Thông tư 07/2017/TT-BYT Danh mục thuốc không kê đơn
Số hiệu: | 07/2017/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 03/05/2017 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2017 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Thể thao, Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung tiêu chí lựa chọn thuốc vào Danh mục không kê đơn
Ngày 03/5/2017, Bộ Y tế ban hành Thông tư 07/2017/TT-BYT về danh mục thuốc không kê đơn thay thế danh mục trước đây được ban hành tại Thông tư 23/2014/TT-BYT ngày 30/6/2014.
Theo đó, đối với tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục ngoài việc dựa trên nguyên tắc mới là bảo đảm việc tiếp cận thuốc kịp thời cho người dân thì còn bổ sung một số tiêu chí so với trước đây, như:
- Thuốc ít có nguy cơ bị lạm dụng, sử dụng sai mục đích làm ảnh hưởng đến sự an toàn của người sử dụng.
- Thuốc đã có thời gian lưu hành tại Việt Nam tối thiểu từ 05 năm trở lên.
Kể từ ngày Thông tư 07 có hiệu lực, các cơ sở bán lẻ được phép bán lẻ không cần đơn thuốc đối với các thuốc trong danh mục ban hành kèm theo Thông tư.
Ngoài ra, theo danh mục mới thì các thành phần hoạt chất Bismuth dạng muối, Cimetidin được chỉ định cụ thể điều trị chứng ợ nóng và Desloratadin có thể uống với liều tối đa 5mg/ngày.
Thông tư 07/2017/TT-BYT chính thức có hiệu lực từ ngày 01/7/2017.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2017/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2017 |
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Thông tư ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”.
Thông tư này quy định nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn thuốc không kê đơn; Danh mục thuốc không kê đơn; mục đích ban hành và trách nhiệm thực hiện.
Điều 2. Nguyên tắc xây dựng và tiêu chí lựa chọn thuốc vào Danh mục thuốc không kê đơn
1. Nguyên tắc xây dựng Danh mục thuốc không kê đơn:
a) Bảo đảm an toàn cho người sử dụng;
b) Bảo đảm việc tiếp cận thuốc kịp thời cho người dân;
c) Phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam;
d) Hòa hợp với các nguyên tắc, quy định phân loại thuốc không kê đơn của các nước trong khu vực và trên thế giới.
2. Tiêu chí lựa chọn đưa thuốc vào Danh mục thuốc không kê đơn
Thuốc được xem xét lựa chọn vào Danh mục thuốc không kê đơn khi đáp ứng các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc có độc tính thấp, trong quá trình bảo quản và khi vào trong cơ thể người không tạo ra các sản phẩm phân hủy có độc tính, không có những phản ứng có hại nghiêm trọng đã được biết hoặc được Tổ chức Y tế thế giới, cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài khuyến cáo có phản ứng có hại dẫn đến một trong những hậu quả sau đây:
- Tử vong;
- Đe dọa tính mạng;
- Buộc người bệnh phải nhập viện để điều trị hoặc kéo dài thời gian nằm viện của người bệnh;
- Để lại di chứng nặng nề hoặc vĩnh viễn cho người bệnh;
- Gây dị tật bẩm sinh ở thai nhi;
- Bất kỳ phản ứng có hại khác gây hậu quả nghiêm trọng về mặt lâm sàng cho người bệnh do người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đánh giá, nhận định.
b) Thuốc có phạm vi liều dùng rộng, an toàn cho các nhóm tuổi, ít có ảnh hưởng đến việc chẩn đoán và điều trị các bệnh cần theo dõi lâm sàng;
c) Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh không phải là bệnh nghiêm trọng và người bệnh có thể tự điều trị, không nhất thiết phải có sự kê đơn và theo dõi của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
d) Đường dùng, dạng thuốc đơn giản mà người sử dụng có thể tự dùng (chủ yếu là đường uống, dùng ngoài da) với hàm lượng, nồng độ thích hợp cho việc tự điều trị;
đ) Thuốc ít tương tác với các thuốc khác và thức ăn, đồ uống thông dụng;
e) Thuốc ít có khả năng gây tình trạng lệ thuộc;
g) Thuốc ít có nguy cơ bị lạm dụng, sử dụng sai mục đích làm ảnh hưởng đến sự an toàn của người sử dụng;
h) Thuốc đã có thời gian lưu hành tại Việt Nam tối thiểu từ 05 năm trở lên.
Điều 3. Danh mục thuốc không kê đơn
Thuốc không kê đơn quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Mục đích ban hành Danh mục thuốc không kê đơn
1. Danh mục thuốc không kê đơn là cơ sở để phân loại thuốc không kê đơn và thuốc kê đơn. Các thuốc không thuộc Danh mục thuốc không kê đơn được phân loại là thuốc kê đơn.
2. Danh mục thuốc không kê đơn là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn trong đăng ký thuốc, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông phân phối thuốc, thông tin quảng cáo thuốc, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm và các hoạt động khác có liên quan.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
2. Thông tư số 23/2014/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
1. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các thuốc trong Danh mục thuốc không kê đơn ban hành kèm theo Thông tư này được phép cấp phát, bán lẻ và sử dụng không cần đơn thuốc, trừ trường hợp thuốc đang được phân loại là thuốc kê đơn trên nhãn (bao gồm cả tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) thì phải cấp phát, bán lẻ và sử dụng theo đơn thuốc.
2. Đối với các thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc được cấp giấy phép nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện như sau:
a) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc không kê đơn theo quy định tại Thông tư số 23/2014/TT-BYT nhưng không thuộc Danh mục thuốc không kê đơn ban hành kèm theo Thông tư này, các cơ sở đứng tên trên giấy đăng ký lưu hành thuốc, cơ sở nhập khẩu thuốc phải phân loại, cập nhật, bổ sung các thông tin liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định của Thông tư này trên nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo lộ trình quy định tại Thông tư quy định về ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành trước khi đưa thuốc ra lưu thông trên thị trường.
b) Đối với các thuốc không thuộc Danh mục thuốc không kê đơn theo quy định tại Thông tư số 23/2014/TT-BYT nhưng thuộc Danh mục thuốc không kê đơn ban hành kèm theo Thông tư này, kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, khuyến khích cơ sở đứng tên trên giấy đăng ký lưu hành thuốc, cơ sở nhập khẩu thuốc phân loại, cập nhật, bổ sung các thông tin liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định của Thông tư này trên nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi đưa thuốc ra lưu thông trên thị trường; hoặc các cơ sở được phép sản xuất nhập khẩu các thuốc có thông tin liên quan đến phân loại thuốc trên nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng như đã được phê duyệt để lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.
3. Đối với hồ sơ đăng ký thuốc tại Việt Nam và hồ sơ nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam đã nộp tại Cục Quản lý Dược trước ngày Thông tư này có hiệu lực nhưng chưa được cấp giấy đăng ký lưu hành hoặc chưa được cấp giấy phép nhập khẩu thực hiện như sau:
a) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc không kê đơn theo quy định tại Thông tư số 23/2014/TT-BYT nhưng không thuộc Danh mục thuốc không kê đơn ban hành kèm theo Thông tư này thì phải thực hiện phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này;
b) Đối với các thuốc không thuộc Danh mục thuốc không kê đơn theo quy định tại Thông tư số 23/2014/TT-BYT nhưng thuộc Danh mục thuốc không kê đơn ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở được tiếp tục thực hiện phân loại thuốc theo hồ sơ đã nộp hoặc thực hiện phân loại thuốc theo quy định của Thông tư này.
1. Trách nhiệm của cơ sở dược, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
a) Thực hiện các quy định tại Thông tư này;
h) Đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc không kê đơn cho phù hợp tình hình thực tế, bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh.
2. Trách nhiệm của Cục Quản lý Dược:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng thực hiện Thông tư này;
b) Rà soát Danh mục thuốc không kê đơn, trừ thuốc cổ truyền không kê đơn và báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế trên cơ sở đề xuất sửa đổi, bổ sung của các đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều này hoặc kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
3. Trách nhiệm của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền:
a) Phối hợp với Cục Quản lý Dược và các cơ quan chức năng thực hiện Thông tư này;
b) Rà soát Danh mục thuốc cổ truyền không kê đơn và báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế trên cơ sở đề xuất sửa đổi, bổ sung của các đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều này hoặc kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC VÀ SINH PHẨM KHÔNG KÊ ĐƠN
TT |
Thành phần hoạt chất |
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ |
Các quy định cụ thể khác |
1 |
Acetylcystein |
Uống: các dạng |
|
2 |
Acetylleucin |
Uống: các dạng |
|
3 |
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat |
Uống: các dạng |
Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm |
4 |
Acid alginic (Natri Alginat) đơn thành phần hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesisi |
Uống: các dạng |
|
5 |
Acid amin đơn thành phần hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin) |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể |
6 |
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) |
Uống: các dạng |
|
7 |
Acid benzoic đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
8 |
Acid boric đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
9 |
Acid citric phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
|
10 |
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat |
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% |
|
11 |
Acid dimecrotic |
Uống: các dạng |
|
12 |
Acid folic đơn thành phần hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng |
13 |
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, DL-methylephedrin, Cafein... |
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm Dùng ngoài |
|
14 |
Acid lactic đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
15 |
Acid mefenamic |
Uống: các dạng |
|
16 |
Acid salicylic đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...) |
Dùng ngoài |
|
17 |
Acyclovir |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% |
|
18 |
Albendazol |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trị giun |
19 |
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: viên ngậm |
|
20 |
Alcol polyvinyl |
Dùng ngoài |
|
21 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Uống: các dạng |
|
22 |
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
23 |
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin |
Thuốc tra mắt |
|
24 |
Almagat |
Uống: các dạng |
|
25 |
Ambroxol đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: - Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị - Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8% |
|
26 |
Amylase dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase |
Uống: các dạng |
|
27 |
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...) |
Uống: viên ngậm |
|
28 |
Argyron |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
29 |
Aspartam |
Uống: các dạng |
|
30 |
Aspartat đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
31 |
Attapulgit |
Uống: các dạng |
|
32 |
Azelastin |
Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
33 |
Bạc Sulphadiazin |
Dùng ngoài |
|
34 |
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...) |
Uống: viên ngậm |
|
35 |
Beclomethason dipropionat |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) |
|
36 |
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Viên ngậm |
|
37 |
Benzocain dạng phối hợp |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%; Viên đặt hậu môn Uống: viên ngậm |
|
38 |
Benzoyl peroxid đơn thành phần hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% |
|
39 |
Benzydamin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng Uống: viên ngậm |
|
40 |
Benzydamin salicylat đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
41 |
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...) |
Dùng ngoài: các dạng Miếng dán |
|
42 |
Berberin |
Uống: các dạng |
|
43 |
Biclotymol đơn thành phần hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin hydrochlorid và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu |
Dùng ngoài Thuốc tra mũi Uống: viên ngậm |
|
44 |
Bifonazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Urea |
Dùng ngoài |
|
45 |
Bisacodyl |
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
|
46 |
Bismuth dạng muối |
Uống: các dạng |
Chỉ định điều trị chứng ợ nóng |
47 |
Boldine |
Uống: các dạng |
|
48 |
Bromhexin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin Hydrochlorid như sau: - Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,8% Thuốc đặt hậu môn |
|
49 |
Bromelain đơn thành phần hoặc phối hợp với Trypsin |
Uống: các dạng |
|
50 |
Brompheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
51 |
Budesonid |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều |
|
52 |
Bufexamac đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
53 |
Butoconazol |
Dùng ngoài |
|
54 |
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này |
Uống: các dạng |
|
55 |
Calamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
56 |
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể |
57 |
Carbinoxamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin hydrochlorid và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol) |
Dạng uống |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
58 |
Carbocystein |
Uống: các dạng |
|
59 |
Carbomer |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
60 |
Catalase đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) |
Dùng ngoài |
|
61 |
Cetirizin dihydrochlorid |
Uống: các dạng |
|
62 |
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...) |
Dùng ngoài |
|
63 |
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
64 |
Chitosan (Polyglusam) |
Dùng ngoài |
|
65 |
Cholin đơn thành phần hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
66 |
Chondroitin đơn thành phần hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin |
Uống: các dạng |
|
67 |
Chondroitin đơn thành phần hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
68 |
Ciclopirox olamin |
Dùng ngoài |
|
69 |
Cimetidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị |
Chỉ định điều trị chứng ợ nóng |
70 |
Cinarizin |
Uống: các dạng |
|
71 |
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...) |
Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
72 |
Citrullin |
Uống: các dạng |
|
73 |
Clobetason butyrat |
Dùng ngoài |
|
74 |
Clorhexidin |
Dùng ngoài |
|
75 |
Clorophyl |
Uống: các dạng |
|
76 |
Clorpheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. Dạng đơn thành phần đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị. |
|
77 |
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt |
|
78 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3% Viên đặt âm đạo |
|
79 |
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau: - Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 2,5% |
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
80 |
Coenzym Q10 đơn thành phần hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
81 |
Crotamiton |
Dùng ngoài |
|
82 |
Dequalinium đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...) |
Dùng ngoài Viên đặt âm đạo Uống: viên ngậm |
|
83 |
Desloratadin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều Hoặc uống với liều tối đa 5mg/ngày |
|
84 |
Dexbrompheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
85 |
Dexclorpheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng |
|
86 |
Dexpanthenol |
Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
87 |
Diclofenac đơn thành phần hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu... |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt (dạng đơn thành phần) |
|
88 |
Dicyclomin |
Uống: các dạng |
|
89 |
Diethylphtalat (DEP) |
Dùng ngoài |
|
90 |
Dimenhydrinat |
Uống: các dạng |
|
91 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn thành phần hoặc phối hợp với Guaiazulen |
Uống: các dạng |
|
92 |
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...) |
Dùng ngoài |
|
93 |
Dimethinden |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
94 |
Dinatri Inosin monophosphat |
Thuốc tra mắt |
|
95 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Uống: các dạng |
|
96 |
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid |
Uống: các dạng |
|
97 |
Diphenhydramin hydrochlorid hoặc monocitrat |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau: - Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị; - Chưa chia liều: ≤ 2,5% |
|
98 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài |
|
99 |
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin Hydrochlorid, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn) |
Uống: các dạng |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
100 |
Econazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% |
|
101 |
Enoxolon đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng Uống: viên ngậm |
|
102 |
Ephedrin Hydrochlorid |
Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị |
Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
103 |
Eprazinon |
Uống: các dạng |
|
104 |
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu) |
Dùng ngoài |
|
105 |
Estradiol đơn thành phần và phối hợp Dydrogesteron |
Uống: các dạng đã chia liều |
* Thuốc chỉ được phê duyệt với chỉ định tránh thai |
106 |
Ethanol đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài (cồn sát trùng) Uống: dạng phối hợp |
|
107 |
Ethylestradiol đơn thành phần |
Uống: các dạng đã chia liều |
* Thuốc chỉ được phê duyệt với chỉ định tránh thai |
108 |
Etofenamat |
Dùng ngoài |
|
109 |
Famotidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị |
Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng |
Fenticonazol |
Dùng ngoài |
|
|
Fexofenadin |
Uống: các dạng |
|
|
Flurbiprofen |
Viên ngậm Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
|
113 |
Glucosamin đơn thành phần hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Uống: các dạng |
|
114 |
Glucose hoặc Dextrose đơn thành phần hoặc phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. |
115 |
Glycerin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80) |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
116 |
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu |
Thuốc thụt trực tràng |
|
117 |
Guaiphenesin đơn thành phần hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau. |
Uống: các dạng |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
118 |
Hexamidin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase) |
Dùng ngoài |
|
119 |
Hexetidin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...) |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng |
|
120 |
Hydrocortison đơn thành phần hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin) |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% |
|
121 |
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn thành phần hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu... |
Dùng ngoài |
|
122 |
Hydrotalcit |
Uống: các dạng |
|
123 |
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn thành phần hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid |
Uống: các dạng, bao gồm viên nhai. Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg Miếng dán |
|
124 |
Hydroxypropyl methylcellulose (Hypromellose, HPMC) đơn thành phần hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer |
Thuốc tra mắt: các dạng |
|
125 |
Ibuprofen |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. Dùng ngoài |
|
126 |
Ichthammol |
Dùng ngoài |
|
127 |
Indomethacin |
Dùng ngoài Tra mắt dung dịch 0,1% |
|
128 |
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic |
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% |
|
129 |
Isoconazol |
Dùng ngoài |
|
130 |
Isopropyl Methylphenol |
Dùng ngoài |
|
131 |
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
132 |
Kẽm sulfat |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
133 |
Ketoconazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% |
|
134 |
Ketoprofen |
Dùng ngoài |
|
135 |
Lactitol |
Uống: các dạng |
|
136 |
Lactoserum atomisate |
Dùng ngoài |
|
137 |
Lactulose |
Uống: các dạng |
|
138 |
L-Carnitin dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
139 |
Levocetirizin |
Uống: các dạng |
|
140 |
Levonorgestrel đơn thành phần hoặc phối hợp với Ethylestradiol |
Uống: các dạng |
* Thuốc chỉ được phê duyệt với chỉ định tránh thai |
141 |
Lidocain đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
142 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn thành phần hoặc phối hợp với Lidocain |
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% |
|
143 |
Loperamid |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg |
|
144 |
Loratadin đơn thành phần hoặc phối hợp Pseudoephedrin Hydrochlorid và /hoặc Paracetamol |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều: Loratadin ≤ 10mg/đơn vị; - Chưa chia liều: Loratadin ≤ 0,1% |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
145 |
Loxoprofen |
Uống: các dạng |
|
146 |
Macrogol |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
147 |
Magaldrat đơn thành phần hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat). |
Uống: các dạng |
|
148 |
Magnesi bao gồm các dạng muối, hợp chất của magnesi |
Uống: các dạng |
Với các chỉ định bổ sung magnesi cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng. |
149 |
Mangiferin |
Dùng ngoài |
|
150 |
Mebendazol |
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị - Chưa chia liều ≤ 2% |
|
151 |
Mebeverin |
Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị |
|
152 |
Men nấm (cellulase fongique) |
Uống: các dạng |
|
153 |
Men tiêu hóa dạng đơn thành phần hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
154 |
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat.... |
Uống: các dạng Dùng ngoài: các dạng |
|
155 |
Mequinol |
Dùng ngoài |
|
156 |
Mequitazin |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
157 |
Mercurocrom (Thuốc đỏ) |
Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml |
Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói |
158 |
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...) |
Dùng ngoài Miếng dán Viên ngậm |
|
159 |
Metronidazol |
Dùng ngoài |
|
160 |
Miconazol |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo ≤ 2% |
|
161 |
Miconazole phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05% |
|
162 |
Minoxidil |
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% |
|
163 |
Mometasone |
Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp; Dùng ngoài. |
|
164 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
|
165 |
Myrtol đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
166 |
Naphazolin đơn thành phần hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain |
Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05% |
|
167 |
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...) |
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, |
|
168 |
Naproxen |
Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị |
|
169 |
Natri benzoat đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
170 |
Natri bicacbonat đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
171 |
Natri carbonat đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
172 |
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Thuốc tra mắt |
|
173 |
Natri clorid đơn thành phần hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat... |
Uống: các dạng Dùng ngoài Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9% |
|
174 |
Natri Docusat |
Uống: các dạng |
|
175 |
Natri Fluorid dạng phối hợp |
Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng |
|
176 |
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic) |
Dùng ngoài Dung dịch nhỏ mắt với nồng độ ≤ 0,1% |
|
177 |
Natri Monofluorophosphat |
Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc |
|
178 |
Natri Salicylat dạng phối hợp |
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm Dùng ngoài |
|
179 |
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài |
|
180 |
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, kẽm, …dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin. |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. |
181 |
Nhôm, magnesi, calci và các hợp chất của nhôm, magnesi, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. |
182 |
Nonahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae |
Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
183 |
Noscarpin |
Uống: các dạng |
|
184 |
Nystatin đơn thành phần hoặc phối hợp |
Dùng ngoài |
|
185 |
Omeprazol |
Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
Với chỉ định ợ nóng. Chỉ được bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng và liều mỗi ngày ≤ 20mg |
186 |
Orlistat |
Uống: các dạng |
|
187 |
Ossein hydroxy apatit |
Uống: các dạng |
|
188 |
Oxeladin |
Uống: các dạng |
|
189 |
Oxomemazin |
Uống: các dạng |
|
190 |
Oxymetazolin |
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% |
|
191 |
Pancreatin đơn thành phần hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hóa và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid |
Uống: các dạng |
. |
192 |
Panthenol |
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
193 |
Paracetamol đơn thành phần |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục |
194 |
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng |
Uống: các dạng |
Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó |
195 |
Pentoxyverin |
Uống: các dạng |
|
196 |
Phenylephrin Hydrochlorid |
Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% |
|
197 |
Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...) |
Dùng ngoài |
|
198 |
Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng Thuốc đặt hậu môn |
|
199 |
Phospholipid |
Uống: các dạng |
|
200 |
Picloxydin |
Thuốc tra mắt |
|
201 |
Piroxicam |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
202 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) |
Dùng ngoài Thuốc đặt trực tràng |
|
203 |
Polyethylen glycol 400 đơn thành phần hoặc phối hợp với Propylen glycol |
Thuốc tra mắt |
. |
204 |
Polysacharid |
Uống: các dạng |
|
205 |
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...) |
Dùng ngoài |
|
206 |
Povidon Iodin |
Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt |
|
207 |
Promethazin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...) |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base): - Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị; - Chưa chia liều ≤ 0,1% Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2% |
|
208 |
Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp với Cetirizin |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
209 |
Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): - Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
210 |
Pyrantel |
Uống: các dạng |
Chỉ định trị giun |
211 |
Ranitidin |
Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg |
Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng. Chỉ định điều trị chứng ợ nóng |
212 |
Rutin đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu |
Uống: các dạng |
|
213 |
Saccharomyces boulardic |
Uống: các dạng |
|
214 |
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat |
Uống: các dạng |
|
215 |
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể. |
216 |
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị |
|
217 |
Selen sulfid |
Dùng ngoài |
|
218 |
Silymarin đơn thành phần hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu. |
Uống: các dạng |
|
219 |
Simethicon đơn thành phần hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hóa |
Uống: các dạng |
|
220 |
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt |
Uống: các dạng |
|
221 |
Sorbitol đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng |
|
222 |
Sterculia (gum sterculia) |
Uống: các dạng Thuốc thụt trực tràng |
|
223 |
Sucralfat |
Uống: các dạng |
|
224 |
Sulbutiamin |
Uống: các dạng |
|
225 |
Sulfogaiacol (hoặc Sulfoguaiacol) đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho |
Uống: các dạng |
|
226 |
Terbinafin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% |
|
227 |
Terpin đơn thành phần hoặc phối hợp với Codein |
Uống: các dạng. Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau: - Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị; - Dạng chưa chia liều ≤ 2,5% |
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
228 |
Tetrahydrozolin |
Thuốc tra mũi |
|
229 |
Than hoạt đơn thành phần hoặc phối hợp với Simethicon |
Uống: các dạng |
|
230 |
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...) |
Uống: các dạng Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng |
|
231 |
Tioconazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau: - Tioconazol ≤ 1,00% - Hydrocortison ≤ 0,05% |
|
232 |
Tolnaftat |
Dùng ngoài |
|
233 |
Triclosan đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài |
|
234 |
Triprolidin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau. |
Uống: các dạng |
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. |
235 |
Trolamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin) |
Dùng ngoài |
|
236 |
Tyrothricin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu) |
Uống: viên ngậm Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da |
|
237 |
Urea đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu độc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Dùng ngoài |
|
238 |
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn thành phân và phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A < 5000 IU/đơn vị Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
239 |
Vitamin dạng đơn thành phần (trừ Vitamin D dạng đơn thành phần) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin |
Uống: các dạng Dùng ngoài Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau: Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều |
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng |
240 |
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp |
Thuốc tra mắt |
|
241 |
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng |
|
242 |
Xanh Methylen |
Dùng ngoài |
|
243 |
Xylometazolin đơn thành phần hoặc phối hợp với Benzalkonium. |
Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% |
|
* Đối với các thuốc có chỉ định tránh thai thuộc Danh mục này, người bán lẻ thuốc là dược sĩ đại học hoặc người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán lẻ thuốc có trách nhiệm cung cấp và tư vấn các thông tin liên quan đến thuốc, bao gồm: tên thuốc, công dụng, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng và những vấn đề cần lưu ý trong quá trình sử dụng thuốc trước khi cấp phát hoặc bán cho người sử dụng.
II. QUY ĐỊNH THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN (TRỪ VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) KHÔNG KÊ ĐƠN
Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền) đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau được phân loại là thuốc không kê đơn:
1. Trong thành phần không chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu độc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
2. Không được có một trong các chỉ định sau:
a) Hỗ trợ điều trị hoặc điều trị bệnh ung thư, khối u;
b) Điều trị bệnh tim mạch, huyết áp;
c) Điều trị bệnh về gan, mật hoặc tụy (trừ chỉ định: bổ gan);
d) Điều trị Parkinson;
đ) Điều trị virus;
e) Điều trị nấm (trừ thuốc dùng ngoài);
g) Điều trị lao;
h) Điều trị sốt rét;
i) Điều trị bệnh gút;
k) Điều trị hen;
l) Điều trị bệnh về nội tiết;
m) Điều trị bệnh hoặc rối loạn về máu;
n) Điều trị bệnh hoặc rối loạn về miễn dịch;
o) Điều trị các bệnh về thận và sinh dục - tiết niệu (trừ chỉ định: bổ thận, tráng dương);
p) Điều trị bệnh nhiễm khuẩn (trừ chỉ định dùng tại chỗ để điều trị nhiễm khuẩn ngoài da);
q) Điều trị mất ngủ kinh niên, mạn tính;
r) Điều trị bệnh về tâm lý - tâm thần;
s) Điều trị tình trạng nghiện, hỗ trợ điều trị tình trạng nghiện (bao gồm cả hỗ trợ điều trị cắt cơn nghiện);
t) Đình chỉ thai kỳ;
u) Điều trị các bệnh dịch nguy hiểm, mới nổi theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
III. QUY ĐỊNH VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN KHÔNG KÊ ĐƠN
Vị thuốc cổ truyền được phân loại là không kê đơn nếu vị thuốc này không được sản xuất, chế biến từ dược liệu thuộc Danh mục dược liệu độc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành./.
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 07/2017/TT-BYT |
Hanoi, May 03, 2017 |
PROMULGATION OF LIST OF OTC DRUGS
Pursuant to the Pharmaceutical Law dated April 06, 2016;
Pursuant to the Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of Ministry of Health;
At the request of Director of Drug Administration of Vietnam, Minister of Health promulgates the “Circular on promulgation of list of OTC drugs”.
This Circular provides for rules for compiling the list of OTC drugs, criteria for selection of OTC drugs; List of OTC drugs; purposes and implementation thereof.
Article 2. Rules for compiling List of OTC drugs and criteria for selection of OTC drugs
1. Rules for compiling List of OTC drugs
a) Ensure safety for drug users;
b) Ensure people’s timely access to OTC drugs;
c) Conform to the reality of use and supply of drugs in Vietnam;
d) Be harmonized with rules and regulations on classification of OTC drugs announced by the States in the region and the world.
2. Criteria for selection of OTC drugs
Drugs that satisfy all criteria below shall be put on the List of OTC drugs:
a) Any drug with low toxicity, does not create toxic degradation products, does not have serious adverse reactions that are known or warned against by the World Health Organization, regulatory authorities of Vietnam or foreign countries, and may cause any of the following adverse effects:
- Cause death;
- Threaten life;
- Need hospitalization or prolonged treatment;
- Cause permanent or serious impairments;
- Cause congenital malformations;
- Cause other drug adverse reactions that may cause adverse clinical effects on patients as assessed and judged by medical practitioners.
b) The dosage range is wide and safe for various age groups, does not significantly affect the diagnosis and treatment of diseases that need clinical monitoring;
c) Drugs indicated to treat common diseases which can be treated by patients themselves without prescription and monitoring from medical practitioners;
d) Drugs of which the administration routes and dosage forms are simple (oral, topical administration), and the concentration are appropriate for self-treatment by patients;
dd) Drugs that rarely interact with other drugs or common foods and drinks;
e) Drugs that do not cause dependence;
g) Drugs that do not pose risks of overdose or misuse affecting the safety of drug users;
h) Drugs that have been selling in Vietnam for at least 05 years.
The List of OTC drugs is stated in the Appendix enclosed herewith.
Article 4. Purposes of List of OTC drugs
1. The List of OTC drugs is the basis for separating OTC drugs and prescription drugs. Drugs that are not listed on the List of OTC drugs must be classified as prescription drugs.
2. The List of OTC drugs is the basis for formulation and promulgation of regulations and instructions by regulatory authorities on registration, manufacture, export, import, distribution, advertising of OTC drugs, inspection and handling of violations and other relevant activities.
1. This Circular takes effect as from July 01, 2017.
2. The Circular No. 23/2014/TT-BYT dated June 30, 2014 by Minister of Health on promulgation of List of OTC drugs shall be null and void as from the date of entry into force of this Circular.
Article 6. Transition provision
1. Drugs on the List of OTC drugs promulgated under this Circular shall be provided, retailed and used without prescription as from the entry into force of this Circular, unless they are classified as prescription drugs as written on drug labels (and package inserts) which must be provided, retailed and used according to prescriptions.
2. With regard to drugs that have registration numbers in Vietnam or import permits before this Circular takes effect:
a) With regard to drugs that are on the List of OTC drugs promulgated under the Circular No. 23/2014/TT-BYT but not on the List of OTC drugs enclosed herewith, holders of certificate of free sales and drug importers must classify, update and provide additional information concerning drug classifications in accordance with regulations herein on drug labels and package inserts according to the roadmap prescribed in Minister of Health’s Circulars on labeling of drugs and medicinal ingredients before such drugs are sold on the market.
b) With regard to drugs that are not on the List of OTC drugs promulgated under the Circular No. 23/2014/TT-BYT but on the List of OTC drugs enclosed herewith, since the entry into force of this Circular, holders of certificate of free sales and drug importers are encouraged to classify, update and provide additional information concerning drug classifications in accordance with regulations herein on drug labels and package inserts before selling drugs on the market; or drugs with approved drug classifications on labels and package inserts may be manufactured, imported and sold on the market until their expiry dates.
3. With regard to applications for drug registration in Vietnam and applications for permit to import drugs without certificate of free sale in Vietnam that are submitted to the Drug Administration of Vietnam before the date of entry into force of this Circular and are not yet processed:
a) With regard to drugs that are on the List of OTC drugs promulgated under the Circular No. 23/2014/TT-BYT but not on the List of OTC drugs enclosed herewith, applicants must carry out drug classifications under regulations herein;
b) With regard to drugs that are not on the List of OTC drugs promulgated under the Circular No. 23/2014/TT-BYT but on the List of OTC drugs enclosed herewith, applicants may carry out drug classifications according to submitted applications or in accordance with regulations herein.
Article 7. Implementation responsibility
1. Responsibility of pharmacy establishments and health facilities:
a) Implement regulations herein;
b) Propose revision to the List of OTC drugs in conformity with the reality to ensure the timely provision of drugs serving the prevention and treatment of diseases.
2. Responsibility of the Drug Administration of Vietnam:
a) Take charge of and cooperate with regulatory bodies in implementing this Circular;
b) Review the List of OTC drugs, except non-prescription traditional medicines, and submit reports thereof to the Minister of Health according to proposals and suggestions of units mentioned in Clause 1 herein or conclusion of the Advisory Council for issuance of certificate of free sale of drugs and medicinal ingredients.
3. Responsibility of the Traditional Medicine Administration of Vietnam:
a) Cooperate with the Drug Administration of Vietnam and regulatory bodies in implementing this Circular;
b) Review the List of non-prescription traditional medicines and submit reports thereof to the Minister of Health according to proposals and suggestions of units mentioned in Clause 1 herein or conclusion of the Advisory Council for issuance of certificate of free sale of drugs and medicinal ingredients.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Drug Administration of Vietnam or the Traditional Medicine Administration of Vietnam (if related to traditional medicines) for consideration./.
|
PP MINISTER |
OF OTC DRUGS
(Enclosed with the Circular No. 07/2017/TT-BYT dated May 03, 2017 by Minister of Health)
I. LIST OF OTC MODERN DRUGS AND BIOLOGICALS
No. |
Active ingredients |
Administration route, dosage form and concentration limit |
Other regulations |
1 |
Acetylcystein |
Oral administration: various forms |
|
2 |
Acetylleucin |
Oral administration: various forms |
|
3 |
Acetylsalicylic acid (Aspirin), as a single substance or combined with Vitamin C and/or citric acid and/or sodium bicarbonate and/or sodium salicylate |
Oral administration: various forms |
Indication: pain relief, fever relief, anti-inflammation |
4 |
Alginic acid (Sodium Alginat) as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium |
Oral administration: various forms |
|
5 |
Amino acid as a single substance or combined with other substances (including combinations with vitamins) |
Oral administration: various forms |
Indications: supplementation of amino acids and vitamins |
6 |
Aminobenzoic acid (para aminobenzoic acid) |
Oral administration: various forms |
|
7 |
Benzoic acid as a single substance or combined with other substances |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
8 |
Boric acid as a single substance or combined with other substances |
Topical administration Intravitreal administration |
|
9 |
Acid citric combined with sodium, potassium salts |
Oral administration: various forms |
|
10 |
Acid cromoglicic and various forms of cromoglicat salts |
Intravitreal administration, nasal administration with ≤ 2% of cromoglicic acid |
|
11 |
Dimecrotic acid |
Oral administration: various forms |
|
12 |
Folic acid as a single substance or combined with iron and/or B Vitamins, minerals, sorbitol |
Oral administration: various forms |
Indication: anaemia treatment, nutritional supplements |
13 |
Glycyrrhizinic acid (Glycyrrhizinat) combined with other active ingredients such as Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein, etc. |
Oral administration: various forms, including lozenges Topical administration |
|
14 |
Lactic acid as a single substance or combined with other substances |
Topical administration |
|
15 |
Mefenamic acid |
Oral administration: various forms |
|
16 |
Salicylic acid as a single substance or combined with Lactic acid, precipitated sulfur, etc. in topical products |
Topical administration |
|
17 |
Acyclovir |
Topical administration: skin cream with Acyclovir concentration ≤ 5% |
|
18 |
Albendazol |
Oral administration: various forms |
Indication: vermifuge |
19 |
Alcol diclorobenzyl combined with other substances in lozenges |
Oral administration: lozenges |
|
20 |
Alcol polyvinyl |
Topical administration |
|
21 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Oral administration: various forms |
|
22 |
Allantoin combined with other substances in topical products, rectal suppositories (cepae fluid, etc.) |
Topical administration Rectal suppositories |
|
23 |
Allatoin combined with Vitamins and/or Chondroitin |
Intravitreal administration |
|
24 |
Almagat |
Oral administration: various forms |
|
25 |
Ambroxol as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms with the following limits: - Divided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 30mg/unit - Undivided dose: Ambroxol chlorhydrate ≤ 0.8% |
|
26 |
Amyllase as a single substance or combined with Protease and/or Lipase and/or Cellulase |
Oral administration: various forms |
|
27 |
Amylmetacresol combined with essential oil, Bacitracin, etc. in lozenges |
Oral administration: lozenges |
|
28 |
Argyron |
Intravitreal administration Topical administration |
|
29 |
Aspartam |
Oral administration: various forms |
|
30 |
Aspartat as a single substance or combined with other substances |
Oral administration: various forms |
|
31 |
Attapulgit |
Oral administration: various forms |
|
32 |
Azelastin |
Intravitreal administration, nasal administration |
|
33 |
Sulphadiazin silver |
Topical administration |
|
34 |
Bacitracin combined with some active ingredients in lozenges (Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol, etc.) |
Oral administration: lozenges |
|
35 |
Beclomethason dipropionat |
Nasal administration: aerosol with maximum dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package (no-salt active ingredients) |
|
36 |
Benzalkonium combined with Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin, etc. in topical products, or combined with Tyrothricin, Bacitracin, essential oil, etc.in lozenges |
Topical administration Lozenges |
|
37 |
Benzocain combined with other substances |
Topical administration: various forms with Benzocain ≤ 10%; Rectal suppositories Oral administration: lozenges |
|
38 |
Benzoyl peroxid as a single substance or combined with Iod and/or sulfur |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 10% |
|
39 |
Benzydamin HCl as a single substance or combined with other substances |
Topical administration: oral mucosa cream mouthwash, oral spray Oral administration: lozenges |
|
40 |
Benzydamin salicylate as a single substance or combined with other substances |
Topical administration |
|
41 |
Benzyl benzoat combined with essential oil, Isopropyl, etc. in topical products |
Topical administration: various forms Transdermal patch |
|
42 |
Berberin |
Oral administration: various forms |
|
43 |
Biclotymol as a single substance or combined with Enoxolon and/or Phenylephrin HCl and/or Clorpheniramin maleat and/or essential oil |
Topical administration Nsal administration Oral administration: lozenges |
|
44 |
Bifonazol as a single substance or combined with Urea |
Topical administration |
|
45 |
Bisacodyl |
Oral administration: divided dose with concentration ≤ 10 mg/unit |
|
46 |
Bismuth salt |
Oral administration: various forms |
Indication: treatment of heartburn |
47 |
Boldine |
Oral administration: various forms |
|
48 |
Bromhexine Hydrochloride as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms with limited Bromhexin Hydrochloride content: - Divided dose: ≤ 8mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0,8% Rectal suppositories |
|
49 |
Bromelain as a single substance or combined with Trypsin |
Oral administration: various forms |
|
50 |
Brompheniramin maleat as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms |
|
51 |
Budesonid |
Nasal administration: aerosol, inhaler, powder for snorting with limited dose of 400 mcg per day, ≤ 200 doses per package |
|
52 |
Bufexamac as a single substance or combined with Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain, etc. in topical products or rectal suppositories |
Topical administration Rectal suppositories |
|
53 |
Butoconazol |
Topical administration |
|
54 |
Caffeine combined with active ingredients on this list |
Oral administration: various forms |
|
55 |
Calamin as a single substance or combined with topical products |
Topical administration |
|
56 |
Calcium (including compounds) single ingredient or combined with Vitamin D (except Calcitriol) and/or Vitamins and/or Ipriflavon |
Oral administration: various forms |
Indications: supplementation of calcium |
57 |
Carbinoxamine as a single substance or combined with Pseudoephedrin Hydrochloride and/or Bromhexin and/or Paracetamol in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrin may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
58 |
Carbocystein |
Oral administration: various forms |
|
59 |
Carbomer |
Topical administration Intravitreal administration |
|
60 |
Catalase as a single substance or combined with Neomycin in topical products |
Topical administration |
|
61 |
Cetirizin dihydrochlorid |
Oral administration: various forms |
|
62 |
Cetrimid combined with some active ingredients in topical products (Lidocain, Zinc, Calamine, Aminacrine, essential oil, etc.) |
Topical administration |
|
63 |
Cetrimonium in combined with other substances in topical products, lozenges (with Lidocain; Tyrothricin, essential oil, etc.) |
Topical administration Oral administration: lozenges |
|
64 |
Chitosan (Polyglusam) |
Topical administration |
|
65 |
Cholin as a single substance or combined with amino acids, Vitamins in orally administered products; combined with Salicylic acid, Benzalkonium, etc. in topical products |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
66 |
Chondroitin as a single substance or combined with Glucosamin and/or fish oil and/or Vitamins and/or amino acids |
Oral administration: various forms |
|
67 |
Chondroitin as a single substance or combined with Borneol and/or Vitamins |
Intravitreal administration Topical administration |
|
68 |
Ciclopirox olamin |
Topical administration |
|
69 |
Cimetidin |
Oral administration: divided dose withlimited concentration of Cimetidin ≤ 200 mg/unit |
Indication: treatment of heartburn |
70 |
Cinarizin |
Oral administration: various forms |
|
71 |
Cinchocain combined with Hydrocortison, Neomycin, Esculin, etc. in topical products, rectal suppositories |
Topical administration Rectal suppositories |
|
72 |
Citrullin |
Oral administration: various forms |
|
73 |
Clobetason butyrat |
Topical administration |
|
74 |
Clorhexidin |
Topical administration |
|
75 |
Clorophyl |
Oral administration: various forms |
|
76 |
Chlorpheniramine maleate as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms Divided dose in form of single substance: Chlorpheniramine maleate ≤ 4 mg/unit. |
|
77 |
Chlorpheniramine maleate combined with Chondroitin and/or Vitamins |
Intravitreal administration |
|
78 |
Clotrimazol |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 3% Vaginal suppositories |
|
79 |
Codein combined with active ingredients on this list for the purpose of cough treatment, fever reduction, or pain relief |
Oral administration: various forms with the following limits on Codeine concentration (bases): - Divided dose: ≤ 12mg/unit; - Undivided dose: ≤ 2.5% |
Not more than 10 days’ dose of products that contain Codein may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
80 |
Coenzym Q10 as a single substance or combined with Vitamins |
Oral administration: various forms |
|
81 |
Crotamiton |
Topical administration |
|
82 |
Dequalinium as a single substance or combined with Tyrothricin, Hydrocortison, Glycyrrhetinic Acid, Lidocain, etc. in topical products, lozenges |
Topical administration Vaginal suppositories Oral administration: lozenges |
|
83 |
Desloratadin |
Oral administration: verious forms, concentration ≤ 5 mg/divided dose Or oral administration with maximum dose of 5mg per day |
|
84 |
Dexbrompheniramin maleat as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms |
|
85 |
Dexclorpheniramin maleat as a single substance or combined with other substances in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms |
|
86 |
Dexpanthenol |
Intravitreal administration Topical administration |
|
87 |
Diclofenac as a single substance or combined with Methyl salicylat, substances of essential oil group, etc. |
Topical administration Intravitreal administration (single form) |
|
88 |
Dicyclomin |
Oral administration: various forms |
|
89 |
Diethylphtalat (DEP) |
Topical administration |
|
90 |
Dimenhydrinat |
Oral administration: various forms |
|
91 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) as a single substance or combined with Guaiazulen |
Oral administration: various forms |
|
92 |
Dimethicon combined with Zinc, Calamin, Cetrimid, etc. in topical products |
Topical administration |
|
93 |
Dimethinden |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
94 |
Dinatri Inosin monophosphat |
Intravitreal administration |
|
95 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Oral administration: various forms |
|
96 |
Diosmin combined with Hesperidin and/or some herbal ingredients that contain Flavonoid |
Oral administration: various forms |
|
97 |
Diphenhydramin hydroclorid or monocitrate |
Oral administration: various forms with the following concentration limits (bases): - Divided dose: ≤ 50mg/unit; - Undivided dose: ≤ 2.5% |
|
98 |
Sulfate copper |
Topical administration |
|
99 |
Doxylamin combined with Paracetamol, Pseudoephedrin Hydrochloride, and other active ingredients on OTC drug list in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrin may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
100 |
Econazol as a single substance or combined with Hydrocortison |
Topical administration: with Hydrocortison concentration (bases) ≤ 0.05% |
|
101 |
Enoxolon as a single substance or combined with other substances in topical products, lozenges |
Topical administration: skin cream, oral mucosa cream, mouthwash Oral administration: lozenges |
|
102 |
Ephedrin Hydrochlorid |
Intravitreal administration, nasal administration: ≤ 1% solution or ≤ 15 ml/pack |
Not more than 3 packs (smallest unit) of products that contain Ephedrine may be sold without prescription each time Retailers must record buyers’ names and addresses |
103 |
Eprazinon |
Oral administration: various forms |
|
104 |
Esdepallethrin combined with Piperonyl, essential oil, or ingredients of essential oil in topical products |
Topical administration |
|
105 |
Estradiol as a single substance or combined with Dydrogesteron |
Oral administration: various forms, divided dose |
* Indication: contraception |
106 |
Ethanol as a single substance or combined with other substances |
Topical administration (antiseptic alcohol) Oral administration: combined with other ingredients |
|
107 |
Ethylestradiol as a single substance |
Oral administration: various forms, divided dose |
* Indication: contraception |
108 |
Etofenamat |
Topical administration |
|
109 |
Famotidin |
Oral administration: divided dose with concentration ≤20mg/unit |
Not more than 14 days’ dose of drugs may be sold without prescription |
110 |
Fenticonazol |
Topical administration |
|
111 |
Fexofenadin |
Oral administration: various forms |
|
112 |
Flurbiprofen |
Lozenges Topical administration Intravitreal administration |
|
113 |
Glucosamin as a single substance or combined with Chondroitin and/or Vitamins |
Oral administration: various forms |
|
114 |
Glucose or Dextrose as a single substance or combined with sodium or potassium |
Oral administration: various forms |
Indications: supplementation of sugar or electrolyte |
115 |
Glycerin as a single substance or combined with Polysorbat 80 in topical products or eye drops |
Topical administration Intravitreal administration |
|
116 |
Glycerol combined with herbal extracts |
Enema |
|
117 |
Guaiphenesin as a single substance or combined with other ingredients on OTC drug list in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrin may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
118 |
Hexamidin as a single substance or combined with Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol or Catalase |
Topical administration |
|
119 |
Hexetidin as a single substance or combined with Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, essential oil, etc. |
Topical administration: skin cream, mouthwash |
|
120 |
Hydrocortison as a single substance or combined with Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin |
Topical administration: various forms with concentration of Hydrocortison ≤ 0.5% |
|
121 |
Hydrogen Peroxid as a single substance or combined with Sodium Lauryl sulfat and/or essential oil, etc. |
Topical administration |
|
122 |
Hydrotalcit |
Oral administration: various forms |
|
123 |
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid as a single substance or combined with Meclizin hydrochlorid |
Oral administration: various forms, including chewable tablets Concentration ≤ 20mg/ divided dose Transdermal patch |
|
124 |
Hydroxypropyl methylcellulose (Hypromellose, HPMC) as a single substance or combined with Dextran 70 and/or Carbomer |
Intravitreal administration: various forms |
|
125 |
Ibuprofen |
Oral administration: verious forms with concentration ≤ 400 mg/divided dose. Topical administration |
|
126 |
Ichthammol |
Topical administration |
|
127 |
Indomethacin |
Topical administration 0.1% eye drops |
|
128 |
Iodine combined with Potassium Iodide and/or Benzoic Acid and/or Salicylic Acid |
Topical administration: Iodine concentration ≤ 5% |
|
129 |
Isoconazol |
Topical administration |
|
130 |
Isopropyl Methylphenol |
Topical administration |
|
131 |
Zinc oxid, zinc pyrithione, zinc gluconate, zinc undecylenate as a single substance or combined with other ingredients in topical products |
Topical administration |
|
132 |
Sulfate zinc |
Topical administration Intravitreal administration |
|
133 |
Ketoconazol as a single substance or combined with Pirythion Zinc and/or Hydrocortison and/or Trolamin |
Topical administration: various forms with concentration of Ketoconazol ≤ 2% |
|
134 |
Ketoprofen |
Topical administration |
|
135 |
Lactitol |
Oral administration: various forms |
|
136 |
Lactoserum atomisate |
Topical administration |
|
137 |
Lactulose |
Oral administration: various forms |
|
138 |
L-Carnitin as a single substance or combined with Vitamins |
Oral administration: various forms |
|
139 |
Levocetirizin |
Oral administration: various forms |
|
140 |
Levonorgestrel as a single substance or combined with Ethylestradiol |
Oral administration: various forms |
* Indication: contraception |
141 |
Lidocain as a single substance or combined with other substances |
Topical administration |
|
142 |
Lindan(Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) as a single substance or combined with Lidocain |
Topical administration: Lindan concentration ≤ 1% |
|
143 |
Loperamid |
Oral administration: verious forms with Loperamid concentration ≤ 2mg/divided dose |
|
144 |
Loratadin as a single substance or combined with Pseudoephedrin Hydrochlorid and/or Paracetamol |
Oral administration: various forms with the following concentration limits (bases): - Divided dose: Loratadin ≤ 10mg/unit; - Undivided dose: Loratadin ≤ 0.1% |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrin may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
145 |
Loxoprofen |
Oral administration: various forms |
|
146 |
Macrogol |
Oral administration: various forms Enema |
|
147 |
Magaldrat as a single substance or combined with compounds of aluminum, magnesium, Alginic Acid (or Alginat salt). |
Oral administration: various forms |
|
148 |
Magnesi including salts or compounds of magnesium |
Oral administration: various forms |
Indications: supplementation of magnesium, gastric acid neutralization, laxatives. |
149 |
Mangiferin |
Topical administration |
|
150 |
Mebendazol |
Oral administration: various forms with the following concentration limits: - Divided dose: ≤ 500mg/unit - Undivided dose: ≤ 2% |
|
151 |
Mebeverin |
Oral administration: divided dose: ≤ 200mg/unit |
|
152 |
Cellulase fongique |
Oral administration: various forms |
|
153 |
Enzymes as a single substance or combined with other substances (including combinations with vitamins) |
Oral administration: various forms |
|
154 |
Menthol combined with other active ingredients such as mixtures of essential oil, Methyl Salycilate, etc. |
Oral administration: various forms Topical administration: various forms |
|
155 |
Mequinol |
Topical administration |
|
156 |
Mequitazin |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
157 |
Mercurocrom |
Topical administration: ≤ 30ml per pack |
Not more than 2 packs may be sold without prescription |
158 |
Methyl salicylat combined with essential oil, etc. in lozenges, topical products |
Topical administration Transdermal patch Lozenges |
|
159 |
Metronidazol |
Topical administration |
|
160 |
Miconazol |
Topical administration Vaginal cream ≤ 2% |
|
161 |
Miconazole combined with Hydrocortison |
Topical administration Vaginal cream Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0.05% |
|
162 |
Minoxidil |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 5% |
|
163 |
Mometasone |
Nasal administration: ≤ 50 mcg/dose, ≤ 200 doses per box; Topical administration. |
|
164 |
Mupirocin |
Topical administration |
|
165 |
Myrtol as a single substance or combined with other substances in lozenges |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
166 |
Naphazolin as a single substance or combined with Diphenylhydramin and/or Procain in nasally administered drugs |
Nasal administration with Naphazolin concentration ≤ 0.05% |
|
167 |
Naphazolin combined with Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol, etc. in eye drops |
Intravitreal administration: various forms with Naphazolin concentration ≤ 0.1% |
|
168 |
Naproxen |
Oral administration: verious forms with concentration ≤ 275mg/divided dose |
|
169 |
Sodium benzoate as a single substance or combined with other substances |
Oral administration: various forms |
|
170 |
Sodium bicacbonate as a single substance or combined with other substances |
Oral administration: various forms |
|
171 |
Sodium carbonate as a single substance or combined with other substances |
Oral administration: various forms |
|
172 |
Sodium Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Intravitreal administration |
|
173 |
Sodium Chloride as a single substance or combined with Potassium Citrate, Sodium citrate, etc. |
Oral administration: various forms Topical administration Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 0.9% |
|
174 |
Sodium Docusat |
Oral administration: various forms |
|
175 |
Sodium Fluoride combined with other ingredients |
Topical administration: toothpaste, mouthwash |
|
176 |
Sodium Hyaluronat (Hyaluronic acid) |
Topical administration Eye drops with concentration ≤ 0.1% |
|
177 |
Sodium Monofluorophosphate |
Topical administration, including products for cleaning the oral cavity, mucous membrane |
|
178 |
Sodium Salicylate combined with other ingredients |
Oral administration: combined with other ingredients in lozenges Topical administration |
|
179 |
Neomycin sulfate combined with other ingredients in lozenges (Zinc; Bacitracin; Amylocaine, etc.), topical products |
Oral administration: lozenges Topical administration |
|
180 |
Trace elements: chrome, copper, potassium, magnesium, manganese, zinc, etc. as a single substance or combined with other ingredients, including vitamins |
Oral administration: various forms |
Indications: supplementation of minerals |
181 |
Aluminum, magnesium, calcium, and compounds thereof as a single substance or combined with other ingredients |
Oral administration: various forms |
Indications: gastric acid neutralization, treatment for gastric and duodenal ulcer |
182 |
Nonahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae |
Oral administration: various forms Topical administration |
|
183 |
Noscarpin |
Oral administration: various forms |
|
184 |
Nystatin as a single substance or combined with other substances |
Topical administration |
|
185 |
Omeprazol |
Oral administration: concentration ≤ 10 mg/divided dose |
Indication: treatment of heartburn Not more than 14 days’ dose of drugs shall be sold only one time without prescription and maximum dose of ≤ 20mg per day |
186 |
Orlistat |
Oral administration: various forms |
|
187 |
Ossein hydroxyapatite |
Oral administration: various forms |
|
188 |
Oxeladine |
Oral administration: various forms |
|
189 |
Oxomemazine |
Oral administration: various forms |
|
190 |
Oxymetazoline |
Nasal administration with concentration ≤ 0.5% |
|
191 |
Pancreatin as a single substance or combined with Simethicon and/or enzymes and/or B vitamins and/or Azintamid |
Oral administration: various forms |
. |
192 |
Panthenol |
Topical administration Intravitreal administration |
|
193 |
Paracetamol as a single substance |
Oral administration: various forms Rectal suppositories |
Combinations of paracetamol with other substances are specified in the list |
194 |
Paracetamol combined with active ingredients in this List, meant to treat cough, reduce fever, relief pain, prevent allergy |
Oral administration: various forms |
Combinations that contain active ingredients that have limited concentrations and may be retailed only once must comply with corresponding regulations applied thereto |
195 |
Pentoxyverin |
Oral administration: various forms |
|
196 |
Phenylephrine Hydrochloride |
Intravitreal administration, nasal administration with concentration ≤ 1% |
|
197 |
Phenylephrine Hydrochloride combined with other ingredients in topical products (such as Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil, etc.) |
Topical administration |
|
198 |
Phenylephrine Hydrochloride combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms Rectal suppositories |
|
199 |
Phospholipid |
Oral administration: various forms |
|
200 |
Picloxydin |
Intravitreal administration |
|
201 |
Piroxicam |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 1% |
|
202 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) |
Topical administration Rectal suppositories |
|
203 |
Polyethylen glycol 400 as a single substance or combined with Propylene glycol |
Intravitreal administration |
. |
204 |
Polysacharid |
Oral administration: various forms |
|
205 |
Polytar as a single substance or combined with other ingredients in topical products (Zinc Pyrithion, etc.) |
Topical administration |
|
206 |
Povidon Iodin |
Topical administration: various forms (including mouthwash with concentration ≤ 1%). Intravitreal administration |
|
207 |
Promethazin Hydrochloride as a single substance or combined with Carbocystein, Paracetamol, etc. in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms with the following Promethazin concentration limits (bases): - Divided dose: ≤ 12.5mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.1% Topical administration: concentration ≤ 2% |
|
208 |
Pseudoephedrin Hydrochloride combined Cetirizine |
Oral administration: various forms with the following Pseudoephedrin concentration limits (bases): - Divided dose: ≤ 120mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.5% |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrin may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
209 |
Phenylephrine Hydrochloride combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers and anti-allergy medication |
Oral administration: various forms with the following Pseudoephedrin concentration limits (bases): - Divided dose: ≤ 120mg/unit; - Undivided dose: ≤ 0.5% |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrin may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
210 |
Pyrantel |
Oral administration: various forms |
Indication: vermifuge |
211 |
Ranitidin |
Oral administration: various forms, with concentration ≤ 75mg/divided dose |
Not more than 15 days’ dose of drugs may be sold without prescription. Indication: treatment of hearburn |
212 |
Rutin as a single substance or combined with Vitamin C and/or herbal extracts |
Oral administration: various forms |
|
213 |
Saccharomyces boulardic |
Oral administration: various forms |
|
214 |
Saccharomyces cerevisiae combined with Trihydrat Magnesi Sulfat |
Oral administration: various forms |
|
215 |
Iron compounds as a single substance or combined with vitamins or minerals |
Oral administration: various forms |
Indications: supplementation of iron. |
216 |
Organic selenium combined with vitamins or minerals |
Oral administration: various forms with the following concentration limits: - Divided dose of selenium: ≤ 50mcg/unit |
|
217 |
Selenium sulfide |
Topical administration |
|
218 |
Silymarin as a single substance or combined with Vitamin and/or herbal ingredients |
Oral administration: various forms |
|
219 |
Simethicon as a single substance or combined with Pancreatin and/or Desoxycholic Acid and/or B vitamins and/or enzymes |
Oral administration: various forms |
|
220 |
Simethicon combined with aluminum compounds, magnesium, and/or Dicyclomine and/or activated carbon |
Oral administration: various forms |
|
221 |
Sorbitol as a single substance or combined with other substances |
Oral administration: various forms |
|
222 |
Sterculia (gum sterculia) |
Oral administration: various forms Enema |
|
223 |
Sucralfate |
Oral administration: various forms |
|
224 |
Sulbutiamine |
Oral administration: various forms |
|
225 |
Sulfoguaiacol as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers |
Oral administration: various forms |
|
226 |
Terbinafine |
Topical administration: various forms with concentration ≤ 1% |
|
227 |
Terpin as a single substance or combined with Codeine |
Oral administration: various forms Combined Codein with the following concentration limits (bases): - Divided dose: ≤ 12mg/unit; - Undivided dose: ≤ 2.5% |
Not more than 10 days’ dose of products that contain Codein may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
228 |
Tetrahydrozoline |
Nsal administration |
|
229 |
Activated carbon as a single substance or combined with Simethicone |
Oral administration: various forms |
|
230 |
Essential oil (including Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol, etc.) |
Oral administration: various forms Topical administration: skin cream Mouthwash, oral mucosa cream |
|
231 |
Tioconazol as a single substance or combined with Hydrocortison |
Topical administration: various forms with the following concentration limits: - Tioconazol ≤ 1.00% - Hydrocortison ≤ 0.05% |
|
232 |
Tolnaftate |
Topical administration |
|
233 |
Triclosan as a single substance or combined with other ingredients in topical products |
Topical administration |
|
234 |
Triprolidin as a single substance or combined with other ingredients in cough medicines, antipyretic drugs, pain relievers. |
Oral administration: various forms |
Not more than 15 days’ dose of products that contain Pseudoephedrin may be sold without prescription Retailers must record buyers’ names and addresses |
235 |
Trolamin as a single substance or combined with other ingredients (with Triclosan and/or Tyrothricin) in topical products |
Topical administration |
|
236 |
Tyrothricin as a single substance or combined with Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, essential oil, ingredients in essential oil |
Oral administration: lozenges Topical administration: mouthwash, mouth spray, skin cream |
|
237 |
Urea as a single substance or combined with Vitamin E and/or Bifonazol and/or herbal ingredients that are not mentioned on the list of toxic herbal ingredients |
Topical administration |
|
238 |
Vitamin A and provitamin A (Betacarotene) as a single substance or combined with vitamins |
Oral administration: various forms with Vitamin A concentration ≤ 5000 IU/unit Topical administration Intravitreal administration |
|
239 |
Vitamin as a single substance (except Vitamin D) or combined with other Vitamins, minerals, amino acids, fatty acids, Taurine, Lutein, Zeaxanthin |
Oral administration: various forms Topical administration Oral administration: various forms with the following Vitamin A concentration limits: Vitamin A ≤ 5000 IU/divided unit |
Indication: supplementation of vitamins, minerals and nutrients |
240 |
B vitamins, vitamin PP as a single substance or combined with other ingredients |
Intravitreal administration |
|
241 |
Bacteria beneficial to the gastrointestinal tract: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus including those combined with vitamins |
Oral administration: various forms |
|
242 |
Methylene blue |
Topical administration |
|
243 |
Xylometazolin as a single substance or combined with Benzalkonium. |
Nsal administration with Xylometazolin concentration ≤ 1% |
|
* With regard to contraception drugs on this List, drug retailers who are bachelors of pharmacy or persons in charge of pharmacy expertise of drug retailers are responsible for providing and giving instructions about drug-related information, including: the drug name, effects, indications, contraindications, dosage, route of administration, and notes for using drugs before providing or selling drugs to buyers.
II. OTC HERBAL DRUGS, TRADITIONAL DRUGS (EXCEPT TRADITIONAL INGREDIENTS)
Herbal drugs, traditional drugs (except traditional ingredients) which meet all of the following criteria shall be classified as OTC drugs:
1. Do not contain herbal ingredients on the List of toxic herbal ingredients announced by Minister of Health.
2. Do not have any of the following indications:
a) Use as supportive drugs or for treatment of cancer or tumour;
b) Treatment of cardiovascular diseases or blood pressure diseases;
c) Treatment of liver, biliary or pancreas diseases (excluding liver tonics);
d) Treatment of Parkinson disease;
dd) Treatment of viral infection;
e) Treatment of fungal infections (excluding topical antifungal medications);
g) Treatment of tuberculosis;
h) Treatment of malaria;
i) Treatment of gout;
k) Treatment of asthma;
l) Treatment of endocrine diseases;
m) Treatment of blood disorders or diseases;
n) Treatment of blood disorders or diseases;
o) Treatment of kidney and genitourinary system diseases (excluding kidney yang tonics);
p) Treatment of bacterial contamination diseases (excluding topical antibiotics);
q) Treatment of chronic insomnia;
r) Treatment of psychological disorders and mental illness;
s) Drug abuse treatment or supportive drugs for addiction treatment (including supportive drugs for detoxification);
t) Interruption of pregnancy;
u) Treatment of dangerous and emerging infectious diseases as regulated by Minister of Health.
III. OTC TRADITIONAL INGREDIENTS
Traditional ingredients that are not manufactured or made of herbal ingredients on the List of toxic herbal ingredients announced by Minister of Health shall be classified as OTC (non-prescription) drugs.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực