Chương I Nghị định 145/2020/NĐ-CP: Những quy định chung
Số hiệu: | 04/2017/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/04/2017 | Ngày hiệu lực: | 01/06/2017 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 04/2017/TT-BYT hướng dẫn thanh toán và ban hành danh mục vật tư y tế được Quỹ BHYT chi trả cho người tham gia đóng bảo hiểm y tế .
1. Danh mục vật tư y tế người tham gia bảo hiểm y tế được hưởng
Theo Thông tư 04/2017, danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT, được Quỹ BHYT thanh toán, chi trả bao gồm: vật tư y tế tiêu hao, vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép, vật tư y tế thay thế nhân tạo và dụng cụ chuyên môn.
2. Hướng dẫn thanh toán đối với vật tư y tế đã tính vào giá dịch vụ khám chữa bệnh và vật tư y tế chưa được tính vào giá dịch vụ khám chữa bệnh.
Thông tư 04 năm 2017 quy định Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng đối với vật tư y tế đã tính chi phí vào giá dịch vụ khám bệnh, ngày giường điều trị.
Đối với vật tư y tế chưa được tính chi phí vào giá dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, chữa bệnh, dịch vụ ngày giường; Quỹ bảo hiểm y tế sẽ thanh toán với mức thanh toán như sau:
- Theo quy định tại Thông tư số 04/BHYT, Quỹ bảo hiểm sẽ thanh toán căn cứ vào số lượng vật tư y tế mà người bệnh sử dụng, căn cứ giá mua vào của trang thiết bị y tế và phạm vi, mức hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
- Mức thanh toán của Quỹ BHYT đối với thiết bị vật tư y tế trong 1 lần sử dụng không quá 45 tháng lương cơ sở, trừ một số trang thiết bị y tế đã có quy định tỷ lệ thanh toán cụ thể.
Đặc biệt, theo Thông tư 04/BHYT/2017, Quỹ BHYT không thanh toán đối với một số vật tư y tế đã được ngân sách nhà nước chi trả.
Thông tư 04/2017/TT-BYT quy định những loại vật tư y tế mà người tham gia BHYT được Quỹ bảo hiểm y tế chi trả có hiệu lực từ ngày 1/6/2017, bãi bỏ Thông tư 27/2013/BYT và các văn bản hướng dẫn Thông tư 27/2013/BYT.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung về điều kiện lao động và quan hệ lao động theo các điều, khoản sau đây của Bộ luật Lao động:
1. Quản lý lao động theo khoản 3 Điều 12.
2. Hợp đồng lao động theo khoản 4 Điều 21; điểm d khoản 1 Điều 35, điểm d khoản 2 Điều 36; khoản 4 Điều 46; khoản 4 Điều 47; khoản 3 Điều 51.
3. Cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54.
4. Tổ chức đối thoại và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc theo khoản 4 Điều 63.
5. Tiền lương theo khoản 3 Điều 92; khoản 3 Điều 96; khoản 4 Điều 98.
6. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi theo khoản 5 Điều 107, khoản 7 Điều 113, Điều 116.
7. Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất theo khoản 5 Điều 118; khoản 6 Điều 122; khoản 2 Điều 130; Điều 131.
8. Lao động nữ và bảo đảm bình đẳng giới theo khoản 6 Điều 135.
9. Lao động là người giúp việc gia đình theo khoản 2 Điều 161.
10. Giải quyết tranh chấp lao động theo khoản 2 Điều 184; khoản 6 Điều 185; khoản 2 Điều 209; khoản 2 Điều 210.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
This Decree elaborates the following Articles of the Labor Code on working conditions and labor relations:
1. Labor management: Clause 3 Article 12.
2. Employment contracts: Clause 4 Article 21; Point d Clause 1 Article 35, Point d Clause 2 Article 36; Clause 4 Article 46; Clause 4 Article 47; Clause 3 Article 51.
3. Outsourcing: Clause 2 Article 54.
4. Dialogue in the workplace and implementation of internal workplace democracy regulations: Clause 4 Article 63.
5. Salaries: Clause 3 Article 92; Clause 3 Article 96; Clause 4 Article 98.
6. Working time, rest periods: Clause 5 Article 107, Clause 7 Article 113, Article 116.
7. Labor regulations and material responsibility: Clause 5 Article 118; Clause 6 Article 122; Clause 2 Article 130; Article 131.
8. Female employees and gender equality: Clause 6 Article 135.
9. Domestic workers: Clause 2 Article 161.
10. Settlement of labor disputes: Clause 2 Article 184; Clause 6 Article 185; Clause 2 Article 209; Clause 2 Article 210.
1. Workers, trainees and apprentices mentioned in Clause 1 Article 2 of the Labor Code.
2. Employers mentioned in Clause 2 Article 2 of the Labor Code.
3. Other organizations and individuals relevant to the implementation of this Decree.
Văn bản liên quan
Cập nhật
Điều 4. Báo cáo sử dụng lao động
Điều 8. Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm
Điều 9. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu từng phần
Điều 31. Trách nhiệm của doanh nghiệp cho thuê lại
Điều 37. Trách nhiệm tổ chức đối thoại tại nơi làm việc
Điều 38. Số lượng, thành phần tham gia đối thoại
Điều 39. Tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
Điều 41. Tổ chức đối thoại khi có vụ việc
Điều 47. Hội nghị người lao động
Điều 49. Chức năng của Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 50. Nhiệm vụ của Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 55. Tiền lương làm thêm giờ
Điều 56. Tiền lương làm việc vào ban đêm
Điều 57. Tiền lương làm thêm giờ vào ban đêm
Điều 58. Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc được hưởng lương
Điều 59. Sự đồng ý của người lao động khi làm thêm giờ
Điều 60. Giới hạn số giờ làm thêm
Điều 61. Các trường hợp được tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
Điều 63. Ca làm việc và tổ chức làm việc theo ca
Điều 64. Nghỉ trong giờ làm việc
Điều 65. Thời gian được coi là thời gian làm việc để tính số ngày nghỉ hằng năm của người lao động
Điều 66. Cách tính ngày nghỉ hằng năm trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 68. Một số công việc có tính chất đặc biệt về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
Điều 70. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
Điều 71. Trình tự, thủ tục xử lý bồi thường thiệt hại
Điều 72. Thời hiệu xử lý bồi thường thiệt hại
Điều 73. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
Điều 82. Giúp đỡ, hỗ trợ của người sử dụng lao động về chi phí gửi trẻ, mẫu giáo cho người lao động
Điều 84. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc
Điều 88. Lao động là người giúp việc gia đình
Điều 89. Một số quy định riêng đối với lao động là người giúp việc gia đình
Điều 90. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động
Điều 98. Tiêu chuẩn, điều kiện trọng tài viên lao động
Điều 99. Bổ nhiệm trọng tài viên lao động
Điều 101. Thành lập Hội đồng trọng tài lao động
Điều 102. Thành lập và hoạt động của Ban trọng tài lao động
Noi dung cap nhat ...