong âu, triền đưa gỗ lên bờ. |
Làm việc ngoài trời trên sông, suối, công việc thủ công, nặng nhọc, rất nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
30 |
Xuôi bè mảng trên sông có nhiều ghềnh thác. |
Làm việc ngoài trời trên sông, suối, công việc thủ công, nặng nhọc, rất nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
31 |
Lái máy kéo nông nghiệp. |
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
32 |
Các công việc khai thác tổ yến tự nhiên; khai thác phân dơi. |
Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
33 |
Xẻ gỗ bằng máy cưa đĩa và máy cưa vòng. |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
34 |
Vận hành các máy bào trong nghề gỗ. |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
35 |
Trực tiếp nuôi thú dữ hoặc động vật có nọc độc. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
36 |
Sơ chế tre, nứa, mây, cói. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng hơi khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
37 |
Đốt lò nung gạch chịu lửa, lò vôi, tôi vôi bằng phương pháp thủ công. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao. |
|||||||||||||||||||
38 |
Chế biến chượp, mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao. |
|||||||||||||||||||
39 |
Chế biến cà phê nhân xuất khẩu. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nhiệt độ cao. |
|||||||||||||||||||
40 |
Công việc phải làm một mình trên đường sắt, trong hầm núi, trong các công trình ngầm, hoặc ở nơi tầm nhìn của người công nhân không vượt quá 400m, hoặc nơi giao thông rất khó khăn. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
41 |
Công việc di chuyển, nối hoặc tách toa xe trong xưởng máy, trên đường sắt. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
42 |
Điều khiển các phương tiện giao thông vận tải có động cơ có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
43 |
Điều khiển cầu trục, cần trục, cổng trục, palăng điện (Trừ palăng xích kéo tay không thuộc diện phải kiểm định kỹ thuật an toàn lao động). |
Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
44 |
Móc buộc tải trọng cho cầu trục, cần trục, cổng trục, palăng điện. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
45 |
Lái máy thi công (như máy xúc, máy gạt ủi, máy san, gạt, khoan, đóng cọc, xe bánh xích). |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
46 |
Vận hành tàu hút bùn. |
Làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
47 |
Khảo sát đường sông. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi vượt tiêu chuẩn cho phép |
|||||||||||||||||||
48 |
Đổ bê tông dưới nước. |
Làm việc trên sông nước, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
49 |
Thợ lặn. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. |
|||||||||||||||||||
50 |
Các công việc trên tàu đi biển. |
Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
51 |
Làm việc trên máy bay. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao, rung vượt tiêu chuẩn cho phép và thường xuyên chịu tác động do thay đổi nhiệt độ, áp suất. |
|||||||||||||||||||
52 |
Kỹ thuật viên giao thông đường hàng không và điện tử an toàn hàng không. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|||||||||||||||||||
53 |
Công việc gác tàu, trông tàu trong âu, triền đá. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, tâm lý. |
|||||||||||||||||||
54 |
Lắp đặt giàn khoan. |
Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió. |
|||||||||||||||||||
55 |
Làm việc ở giàn khoan trên biển. |
Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió. |
|||||||||||||||||||
56 |
Khoan thăm dò giếng dầu và khí. |
Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung vượt tiêu chuẩn cho phép, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc bẩn thỉu. |
|||||||||||||||||||
57 |
Khoan thăm dò, khoan nổ mìn, bắn mìn. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
58 |
Làm việc ở lò lên men thuốc lá, lò sấy điếu thuốc lá. |
Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
59 |
Cán ép tấm da lớn, cứng. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
|||||||||||||||||||
60 |
Tráng paraphin trong bể rượu. |
Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công. |
|||||||||||||||||||
61 |
Lưu hóa, hình thành, bốc dỡ sản phẩm cao su cỡ lớn như: thùng, két nhiên liệu, lốp ô tô. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng ồn bụi và hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
62 |
Công việc tiếp xúc với xăng, dầu trong hang, hầm: giao nhận, bảo quản, vận hành máy bơm và đo xăng, dầu. |
Làm việc trong hầm tối, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường. |
|||||||||||||||||||
63 |
Đốt lò sinh khí nấu thủy tinh, thỏi thủy tinh bằng miệng. |
Chịu tác động của nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
64 |
Châm lửa cho máy đốt dầu tiêu thụ từ 400 l/giờ. |
Công việc nặng nhọc, nóng và tiếp xúc với dầu. |
|||||||||||||||||||
65 |
Các công việc đóng vỏ tàu (tàu gỗ, tàu sắt) phải mang vác, gá đặt vật gia công nặng từ 20 kg trở lên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
66 |
Chế tạo, sử dụng, vận chuyển các sản phẩm nguy hiểm: chất nổ, chất dễ cháy, chất ô xy hóa, khí đốt, thuốc súng, đạn dược, pháo có nguy cơ gây nổ, cháy. |
Công việc rất nguy hiểm, có nguy cơ cháy nổ, căng thẳng thần kinh. |
|||||||||||||||||||
67 |
Vận hành lò đốt rác và xử lý nước thải. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
68 |
Nấu, tẩy rửa bột giấy bằng clo. |
Công việc tiếp xúc với Clo, nhiệt độ cao. |
|||||||||||||||||||
69 |
Lắp đặt sửa chữa đường dây điện trong cống ngầm hoặc trên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế, lắp dựng cột điện cao thế. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép và nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
70 |
Lắp đặt, sửa chữa cáp ngầm, cáp treo của đường dây điện thông tin. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
71 |
Vận hành, trực các trạm điện hạ áp, trung áp và cao áp. |
Công việc phức tạp, đi lại nhiều (trên 7km/8h làm việc), ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
72 |
Kiểm tra, sửa chữa và xử lý các mạch điện có điện thế 700 V trong trường hợp dòng điện một chiều; > 220V trong trường hợp dòng điện xoay chiều và các vật duy trì mạch điện ấy. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
|||||||||||||||||||
73 |
Công việc ở đài phát thanh, phát sóng tần số rađiô như đài phát thanh, phát hình và trạm rađa, trạm vệ tinh viễn thông... bị ảnh hưởng bởi điện từ trường vượt quá tiêu chuẩn cho phép. |
Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của điện từ trường, ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
74 |
Sửa chữa lò, thùng, tháp kín, đường ống trong sản xuất hóa chất. |
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc mạnh. |
|||||||||||||||||||
75 |
Các công việc tiếp xúc dung môi hữu cơ như: ngâm tẩm tà vẹt, trải nhũ tương giấy ảnh, in hoa trên màng mỏng, in nhãn trên giấy láng mỏng, cán ép nhựa phenon, vận hành nồi đa tụ keo phenon. |
Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hóa chất độc mạnh, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
76 |
Trực tiếp tiếp xúc với hóa chất gây biến đổi gien: - 5 Flioro- uracil; - Benzen. |
Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến đổi gien. |
|||||||||||||||||||
77 |
Trực tiếp tiếp xúc với các hóa chất gây tác hại sinh sản lâu dài (như: gây thiểu năng tinh hoàn, thiểu năng buồng trứng): - Estrogen; - Axít cis-retinoic; - Cacbaryl; - Dibromuaclo propan(DBCP); - Toluendiamin và dinitrotoluen; - Polyclorin biphenyl (PCBs); - Polybromua biphenyl (PBBs). |
Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây tác hại sinh sản. |
|||||||||||||||||||
78 |
Trực tiếp tiếp xúc (bao gồm: Sản xuất, đóng gói, pha chế, phun thuốc, khử trùng kho) với các hóa chất trừ sâu, trừ cỏ, diệt mối mọt, diệt chuột, trừ muỗi có chứa Clo hữu cơ và một số hóa chất có khả năng gây ung thư sau đây: - 1,4 butanediol, dimetansunfonat; - 4 aminnobiphenyl; - Amiăng loại amosit, amiăng loại crysotil, amiăng loại crosidolit; - Asen (hay thạch tín), canxi asenat; - Dioxin; - Diclorometyl-ete; - Các loại muối cromat không tan; - Nhựa than đá, phần bay hơi nhựa than đá; - Xyclophotphamit; - Dietylstilboestol; - 2, Naphtylamin; - N, N - di (Cloroetyl). 2. Naphtylamin; - Thori dioxyt; - Theosufan; - Vinyl clorua, vinyl clorid; - 4- amino, 10- metyl flolic axít; - Thủy ngân, hợp chất metyl thủy ngân, metyl thủy ngân clorua; - Nitơ pentoxyt; - 2,3,7,8 tetracloro dibenzen furan; - 2- alphaphenyl-beta axetyletyl; - Axety salixylic axít; - Asparagin; - Benomyl; - Boric axít; - Cafein; - Dimetyl sunfoxid; - Direct blue-1; - Focmamid; - -Hydrocortison, Hydrocortission axetat; - lod (kim loại); - Chì, chì axetat, chì nitrat (tiếp xúc với xăng sơn, mực in có chứa chì, sản xuất ắc quy, hàn chì); - Mercapto, purin; - Kali bromua, kali iodua; - Propyl- thio- uracil; - Ribavirin; - Natri asenat, natri asenit, natri iodua, natri salixylat; - Tetrametyl thiuram disunfua; - Trameinnolon axetonid; - Triton WR-1339; - Trypan blue; - Valproic axít; - Vincristin sunfat; - Khí dụng Vinazol. |
Chịu tác động của ồn, rung và hóa chất vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
79 |
Tiếp xúc thường xuyên với các hóa chất sau đây: - Oxyt cacbon (CO): như vận hành lò tạo khí than, thải xỉ; - Các loại thuốc nhuộm có gốc anilin, xylizin, toluzin, auramin; - Các hợp chất có gốc xianua (-CN-); - Phốt pho và các hợp chất P2O5, P2S5, PCI3, H3P; - Trinitro toluen (TNT); - Mangan dioxyt (MnO2); - Photgein (COCI2); - Disunfua cacbon(CS2); - Oxit nitơ và axít nitric; - Anhydrit sunfuaric và axít sunfuaric; - Đất đèn (CaC2) như vận hành lò đất đèn dang hở, thải xỉ |
Trực tiếp làm việc tiếp xúc với hóa chất độc. |
|||||||||||||||||||
80 |
Trực tiếp tiếp xúc với các hóa chất gây nghiện và các chế phẩm của nó như bào chế dược phẩm có thành phần moocfin, efedrin, sedusen. |
Chịu tác động của ồn, rung và hóa chất vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
81 |
Làm việc trong thùng chìm. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí. |
|||||||||||||||||||
82 |
Nạo vét cống ngầm, công việc phải ngâm mình thường xuyên dưới nước bẩn hôi thối. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hóa chất độc hại vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|||||||||||||||||||
83 |
Sản xuất photpho vàng. |
Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến đổi gien. |
|||||||||||||||||||
84 |
Công việc thiêu hủy hoặc sát sinh. |
Công việc rất nặng nhọc, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|||||||||||||||||||
85 |
Mổ tử thi, liệm mai táng người chết, bốc mồ mả. |
Công việc rất nặng nhọc, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|||||||||||||||||||
86 |
Công việc trong nhà tù hoặc trong bệnh viện tâm thần. |
Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|||||||||||||||||||
87 |
Nhặt hoặc phân loại rác thải, chất thải, các chất thải hoặc phế liệu. |
Làm việc trong môi trường độc hại, tiếp xúc với nhiều vi sinh vật có hại. |
|||||||||||||||||||
88 |
Công việc tiếp xúc với hơi thuốc gây mê hàng ngày, làm việc ở khoa hồi sức cấp cứu, khoa chống nhiễm khuẩn, kiểm soát nhiễm khuẩn ở khoa lây của các cơ sở y tế, các trung tâm truyền máu, các cơ sở sản xuất vắcxin phòng bệnh, tham gia dập tắt các ổ dịch, làm việc ở khu điều trị bằng sóng ngắn, siêu âm. |
Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|||||||||||||||||||
89 |
Công việc trên giàn giáo hoặc trên rầm xà cao hơn 3 m so với sàn thao tác và các công việc tương tự. |
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
90 |
Lắp dựng, tháo dỡ hoặc thay đổi giàn giáo (trừ trường hợp phụ việc làm trên mặt đất hoặc trên sàn nhà) |
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm. |
|||||||||||||||||||
91 |
Công việc phải mang, vác, nâng các vật nặng vượt quá thể trạng lao động chưa thành niên./. |
|
THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 10/2013/TT-BLDTBXH |
Hanoi, June 10, 2013 |
PROMULGATING THE LISTS OF JOBS AND WORKPLACES IN WHICH THE EMPLOYMENT OF MINOR PERSONS IS PROHIBITED
Pursuant to the June 18, 2012 Labor Code;
Pursuant to the Government’s Decree No. 106/2012/ND-CP of December 20, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of thể thao Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;
At the proposal of the director of the Occupational Safety Department, The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs promulgates the Circular to provide the lists of jobs and workplaces in which the employment of minor persons is prohibited.
1. To promulgate together with this Circular the lists of jobs and workplaces in which the employment of minor persons is prohibited.
2. This Circular applies to all enterprises, agencies, organizations, cooperatives, households and individuals that hire or employ persons under labor contracts (below collectively referred to as employers).
1. Employers shall review jobs which minor persons are doing and workplaces in which minor persons are working, and may not assign minor persons to do jobs or work in the places specified in the lists promulgated together with this Circular.
2. Provincial-level Departments of Labor, War Invalids and Social Affairs shall:
a/ Coordinate with provincial-level Health Departments and Labor Federations in regularly urging, examining and supervising the implementation of this Circular;
b/ Enhance inspection to detect and promptly handle violations of regulations on employment of minor persons;
c/ Annually summarize and report on the implementation of this Circular and report on occupational safety and hygiene in their localities to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs.
1. This Circular takes effect on August 1, 2013.
2. To annul Joint Circular No. 09/TT-LB of April 13, 1995, of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs and the Ministry of Health, stipulating hazardous working conditions and jobs in which the employment of minor persons is prohibited.
3. Any difficulties or problems arising in the process of implementation should be reported to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs for consideration and settlement.
|
FOR THE MINISTER OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
OF JOBS AND WORKPLACES IN WHICH THE EMPLOYMENT OF MINOR PERSONS IS PROHIBITED
(Promulgated together with Circular No. 10/2013/TT-BLDTBXH of June 10, 2013, of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs)
I. List of workplaces
In addition to the workplaces specified at Points a, b, c and d, Clause 2, Article 165 of the 2012 Labor Code, the employment of minor persons is prohibited in the workplaces specified in Clause 1, Article 163, and at Point dd, Clause 2, Article 165, as follows:
1. Being in contact with working environment elements not up to hygiene regulations and standards prescribed by current law, such as electromagnatic field, vibration, noise, temperature, silica dust, dust not containing silica, cotton dust or asbestos dust;
2. Being in contact with radioactive substances and rays; suffering radiation by X-ray and other harmful rays not up to current hygiene regulations and standards prescribed by law;
3. Being in contact with factors that may cause contagious diseases;
4. Working for over 4 hours a day in an uncomfortable and narrow space, which sometimes requires laborers to go on their knees, lie or stoop;
5. Working on high scaffolds or ropes hung over 3 meters higher than the working floor; working on hills and mountains with a steepness of over 30o.
II. List of jobs
In addition to the workplaces specified in Clause 4, Article 163, and at Points a, b, c, d, dd and e, Clause 1, Article 165, of the 2012 Labor Code, the employment of minor persons is prohibited to do the jobs specified in Clause 1, Article 163, and at Point g, Clause 2, Article 165, as follows:
No. |
Job title |
Characteristics of working conditions of the job |
||||
1 |
Directly boiling, pouring and transporting molten metals, removing molds and cleaning products cast at foundries - Electric arc furnaces (of any capacity) - Steel refining drifts - Steel refining convertors - Kilns - Pig iron blast furnaces |
Heavy work, directly affected by heat, noise and vibration in excess of permissible standards |
||||
2 |
Rolling hot metal |
Heavy work, directly affected by heat, noise and vibration in excess of prescribed standards |
||||
3 |
Directly refining non-ferrous metal ores (copper, lead, tin, mercury, zinc, silver) |
Constantly affected by noise, dust and toxic gas in excess of prescribed standards |
||||
4 |
Firing and pouring out coke from ovens |
Being affected by heat, dust, noise, CO and CO2 in excess of prescribed standards |
||||
5 |
Firing boilers for steam engines |
Being affected by heat, dust, noise and toxic gas in excess of prescribed standards |
||||
6 |
Operating steam boilers |
Extremely dangerous work in constant contact with heat |
||||
7 |
Operating systems to prepare and load acetylene, oxygen, hydrogen, chlorine and liquefied gases |
Extremely dangerous work in contact with toxic gas in excess of prescribed standards |
||||
8 |
Operating cooling systems (ice making and refrigerating) |
Heavy work, working in an uncomfortable posture and a cold environment |
||||
9 |
Operating steam, compressed air or electricity-operated machines for forging, pressing, hammering and cutting metal |
Heavy work, very hot, affected by heat radiation, CO, CO2, SO2 concentrations and noise in excess of prescribed standards |
||||
10 |
Assembling, repairing and cleaning molds of metal forging, pressing, hammering and cutting machines (steam, compressed air, electricity or mechanically operated) |
Heavy work in constant contact with noise in excess of prescribed standards |
||||
11 |
Welding in closed containers, welding in positions which are over 5 meters higher than the working floor |
Heavy work in high and dangerous working places with difficult working posture |
||||
12 |
Collecting wastes from industrial alcohol production |
Heavy work, being affected by noise, dust and toxic gas in excess of prescribed standards |
||||
13 |
Rolling, laminating and pressing lead products, lead plating |
Uncomfortable working posture, being affected by heat and lead fume |
||||
14 |
Founding copper and aluminum |
Heavy work, being directly affected by heat, noise and vibration in excess of prescribed standards |
||||
15 |
Operating fabric- and yarn-starching machines |
Standing and moving over 7 km per 8 working hours; being affected by cotton dust and noise in excess of prescribed standards |
||||
16 |
Dyeing and dry-cleaning fabric and yarn |
Being in contact with toxic chemicals, humid and hot working environment |
||||
17 |
Storekeepers and assistants of chemical or dye warehouses |
Being in contact with toxic chemicals, humid and hot working environment |
||||
18 |
Digging mining pits |
Heavy work, narrow and humid workplace lacking oxygen |
||||
19 |
Working in pits or holes of over 5 meters deep |
Heavy work, narrow and humid workplace lacking oxygen |
||||
20 |
Mining for rock, manually breaking and removing rock on the mountains |
Manual, heavy and dangerous work |
||||
21 |
Directly feeding materials into stone- grinding machines and working with stone-grinding machines |
Heavy work, being affected by dust and noise in excess of prescribed standards |
||||
22 |
Screening lead ore |
Being affected by lead dust and noise in excess of prescribed standards |
||||
23 |
Using hand-held machines operated by compressed air with a pressure of 4 atmospheres or more (such as drilling and hammering machines and the like, causing abnormal vibrations to the human body) |
Being affected by noise, vibration and dust in excess of prescribed standards |
||||
24 |
Sifting and sorting gold, ores and ruby |
Manual, very heavy and dangerous work, being affected by dust and vibration in excess of prescribed standards |
||||
25 |
Manually digging up stumps of over 40 cm in diameter |
Very heavy work, uncomfortable working posture |
||||
26 |
Manually sawing logs by two persons (only girls are prohibited) |
Heavy and dangerous work |
||||
27 |
Cutting down trees of at least 35 cm in diameter, manually sawing and cutting tree branches, and pruning off branches high above the ground |
Heavy work, high and dangerous working places |
||||
28 |
Carrying big logs, levering and loading unloading logs of at least 35 cm in diameter manually, with wooden chutes or wooden slides |
Working outdoors on hills and mountains (with a steepness of 10o-15o), hard and dangerous work |
||||
29 |
Salvaging for sunk logs, pulling logs in docks, pulling logs ashore |
Working outdoors on a river or stream; manual, heavy and very dangerous work |
||||
30 |
Operating rafts on a river with many cascades |
Working outdoors on a river or stream; manual, heavy and very dangerous work |
||||
31 |
Driving farm tractors |
Uncomfortable working posture, being affected by noise, vibration and dust in excess of prescribed standards |
||||
32 |
Collecting natural swallow bird’s nests; collecting bat guano |
Working in remote islands; heavy and very dangerous work |
||||
33 |
Sawing logs with circular saw machines and band saw machines |
Heavy work in narrow and humid workplace, being affected by noise in excess of prescribed standards |
||||
34 |
Operating plane machines in carpentry |
Heavy work in narrow and humid workplace, being affected by noise in excess of prescribed standards |
||||
35 |
Directly raising wild beasts or venomous animals |
Heavy and dangerous work |
||||
36 |
Preliminarily processing bamboo, rattan and sedge |
Heavy work, being affected by toxic gases in excess of prescribed standards |
||||
37 |
Firing brick kilns and lime kilns, manually slaking lime |
Heavy and dangerous work, being affected by great heat |
||||
38 |
Processing brine fish, shrimp paste, condensed fish sauce, fish sauce, and dried aquatic and marine products |
Heavy work, being affected by great heat |
||||
39 |
Processing green coffee for export |
Heavy work, being affected by great heat |
||||
40 |
Working alone along railway tracks, in mountain tunnels, in underground works, in places in which laborers cannot see farther than 400 m, or in areas very difficult to access |
Outdoor, heavy manual work, affected by dust in excess of prescribed standards |
||||
41 |
Moving, coupling and uncoupling train carriages in workshops or on railway tracks |
Outdoor, heavy and dangerous work |
||||
42 |
Operating vehicles with engines of a cylinder capacity of 50 cm3 or more |
Heavy and dangerous work, affected by dust, vibration and noise in excess of prescribed standards |
||||
43 |
Operating horizontal cranes, cranes, trolley cranes and electric pulleys (except hand-operated chain pulleys not subject to technical safety inspection) |
Working high above the ground, being affected by vibration and noise in excess of prescribed standards |
||||
44 |
Hooking or tying weights to horizontal cranes, cranes, trolley cranes and electric pulleys |
Heavy and dangerous work |
||||
45 |
Operating construction machines (such as excavators, bulldozers, leveling machines, drilling machines, pile drivers, crawler vehicles) |
Heavy work, uncomfortable working posture, being affected by dust, noise and vibration in excess of prescribed standards |
||||
46 |
Operating dredgers |
Working in a seriously polluted environment, being affected by noise in excess of prescribed standards |
||||
47 |
Surveying river ways |
Outdoor, heavy and mobile work, being affected by dust in excess of prescribed standards |
||||
48 |
Underwater concreting |
Working on a river, very heavy work, being affected by noise in excess of prescribed standards |
||||
49 |
Divers |
Very heavy and dangerous work, uncomfortable working posture, being affected by high pressure |
||||
50 |
Working on seagoing ships |
Working at sea, suffering pressure of sea waves, noise and vibration in excess of prescribed standards |
||||
51 |
Working on aircraft |
Dangerous work, suffering mental and psychological tension, being affected by noise and vibration in excess of prescribed standards, and being regularly affected by temperature and pressure changes |
||||
52 |
Air traffic technicians and air traffic safety electronics technicians |
Suffering mental and psychological tension |
||||
53 |
Guarding and watching vessels in docks or on river banks |
Dangerous work, suffering mental and psychological tension |
||||
54 |
Installing drilling platforms |
Outdoor, very heavy and dangerous work, being affected by noise, vibration and toxic chemicals in excess of prescribed standards and being constantly affected by waves and wind |
||||
55 |
Working on offshore drilling platforms |
Outdoor, very heavy and dangerous work, being affected by noise, vibration and toxic chemicals in excess of prescribed standards and being constantly affected by waves and wind |
||||
56 |
Exploratory drilling of oil and gas wells |
Mobile work in forest and mountainous areas lacking oxygen, heavy and dangerous work, being directly affected by noise and vibration in excess of prescribed standards, uncomfortable working posture, dirty workplace |
||||
57 |
Exploratory drilling, blast drilling |
Heavy and dangerous work, being affected by noise, dust and NO2 in excess of prescribed standards |
||||
58 |
Working in tobacco fermentation furnaces or cigarette-drying furnaces |
Being affected by dust, noise and nicotine in excess of prescribed standards |
||||
59 |
Rolling and pressing large pieces of hard leather |
Heavy work, uncomfortable working posture, being in constant contact with heat |
||||
60 |
Coating paraffin inside wine tanks |
Working in closed and hot cellars, lacking oxygen and having a high concentration of alcohol. Very uncomfortable working posture, manual work |
||||
61 |
Vulcanizing, shaping and loading/unloading large rubber products such as fuel containers car ires |
Being in constant contact with heat, noise, dust and toxic chemicals in excess of prescribed standards |
||||
62 |
Working in contact with petrol and oil in caves and tunnels: receiving and delivering, preserving and operating petrol and oil pumps and measuring machines |
Working in dark tunnels, being in constant contact with toxic chemicals in excess of prescribed standards; facing danger during taking samples in the field |
||||
63 |
Firing glass-melting furnaces and blowing glass products by the mouth |
Being affected by heat and dust in excess of prescribed standards |
||||
64 |
Igniting oil-fired machines which consume 400 liters/hours or more |
Heavy work in contact with heat and oil |
||||
65 |
Building hulls (of wooden or iron ships) which requires laborers to carry or fix weights of 20 kg or more |
Heavy and dangerous work |
||||
66 |
Manufacturing, using and transporting dangerous products like explosives, flammable substances, oxidized substances, gas, gunpowder, ammunition, and artillery pieces which may cause explosion or fire |
Extremely dangerous work at risk of fire and explosion, suffering nervous tension |
||||
67 |
Operating garbage incinerators and wastewater treatment systems |
Heavy work, constantly working in an environment be polluted in excess of prescribed standards |
||||
68 |
Making and bleaching paper pulp with chlorine |
Being in contact with chlorine and heat |
||||
69 |
Installing and repairing electric lines in underground tunnels or on open- air posts, installing high-voltage electric lines and pylons |
Outdoor, heavy and dangerous work, being affected by electromagnetic field, noise and dust in excess of prescribed standards |
||||
70 |
Installing and repairing underground and overhead cables of communication and electric lines |
Outdoor heavy work, being affected by electromagnetic field, noise and dust in excess of prescribed standards |
||||
71 |
Operating and watching low-, medium- and high-voltage stations |
Complex work, moving a lot (over 7 km per 8 working hours), being affected by noise and dust in excess of prescribed standards |
||||
72 |
Examining, repairing and handling electric circuits of a voltage of 700 V, for direct currents, or of over 220V, for alternating currents, and articles to maintain these electric circuits |
Heavy and dangerous work, uncomfortable working posture |
||||
73 |
Working in radio and radio frequency transmitting stations such as radio, television, radar stations or satellite telecommunications stations, etc., being affected by electromagnetic field in excess of prescribed standards |
Complex work, moving a lot, being affected by electromagnetic field, noise and dust in excess of prescribed standards |
||||
74 |
Repairing furnaces, containers and closed towers and pipelines in chemical production |
Working in narrow place, heavy work, uncomfortable working posture, being affected by great heat and strongly toxic chemicals |
||||
75 |
Working in contact with organic solvents such as soaking sleepers, spreading emulsion on photographic paper, printing flowers on thin films, printing labels on thin coated paper, rolling and pressing phenolic resin, and operating phenol-adhesive multi- capacitor boilers |
Difficult working conditions, being affected by heat and strongly and dangerously toxic chemicals |
||||
76 |
Working in direct contact with chemicals causing gene mutation - 5 Fluorouracil - Benzene |
Being in contact with gene-modifying chemicals |
||||
77 |
Working in direct contact with chemicals causing long-term harms to reproductive health (such as testicular or ovary deficiency) - Estrogen - Cis-retinoic acid - Carbaryl - Dibromo chloropropane (DBCP) - Toluenediamine and dinitrotoluene - Polychlorine biphenyl (PCBs) - Polybromide biphenyl (PBBs) |
Being in contact with chemicals causing harms to reproductive health |
||||
78 |
Working in direct contact (producing, packaging, preparing, spraying warehouse disinfectants) with pesticides, herbicides, termiticides, rodenticides and mosquito killing drugs containing organic chloride and some cancer-causing chemicals below: - 1.4 butanediol, dimethanesulfonate; - 4 aminobiphenyl; - Amosite, chrysotile and crocidolit asbestoses; - Arsenic, calcium arsenate; - Dioxin; - Dichloromethyl-ether; - Insoluble chromate salts; - Coal tar, coal tar vapor; - Cyclophosphamide; - Diethylsilboestol; - 2, Naphthylamine; - N, N - di (Cloroetyl). 2. Naphtylamin; - Thori dioxide; - Theosulfane; - Vinyl chloral, chloride; - 4- amino, 10- methyl flolic acid; - Mercury, mercury methyl compounds, methyl mercury chloride; - Nitrogen pentoxide; - 2,3,7,8 tetrachloral dibenzene furance; - 2- alphaphenyl-beta axetyletyl; - Axety salicylic acid; - Asparagine; - Benomyl; - Boric acid; - Cafein; - Dimethyl sulfoxide; - Direct blue-1; - Formamide; - Hydrocortisone, hydro-cortisone acetate; - Iodine (metal); - Lead, lead acetate, lead nitrate (being in contact with petrol, paint and printing ink containing lead, manufacture of batteries, lead welding); - Mercaptopurine; - Potassium bromide, potassium iodide; - Propylthiouracil; - Ribavirine; - Sodium arsenate, sodium arsenite, sodium iodide, sodium salicylate; - Tetramethyl thiuram disulfide; - Triamcinolone acetonide; - Triton WR-1339; - Trypan blue; - Valproic acid; - Vincristine sulfate; - Vinazol aerosol. |
Being affected by noise, vibration and chemicals in excess of prescribed standards |
||||
79 |
Working in regular contact with the following chemicals: - Carbon oxide (CO): operating furnaces generating coal gas and discharging slag; - Dyes of aniline, cylidine, toluidine and auramine origin; - Cyanide compounds (-CN-); - Phosphorus and P2O5, P2S5, PCI3 and H3P compounds; - Trinitrotoluene (TNT); - Manganese dioxide (MnO2); - Phosgene (COCI2); - Disulfide carbon (CS2); - Nitrogen oxide and nitric acid; - Sulfuric anhydride and sulfuric acid; - Calcium carbide (CaC2) as in operating open calcium carbide furnaces, discharging slag |
Being in direct contact with toxic chemicals |
||||
80 |
Working in direct contact with habit- forming chemicals and their preparations, such as preparing pharmaceuticals composed of morphine, ephedrine or seduxen |
Being affected by noise, vibration and chemicals in excess of prescribed standards |
||||
81 |
Working in sunk tanks |
Heavy work, uncomfortable working posture, lacking oxygen |
||||
82 |
Dredging underground sluices, regularly soaking body in dirty and fetid water |
Manual and very heavy work, uncomfortable working posture in constant contact with wastes and toxic chemicals in excess of prescribed standards |
||||
83 |
Producing golden phosphorus |
Being in contact with gene-modifying chemicals |
||||
84 |
Working in crematoria or slaughter houses |
Very heavy and hazardous work, suffering mental and psychological tension |
||||
85 |
Conducting autopsy, shrouding and burying dead persons, exhuming and moving remains to other places |
Very heavy and hazardous work, suffering mental and psychological tension |
||||
86 |
Working in prisons or mental hospitals |
Working in a environment highly prone to infection and suffering mental and psychological tension |
||||
87 |
Collecting or classifying garbage, wastes or scraps |
Working in a hazardous environment in contact with harmful microorganisms |
||||
88 |
Being in daily contact with anesthetics, working in recovery and emergency departments, infection prevention and control departments, contagious diseases departments of health establishments, blood transfusion centers, or vaccine production establishments, participating in eliminating epidemic hotbeds, or working in shortwave and ultrasound wave therapy centers |
Working in a environment highly prone to infection and suffering mental and psychological tension |
||||
89 |
Working on scaffolds or beams which are over 3 m higher than the working floor and the like |
Outdoor heavy and dangerous work |
||||
90 |
Installing, dismantling or changing scaffolds (except assistants working on the ground or floor) |
Outdoor heavy and dangerous work |
||||
91 |
Carrying or lifting weights beyond the physical strength of minor persons |
Classification |
Regular work (carrying or lifting weights in kg) |
Irregular work (carrying or lifting weights in kg) |
||
|
|
|
Male |
Female |
Male |
Female |
|
|
From 15 years (180 months) old to under 16 years (192 months) old |
≥ 15 |
≥ 12 |
≥ 10 |
≥ 8 |
|
|
From 16 years (192 months) old to under 18 years (216 months) old |
≥ 30 |
≥ 25 |
≥ 20 |
≥ 15 |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực