Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không
Số hiệu: | 06/2022/TT-BGTVT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/05/2022 | Ngày hiệu lực: | 15/07/2022 |
Ngày công báo: | 14/06/2022 | Số công báo: | Từ số 401 đến số 402 |
Lĩnh vực: | Giao thông - Vận tải, Tài chính nhà nước | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/07/2024 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung dịch vụ hàng không do Bộ GTVT định khung giá
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 06/2022/TT-BGTVT ngày 27/5/2022 sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không.
Theo đó, Bộ GTVT quyết định khung giá một số dịch vụ hàng không do doanh nghiệp có vị trí độc quyền, doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường khai thác tại cảng hàng không, sân bay, bao gồm:
- Nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không, bao gồm các dịch vụ nhượng quyền:
+ Nhà ga hành khách;
+ Nhà ga, kho hàng hóa;
+ Phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất;
+ Sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không;
+ Kỹ thuật hàng không;
+ Cung cấp suất ăn hàng không;
+ Cung cấp xăng dầu hàng không.
(Đây là các dịch vụ mới bổ sung)
- Dịch vụ thuê sân đậu tàu bay;
- Dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách;
- Dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;
- Dịch vụ thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay;
- Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói);
- Dịch vụ phân loại tự động hành lý đi;
- Dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không;
- Dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay.
Thông tư 06/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/7/2022.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF TRANSPORT OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 06/2022/TT-BGTVT |
Hanoi, May 27, 2022 |
AMENDMENTS TO CIRCULAR NO. 36/2015/TT-BGTVT DATED JULY 24, 2015 OF THE MINISTER OF TRANSPORT OF VIETNAM ON MANAGEMENT OF DOMESTIC AIR CARRIAGE PRICES AND AVIATION SERVICE PRICES
Pursuant to the Law on Vietnam Civil Aviation No. 66/2006/QH11 dated June 29, 2006 and the Law on Amendments to the Law on Vietnam Civil Aviation No. 61/2014/QH13 dated November 21, 2014;
Pursuant to the Law on Prices No. 11/2012/QH13 of Vietnam dated June 20, 2012;
Pursuant to Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government of Vietnam elaborating the Law on Prices of Vietnam and its implementation guidelines and Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government of Vietnam on Amendments to Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government of Vietnam elaborating the Law on Prices of Vietnam and its implementation guidelines.
Pursuant to Decree No. 05/2021/ND-CP dated January 25, 2021 of the Government of Vietnam on management and operation of airports and aerodromes;
Pursuant to Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 of the Government of Vietnam on functions, tasks, entitlements, and organizational structure of the Ministry of Transport of Vietnam;
At the request of the Director of Department of Transport of Vietnam and Director of Civil Aviation Authority of Vietnam;
The Minister of Transport of Vietnam promulgates the Circular on Amendments to Circular No. 36/2015/TT-BGTVT dated July 24, 2015 of the Minister of Transport of Vietnam on management of domestic air carriage prices and aviation service prices.
Article 1. Amendments to Circular No. 36/2015/TT-BGTVT dated July 24, 2015 of the Minister of Transport of Vietnam on management of domestic air carriage prices and aviation service prices (hereinafter referred to as “Circular No. 36/2015/TT-BGTVT”).
1. Point e is added to Clause 3 Article 5:
“i) Transfer of rights to operate aviation services includes: passenger terminals; airport terminals, goods warehouses; territorial technical - commercial services; repair and maintenance of aviation vehicles and equipment; aviation techniques; provision of aviation meals; provision of aviation petroleum.”.
2. Amendments to Article 8:
“Article 8. Price declaration implementation
1. Service providers prescribed in Article 7 of this Circular shall implement the price declaration.
2. Civil Aviation Authority of Vietnam shall receive documents on service price declarations of service providers prescribed in Clause 1 of this Article.
3. Measures to implement and receive price declarations shall be in accordance with regulations of Circular No. 56/2014/TT-BTC dated April 28, 2014 of the Minister of Finance of Vietnam providing implementation guidelines for Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government of Vietnam elaborating the Law on Prices of Vietnam and its implementation guidelines; Circular No. 233/2016/TT-BTC dated November 11, 2016 of the Minister of Finance of Vietnam on Amendments to Circular No. 56/2014/TT-BTC dated April 28, 2014 of the Minister of Finance of Vietnam providing implementation guidelines for Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government of Vietnam elaborating the Law on Prices of Vietnam and its implementation guidelines.”.
3. Amendment to the name of Section 3 of Chapter II: “NIÊM YẾT, CÔNG BỐ CÔNG KHAI GIÁ” (“PRICE POSTING AND ANNOUNCEMENT”)
Article 2. Replace and annul a number of Points, Clauses, Articles, and Appendices of Circular No. 36/2015/TT-BGTVT
1. Annul Article 9, Article 10, and Clause 2 Article 16.
2. Annul Appendix No. 2.
Article 3. Implementation provisions
1. This Circular comes into force as of July 15, 2022.
2. Annul Circular No. 07/2017/TT-BGTVT dated March 14, 2017 of the Minister of Transport of Vietnam on Amendments to Circular No. 36/2015/TT-BGTVT.
3. If any legal document referred to this Circular is amended, supplemented, or replaced, comply with its new edition.
4. Chief of the Office, Chief Inspector of Office, Directors of the Civil Aviation Authority of Vietnam, Directors of relevant agencies, organizations, and individuals shall implement this Circular./.
|
PP. MINISTER |