Quyết định 69/2006/QĐ-TTg ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 69/2006/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 28/03/2006 | Ngày hiệu lực: | 01/05/2006 |
Ngày công báo: | 07/04/2006 | Số công báo: | Số 8 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
15/08/2011 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2006/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI THUẾ NHẬP KHẨU XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu tuyệt đối áp dụng đối với mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng, cụ thể như sau:
Mô tả mặt hàng |
Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Đơn vị tính |
Mức thuế (USD) |
1. Xe từ 5 chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: |
|
|
|
- Dưới 1.000 cc |
8703 |
Chiếc |
3.000,00 |
- Từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc |
8703 |
Chiếc |
7.000,00 |
- Từ 1.500 cc đến 2.000 cc |
8703 |
Chiếc |
10.000,00 |
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc |
8703 |
Chiếc |
15.000,00 |
- Trên 3.000 cc đến 4.000 cc |
8703 |
Chiếc |
18.000,00 |
- Trên 4.000 cc đến 5.000 cc |
8703 |
Chiếc |
22.000,00 |
- Trên 5.000 cc |
8703 |
Chiếc |
25.000,00 |
2. Xe từ 6 đến 9 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: |
|
|
|
- Từ 2.000 cc trở xuống |
8703 |
Chiếc |
9.000,00 |
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc |
8703 |
Chiếc |
14.000,00 |
- Trên 3.000 cc đến 4.000 cc |
8703 |
Chiếc |
16.000,00 |
- Trên 4.000 cc |
8703 |
Chiếc |
20.000,00 |
3. Xe từ 10 đến 15 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: |
|
|
|
- Từ 2.000 cc trở xuống |
8702 |
Chiếc |
8.000,00 |
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc |
8702 |
Chiếc |
12.000,00 |
- Trên 3.000 cc |
8702 |
Chiếc |
15.000,00 |
Điều 2. Giao Bộ Tài chính căn cứ tình hình thực tế từng giai đoạn cụ thể để điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% so với mức thuế tuyệt đối ban hành kèm theo Quyết định này nhằm thực hiện mục tiêu kiểm soát và điều tiết thị trường tiêu dùng trong nước, ngăn chặn các hiện tượng gian lận thương mại, bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước; trường hợp biến động vượt 20% thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2006. Bãi bỏ các quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu theo tỷ lệ phần trăm trái với quy định của Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
THE PRIME MINISTER OF GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 69/2006/QD-TTg |
Hanoi, March 28, 2006 |
DECISION
PROMULGATING THE ABSOLUTE RATES OF IMPORT TAX ON USED MOTOR CARS
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 15, 2005, detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2006/ND-CP of January 26, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law;
At the proposal of the Minister of Finance,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate the absolute rates of import tax on used motor cars for transport of not more than 15 persons, specifically as follows:
Description |
Under Preferential Import Tariffs’ headings |
Unit of calculation |
Tax rate (USD) |
1. Motor cars for transport of not more than 5 persons, including driver, of a cylinder capacity of: |
|
|
|
- Less than 1,000 cc |
8703 |
Car |
3,000.00 |
- Between 1,000 cc and less than 1,500 cc |
8703 |
Car |
7,000.00 |
- Between 1,500 cc and 2,000 cc |
8703 |
Car |
10,000.00 |
- Between above 2,000 cc and 3,000 cc |
8703 |
Car |
15,000.00 |
- Between above 3,000 cc and 4,000 cc |
8703 |
Car |
18,000.00 |
- Between above 4,000 cc and 5,000 cc |
8703 |
Car |
22,000.00 |
- Above 5,000 cc |
8703 |
Car |
25,000.00 |
2. Motor cars for transport of between 6 and 9 persons, including driver, of a cylinder capacity of: |
|
|
|
- 2,000 cc or less |
8703 |
Car |
9,000.00 |
- Between above 2,000 cc and 3,000 cc |
8703 |
Car |
14,000.00 |
- Between above 3,000 cc and 4,000 cc |
8703 |
Car |
16,000.00 |
- Above 4,000 cc |
8703 |
Car |
20,000.00 |
3. Motor cars for transport of between 10 and 15 persons, including driver, of a cylinder capacity of: |
|
|
|
- 2,000 cc or less |
8702 |
Car |
8,000.00 |
- Between above 2,000 cc and 3,000 cc |
8702 |
Car |
12,000.00 |
- Above 3,000 cc |
8702 |
Car |
15,000.00 |
Article 2.- To assign the Ministry of Finance to base itself on the practical situation in each specific period to increase or reduce by 20% the absolute tax rates issued together with this Decision in order to control and regulate the domestic consumption market, prevent trade fraud and ensure state budget revenues; in case of fluctuations of over 20%, to report thereon to the Prime Minister for consideration and adjustment.
Article 3.- This Decision takes effect and applies to all declarations of imported goods registered with customs offices as from May 1, 2006. To annul the regulations on pro rata import tax rates which are contrary to those of this Decision.
Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of Government-attached agencies, and presidents of provincial/municipal People’s Committees shall have to implement this Decision.
|
PRIME MINISTER |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực