Quyết định 05/2007/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 05/2007/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 15/01/2007 | Ngày hiệu lực: | 14/02/2007 |
Ngày công báo: | 30/01/2007 | Số công báo: | Từ số 61 đến số 62 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
03/12/2007 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2007/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2007 |
SỐ 05/2007/QĐ-BTC CỦA BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI THUẾ NHẬP KHẨU XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số: 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số: 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số: 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số: 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ điều 2 quyết định số: 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định thẩm quyền điều chỉnh mức thuế tuyệt đối;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế nhập khẩu tuyệt đối áp dụng đối với mặt hàng xe ô tô chở từ 15 người trở xuống đã qua sử dụng, kể cả lái xe quy định tại quyết định số: 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ thành mức thuế nhập khẩu tuyệt đối mới, cụ thể như sau:
Mô tả mặt hàng |
Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Đơn vị tính |
Mức thuế(USD) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc |
8703 |
Chiếc |
6.300,00 |
- Từ 1.500cc đến 2.000cc |
8703 |
Chiếc |
8.500,00 |
- Trên 2.000cc đến dưới 2.500cc |
8703 |
Chiếc |
12.000,00 |
- Từ 2.500cc đến 3.000cc |
8703 |
chiếc |
15.000,00 |
- Trên 5.000cc |
8703 |
Chiếc |
26.250,00 |
2. Xe chở từ 6 người đến 9 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8703 |
Chiếc |
7.650,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8703 |
Chiếc |
11.200,00 |
3. Xe chở từ 10 người đến 15 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8702 |
Chiếc |
6.800,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8702 |
Chiếc |
9.600,00 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các mức thuế nhập khẩu tuyệt đối không sửa đổi tại quyết định này vẫn thực hiện theo quyết định số: 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 05/2007/QD-BTC |
Hanoi, January 15, 2007 |
DECISION
AMENDING SPECIFIC IMPORT TAX RATES FOR USED CARS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005, detailing the implementation of the Import Tax and Export Tax Law;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency activities with foreign countries;
Pursuant to Article 2 of Decision No. 69/2006/QD-TTg of March 28, 2006, defining the competence to amend specific tax rates;
At the proposal of the General Director of Customs;
Article 1.- To amend the specific import tax rates for used cars for transport of not more than 15 persons, including the driver, specified in Decision No. 69/2006/QD-TTg of March 28, 2006, into the following new ones:
Description |
Under Preferential Import Tariffs' headings |
Unit of calculation |
Tax rate (USD) |
1. Cars for transport of not more than 5 persons, including the driver, of a cylinder capacity of: |
|
|
|
- Between 1,000 cc and under 1,500 cc |
8703 |
Car |
6,300.00 |
- Between 1,500 cc and 2,000 cc |
8703 |
Car |
8,500.00 |
- Between above 2,000 cc and under 2,500 cc |
8703 |
Car |
12,000.00 |
- Between 2,500 cc and 3,000 cc |
8703 |
Car |
15,000.00 |
- Above 5,000 cc |
8703 |
Car |
26,250.00 |
2. Cars for transport of between 6 and 9 persons, including the driver, of a cylinder capacity of: |
|
|
|
- 2,000 cc or less |
8703 |
Car |
7,650.00 |
- Between above 2,000 cc and 3,000 cc |
8703 |
Car |
11,200.00 |
3. Cars for transport of between 10 and 15 persons, including the driver, of a cylinder capacity of: |
|
|
|
- 2,000 cc or less |
8702 |
Car |
6,800.00 |
- Between above 2,000 cc and 3,000 cc |
8702 |
Car |
9,600.00 |
Article 2.- This Decision takes effect and applies to all declarations of import goods registered with customs offices 15 days after its publication in "CONG BAO". Specific import tax rates not amended in this Decision shall still be applied according to the Prime Minister's Decision No. 69/2006/QD-TTg of March 28, 2006.
|
VICE THE MINISTER |