Quyết định 437/QĐ-TCHQ năm 2010 sửa đổi Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại kèm theo Quyết định 1171/QĐ-TCHQ do Tổng Cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 437/QĐ-TCHQ | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 09/03/2010 | Ngày hiệu lực: | 15/03/2010 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | Dữ liệu đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại | Tình trạng: | Không còn phù hợp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 437/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1171/QĐ-TCHQ NGÀY 15/6/2009 CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 79/2009/TT-BTC ngày 20/4/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 48/2008/QĐ-BTC ngày 04/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giám sát quản lý về hải quan và Cục trưởng Cục Điều tra buôn lậu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trên Lệnh hình thức, mức độ kiểm tra hải quan ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-TCHQ ngày 15/6/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, cụ thể:
Ban hành Lệnh hình thức, mức độ kiểm tra hải quan (đã được sửa đổi, bổ sung); Thay thế lệnh hình thức, mức độ kiểm tra hải quan ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-TCHQ dẫn trên;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/03/2010.
Điều 3. Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CỤC HẢI QUAN……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /LHTMĐKT |
……, ngày tháng năm ….. |
LỆNH HÌNH THỨC, MỨC ĐỘ KIỂM TRA HẢI QUAN
(chỉ sử dụng trong nội bộ hải quan)
1. Người xuất khẩu/người nhập khẩu (tên và mã số XNK)
2. Số tờ khai: /Loại hình XK/NK: Ngày tháng năm
“Phiên bản RR: …..” - Phiên bản SLXNK: …… - Lần in: …. - Người in: ….. - Ngày in:… - Số tờ khai: ….”
4. Bước 2:
4.1.1. Kiểm tra qua máy soi, cân điện tử và các phương tiện kỹ thuật khác ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 4.1.2. Kiểm tra thủ công ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
5. Đánh giá kết quả kiểm tra, đối chiếu với:
- Kết quả kiểm tra phát hiện vi phạm:
Nguồn xác định: Do hệ thống phân luồng £ Do chuyển luồng £ Phát hiện khác £ Nội dung chi tiết về đánh giá kết quả kiểm tra ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… |
Tình trạng hiệu lực: Không còn phù hợp