Thông tư 02/2018/TT-BKHCN quy định về chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 02/2018/TT-BKHCN | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 15/05/2018 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2018 |
Ngày công báo: | 25/06/2018 | Số công báo: | Từ số 737 đến số 738 |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ
Đây là nội dung tại Thông tư 02/2018/TT-BKHCN về chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ (CGCN) thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
Theo đó, bên nhận công nghệ trong trường hợp CGCN từ nước ngoài vào Việt Nam, CGCN trong nước; và bên giao công nghệ trong trường hợp CGCN từ Việt Nam ra nước ngoài có trách nhiệm:
- Gửi báo cáo định kỳ hằng năm theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư này về Bộ KH&CN trước ngày 31/12 của năm báo cáo;
- Số liệu báo cáo được lấy từ ngày 15/12 của năm trước liền kề đến hết ngày 14/12 của năm báo cáo.
- Báo cáo được thể hiện bằng văn bản, bao gồm:
+ Bản báo cáo giấy do Thủ trưởng đơn vị ký tên và đóng dấu (đối với tổ chức), hoặc ký và ghi rõ họ tên (đối với cá nhân);
+ Bản báo cáo điện tử phải sử dụng định dạng file PDF, phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo TCVN 6909:2001, nội dung phải thể hiện đúng với bản báo cáo giấy.
- Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính bản báo cáo giấy về Bộ KH&CN, đồng thời gửi bản báo cáo điện tử về địa chỉ email: vudtg@most.gov.vn.
Thông tư 02/2018/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 01/7/2018.
Văn bản tiếng việt
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THUỘC DANH MỤC CÔNG NGHỆ HẠN CHẾ CHUYỂN GIAO; MẪU VĂN BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG CẤP GIẤY PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Thông tư này hướng dẫn khoản 3 Điều 28, khoản 5 Điều 29, khoản 7 Điều 30 và khoản 4 Điều 33 của Luật Chuyển giao công nghệ về chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và một số mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
Mẫu Đơn đăng ký chuyển giao công nghệ, Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ thực hiện theo quy định của Chính phủ.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
b) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
1. Định kỳ hằng năm, tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Chuyển giao công nghệ gửi báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) về Bộ Khoa học và Công nghệ trước ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.
2. Số liệu báo cáo được lấy từ ngày 15 tháng 12 của năm trước liền kề đến hết ngày 14 tháng 12 của năm báo cáo.
Đối với trường hợp lần đầu báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao mà thời gian thực hiện hợp đồng chưa đủ 01 năm, bên có trách nhiệm báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này gửi báo cáo vào năm kế tiếp và số liệu báo cáo bao gồm toàn bộ thời gian đã thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ trước đó.
3. Hình thức báo cáo được thể hiện bằng văn bản, bao gồm bản báo cáo giấy và bản báo cáo điện tử:
a) Bản báo cáo giấy phải có chữ ký của Thủ trưởng đơn vị và đóng dấu theo quy định (đối với tổ chức); ký và ghi rõ họ tên (đối với cá nhân);
b) Bản báo cáo điện tử phải sử dụng định dạng Portable Document (.pdf), phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, nội dung phải thể hiện đúng với bản báo cáo giấy.
4. Phương thức gửi báo cáo
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính bản báo cáo giấy về Bộ Khoa học và Công nghệ, đồng thời gửi bản báo cáo điện tử về địa chỉ email: vudtg@most.gov.vn.
Điều 3. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư
1. Đối với hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ:
a) Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ (Mẫu số 01);
b) Mẫu tài liệu giải trình về công nghệ (Mẫu số 02);
c) Mẫu văn bản đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ (Mẫu số 03);
d) Mẫu Giấy phép chuyển giao công nghệ (Mẫu số 04).
2. Mẫu báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (Mẫu số 05).
3. Đối với hoạt động đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ:
a) Mẫu văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Mẫu số 06);
b) Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Mẫu số 07).
Điều 4. Hiệu Iực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ giao Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ làm đầu mối triển khai thực hiện Thông tư này.
3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
4. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vấn đề vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công nghệ để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC MẪU
(Kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu số 01: Văn bản đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ.
2. Mẫu số 02: Tài liệu giải trình về công nghệ.
3. Mẫu số 03: Văn bản đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
4. Mẫu số 04: Giấy phép chuyển giao công nghệ.
5. Mẫu số 05: Báo cáo việc thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
6. Mẫu số 06: Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
7. Mẫu số 07: Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
…………….(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
CHẤP THUẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………(1)
Địa chỉ: …….................... Số điện thoại: ………………… Email: ……………..(2)
Đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, chấp thuận chuyển giao công nghệ ………..(3) với nội dung chuyển giao như sau:
I. Các Bên tham gia chuyển giao công nghệ
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(4): ……………………………………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………….
- Điện thoại (tel): ………………………….. Email: ………………………..
Fax: …………………………………………. Website: ……………………..
- Người đại diện: …………………………... Chức danh: ………………….
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: …………………………………….
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(4): ………………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại (tel): ………………………….. Email: ………………………….
Fax: ………………………………………… Website: ……………………….
- Người đại diện: ………………………….. Chức danh: ……………………
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: …………………………………………….
II. Nội dung chuyển giao công nghệ
1. Công nghệ chuyển giao
- Tên công nghệ: …………………………….Lĩnh vực: ………………………(3)
- Thời hạn chuyển giao công nghệ: …………………………………………
2. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ |
□ |
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
□ |
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
□ |
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ chuyển giao |
□ |
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ: - Tên đối tượng sở hữu trí tuệ: ... |
|
+ Văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn đăng ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn) |
□ |
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chuyển quyền sử dụng): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn) |
□ |
3. Dự kiến sản phẩm công nghệ tạo ra:
- Tên, ký hiệu sản phẩm;
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN, tiêu chuẩn quốc tế,...).
III. Các văn bản, tài liệu kèm theo.
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấp phép kinh doanh,...) của Bên đề nghị |
□ |
Bản sao văn bản xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện bên đề nghị |
□ |
Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) đối với cá nhân tham gia chuyển giao công nghệ hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức |
□ |
Tài liệu giải trình về công nghệ (5) |
□ |
Tài liệu giải trình về điều kiện sử dụng công nghệ theo quy định của pháp luật (6) |
□ |
Tài liệu về việc phù hợp với quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật (7) |
□ |
Bản gốc Giấy ủy quyền (trong trường hợp bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ) |
□ |
………..(1) thay mặt các Bên tham gia chuyển giao công nghệ …….(3) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây và tài liệu kèm theo. Nếu được chấp thuận, các bên tham gia chuyển giao công nghệ cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN(1) |
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên có nhu cầu tiếp nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ.
- (2): Địa chỉ, thông tin liên lạc của (1).
- (3): Công nghệ đề nghị chấp thuận; Lĩnh vực công nghệ theo chức năng quản lý của các Bộ, ngành.
- (4): Trường hợp là cá nhân phải cung cấp thông tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) số ………….... Ngày cấp: …….….. Nơi cấp: ……………
- (5): Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
- (6): Tài liệu giải trình việc đáp ứng điều kiện sử dụng công nghệ theo quy định của pháp luật có liên quan.
- (7): Giải trình rõ các nội dung quy định của pháp luật về tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành, tiêu chuẩn về tiêu hao năng lượng, khí thải, nước thải, các tiêu chuẩn, quy chuẩn về bảo vệ môi trường,...
- (8): Trường hợp là cá nhân chỉ cần ký, ghi rõ họ tên.
Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu “ü” vào trong ô trống.
TÀI LIỆU GIẢI TRÌNH VỀ CÔNG NGHỆ
(kèm theo Văn bản đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ)
1. Sự cần thiết phải chuyển giao công nghệ
a) Phân tích, đánh giá, so sánh về các công nghệ cùng loại hiện đang áp dụng trong nước, trên thế giới, khu vực đối với công nghệ đề nghị chấp thuận.
b) Nhu cầu chuyển giao công nghệ.
2. Thuyết minh về công nghệ
Thuyết minh về công nghệ thể hiện các nội dung sau:
a) Tên công nghệ;
b) Nguồn gốc xuất xứ công nghệ;
c) Sản phẩm do công nghệ tạo ra;
d) Thị trường tiêu thụ sản phẩm (xuất khẩu, tiêu thụ nội địa);
đ) Công nghệ đã được kiểm chứng, ứng dụng vào thực tế (tại những quốc gia nào) hoặc chưa được áp dụng;
e) Nội dung công nghệ chuyển giao:
- Đối tượng công nghệ chuyển giao;
- Phạm vi quyền chuyển giao công nghệ.
g) Sơ đồ, quy trình và thông số kỹ thuật chính của công nghệ;
h) Máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đi kèm (dự kiến danh mục, tình trạng, thông số kỹ thuật của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ);
i) Các yêu cầu về nhân lực đối với Bên có nhu cầu tiếp nhận công nghệ;
k) Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu đối với công nghệ chuyển giao;
l) Các cơ sở hạ tầng cần thiết trong trường hợp tiếp nhận công nghệ.
3. Dự kiến kết quả chuyển giao công nghệ đạt được
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
Ghi chú:
- (1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu và giáp lai các trang của Tài liệu giải trình; trường hợp là cá nhân phải ký tắt vào từng trang của Tài liệu giải trình công nghệ).
………………..(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
CẤP GIẤY PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………….(1)
Địa chỉ: ……………….. Số điện thoại: ………………… Email: ………………………(2)
Đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, cấp phép chuyển giao công nghệ ………(3) với nội dung chuyển giao như sau:
I. Các bên tham gia hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(4): ……………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
- Điện thoại (tel): …………………………………... Email: …………………………….
Fax: …………………………………………………. Website: …………………………
- Người đại diện: …………………………………... Chức danh: ……………………..
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: …………………………………………………..
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân): ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
- Điện thoại (tel): ……………………………………. Email: ………………………………
Fax: …………………………………………………... Website: …………………………..
- Người đại diện: ……………………………………. Chức danh: ……………………….
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: ……………………………………………………
II. Nội dung chuyển giao công nghệ:
1. Công nghệ chuyển giao
- Tên công nghệ: ………………………..Lĩnh vực: …………………….(3)
- Thời gian thực hiện chuyển giao công nghệ: ……………………………..
2. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ |
□ |
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
□ |
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
□ |
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ chuyển giao |
□ |
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ: - Tên đối tượng sở hữu trí tuệ: ... + Văn bằng bảo hộ hoặc số đơn đăng ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn) + Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chuyển quyền sử dụng): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn) |
|
□ |
|
□ |
3. Hình thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ độc lập |
□ |
||
Phần chuyển giao công nghệ trong các trường hợp |
Dự án đầu tư |
□ |
|
Góp vốn bằng công nghệ |
Vào dự án đầu tư |
□ |
|
Hình thức khác (ghi tên hình thức khác nếu có) |
□ |
||
Nhượng quyền thương mại |
□ |
||
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ |
□ |
||
Mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ chuyển giao |
Theo hợp đồng mua bán độc lập |
□ |
|
Theo dự án đầu tư |
□ |
||
Hình thức khác (nếu có)(5) |
□ |
4. Phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao tài liệu về công nghệ |
□ |
Đào tạo |
□ |
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật |
□ |
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ; đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật |
□ |
Phương thức chuyển giao khác (nếu có)(6) |
□ |
5. Quyền chuyển giao công nghệ
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ |
□ |
|
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ |
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác |
□ |
Không được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác |
□ |
|
Độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
|
Không độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
6. Giá, phương thức thanh toán
6.1. Giá chuyển giao công nghệ
TT |
Nội dung |
Giá |
1 |
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ; phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu; giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ(7) |
|
2 |
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ |
|
3 |
Đào tạo |
|
3.1 |
Đào tạo nước ngoài |
|
3.2 |
Đào tạo trong nước |
|
4 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
|
5 |
Máy móc, thiết bị |
|
Tổng: |
|
6.2. Phương thức thanh toán chuyển giao công nghệ
Trả một lần bằng tiền hoặc hàng hóa |
□ |
|
Trả nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa (số lần ……………..) |
□ |
|
Trả theo phần trăm (%) giá bán tịnh |
□ |
|
Trả theo phần trăm (%) doanh thu thuần |
□ |
|
Trả theo phần trăm (%) lợi nhuận |
Trước thuế của bên nhận |
□ |
Sau thuế của bên nhận |
□ |
|
Phương thức thanh toán khác(8) |
□ |
7. Sản phẩm do công nghệ tạo ra, tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm:
- Tên, ký hiệu sản phẩm;
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN, tiêu chuẩn quốc tế,...);
- Sản lượng(9);
- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được)(10).
IV. Các văn bản, tài liệu kèm theo:
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt(11) |
□ |
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với Hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng …………. (nước ngoài)(11) |
□ |
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấp phép kinh doanh,...) của các bên tham gia chuyển giao công nghệ |
□ |
Bản sao văn bản xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng hoặc văn bản xác nhận quyền ký kết hợp đồng của người ký hợp đồng (đối với tổ chức); Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu còn thời hạn theo quy định (đối với cá nhân) |
□ |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản thẩm định giá công nghệ được chuyển giao trong trường hợp có sử dụng vốn nhà nước(12) |
□ |
Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ) các đối tượng sở hữu trí tuệ (nếu có) |
□ |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (nếu có) |
□ |
Danh mục tài liệu công nghệ, máy móc, thiết bị (nếu có) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ |
□ |
Giải trình về điều kiện sử dụng công nghệ(13) |
□ |
Bản gốc giấy ủy quyền (trong trường hợp bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ) |
□ |
………(1) thay mặt các Bên tham gia chuyển giao công nghệ ………..(3) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây và tài liệu kèm theo; cam kết các nội dung hợp đồng tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan. Nếu được cấp phép, các bên tham gia chuyển giao công nghệ cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN(1) |
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
- (2): Địa chỉ, thông tin liên lạc của (1).
- (3): Công nghệ đề nghị cấp phép; Lĩnh vực công nghệ theo chức năng quản lý của các Bộ, ngành.
- (4): Trường hợp là cá nhân, phải cung cấp thông tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) số …………….. Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………………
- (5): Ghi rõ tên hình thức, cơ sở thực hiện hình thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (6): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở thực hiện phương thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (7): Ghi cụ thể giá của từng nội dung chuyển giao công nghệ.
- (8): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở thực hiện phương thức thanh toán theo quy định nào của pháp luật.
- (9): Tổng số lượng sản phẩm (đơn vị) dự kiến do công nghệ được chuyển giao sản xuất ra.
- (10): Tính theo số lượng hoặc giá trị trong một năm.
- (11): Nộp một trong hai trường hợp, bản dịch công chứng tiếng Việt hoặc bản gốc/bản sao chứng thực hợp đồng bằng tiếng Việt.
- (12): Trường hợp công nghệ được tạo ra bằng vốn nhà nước hoặc sử dụng vốn nhà nước để mua công nghệ.
- (13): Tài liệu giải trình việc đáp ứng điều kiện sử dụng công nghệ theo quy định của pháp luật có liên quan.
- (14): Trường hợp là cá nhân chỉ cần ký, ghi rõ họ tên.
- Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu “ü” vào trong ô trống.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../GP-BKHCN |
Hà Nội, ngày tháng năm 20…… |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ của …..(1) ngày .... tháng .... năm ….;
- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ,
CẤP PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1. …….(2) chuyển giao công nghệ cho ………(3) theo Hợp đồng chuyển giao công nghệ số … ngày ..../…/.... gồm những nội dung sau:
a) Tên công nghệ;
b) Đối tượng công nghệ được chuyển giao;
c) Phương thức chuyển giao công nghệ;
d) Hình thức chuyển giao công nghệ;
đ) Sản phẩm do công nghệ tạo ra;
e) Thời hạn của hợp đồng chuyển giao công nghệ.
2. Trách nhiệm của Bên giao công nghệ:
a) Trách nhiệm trong chuyển giao công nghệ (gồm đối tượng công nghệ, phương thức chuyển giao) để Bên nhận công nghệ sản xuất được các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng như đã xác định trong Hợp đồng;
b) Trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ về tài chính;
c) Trách nhiệm về bảo hành công nghệ được chuyển giao;
d) Trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
3. Trách nhiệm của Bên nhận công nghệ:
a) Trách nhiệm trong việc tổ chức tiếp thu và làm chủ công nghệ được chuyển giao trong thời hạn của Hợp đồng;
b) Trách nhiệm trong việc thanh toán giá trị Hợp đồng cho Bên giao;
c) Trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
4. Trách nhiệm trong việc báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ theo quy định
5. Trách nhiệm của Bên giao và Bên nhận khi kết thúc Hợp đồng
6. Giấy phép này có giá trị đến ngày.... tháng .... năm ....
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
- (2): Bên giao công nghệ.
- (3): Bên nhận công nghệ.
- (4): Nơi ứng dụng công nghệ được chuyển giao.
- (5): Nơi Bên nhận công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công nghệ trong nước, chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam) hoặc Bên giao công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài) đặt trụ sở chính (đối với tổ chức) hoặc nơi đăng ký mã số thuế cá nhân (đối với cá nhân).
…………..(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THUỘC DANH MỤC CÔNG NGHỆ HẠN CHẾ CHUYỂN GIAO
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………(1)
Địa chỉ: ……………….. Số điện thoại: …………………… Email: …………………(2)
……(1) báo cáo việc thực hiện Hợp đồng chuyển giao công nghệ số …. ký ngày .... tháng …. năm .... trong thời gian từ ngày …. tháng ….. năm ....(3) đến 14 tháng 12 năm …..(4) như sau:
I. Thông tin chung về công nghệ chuyển giao
1. Bên giao công nghệ: (tên, địa chỉ, thông tin liên hệ)
2. Bên nhận công nghệ: (tên, địa chỉ, thông tin liên hệ)
3. Thời hạn hợp đồng chuyển giao công nghệ
4. Hình thức chuyển giao công nghệ
5. Tên, địa chỉ dự án hoặc tên, địa chỉ nơi ứng dụng công nghệ
6. Giấy phép chuyển giao công nghệ: (tên, số, ngày, tháng, năm cấp, tên cơ quan cấp)
7. Ngày .... tháng .... năm .... bắt đầu sản xuất thương mại ứng dụng công nghệ chuyển giao
II. Tình hình thực hiện chuyển giao công nghệ(5)
1. Về sản phẩm của công nghệ được chuyển giao
- Số lượng sản phẩm đã sản xuất trong năm báo cáo theo công nghệ được chuyển giao … đạt .... (%) so với mục tiêu đề ra.
- Chất lượng sản phẩm so với quy định trong hợp đồng:
+Tỷ lệ phần trăm (%) “Đạt”;
+Tỷ lệ phần trăm (%) “Không đạt” (nêu rõ lý do tại sao không đạt).
2. Nội dung công nghệ chuyển giao đã thực hiện
2.1. Đối tượng công nghệ chuyển giao
TT |
Nội dung |
Theo hợp đồng (có hay không có) |
Đã thực hiện (mức độ thực hiện) |
Ghi chú |
1 |
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ |
|
|
|
2 |
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
|
|
|
3 |
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
|
|
|
4 |
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ chuyển giao |
|
|
|
5 |
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ: - Tên đối tượng sở hữu trí tuệ: ….. + Văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn đăng ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): …. (số, ngày cấp, ngày gia hạn) + Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chuyển quyền sử dụng): ….. (số, ngày cấp, ngày gia hạn) |
|
|
|
2.2. Phương thức chuyển giao công nghệ
TT |
Nội dung |
Theo Hợp đồng |
Đã thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Chuyển giao tài liệu về công nghệ |
(mô tả các đầu mục tài liệu) |
(mô tả các đầu mục tài liệu) |
|
2 |
Đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Đào tạo ở nước ngoài |
|
|
|
2.1.1 |
Cán bộ |
(người/ ngày đào tạo) |
(người/ ngày đào tạo) |
|
2.1.2 |
Kỹ sư |
(người/ ngày đào tạo) |
(người/ ngày đào tạo) |
|
2.1.3 |
Công nhân, nhân viên |
(người/ ngày đào tạo) |
(người/ ngày đào tạo) |
|
2.2 |
Đào tạo trong nước |
|
|
|
2.2.1 |
Cán bộ |
(người/ ngày đào tạo) |
(người/ ngày đào tạo) |
|
2.2.2 |
Kỹ sư |
(người/ ngày đào tạo) |
(người/ ngày đào tạo) |
|
2.2.3 |
Công nhân, nhân viên |
(người/ ngày đào tạo) |
(người/ ngày đào tạo) |
|
3 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
3.1 |
Số chuyên gia |
|
|
|
3.2 |
Số ngày làm việc |
|
|
|
4 |
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm với công nghệ |
(“có” hay “không có”) |
(mức độ thực hiện, tỷ lệ %) |
|
2.3. Chi phí thực hiện Hợp đồng chuyển giao công nghệ
TT |
Nội dung |
Theo hợp đồng (VND)(6) |
Đã thực hiện (VND)(6) |
Ghi chú |
1 |
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ; phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu; giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
|
|
|
2 |
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ(7) |
|
|
|
3 |
Đào tạo |
|
|
|
3.1 |
Đào tạo nước ngoài |
|
|
|
3.2 |
Đào tạo trong nước |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
5 |
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ được chuyển giao |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
3. Đánh giá về kết quả thực hiện chuyển giao công nghệ.
4. Các phát sinh liên quan đến chuyển giao công nghệ (nếu có):
Trên đây là báo cáo của …(1) về việc thực hiện Hợp đồng chuyển giao công nghệ năm ....(4) gửi Bộ Khoa học và Công nghệ theo quy định.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN(1) |
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công nghệ trong nước.
- (2): Địa chỉ, thông tin liên lạc của (1).
- (3): Năm trước liền kề năm thực hiện báo cáo.
- (4): Năm thực hiện báo cáo.
- (5): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài không bắt buộc phải báo cáo các nội dung 1, 2.1 và 2.2.
- (6): Trường hợp Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thanh toán bằng ngoại tệ thì quy đổi ra Đồng Việt Nam - VND.
- (7): Nêu cụ thể tên, chi phí chuyển giao quyền của từng đối tượng sở hữu trí tuệ được chuyển giao.
- (8): Trường hợp là cá nhân chỉ cần ký, ghi rõ họ tên.
………………(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./…. |
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ………..(2)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………(1)
Địa chỉ: …………….. Số điện thoại: ………………………. Email: ………………(3)
Đề nghị ……….(2) xem xét, cấp đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ như sau:
I. Các Bên tham gia chuyển giao công nghệ
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(5): ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại (tel): …………………………………………… Email: ……………………….....
Fax: ………………………………………………………….. Website: ………………….........
- Người đại diện: …………………………………………… Chức danh: ……………………
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: ……………………………………………………….
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(5): ………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại (tel): …………………………………………… Email: ……………………………
Fax: ………………………………………………………….. Website: …………………………
- Người đại diện: …………………………………………… Chức danh: ……………………...
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: …………………………………………………………
II. Nội dung chuyển giao công nghệ(4)
1. Giấy chứng nhận đăng ký số …… ngày .... tháng ... năm do …….(tên cơ quan cấp đăng ký) cấp
2. Tên công nghệ: …………………………. Lĩnh vực: …………………………………………..
3. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ |
□ |
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
□ |
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
□ |
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ chuyển giao |
□ |
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp - Số văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): ….. (số, ngày cấp, ngày gia hạn) - Số Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp:. (số, ngày cấp, ngày gia hạn) |
Sáng chế |
□ |
Giải pháp hữu ích |
□ |
|
Kiểu dáng công nghiệp |
□ |
4. Hình thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ độc lập |
□ |
||
Phần chuyển giao công nghệ trong các trường hợp |
Dự án đầu tư |
□ |
|
Góp vốn bằng công nghệ |
Vào dự án đầu tư |
□ |
|
Hình thức khác (ghi tên hình thức khác nếu có) |
□ |
||
Nhượng quyền thương mại |
□ |
||
Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ |
□ |
||
Mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ chuyển giao |
Theo hợp đồng mua bán độc lập |
□ |
|
Theo dự án đầu tư |
□ |
||
Hình thức khác (nếu có)(6) |
□ |
5. Phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao tài liệu về công nghệ |
□ |
Đào tạo |
□ |
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật |
□ |
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ; đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật |
□ |
Phương thức chuyển giao khác (nếu có)(7) |
□ |
6. Quyền chuyển giao công nghệ
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ |
□ |
|
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ |
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác |
□ |
Không được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác |
□ |
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
|
Chuyển giao không độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
7. Sản phẩm công nghệ tạo ra:
- Tên, ký hiệu sản phẩm;
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN, tiêu chuẩn quốc tế,...);
- Sản lượng(8);
- Tỷ lệ xuất khẩu(9).
8. Giá, phương thức thanh toán chuyển giao công nghệ:
- Giá chuyển giao;
- Phương thức thanh toán;
- Chi phí đã thanh toán đến thời điểm đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
9. Thời gian thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ
10. Thời hạn còn lại của hợp đồng chuyển giao công nghệ
11. Số lần gia hạn, sửa đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ
- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần 1:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần ...:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
III. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung: Nêu cụ thể đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
2. Lý do gia hạn, sửa đổi, bổ sung: nêu cụ thể đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
3. Giá chuyển giao nội dung công nghệ đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung (nếu có)(10)
V. Các văn bản kèm theo đơn đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt(11) |
□ |
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng ……. (nước ngoài)(11) |
□ |
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt(12) |
□ |
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi, bổ sung bằng tiếng …….. (nước ngoài)(12) |
□ |
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh,...) của các bên tham gia chuyển giao công nghệ |
□ |
Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu còn thời hạn theo quy định (đối với cá nhân) |
□ |
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với chuyển giao công nghệ có sử dụng vốn nhà nước |
□ |
Bản gốc Giấy ủy quyền (trong trường hợp bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ) |
□ |
………..(1) thay mặt các Bên tham gia chuyển giao công nghệ ……(3) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây và tài liệu kèm theo. Nếu được ……..(3), các bên tham gia chuyển giao công nghệ cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN(1) |
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (2): Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (3): Địa chỉ, thông tin liên lạc của (1).
- (4): Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thực hiện kê khai thông tin như sau:
+Trường hợp 1: Trường hợp trước ngày 01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân đã đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ tại cơ quan đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thì không bắt buộc phải kê khai thông tin tại Mục này.
+Trường hợp 2: Trường hợp trước ngày 01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc đã đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thì phải kê khai đầy đủ các nội dung yêu cầu tại Mục này.
- (5): Trường hợp là cá nhân phải cung cấp thông tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) số ……… Ngày cấp: …….. Nơi cấp: ………….
- (6): Ghi rõ tên hình thức, cơ sở thực hiện hình thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (7): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở thực hiện phương thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (8): Tổng số lượng sản phẩm (đơn vị) do công nghệ được chuyển giao sản xuất ra theo nội dung chuyển giao công nghệ được đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
- (9): Tính theo số lượng hoặc giá trị trong một năm (năm thực hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung hoặc năm trước liền kề năm thực hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung).
- (10): Trường hợp có thay đổi về giá chuyển giao công nghệ, đề nghị nêu cụ thể giá đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung và phương thức thanh toán tương ứng với mỗi nội dung đó.
- (11): Nộp một trong hai bản, bản dịch công chứng tiếng Việt hoặc bản gốc/bản sao chứng thực hợp đồng bằng tiếng Việt.
- (12): Trong trường hợp trước ngày 01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc đã đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (13): Ghi “gia hạn nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đăng ký gia hạn nội dung chuyển giao công nghệ; Ghi “sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Ghi “gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đồng thời đăng ký gia hạn và sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (14): Trường hợp là cá nhân chỉ cần ký, ghi rõ họ tên.
- Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu “ü” vào trong ô trống.
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 02/2018/TT-BKHCN |
Hanoi, May 15, 2018 |
REPORTING ON THE IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON TRANSFER OF TECHNOLOGIES RESTRICTED FROM TRANSFERRING; REQUIRED DOCUMENTS INCLUDED IN THE APPLICATION FOR ISSUANCE, EXTENSION AND AMENDMENT TO TECHNOLOGY TRANSFER LICENSE
Pursuant to the Law on Technology Transfer dated June 19, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 on defining functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
At the request of the Director General of the Department of Technology Assessment and Appraisal and the Director General of the Department of Legal Affairs;
The Minister of Science and Technology hereby promulgates the Circular on reporting regime for implementation of the agreement on transfer of technologies restricted from transferring; required documents included in the application for issuance, extension and amendment to technology transfer license.
Article 1. Scope and regulated entities
1. Scope:
This Circular provides guidelines for clause 3, Article 28, clause 5, Article 29, clause 7, Article 30, and clause 4, Article 33 of the Law on Technology Transfer and the reporting regime for implementation of the agreement on transfer of technologies restricted from transferring and required documents included in the application for issuance, extension and amendment to the technology transfer license.
Technology transfer registration form and Technology Transfer Registration Certificate shall comply with the regulations of the Government.
2. Regulated entities:
a. Competent agency issuing Technology Transfer License and Certificate of Registration for Extension or Amendment to Technology Transfer License;
b. Organizations and individuals registering for Technology Transfer License, or reporting about the implementation of the agreement on transfer of technologies restricted from transferring, or requesting for the extension and amendment to Technology Transfer License.
c. Other related organizations and individuals.
Article 2. Reporting on the implementation of the agreement on transfer of technologies restricted from transferring
1. Annually, the organizations and individuals mentioned in clause 3, Article 28 of the Law on Technology Transfer shall make a report about the implementation of the agreement on transfer of technologies restricted from transferring (using form No. 05 in Appendix hereto) and send it to the Ministry of Science and Technology before December 31 of the reporting year.
2. The reporting data shall be collected from December 15 of the previous year until December 14 of the reporting year.
If the report is made for the first time and the implementation period of the agreement has not been 01 year, the reporting party mentioned in clause 1 of this Article shall send the report in the following year and the data must show the previous implementation period of the agreement.
3. The report form must be written and include both written and electronic reports:
a. The written report must have the signature of the Head of the unit and bear a stamp (for organizations) or full name and signature (for individuals);
b. The electronic report must use Portable Document Format (.pdf) and Vietnamese font of Unicode as regulated in Vietnam Standards TCVN 6909:2001, and the contents must follow the written report.
4. Reporting method:
Organizations and individuals shall send the written report to the Ministry of Science and Technology in person or by post, at the same time, they shall send the electronic report to the email: vudtg@most.gov.vn.
Article 3. Other document forms enclosed with the Circular
1. For the issuance of Technology Transfer License:
a. An application form for technology transfer approval (form No. 01);
b. Technology explanatory document (form No. 02);
c. An application form for issuance of Technology Transfer License (form No. 03);
d. Technology Transfer License (form No. 04).
2. Report about the implementation of the agreement on transfer of technologies restricted from transferring (form No. 05).
3. For extension and amendment to technology transfer license:
a. An application form for extension or amendment to technology transfer license (form No.06);
b. Certificate of registration for extension or amendment to Technology Transfer License (form No. 07).
Article 4. Entry into force and implementation
1. This Circular shall come into force from July 01, 2018.
2. Ministry of Science and Technology shall assign the Department of Technology Assessment and Appraisal to become the center for implementing this Circular.
3. Ministries, ministerial agencies, governmental agencies, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and related organizations and individuals shall implement this Circular.
4. If any problems arise during the implementation of this Circular, agencies, organizations and individuals shall timely provide feedbacks to the Ministry of Science and Technology for amendments./.
|
PP. MINISTER |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực