
Thông tư 07/2025/TT-BYT quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 07/2025/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: | 17/01/2025 | Ngày hiệu lực: | 04/03/2025 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thể thao, Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức 224 dịch vụ y tế dự phòng trong sức khỏe nghề nghiệp, môi trường, trường học
Ngày 17/01/2025, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 07/2025/TT-BYT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập.
Định mức 224 dịch vụ y tế dự phòng trong sức khỏe nghề nghiệp, môi trường, trường học
Theo Thông tư 07/2025/TT-BYT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập có một số nội dung đáng chú ý:
Định mức 224 dịch vụ y tế dự phòng lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, môi trường, trường học tại cơ sở công lập trong đó bao gồm:
- Đo vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió);
- Đo bức xạ nhiệt;
- Đo áp suất;
- Đo thông gió;
- Đo ánh sáng;
- Đo tiếng ồn tức thời;
- Đo bức xạ tử ngoại;
- Đo rung toàn thân tức thời;
- Đo rung cục bộ tức thời;
- Đo tiếng ồn tương đương ca làm việc 480 phút;
- Đo tiếng ồn phân tích dải tần số;
- Đo liều ồn cá nhân;
- Đo bức xạ tử ngoại;…
Xem chi tiết tại Thông tư 07/2025/TT-BYT .
**Đối với định mức vật tư khác dịch vụ y tế xác định nồng độ bụi toàn phần như sau:
- Mở cát-xét 3 mảnh: 0,005000 cái;
- Panh mũi thẳng: 0,005000 cái;
- Cát–xét 3 mảnh, 37 mm: 1,000000 cái;
- Giấy lọc đường kính 37 mm: 1,000000 cái;
- Khẩu trang chống bụi: 0,333333 cái;
- Găng tay y tế: 0,333333 đôi;
- Giấy: 1,000000 tờ.
**Định mức dịch vụ y tế chụp X quang bệnh bụi phổi kỹ thuật số bao gồm:
- Vật tư khác: Khẩu trang y tế: 0,100000 cái; Mũ giấy y tế: 0,100000 cái; Áo chì: 0,001000 cái; Phim kỹ thuật số 35x43 cm: 1,000000 cái;
- Lao động trực tiếp: Trung cấp trở lên: 0,050000 giờ; Đại học trở lên: 0,050000 giờ.
Thông tư 07/2025/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 04/3/2025.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2025/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP, SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE TRƯỜNG HỌC TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật 224 dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |