Thông tư 10/2006/TT-BTM sửa đổi Thông tư 08/2006/TT-BTM hướng dẫn cách xác định xuất xứ đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có xuất xứ không thuần túy theo Nghị định 19/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa do Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu: | 10/2006/TT-BTM | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Cơ quan TW | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 01/06/2006 | Ngày hiệu lực: | 27/06/2006 |
Ngày công báo: | 12/06/2006 | Số công báo: | Từ số 11 đến số 12 |
Lĩnh vực: | Thương mại, Xuất nhập khẩu | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
25/11/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
Số: 10/2006/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2006 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 08/2006/TT-BTM VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CÓ XUẤT XỨ KHÔNG THUẦN TÚY THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 19/2006/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 2 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Bộ Thương mại sửa đổi, bổ sung một số quy định trong Thông tư số 08/2006/TT-BTM ngày 17 tháng 4 năm 2006 về việc hướng dẫn các xác định xuất xứ đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có xuất xứ không thuần túy như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4, phần II của Thông tư số 08/2006/TT-BTM như sau:
“a) Ban hành Phụ lục sửa đổi, bổ sung cho Phụ lục quy định tại Thông tư số 08/2006/tt-BTM. Những hàng hóa không có trong Phụ lục của Thông tư này nhưng có trong Phụ lục của Thông tư số 08/2006/TT-BTM sẽ vẫn tiếp tục áp dụng theo Thông tư số 08/2006/TT-BTM;
b) Hàng hóa sản xuất ra không thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2006/tt-BTM và Thông tư này thì áp dụng tiêu chí “Chuyển đổi mã số hàng hóa”. Trường hợp hàng hóa sản xuất ra có mã số HS trùng với mã số HS của nguyên liệu không có xuất xứ thì hàng hóa vẫn được công nhận có xuất xứ của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện quy trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ bản hàng hóa này với điều kiện là tỷ lệ giữa phần giá trị nguyên liệu không có xuất xứ (tính theo giá ghi trên hợp đồng nhập khẩu) bị trùng mã số HS nói trên và giá trị hàng hóa xuất khẩu (tính theo giá FOB) không vượt quá 15% (mười lăm phần trăm)”.
2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số 10/2006/TT-BTM ngày 01 tháng 06 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Mã số HS |
Mô tải hàng hóa |
Tiêu chí chuyển đổi cơ bản |
15.. |
Chương 15- Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật. |
|
1515.. |
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
Chuyển từ dầu thực vật thô hoặc các phân đoạn của dầu chưa tinh chế sang dầu tinh chế; hoặc trả qua quá trình trung hòa, tẩy màu, khử mùi. |
39.. |
Chương 39- Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
|
3902.. |
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
3917.. |
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khủy, vành đệm) |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
3918.. |
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình. |
3919.. |
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3920.. |
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình. |
3921.. |
Tấm, phiến, màng lá, dải khác, bằng plastic |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3922.. |
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
3923.. |
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình. |
3924.. |
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm sản phẩm cuối cùng. |
3925.. |
Đồ vật bằng plastic dùng trong bộ xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm sản phẩm cuối cùng. |
3926.. |
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
61.. |
Chương 61- Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
6101.. |
Áo khoác dài, áo khoác mặt đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6102.. |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6103.. |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dẹt kim hoặc móc |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6104.. |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6105.. |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6106.. |
Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6115.. |
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
62.. |
Chương 62- Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
6201.. |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6202.. |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
May mặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6203.. |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6204.. |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩn; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6205.. |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6206.. |
Áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6209.. |
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6210.. |
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kế nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6211.. |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyến và quần áo bơi; quần áo khác |
May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
73.. |
Chương 73- Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|
7325.. |
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
84.. |
Chương 84- Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc được lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một dây chuyền công nghiệp. |
85.. |
Chương 85- Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc được lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một dây chuyền công nghiệp. |
90.. |
Chương 90- Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
9003.. |
Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng |
Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
9004.. |
Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác |
Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
94.. |
Chương 94- Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế…); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển để tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
|
9403.. |
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp nứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
96.. |
Chương 96- Các mặt hàng khác |
|
9609.. |
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
Tạo rãnh, lắp ruột chì và dán công nghiệp; hoặc gia công thành hình; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
9613.. |
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc |
Chế tạo được vỏ và lắp ráp cùng với các linh kiện, nguyên liệu khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
THE MINISTRY OF TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.10/2006/TT-BTM |
Hanoi, June 1, 2006 |
CIRCULAR
AMENDING OR SUPPLEMENTING THE CIRCULAR NO. 08/2006/TT-BTM ON GUIDING THE IDENTIFICATION OF ORIGIN OF EXPORTS AND IMPORTS WHICH ARE NOT WHOLLY OBTAINED GOODS DEFINED IN THE GOVERNMENT'S DECREE NO. 19/2006/ND-CP DATED FEBRUARY 20, 2006, SPECIFYING THE COMMERCIAL LAW REGARDING THE ORIGIN OF GOODS
Pursuant to the Government’s Decree No. 29/2004/ND-CP dated January 16, 2004 providing for functions, duties, powers and organization structure of the Ministry of Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 19/2006/ND-CP dated February 20, 2006 specifying the Commercial Law on the origin of goods;
The Ministry of Trade shall hereby amend or supplement the Circular No. 08/2006/TT-BTM dated April 17, 2006, guiding the identification of origin of exports and imports which are not wholly obtained goods, as follows:
1. Amending and supplementing Clause 4, Section II of the Circular No. 08/2006/TT-BTM as follows:
“a) Issue the Appendix amending or supplementing the Appendix stipulated in the Circular No. 08/2006/TT-BTM. Those goods which are not included in the Appendix hereof, but included in the Appendix of the Circular No. 08/2006/TT-BTM shall continue to be governed by the Circular No. 08/2006/TT-BTM;
b) Manufactured goods which are not covered by the Appendix issued together with the Circular No. 08/2006/TT-BTM and this Circular shall conform to the “Change of tariff classification” criterion. Where manufactured goods are classified by HS codes which are the same as those of raw materials of no origin, these goods are still recognized as having their origin in the state or territory where carrying out the final production process results in substantial changes in these goods provided that the ratio of the value portion of raw materials of no origin (based on value specified on the import agreement), which have the said same HS codes, and value of exported goods (based on the FOB price), does not exceed 15% (fifteen percent)”.
2. Implementation provisions
This Circular shall enter into force after 15 days from the date of being published on the Official Gazette.
|
PP. THE MINISTER |
APPENDIX
NOMENCLATURE OF GOODS
(Issued together with the Circular No. 10/2006/TT-BTM of the Ministry of Trade dated June 1, 2006)
HS code |
Description |
Substantial transformation criterion |
15.. |
Chapter 15 – Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
|
1515.. |
Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified. |
Transformed from crude vegetable oils or fractions of unrefined oils into refined oils; or have undergone neutralization, decolorization or deodorization. |
39.. |
Chapter 39 – Plastics and articles thereof |
|
3902.. |
Polymers of propylene or of other olefins, in primary forms |
Comply with ad valorem requirements; or transformed from any other heading. |
3917.. |
Tubes, pipes and hoses, and fittings therefor (for example, joints, elbows, flanges) |
Comply with ad valorem requirements; or transformed from any other heading. |
3918.. |
Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter. |
Comply with ad valorem requirements; or have undergone cutting or shape working. |
3919.. |
Self-adhesive plates, sheets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or not in rolls. |
Comply with ad valorem requirements; or have undergone cutting or shape working. |
3920.. |
Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics, non-cellular and not reinforced, laminated, supported or similarly combined with other materials. |
Comply with value percentage requirements; or have undergone cutting or shape working. |
3921.. |
Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics. |
Comply with ad valorem requirements; or have undergone cutting or shape working. |
3922.. |
Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics. |
Comply with ad valorem requirements; or transformed from any other heading. |
3923.. |
Articles for the conveyance or packing of goods, of plastics; stoppers, lids, caps and other closures, of plastics. |
Comply with ad valorem requirements; or have undergone cutting or shape working. |
3924.. |
Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics. |
Comply with ad valorem requirements; or undergo the connecting, joining or binding process by using materials, such as threads, glues or others, for the purpose of connecting semi-finished products. |
3925.. |
Builders’ ware of plastics, not elsewhere specified or included |
Comply with ad valorem requirements; or undergo the connecting, joining or binding process by using materials, such as threads, glues or others, for the purpose of connecting semi-finished products for production of final goods. |
3926.. |
Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14. |
Comply with ad valorem requirements; or undergo the connecting, joining or binding process by using materials, such as threads, glues or others, for the purpose of connecting semi-finished products for production of final goods. |
61.. |
Chapter 61 - Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted |
|
6101.. |
Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6102.. |
Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.04. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6103.. |
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6104.. |
Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6105.. |
Men’s or boys’ shirts, knitted or crocheted. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6106.. |
Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6115.. |
Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins) and footwear without applied soles, knitted or crocheted. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
62.. |
Chapter 62 - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted |
|
6201.. |
Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.03. |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6202.. |
Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.04 |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6203.. |
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear) |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6204.. |
Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear) |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6205.. |
Men’s or boys’ shirts |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6206.. |
Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6209.. |
Babies’ garments and clothing accessories |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6210.. |
Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07 |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
6211.. |
Track suits, ski suits and swimwear; other garments |
Sewed or connected by using binding materials to make products from accessories or semi-manufactured products; or transformed from any other heading. |
73.. |
Chapter 73 – Articles of iron or steel |
|
7325.. |
Other cast articles of iron or steel |
Comply with ad valorem requirements. |
84.. |
Chapter 84 - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof |
Comply with ad valorem requirements; or assembled from components or semi-manufactured products by an industrial assembly line. |
85.. |
Chapter 85 - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
Comply with ad valorem requirements; or assembled from components or semi-manufactured products by an industrial assembly line. |
90.. |
Chapter 90 - Optical, photographic, cinematographic measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof |
|
9003.. |
Frames and mountings for spectacles, goggles or the like, and parts thereof |
Transformed from any other heading; comply with ad valorem requirements. |
9004.. |
Spectacles, goggles and the like, corrective, protective or other |
Transformed from any other heading; comply with ad valorem requirements. |
94.. |
Chapter 94 - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings |
|
9403.. |
Other furniture and parts thereof |
Transformed from any other heading; comply with ad valorem requirements. |
96.. |
Chapter 96 - Miscellaneous manufactured articles |
|
9609.. |
Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalks and tailors’ chalks |
Undergo the process of grooving, putting leads inside and industrial glueing, working to shape; or comply with ad valorem requirements. |
9613.. |
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks |
Manufacture cases and assemble them with other components or materials; or comply with ad valorem requirements. |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực