Thông tư 07/2007/TT-BYT hướng dẫn về hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 07/2007/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: | 25/05/2007 | Ngày hiệu lực: | 14/07/2007 |
Ngày công báo: | 29/06/2007 | Số công báo: | Từ số 420 đến số 421 |
Lĩnh vực: | Y tế | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/01/2012 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
(ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Y tế)
1. Nội dung biển hiệu của các cơ sở hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân phải đảm bảo các thông tin cơ bản sau đây:
a) Tên của cơ sở: Ghi đầy đủ tên của cơ sở, số giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân; họ và tên của người đứng đầu hoặc người quản lý chuyên môn của cơ sở;
b) Địa chỉ: Ghi đầy đủ địa chỉ của cơ sở được ghi trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân;
c) Số điện thoại;
d) Phạm vi hành nghề: Ghi đủ phạm vi hành nghề được ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân;
đ) Thời gian làm việc;
e) Số giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề.
2. Nội dung biển hiệu của người làm công việc chuyên môn trong cơ sở y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân phải bảo đảm các thông tin cơ bản sau:
- Tên cơ sở hành nghề;
- Họ và tên (người làm công việc chuyên môn);
- Trình độ chuyên môn;
- Chức danh (nếu có);
- Ảnh 3 x 4 của người làm công việc chuyên môn.
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN; GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ ******* (Sở Y tế tỉnh/thành phố...) Số: ............/PTN-Y(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******* |
PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN; GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN HOẶC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN
Bộ Y tế / Sở Y tế đã tiếp nhận Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân ........... (ghi rõ lĩnh vực hành nghề) của ........... (ghi tên đầy đủ của cá nhân/đơn vị đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân)
Địa chỉ: ...................... (ghi đầy đủ địa chỉ của cá nhân/đơn vị đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân)
Điện thoại: ...................... (ghi số điện thoại của cá nhân/đơn vị đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân)
Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân hợp lệ ....................... (ghi rõ lĩnh vực hành nghề): ngày/tháng/năm gồm:
- ............
- ............
(1) Số phiếu tiếp nhận: ...................../hai số cuối của năm nhận hồ sơ/ký hiệu của đơn vị tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân hoặc giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân.
|
Tên tỉnh/thành phố, ngày...tháng...năm... Người tiếp nhận hồ sơ (Ghi rõ chức danh) (Ký tên) Họ và tên của người ký |
NỘI DUNG BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Y tế)
1. Căn cứ pháp lý.
2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân.
3. Cơ sở hạ tầng và điều kiện vệ sinh môi trường.
4. Tổ chức – Nhân sự.
5. Trang thiết bị dụng cụ y tế.
6. Phạm vi hành nghề cụ thể.
7. Giá dịch vụ dự kiến.
8. Biên bản thẩm định gồm các phần chính:
a) Thời gian và địa điểm;
b) Thành phần:
- Đoàn thẩm định;
- Đại diện của cơ sở được thẩm định.
c) Kết quả thẩm định của 07 nội dung (Ghi cụ thể);
d) Kết luận và kiến nghị.
Tất cả tài liệu đều gửi bản chính hoặc bản sao hợp pháp.
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Y tế)
I. MẶT TRƯỚC CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN (Đóng dấu sau mỗi lần gia hạn)
1. Lần 1: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 2. Lần 2: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 3. Lần 3: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 4. Lần 4: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) ..................................... Lưu ý: sau mỗi lần gia hạn, đều phải có chữ ký của người có thẩm quyền gia hạn và đóng dấu. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc *******
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ |
II. MẶT SAU CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
BỘ Y TẾ ******* (Sở Y tế tỉnh/thành phố...) Số: ............/CCHN-Y *
Chứng chỉ có giá trị từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ......
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc *******
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ (Giám đốc Sở Y tế tỉnh/thành phố…) Chứng nhận Ông (Bà): ............................................. Năm sinh: ............. Số CMND / Hộ chiếu: .................. Trình độ chuyên môn: ............................................... Địa chỉ thường trú: ................................................... ................................................................................ Đủ điều kiện hành nghề: ........................................... ................................................................................ Hình thức hành nghề được đăng ký: ......................... ................................................................................ ................................................................................
|
* Tùy theo loại hình, ghi ý hiệu là Y (đối với loại hình hành nghề y tư nhân) hoặc YHCT (đối với loại hình hành nghề y học cổ truyền tư nhân).
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Y tế)
I. MẶT TRƯỚC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN (2) - Căn cứ Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân ngày 25/02/2003; - Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân; - Căn cứ Nghị định số 49/2003/CĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; (- Căn cứ Quyết định số.......... ngày ........ tháng ........ năm ........ của ........ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Y tế) (3) - Căn cứ Thông tư số ........./2007/TT-BYT ngày...../...../2007 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân; Theo đề nghị của ......................................................................................, BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ (GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ TỈNH/THÀNH PHỐ............) Chứng nhân: .................... (Ghi rõ tên đầy đủ của Cơ sở)..................................... Địa chỉ: ............................................................................................................... Họ và tên người đứng đầu cơ sở: ........................................................................ Đủ điều kiện hành nghề theo hình thức tổ chức: .................................................... Địa điểm: ............................................................................................................ Phạm vi chuyên môn hành nghề: .......................................................................... Giấy CNĐĐKHN này có giá trị
|
II. MẶT SAU CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN (2) HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN
GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN(2) HÀNH NGHỀ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN
1. Lần 1: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 2. Lần 2: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 3. Lần 3: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 4. Lần 4: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... ........................................................... Lưu ý: sau mỗi lần gia hạn, đều phải có chữ ký của người có thẩm quyền gia hạn và đóng dấu. |
(1) Tùy theo loại hình, ghi ký hiệu là Y (đối với loại hình hành nghề y tư nhân) hoặc YHCT (đối với loại hình hành nghề y học cổ truyền tư nhân) hoặc TTBYT (đối với loại hình hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân).
(2) Tùy theo loại hình, ghi rõ là hành nghề y tư nhân hoặc y học cổ truyền tư nhân hoặc trang thiết bị y tế tư nhân.
(3) Tùy theo đơn vị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề loại hình, ghi rõ là hành nghề y tư nhân hoặc y học cổ truyền tư nhân hoặc trang thiết bị y tế tư nhân.
Ngoài mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân quy định tại phụ lục 5a, cơ quan có thẩm quyền cấp thêm một giấy chứng nhận có nội dung như mặt trước của mẫu Giấy chứng nhận quy định tại phụ lục 5a nhưng có kích thước dài 400mm, rộng 300mm.
MẪU GIẤY PHÉP CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN TRONG CƠ SỞ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Y tế)
I. MẶT TRƯỚC CỦA GIẤY PHÉP
GIA HẠN GIẤY PHÉP CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN TRONG CƠ SỞ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN (Đóng dấu sau mỗi lần gia hạn)
1. Lần 1: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 2. Lần 2: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 3. Lần 3: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) 4. Lần 4: Từ ngày..... tháng ..... năm ..... đến ngày..... tháng ..... năm .... (Ký tên, đóng dấu) ..................................... Lưu ý: sau mỗi lần gia hạn, đều phải có chữ ký của người có thẩm quyền gia hạn và đóng dấu. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc *******
GIẤY PHÉP CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN TRONG CƠ SỞ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN
|
II. MẶT SAU CỦA GIẤY PHÉP CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN TRONG CƠ SỞ Y, Y HỌC CỔ TRUYỀN TƯ NHÂN
SỞ Y TẾ ******* Số: ............/GPLVCM-Y *
Giấy phép có giá trị từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******* GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ (tỉnh/thành phố…)
Chứng nhận Ông (Bà): ............................................. Quốc tịch: ................................................................ Năm sinh: .................... Số Hộ chiếu: ...................... Ngày cấp Hộ chiếu.................................................... Trình độ chuyên môn: ............................................... Địa chỉ thường trú: ................................................... ................................................................................ Đủ điều kiện làm công việc chuyên môn tại:................ ................................................................................ Hình thức hoạt động: ................................................ ................................................................................ ................................................................................
|
* Tùy theo loại hình, ghi ý hiệu là Y (đối với loại hình hành nghề y tư nhân) hoặc YHCT (đối với loại hình hành nghề y học cổ truyền tư nhân).
(Công báo số 420+421 ngày 29/6/2007)