Quyết định 2905/QĐ-BTC năm 2010 đính chính Thông tư 153/2010/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 51/2010/NĐ-CP quy định về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 2905/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 09/11/2010 | Ngày hiệu lực: | 09/11/2010 |
Ngày công báo: | 24/11/2010 | Số công báo: | Từ số 692 đến số 693 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: | Không còn phù hợp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2905/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2010 |
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 153/2010/TT-BTC NGÀY 28/9/2010 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 51/2010/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 5 NĂM 2010 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG HOÁ, CUNG ỨNG DỊCH VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính một số nội dung tại Thông tư và các Phụ lục 1, Phụ lục 3, Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ (các mẫu bảng, biểu đính chính đính kèm theo) như sau:
1. Về hoá đơn xuất khẩu, tại khoản 1 Điều 4 đã in là:
“Đối với hoá đơn xuất khẩu, nội dung đã lập trên hoá đơn xuất khẩu phải bao gồm: số thứ tự hoá đơn; tên, địa chỉ đơn vị xuất khẩu; tên, địa chỉ đơn vị nhập khẩu; tên hàng hoá, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền, chữ ký của đơn vị xuất khẩu (mẫu số 5.4 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này)”.
Nay sửa thành:
“Đối với hoá đơn xuất khẩu, nội dung đã lập trên hoá đơn xuất khẩu phải bao gồm: số thứ tự hoá đơn; ký hiệu mẫu số hoá đơn; ký hiệu hoá đơn; tên, địa chỉ đơn vị xuất khẩu; tên, địa chỉ đơn vị nhập khẩu; tên hàng hoá, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền, chữ ký của đơn vị xuất khẩu (mẫu số 5.4 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này)”.
2. Tại điểm 1.3 Phụ lục 1, đã in là:
“3 ký tự cuối cùng thể hiện năm thông báo phát hành hoá đơn và hình thức hoá đơn.
Năm thông báo phát hành hoá đơn được thể hiện bằng hai số cuối của năm thông báo phát hành”
Nay sửa thành:
“3 ký tự cuối cùng thể hiện năm tạo hoá đơn và hình thức hoá đơn.
Năm tạo hoá đơn được thể hiện bằng hai số cuối của năm”.
3. Mẫu 3.1, mẫu 3.2 tại Phụ lục 3
- Tại phần thông tin người bán hàng và người mua hàng, đã in tiêu thức “ địa chỉ” và “số tài khoản” cùng một dòng.
Nay sửa thành:
- Tại phần thông tin người bán hàng, chuyển tiêu thức “số tài khoản” xuống cùng dòng “điện thoại”.
- Tại phần thông tin người mua hàng, chuyển tiêu thức “số tài khoản” xuống thành dòng riêng.
4. Mẫu 3.4 tại Phụ lục 3, bỏ tiêu thức “Thủ trưởng cơ quan thuế ký duyệt”.
5. Mẫu 3.5 tại Phụ lục 3, đã in là:
“Tên đơn vị phát hành hoá đơn (Công ty A/Cục Thuế TP Hà Nội)”
Nay sửa thành:
- “Tên đơn vị phát hành hoá đơn”
- Thêm “Mẫu: TB01/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này.
- Thêm cột “Hợp đồng đặt in” gồm 2 cột nhỏ “Số” và “Ngày”
6. Mẫu 3.6 tại Phụ lục 3
- Thêm “Mẫu: TB 02/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này.
- Thêm cột “Hợp đồng đặt in” gồm 2 cột nhỏ “Số” và “Ngày”
7. Mẫu 3.9 tại Phụ lục 3
- Thêm cột “Từ số… đến số”.
- Thay cột “Hình thức hoá đơn” thành cột “Ký hiệu hoá đơn”.
- Thêm “Mẫu: BC 26/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này
8. Mẫu 3.11 tại Phụ lục 3
Thêm “Mẫu: TB 03/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này.
- Bỏ dòng “ngày… tháng… năm” phía trên tiêu đề mẫu “Thông báo kết quả huỷ hoá đơn”.
9. Mẫu 5.1 Phụ lục 5
- Tại phần thông tin người mua hàng, đã in thiếu tiêu thức “mã số thuế”; đã in tiêu thức “địa chỉ” và “số tài khoản” cùng một dòng.
Nay sửa thành:
- Tại phần thông tin người mua hàng thêm tiêu thức “mã số thuế”.
- Chuyển tiêu thức “số tài khoản” xuống cùng dòng với tiêu thức “hình thức thanh toán”.
10. Mẫu 5.6 tại Phụ lục 5:
- Phần Ghi chú, đã in là: “Liên 2: Dùng để vận chuyển hàng”
Nay sửa thành:
- “Liên 2: Giao cho đại lý bán hàng”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ ngày 01/01/2011 cùng thời điểm có hiệu lực của Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTER OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 2905/QD-BTC |
Hanoi, November 09, 2010 |
DECISION
CORRECTING THE FINANCE MINISTRY'S CIRCULAR NO. 153/2010/TT-BTC OF SEPTEMBER 28, 2010, GUIDING THE GOVERNMENT'S DECREE NO. 51/2010/ND-CP OF MAY 14, 2010, ON GOODS SALE AND SERVICE PROVISION INVOICES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 3, 2008 Law No. 17/2008/ QH12 on Promulgation of Legal Documents;
Pursuant to the Government's Decree No. 104/2004/ND-CP of March 23, 2004, on "CONG BAO" of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Government's Decree No.U8/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the General Director of Taxation,
DECIDES:
Article 1. To correct a number of contents of the Finance Ministry's Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010, guiding the Government's Decree No. 51/2010/ND-CP of May 14, 2010, on goods sale and service provision invoices, and Appendices 1,3 and 5 to the Circular (attached with corrected forms and tables, not printed herein) as follows:
1. Regarding export invoices, Clause 1, Article 4, states:
"An export invoice must contain the serial number of invoice; name and address of the exporter; name and address of the importer; name of goods or service, unit of calculation, quantity, unit price, amount and signature of the exporter (Form No. 5.4, Appendix 5 to this Circular)."
To be corrected as:
"An export invoice must contain the serial number of invoice; symbol of invoice number pattern and symbol of invoice: name and address of the exporter; name and address of the importer; name of goods or service, unit of calculation, quantity, unit price, amount and signature of the exporter (Form No. 5.4, Appendix 5 to this Circular)."
2. Point 1.3, Appendix 1, states:
"The 3 last characters show the year of invoice issuance announcement and form of invoice.
The year of invoice issuance announcement is presented with the two last digits of the number showing the year of issuance announcement."
To be corrected as:
"The last 3 characters show the year of invoice creation and form of invoice.
The year of invoice creation is presented with the two last digits of the number showing the year."
3. Forms 3.1 and 3.2, Appendix 3
- In the section of information on the seller and buyer, items "address" and "account number" are printed on the same line.
To be corrected as:
- In the section of information on the seller, to move item "account number" down to the line of "telephone".
- In the section of information on the buyer, to move item "account number" to a separate line.
4. In Form 3.4, Appendix 3, to remove item "tax office head's signature of approval".
5. Form 3.5, Appendix 3, states:
"Name of invoice issuer (Company A/Hanoi Tax Department)".
To be corrected as:
- "Name of invoice issuer"
- To add "Form TB01/AC (promulgated together with the Finance Ministry's Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28. 2010)" to the right corner of this Form.
- To add column "Printing order contract" with two sub-columns "Number" and "Date".
6. Form 3.6, Appendix 3
- To add "Form TB 02/AC (promulgated together with the Finance Ministry's Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010)" to the right corner of this Form.
- To add column "Printing order contract" with two sub-columns "Number" and "Date".
7. Form 3.9, Appendix 3
- To add column "From number... to number".
- To replace column "form of invoice" with column "symbol of invoice".
- To add "Form BC 26/AC (promulgated together with the Finance Ministry's Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010)" to the right comer of this Form.
8. Form 3.11, Appendix 3
To add "Form TB 03/AC (promulgated together with the Finance Ministry's Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010)" to the right corner of this Form.
- To remove line "date..." above the title of form "Notice of invoice destruction result".
9. Form 5.1, Appendix 5
- In the section of information on the buyer, items "tax identification number"; "address" and "account number" are printed on the same line.
To be corrected as:
- To add item "tax identification number" to the section of information on the buyer.
- To move item "account number" down to the line containing item "method of payment".
10. Form 5.6, Appendix 5:
- The Notes states ''Second copy: For goods transportation."
To be corrected as:
- "Second copy: For goods agents".
Article 2. This Decision takes effect on the date of its signing and applies from January 1, 2011, which is the effective date of the Finance Ministry's Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010.-
|
UNDER THE AUTHORIZATION |