Thông tư 02/2019/TT-BKHCN về Danh mục công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 02/2019/TT-BKHCN | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Phạm Công Tạc |
Ngày ban hành: | 03/06/2019 | Ngày hiệu lực: | 15/07/2019 |
Ngày công báo: | 03/08/2019 | Số công báo: | Từ số 611 đến số 612 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NGHIÊN CỨU, CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Thực hiện Quyết định số 1203/QĐ-Ttg ngày 18 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành Danh mục công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao.
Thông tư này ban hành Danh mục công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (sau đây viết tắt là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).
1. Thông tư này áp dụng đối với doanh nghiệp nhận hỗ trợ là doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo quy định tại Luật doanh nghiệp và có dự án đầu tư quy định tại khoản 3, 4, 5 Điều 3 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NGHIÊN CỨU, CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHCN ngày 02/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 02/2019/TT-BKHCN |
Hanoi, June 03, 2019 |
PROMULGATING THE LIST OF TECHNOLOGIES ADOPTED BY ENTERPRISES DOING RESEARCH, RECEIVING AND APPLYING HIGH TECHNOLOGY TO AGRICULTURE
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
Pursuant to the Government’s Decree No.57/2018/ND-CP dated April 17, 2018 on incentive policies for enterprises investing in agriculture and rural development sector;
In implementation of the Prime Minister’s Decision No. 1203/QD-TTg dated September 18, 2018 promulgating the action plan for implementation of the Government’s Decree No.57/2018/ND-CP dated April 17, 2018 on incentive policies for enterprises investing in agriculture and rural development sector;
At the request of the Director of Department of Science and Technology for Economic Technical Branches and the Director of Department of Legislation;
The Minister of Science and Technology promulgates a Circular promulgating the List of technologies adopted by enterprises doing research in, receiving transfer of and applying high technology to agriculture.
This Circular introduces the List of technologies adopted by enterprises that do research in, receive transfer and/or apply high technology to agriculture as prescribed in Article 9 of the Government’s Decree No. 57/2018/ND-CP dated April 17, 2018 on incentive policies for enterprises investing in agriculture and rural development sector (hereinafter referred to as “Decree No. 57/2018/ND-CP”).
1. This Circular applies to enterprises that are eligible to receive subsidies, which are duly established, registered and operate in accordance with the Law on enterprises and have investment projects prescribed in Clauses 3, 4, 5 Article 3 of Decree No. 57/2018/ND-CP.
2. Regulatory authorities, organizations and individuals involved in the provision of incentives and subsidies as regulated in Decree No. 57/2018/ND-CP.
1. This Circular comes into force from July 15, 2019.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Science and Technology for consideration.
Ministers, heads of ministerial agencies, heads of governmental agencies, Chairpersons of Provincial People’s Committees and relevant organizations, enterprises and individuals shall implement this Circular./.
|
PP. MINISTER |
OF TECHNOLOGIES ADOPTED BY ENTERPRISES DOING RESEARCH IN, RECEIVING TRANSFER OF AND APPLYING HIGH TECHNOLOGY TO AGRICULTURE
(Enclosed with the Circular No. 02/2019/TT-BKHCN dated June 02, 2019 of the Minister of Science and Technology)
No. |
Technologies |
1 |
Afforestation technology that meets Vietnam's sustainable forest management standards. |
2 |
Advanced technology for planting non-timer forest product plants, medicinal plants |
3 |
Automatic and semi-automatic afforestation technology. |
4 |
Hydroponic, aeroponics. |
5 |
Advanced technology for organic agriculture production. |
6 |
Technology for automatic water-saving irrigation and plant nutrient supply systems. |
7 |
Advanced technology for wildfire prevention and management. |
8 |
Advanced technology for soil washing and increasing soil fertility. |
9 |
Advanced technology for providing plant nutrients. |
10 |
Technology for large-scale caring for plants. |
11 |
Technology for control of flowering and fruit set in plants. |
12 |
Automation technology for harvesting of agricultural products |
13 |
Automation technology in breeding. |
14 |
Advanced technology for off-shore aquaculture. |
15 |
Aquaculture technology using water-saving recirculating aquaculture systems. |
16 |
Ecological aquaculture technology. |
17 |
Technology for environmental monitoring and remediation in intensive and super-intensive aquaculture. |
18 |
Advanced technology for selection, breeding and production of high-yielding and high-quality plant varieties, domestic animal breeds and aquatic breeds that are susceptible to pests and can adapt to climate change. |
19 |
Technology for production of biodegradable and eco-friendly seed starting pots/trays. |
20 |
Technology for seed production and farming of tuna, lobster and corals. |
21 |
Technology for seed production of specific pathogen free giant tiger prawns and whiteleg shrimps. |
22 |
Technology for production of specific pathogen free fingerlings of striped catfish (pangasianodon hypophthalmus). |
23 |
Technology for production of locally rare plant varieties, animal breeds and aquatic species. |
24 |
Technology for cryopreservation of animal eggs, sperms and zygotes. |
25 |
Advanced technology for plant propagation and breeding of domestic animal breeds and aquatic species. |
26 |
Advanced technology for fisheries forecast. |
27 |
Technology for catching tuna by purse seine nets. |
28 |
Advanced technology for deep offshore fishing. |
29 |
Technology for industrial-scale salt production and refining |
30 |
Advanced technology for production of animal feeds and aquaculture feeds containing protein, enzymes and microorganisms meeting food safety requirements. |
31 |
Advanced technology for processing and preservation of raw materials and additives used in production of animal feeds and aquaculture feeds with no banned substances |
32 |
Technology for production of enzyme preparations. |
33 |
Technology for production of eco-friendly biological preparations with high biological activity. |
34 |
Advanced technology for extracting useful active ingredients from agricultural, forest and aquatic materials, and herbal plants. |
35 |
Advanced technology for industrial-scale preservation and processing of agricultural, forest and aquatic products, and herbal ingredients with using value chain approach. |
36 |
Advanced technology for processing and modification of wood and forest products to meet export standards. |
37 |
Technology for eco-drying of agricultural, forest and aquatic products, and herbal ingredients. |
38 |
Advanced technology for preventing and controlling pest insects damaging agricultural, forest and aquatic products, and herbal ingredients. |
39 |
Advanced technology for production of pulp and biopulp |
40 |
Biotechnology for pulp bleaching. |
41 |
Advanced technology for production of waterproof paper, Kraft paper. |
42 |
Advanced technology for production of plywood panels using agricultural and forest byproducts. |
43 |
Technology for culture of nucleus and stem cells of insects to serve the production of biopesticides which consist of viruses. |
44 |
Advanced technology for production of biopesticides. |
45 |
Technology for production of biological preparations that replace antibiotics used in animal husbandry and aquaculture. |
46 |
Advanced technology for production of environmental treatment and remediation products in animal husbandry and aquaculture |
47 |
Advanced technology for storage of handicrafts and cultural, traditional products |
48 |
Technology for production of small-scale water and environmental treatment equipment used in mountainous areas, coastal areas and salt marsh areas. |
49 |
Technology for turning seawater into freshwater with a capacity of more than 2000 liters/hour. |
50 |
Advanced technology for dam and reservoir safety warning. |
51 |
Advanced technology for treatment of surface water and groundwater to serve water supply process. |
52 |
Advanced technology for preservation of fresh meat of livestock and poultry. |
53 |
Fermentation technology used in processing of meat of livestock and poultry meeting Vietnam’s standards. |
54 |
Advanced technology for industrial-scale processing of egg powder. |
55 |
Technology for treatment and recycling of solid domestic waste combined with recovery of energy in conformity with Vietnam’s technical regulations and standards. |
56 |
Technology for safe collection, storage and treatment of non-biodegradable pollutants |
57 |
Biotechnology for treatment of wastewater with high organic content. |
58 |
Biotechnology used in assessment, diagnosis, prevention and control of pest insects damaging plants or domestic animals. |
59 |
Technology for production of KITs for quick tests for diseases in plants and domestic animals, and pesticide residues in agricultural products. |
60 |
Technology for production of mechanical products, their parts, agricultural machinery and auxiliary products prescribed in the Decision No. 176/QD-BCT dated January 28, 2019 of Minister of Industry and Trade promulgating the List of mechanical products, their parts, agricultural machinery and auxiliary products in agriculture and rural development sector eligible for subsidies. |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực