Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
Số hiệu: | 1088/2006/QĐ-BKH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 19/10/2006 | Ngày hiệu lực: | 19/10/2006 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Đầu tư | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
02/01/2016 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
BỘ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
Điều 2. Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đầu tư được in trên khổ A4, có hình hoa văn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư phát hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Số TT |
Danh mục Mẫu văn bản |
Ký hiệu |
|
I. Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư |
PHỤ LỤC I(từ I-1 đến I-16) |
||
a) Mẫu văn bản áp dụng chung cho đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài |
|
||
1 |
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
Phụ lục I-1 |
|
2 |
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
Phụ lục I-2 |
|
3 |
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
Phụ lục I-3 |
|
4 |
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
Phụ lục I-4 |
|
5 |
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
Phụ lục I-5 |
|
6 |
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
Phụ lục I-6 |
|
7 |
Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư) |
Phụ lục I-7 |
|
8 |
Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-8 |
|
9 |
Danh sách cổ đông sáng lập Công ty cổ phần |
Phụ lục I-9 |
|
10 |
Danh sách thành viên sáng lập Công ty hợp danh |
Phụ lục I-10 |
|
b) Mẫu văn bản chỉ áp dụng đối với đầu tư trong nước |
|
||
11 |
Bản đăng ký dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
Phụ lục I-11 |
|
12 |
Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh) |
Phụ lục I-12 |
|
c) Mẫu văn bản chỉ áp dụng đối với đầu tư nước ngoài |
|
||
13 |
Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
Phụ lục I-13 |
|
14 |
Bản đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
Phụ lục I-14 |
|
15 |
Bản đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
Phụ lục I-15 |
|
16 |
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) |
Phụ lục I-16 |
|
II. Mẫu Giấy chứng nhận đầu tư |
PHỤ LỤC II (từ II-1 đến II-5) |
||
17 |
Giấy chứng nhận đầu tư (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
Phụ lục II-1 |
|
18 |
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh) (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
Phụ lục II-2 |
|
19 |
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
Phụ lục II-3 |
|
20 |
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
Phụ lục II-4 |
|
21 |
Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư (cấp cho trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) |
Phụ lục II-5 |
|
III. Mã các tỉnh |
PHỤ LỤC III |
||
IV. Hướng dẫn cách ghi |
PHỤ LỤC IV (từ IV-1 đến IV-3) |
||
1 |
Hướng dẫn cách ghi các mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư |
Phụ lục IV-1 |
|
2 |
Hướng dẫn và quy định cách ghi các mẫu Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư. |
Phụ lục IV-2 |
|
3 |
Quy định phông chữ và thể thức |
Phụ lục IV-3 |
|
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo:
|
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/hoặc
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh /hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây. Đối với trường hợp đăng ký hoạt động Chi nhánh thì không cần khai mục 3, 6 và 7 dưới đây và thay từ “doanh nghiệp” bằng từ “ Chi nhánh”) |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/hoặc người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÓ TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Số TT |
Tên thành viên sáng lập |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập |
Vốn góp |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn góp |
Phương thức góp vốn |
Thời điểm góp vốn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........ năm ......... Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
Ghi chú:
Cột (2) Thành viên là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa chỉ: Thành viên là cá nhân : Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Đối với thành viên là tổ chứ : địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
Cột (6) Phương thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐỐI CÔNG TY CỔ PHẦN
Số TT |
Tên Cổ đông sáng lập |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập |
Vốn góp |
|
|
|||||
Tổng số cổ phần |
Loại cổ phần |
Chữ ký |
|||||||||
Phổ thông |
..... |
Thời điểm góp vốn |
của cổ đông sáng lập |
||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........ năm ......... Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
Ghi chú:
Cột (2) Cổ đông sáng lập là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa chỉ : Cổ đông sáng lập là cá nhân : Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Cổ đông sáng lập là pháp nhân: địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với cổ đông sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
DANH SÁCH THÀNH VIÊN SÁNG LẬP ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH
Số TT |
Tên thành viên |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập |
Nghề nghiệp, trình độ chuyên môn của thành viên hợp danh |
Vốn góp |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn góp |
Phần vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........ năm ......... Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Cột (2) Thành viên là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa chỉ : Thành viên là cá nhân : Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Đối với thành viên là tổ chứ : địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
Cột (6) Phương thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
BẢN ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[18] |
6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
7. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đã đăng ký ngày..... với nội dung sau: (Ghi nội dung đã đăng ký và nội dung đề nghị điều chỉnh trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[18] |
6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
7. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đang thực hiện dự án đầu tư theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) I. Nội dung đăng ký lại doanh nghiệp |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động của dự án: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Các Bên hợp doanh : |
Đang thực hiện dự án đầu tư….. theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động của dự án: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[19] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Các nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đang thực hiện dự án đầu tư…….theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Đăng ký lại dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
|
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
(đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) I. Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[09] |
5. Vốn của doanh nghiệp: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép đầu tư và Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
[G-01] |
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
[G-02] |
Số: |
|
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (ghi đối với trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư) |
[G-20.1] |
Căn cứ.... |
[G-01.1] |
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ; |
|
Căn cứ bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ..... nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có) |
[G-01.2] |
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
[G-05] |
Chứng nhận : |
[G-06] |
Đại diện bởi : Thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
[G-14] |
Điều 1: Tên dự án đầu tư : |
[G-15] |
Điều 2: Mục tiêu và quy mô của dự án |
[G-16] |
Điều 3: Địa điểm thực hiện dự án ; Diện tích đất sử dụng |
[G-17] |
Điều 4: Tổng vốn đầu tư: |
[G-18] |
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án: |
|
Điều 5: Thời hạn thực hiện dự án là .... , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
[G-19] |
Điều 6: Tiến độ thực hiện dự án là: |
[G-20] |
Điều 7: Các ưu đãi đối với dự án |
|
Điều 8: Giấy chứng nhận đầu tư được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
[G-21] |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
Chứng nhận lần đầu : |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ: .... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ: .... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
|
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ; Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh; |
[G-20.1] |
Căn cứ... |
[G-01.1] |
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ; |
|
Căn cứ bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ..... nộp ngày ....., và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có) |
[G-01.2] |
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
[G-05] |
Chứng nhận : |
[G-06] |
Đại diện bởi : Đăng ký hoạt động của Chi nhánh và thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
[G-07] |
Điều 1: Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: 1. Tên Chi nhánh : |
[G-09] |
3. Địa chỉ: |
[G-11] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
[G-13] |
6. Người đứng đầu Chi nhánh |
[G-22] |
Điều 2: Nội dung dự án đầu tư |
[G-14] |
1. Tên dự án đầu tư : |
[G-15] |
2. Mục tiêu và quy mô của dự án |
[G-16] |
3. Địa điểm thực hiện dự án ; Diện tích đất sử dụng |
[G-17] |
4. Tổng vốn đầu tư: |
[G-18] |
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án: |
|
5. Thời hạn hoạt động của dự án là .... , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
[G-19] |
6. Tiến độ thực hiện dự án là |
[G-20] |
7. Các ưu đãi đối với dự án |
|
Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư được lập thành 02 (hai) bản gốc; 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
[G-21] |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
||
[G-03] |
Số: |
Chứng nhận lần đầu : |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ: .... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ: .... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
|
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ; Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (ghi đối với trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp) Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh; |
[G-20.1] |
Căn cứ... |
[G-01.1] |
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ; |
|
Căn cứ bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ..... nộp ngày ....., và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có) |
[G-01.2] |
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
[G-05] |
Chứng nhận : |
[G-06] |
Đại diện bởi : Đăng ký thành lập doanh nghiệp và thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
[G-07] |
Điều 1: Nội dung đăng ký kinh doanh: 1. Tên doanh nghiệp : |
[G-08] |
2. Loại hình doanh nghiệp: |
[G-09] |
3. Địa chỉ trụ sở chính: |
[G-10] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện: (nếu có) |
[G-11] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
[G-12] |
5. Vốn: |
[G-13] |
6. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
[G-22] |
Điều 2: Nội dung dự án đầu tư |
[G-14] |
1. Tên dự án đầu tư : |
[G-15] |
2. Mục tiêu và quy mô của dự án |
[G-16] |
3. Địa điểm thực hiện dự án ; Diện tích đất sử dụng |
[G-17] |
4. Tổng vốn đầu tư: |
[G-18] |
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án: |
|
5. Thời hạn hoạt động của dự án là .... , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
[G-19] |
6. Tiến độ thực hiện dự án là |
[G-20] |
7. Các ưu đãi đối với dự án |
|
Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư được lập thành 02 (hai) bản gốc; 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
[G-21] |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH |
|||
[G-02] |
Số: |
Chứng nhận lần đầu : |
Ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ: .... |
Ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ: .... |
Ngày ........ tháng ........ năm ..... |
|
|
|
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ; |
[G-20.1] |
Căn cứ... |
[G-01.1] |
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ; |
|
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có) |
[G-01.2] |
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
[G-05] |
Chứng nhận : |
[G-06] |
Đại diện bởi : Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: |
|
Điều 1: Các điều khoản sau đây của Giấy chứng nhận đầu tư/hoặc và Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) được điều chỉnh như sau: Điều ..... Điều ..... Điều ..... |
|
Điều 2: Mọi điều khoản khác của Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý. |
|
Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
[G-21] |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ |
|||
[G-04] |
Số: |
|||
|
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ; Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
|||
[G-20.1] |
Căn cứ... |
|||
[G-01.1] |
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ; |
|||
|
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có) |
|||
[G-01.2] |
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
|||
[G-05] |
Chứng nhận : |
|||
[G-06] |
Đại diện bởi : Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: (Chỉ ghi nội dung đề nghị điều chỉnh (nếu có) liên quan đến tên , mục tiêu và quy mô, địa điểm thực hiện, tổng vốn, thời hạn hoạt động, tiến độ thực hiện và các ưu đãi đối với dự án) |
|||
|
Điều 1: Các điều khoản sau đây của Giấy phép đầu tư/hoặc và Giấy phép điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) được điều chỉnh như sau: Điều ..... Điều ..... |
|||
|
Điều 2: Mọi điều khoản khác của Giấy phép đầu tư/hoặc và Giấy phép điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý. |
|||
|
Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản (đối với hợp đồng hợp tác kinh doanh); 01 bản cấp cho doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
|||
[G-21] |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
MÃ CẤP TỈNH
Đơn vị hành chính |
Mã số |
Đơn vị hành chính |
Mã số |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
01. Thành phố Hà Nội |
01 |
02. Tỉnh Hà Tây |
02 |
03. T.Phố Hải Phòng |
03 |
04. Tỉnh Hải Dương |
04 |
05. Tỉnh Hưng Yên |
05 |
06. Tỉnh Hà Nam |
06 |
07. Tỉnh Nam Định |
07 |
08. Tỉnh Thái Bình |
08 |
09. Tỉnh Ninh Bình |
09 |
10. Tỉnh Hà Giang |
10 |
11. Tỉnh Cao Bằng |
11 |
12. Tỉnh Lào Cai |
12 |
13. Tỉnh Bắc Kạn |
13 |
14. Tỉnh Lạng Sơn |
14 |
15. Tỉnh Tuyên Quang |
15 |
16. Tỉnh Yên Bái |
16 |
17. Tỉnh Thái Nguyên |
17 |
18. Tỉnh Phú Thọ |
18 |
19. Tỉnh Vĩnh Phúc |
19 |
20. Tỉnh Bắc Giang |
20 |
21. Tỉnh Bắc Ninh |
21 |
22. Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
23. Tỉnh Lai Châu |
23 |
24. Tỉnh Sơn La |
24 |
25. Tỉnh Hoà Bình |
25 |
26. Tỉnh Thanh Hoá |
26 |
27. Tỉnh Nghệ An |
27 |
28. Tỉnh Hà Tĩnh |
28 |
29. Tỉnh Quảng Bình |
29 |
30. Tỉnh Quảng Trị |
30 |
31. Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
31 |
32. Thành phố Đà Nẵng |
32 |
33. Tỉnh Quảng Nam |
33 |
34. Tỉnh Quảng Ngãi |
34 |
35. Tỉnh Bình Định |
35 |
36. Tỉnh Phú Yên |
36 |
37. Tỉnh Khánh Hoà |
37 |
38. Tỉnh Kon Tum |
38 |
39. Tỉnh Gia Lai |
39 |
40. Tỉnh Đắk Lắk |
40 |
41. TP Hồ Chí Minh |
41 |
42. Tỉnh Lâm Đồng |
42 |
43. Tỉnh Ninh Thuận |
43 |
44. Tỉnh Bình Phước |
44 |
45. Tỉnh Tây Ninh |
45 |
46. Tỉnh Bình Dương |
46 |
47. Tỉnh Đồng Nai |
47 |
48. Tỉnh Bình Thuận |
48 |
49. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tầu |
49 |
50. Tỉnh Long An |
50 |
51. Tỉnh Đồng Tháp |
51 |
52. Tỉnh An Giang |
52 |
53. Tỉnh Tiền Giang |
53 |
54. Tỉnh Vĩnh Long |
54 |
55. Tỉnh Bến Tre |
55 |
56. Tỉnh Kiên Giang |
56 |
57. Th.Phố Cần Thơ |
57 |
58. Tỉnh Trà Vinh |
58 |
59. Tỉnh Sóc Trăng |
59 |
60. Tỉnh Bạc Liêu |
60 |
61. Tỉnh Cà Mau |
61 |
62. Tỉnh Điện Biên |
62 |
63. Tỉnh Đắc Nông |
63 |
64. Tỉnh Hậu Giang |
64 |
Khu công nghiệp Dung Quất |
65 |
|
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI CÁC MẪU VĂN BẢN TẠI PHỤ LỤC I QUY ĐỊNH CHO NHÀ ĐẦU TƯ
[01] : |
Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
||||||||||||||||
[02] : |
Thông tin chính về từng nhà đầu tư: a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức: Tên doanh nghiệp/tổ chức Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp) Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm: Họ tên (họ tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Chức vụ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) |
||||||||||||||||
[03] : |
Tên đầy đủ bằng chữ in hoa a) Tên bằng tiếng Việt b) Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có) c) Tên viết tắt (nếu có) (Tên doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh) |
||||||||||||||||
[04] : |
Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) |
||||||||||||||||
[05] : |
Địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) |
||||||||||||||||
[06] : |
Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân |
||||||||||||||||
[07] : |
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập ghi như mục [03] |
||||||||||||||||
[08] : |
(Không áp dụng đối với Phụ lục I-14) |
||||||||||||||||
[09] : |
1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau: a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư). b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên 2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài |
||||||||||||||||
[10] : |
Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định (như lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...) |
||||||||||||||||
[11] : |
Tên dự án đầu tư đầy đủ viết bằng chữ in hoa tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài (nếu có) |
||||||||||||||||
[12] : |
Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) Ghi diện tích đất dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha) |
||||||||||||||||
[13] : |
Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án Ví dụ: - Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm - Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao |
||||||||||||||||
[14] : |
Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài |
||||||||||||||||
[15] : |
Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn : (Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư) |
||||||||||||||||
[16] : |
Thời hạn hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
||||||||||||||||
[17] : |
Ghi dự kiến tiến độ thực hiện các hạng mục, công việc chính (ví dụ: khởi công, thời gian xây dựng, mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị, thời điểm bắt đầu kinh doanh...) |
||||||||||||||||
[18] : |
a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp: b) Miễn thuế nhập khẩu: c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển: d) Kiến nghị khác (nếu có) |
||||||||||||||||
[19] |
Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có) (Nếu nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó) |
||||||||||||||||
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
||||||||||||||||
|
Loại văn bản |
Trường hợp áp dụng |
|||||||||||||||
|
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; - Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện |
- Mọi trường hợp quy định phải có hồ sơ kèm theo - Không áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại, đổi Giấy chứng nhận đầu tư và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp. |
|||||||||||||||
|
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
- Mọi trường hợp, trừ dự án đầu tư trong nước thuộc diện đăng ký |
|||||||||||||||
|
- Hợp đồng liên doanh |
- Trường hợp thành lập tổ chức kinh tế liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài |
|||||||||||||||
|
- Hợp đồng liên doanh sửa đổi |
- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký - Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký |
|||||||||||||||
|
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh |
- Trường hợp đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh. |
|||||||||||||||
|
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi |
- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác doanh đã ký - Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của Hợp đồng hợp tác kinh doanh có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký |
|||||||||||||||
|
- Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp - Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập |
- Trường hợp thành lập Công ty TNHH/Công ty cổ phần/Công ty hợp danh |
|||||||||||||||
|
- Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi - Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập |
- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới. - Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có sửa đổi Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới |
|||||||||||||||
|
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật |
- Đối với dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|||||||||||||||
|
- Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh |
- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) thuộc diện thẩm tra |
|||||||||||||||
|
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư |
- Đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|||||||||||||||
|
- Văn bản xác nhận vốn pháp định |
- Đối với ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định |
|||||||||||||||
|
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề |
- Đối với trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề |
|||||||||||||||
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư |
- Đối với các trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
|||||||||||||||
|
- Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy phép đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư |
- Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp và đổi Giấy chứng nhận đầu tư. |
|||||||||||||||
|
- Quyết định chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của Hội đồng quản trị, Đại hội cổ đông hoặc chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
- Trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|
[G-01] : |
Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
||||||||||||||||||
[G-01.1] : |
Văn bản pháp lý quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
||||||||||||||||||
[G-01.2] : |
1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp: UỶ BAN NHÂN DÂN 2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp: TRƯỞNG BAN |
||||||||||||||||||
[G-02] : |
Số Giấy chứng nhận đầu tư là dãy ký tự bằng số có 11 chữ số theo trình tự sau: a) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này; b) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau: - Số 1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh - Số 2: Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế Đối với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3, 4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh c) Mã hình thức tổ chức có 1 ký tự như sau: - Số 1: Chi nhánh - Số 2: Địa điểm kinh doanh (áp dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới ngoài trụ sở chính hoặc chi nhánh) d) Mã nguồn vốn đầu tư có 1 ký tự như sau: - Số 1: dự án đầu tư trong nước - Số 2: dự án có vốn đầu tư nước ngoài đ) Mã số thứ tự gồm 6 ký tự ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001 Ví dụ:
|
||||||||||||||||||
[G-03] : |
Số Giấy chứng nhận đầu tư, đồng thời là số đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, là dãy ký tự bằng số có 12 chữ số theo trình tự sau: a) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này; b) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau: - Số 1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh - Số 2: Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế Đối với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3, 4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh c) Mã hình thức tổ chức (doanh nghiệp) có 1 ký tự là số 0 d) Mã loại hình doanh nghiệp có 1 ký tự như sau: - Số 1: Doanh nghiệp tư nhân - Số 2: Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên - Số 3: Công ty cổ phần - Số 4: Công ty TNHH một thành viên - Số 5: Công ty hợp danh đ) Mã nguồn vốn đầu tư có1 ký tự như sau: - Số 1: dự án đầu tư trong nước - Số 2: dự án có vốn đầu tư nước ngoài liên doanh - Số 3: dự án doanh nghiệp 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài - Số 4: dự án có vốn đầu tư nước ngoài theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh - Số 5: dự án đầu tư mới của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài e) Mã số thứ tự gồm 6 ký tự bằng số, ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001 Ví dụ:
|
||||||||||||||||||
[G-04] : |
Số Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư là dãy ký tự bằng số và chữ theo trình tự sau: a) Số Giấy phép đầu tư đã cấp (Ví dụ: 2222) b) Ký hiệu /GCNĐC (Ví dụ: 2222/GCNĐC) c) Lần điều chỉnh (Ví dụ: 2222/GCNĐC2/) d) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này; e) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự theo quy định tại mục [02], [03] trên đây Ví dụ: 2222/GCNĐC2/01/1 là Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư lần thứ 2 do UBND thành phố Hà Nội cấp |
||||||||||||||||||
[G-05] : |
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức kinh tế: Tên doanh nghiệp/tổ chức Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp) |
||||||||||||||||||
[G-06] : |
Người đại diện theo pháp luật của tổ chức kinh tế đăng ký đầu tư, gồm: Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) |
||||||||||||||||||
[G-07] : |
Tên doanh nghiệp viết đầy đủ bằng chữ in hoa; Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài; Tên viết tắt (nếu có) |
||||||||||||||||||
[G-08] : |
Ghi loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp: Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh |
||||||||||||||||||
[G-09] : |
Ghi địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) |
||||||||||||||||||
[G-10] : |
Ghi địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) |
||||||||||||||||||
[G-11] : |
Ghi theo mẫu:
|
||||||||||||||||||
[G-12] : |
1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau: a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư). b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên 2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài |
||||||||||||||||||
[G-13] : |
Ghi thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập như [G-06] trên đây |
||||||||||||||||||
[G-14] : |
Tên dự án đầu tư viết đầy đủ bằng chữ in hoa (nếu có) |
||||||||||||||||||
[G-15] : |
Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án Ví dụ: - Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm - Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao
|
||||||||||||||||||
[G-16] : |
Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) Ghi diện tích đất sử dụng/dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha) |
||||||||||||||||||
[G-17] : |
Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài |
||||||||||||||||||
[G-18] : |
Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn : (Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư) |
||||||||||||||||||
[G-19] : |
Ghi dự định tiến độ khởi công, xây dựng, đưa dự án vào triển khai hoạt động |
||||||||||||||||||
[G-20] : |
Ghi cụ thể các ưu đãi (nếu có): a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp: b) Miễn thuế nhập khẩu: c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển: d) Kiến nghị khác (nếu có)
|
||||||||||||||||||
[G-20.1] : |
Ghi các căn cứ pháp lý khác để xác định các mức ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có) |
||||||||||||||||||
[G-21] |
1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp: TM.UỶ BAN NHÂN DÂN Chủ tịch (ký tên, đóng dấu) 2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp: TRƯỞNG BAN (ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC IV-3
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ GHI TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
TT |
Thành phần thể thức |
Phông (font) chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ |
1 |
Tiêu đề |
.VnTime H .VnTime |
13 13 |
Đậm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
2 |
Tên cơ quan cấp |
.VnTimeH
|
13
|
Đậm |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ..... |
3 |
Tên Giấy chứng nhận |
.VnTimeH |
13 |
Đậm |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
4 |
Điều.. |
.VnTime |
14 |
Đậm |
Điều 1 |
5 |
Tên doanh nghiệp |
.VnTimeH |
13 |
Đậm |
CÔNG TY TNHH… |
6 |
Các nội dung ghi trong Giấy chứng nhận |
.VnTime |
14 |
Thường |
|
7 |
Tên thành viên Công ty |
.VnTime |
14 |
Đậm |
Phạm Thanh Bình |
8 |
Thể thức đề ký |
.VnTimeH |
13 |
Đậm |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/.... CHỦ TỊCH |
9 |
Họ tên người ký |
.VnTime |
14 |
Đậm |
Đặng Văn .... |
10 |
Ngày cấp |
.VnTime |
14 |
Thường và nghiêng |
Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng....... năm ...... Đăng ký thay đổi lần thứ: ...... ngày...... tháng... năm....... Đăng ký lại lần thứ:.....ngày...... tháng..... năm....... |
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 1088/2006/QD-BKH |
Hanoi, October 19, 2006 |
ISSUING STANDARD FORMS FOR CONDUCTING INVESTMENT PROCEDURES IN VIETNAM
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the Law on Investment dated 29 November 2005;
Pursuant to the Law on Enterprises dated 29 November 2005;
Pursuant to Decree 108-2006-ND-CP of the Government dated 22 September 2006 providing guidelines for implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to Decree 88-2006-ND-CP of the Government dated 29 August 2006 on business registration;
Pursuant to Decree 101-2006-ND-CP of the Government dated 21 September 2006 on re-registration
[and/or] conversion and registration for replacement with Investment Certificates by enterprises with foreign invested capital pursuant to the Law on Enterprises and the Law on Investment;
Pursuant to Decree 61-2003-ND-CP of the Government dated 6 June 2003 on functions, duties and powers of the Ministry of Planning and Investment;
Having considered the proposal of the Director of the Foreign Investment Department and the Director of the Legal Systems Department;
DECIDES:
Article 1.- To issue with this Decision the standard forms for conducting investment procedures in Vietnam.
Article 2.- The standard forms for conducting investment procedures in Vietnam shall be applied uniformly throughout the entire country. Investment Certificates shall be printed on patterned A4 size paper as issued by the Ministry of Planning and Investment.
Article 3.- This Decision shall be of full force and effect as of the date of its signing.
Article 4.- Ministries, ministerial equivalent bodies, Government bodies, people’s committees of provinces and cities under central authority, and management committees of industrial zones, export processing zones, high-tech zones and economic zones shall be responsible for implementation of this Decision.
|
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT |
No. |
List of Standard Forms |
Notation |
I. Standard Forms Applicable to Investors: |
APPENDIX I |
|
(a) Standard forms applicable to both domestic and foreign investment: |
||
1 |
Registration/Request for issuance of Investment Certificate (for cases not associated with establishment of enterprise or branch) |
Appendix I-1 |
2 |
Registration/Request for issuance of Investment Certificate (for cases associated with establishment of branch) |
Appendix I-2 |
3 |
Registration/Request for issuance of Investment Certificate (for cases associated with establishment of enterprise) |
Appendix I-3 |
4 |
Registration/Request for amendment of Investment Certificate (for cases where Investment Certificate is not associated with establishment of enterprise or branch) |
Appendix I-4 |
5 |
Registration/Request for amendment of Investment Certificate (for cases where Investment Certificate is associated with establishment of branch) |
Appendix I-5 |
6 |
Registration/Request for amendment of an Investment Certificate (for cases where Investment Certificate is associated with establishment of enterprise) |
Appendix I-6 |
7 |
Registration of amendment of business registration contents (for cases of amendment of only contents of business registration or operational registration Investment Certificate of branch) |
Appendix I-7 |
8 |
List of members of limited liability company with two or more members |
Appendix I-8 |
9 |
List of founding shareholders of shareholding company |
Appendix I-9 |
10 |
List of founding members of partnership |
Appendix I-10 |
(b) Standard forms applicable only to domestic investment: |
||
11 |
Registration of investment project (for cases of domestic investment not requiring issuance of Investment Certificate) |
Appendix I-11 |
12 |
Registration of amendment of investment project (for cases of amendment of domestic investment projects without issuing amended Investment Certificate) |
Appendix I-12 |
(c) Standard forms applicable only to foreign investment: |
||
13 |
Re-registration of enterprise and investment project (for cases of re-registration of enterprises with foreign invested capital issued with investment license prior to 1 July 2006 ) |
Appendix I-13 |
14 |
Registration for replacement with Investment Certificate (for cases of replacement with Investment Certificate by parties to business co-operation contract issued with investment license prior to 1 July 2006 ) |
Appendix I-14 |
15 |
Registration of conversion of form of enterprise (for cases of conversion of enterprises with foreign invested capital issued with investment license prior to 1 July 2006 ) |
Appendix I-15 |
16 |
Registration/Request for amendment of investment license (for enterprises with foreign invested capital or parties to business cooperation contract issued with investment license prior to 1 July 2006 which have not yet re-registered and which do not re-register) |
Appendix I-16 |
II. Standard forms of Investment Certificates |
APPENDIX II |
|
17 |
Investment Certificate (issued for implementation of investment project not associated with establishment of enterprise or branch) |
Appendix II-1 |
18 |
Investment Certificate (also Certificate of Registration of Operation of Branch) (issued for implementation of investment project associated with establishment of branch) |
Appendix II-2 |
19 |
Investment Certificate (also Business Registration Certificate) (issued for implementation of investment project associated with establishment of enterprise) |
Appendix II-3 |
20 |
Amended Investment Certificate (issued for implementation of investment project not associated with the establishment of enterprise or branch) |
Appendix II-4 |
21 |
Certificate of Amendment of Investment License (issued to enterprises with foreign invested capital or parties to business cooperation contract issued with investment license prior to 1 July 2006 which have not yet re-registered and which do not re-register) |
Appendix II-5 |
III. Codes of Provinces |
APPENDIX III |
|
IV. Guidelines on How to Complete Standard Forms |
APPENDIX IV |
|
1 |
Guidelines for investors on how to complete standard forms |
Appendix IV-1 |
2 |
Guidelines and regulations on how to complete standard forms of Investment Certificates, amended Investment Certificates, and Certificates of Amendment of Investment Licenses |
Appendix IV-2 |
3 |
Provisions on fonts and formats |
Appendix IV-3 |
REGISTRATION/REQUEST FOR ISSUANCE OF INVESTMENT CERTIFICATE
(for cases not associated with establishment of enterprise or branch)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------
REGISTRATION/REQUEST FOR ISSUANCE OF INVESTMENT CERTIFICATE
[01]To:
[02] Name of investor:
Hereby registers to implement an investment project with the following contents:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Proposed investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor]1 on entitlement to investment incentives:
8. The investor undertakes :
(a) [To be responsible for] the accuracy of the contents of the investment application file; and
(b) To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:..................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION/REQUEST FOR ISSUANCE OF INVESTMENT CERTIFICATE
(for cases associated with establishment of branch)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
REGISTRATION/REQUEST FOR ISSUANCE OF INVESTMENT CERTIFICATE
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers the operation of the Branch in order to implement an investment project with the following contents:
I. OPERATIONAL CONTENTS OF THE BRANCH TO BE REGISTERED:
[03] 1. Name of Branch:
[04] 2. Address:
[07] 3. Head of the Branch:
[08] 4. Business lines:
II. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Proposed investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
III. THE INVESTOR UNDERTAKES:
1. [To be responsible for] the accuracy of the contents of the investment application file; and
2. To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION/REQUEST FOR ISSUANCE OF INVESTMENT CERTIFICATE
(for cases associated with establishment of enterprise)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
REGISTRATION/REQUEST FOR ISSUANCE OF INVESTMENT CERTIFICATE
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers establishment of an economic organization in order to implement an investment project with the following contents:
I. CONTENTS OF REGISTRATION OF ESTABLISHMENT OF THE ENTERPRISE:
[03] 1. Name of the enterprise:
[04] 2. Address of the head office:
[05] Branch/Representative Office (if any):
[06] 3. Type of enterprise being registered for establishment:
[07] 4. Legal representative of the enterprise:
[08] 5. Business lines:
[09] 6. Capital of the enterprise:
[10] 7. Legal capital:
II. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Proposed investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
III. THE INVESTOR UNDERTAKES:
1. [To be responsible for] the accuracy of the contents of the investment application file; and
2. To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT CERTIFICATE
(for cases where Investment Certificate is not associated with establishment of enterprise or branch)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT CERTIFICATE
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers/requests amendment of the Investment Certificate ...(number of the Certificate, date of issuance and place of issuance)... with the following contents:
(Write the contents already stipulated in the Investment Certificate and the items which are requested to be amended under any of the following items:)
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
8. The investor undertakes :
(a) [To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for amendment; and
(b) To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT CERTIFICATE
(for cases where Investment Certificate is associated with establishment of branch)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
-------------
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT CERTIFICATE
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers/requests amendment of the Investment Certificate ...(number of the Certificate, date of issuance and place of issuance)... with the following contents:
(Write the contents already stipulated in the Investment Certificate and the items which are requested to be amended under any of the following items:)
I. REGISTRATION OF AMENDMENT OF OPERATIONAL CONTENTS OF THE BRANCH:
[03] 1. Name of the Branch:
[04] 2. Address:
[07] 3. Head of the Branch:
[08] 4. Business lines:
II. AMENDED CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Proposed investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
III. THE INVESTOR UNDERTAKES:
1. [To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for amendment; and
2. To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT CERTIFICATE
(for cases where Investment Certificate is associated with establishment of enterprise)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
-------------
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT CERTIFICATE
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers/requests amendment of the Investment Certificate ...(number of the Certificate, date of issuance and place of issuance)... with the following contents:
(Write the contents already stipulated in the Investment Certificate and the items which are requested to be amended under any of the following items:)
I. REGISTRATION FOR AMENDMENT OF BUSINESS ITEMS:
[03] 1. Name of the enterprise:
[04] 2. Address of the head office:
[05] Branch/Representative Office (if any):
[06] 3. Type of enterprise:
[07] 4. Legal representative of the enterprise:
[08] 5. Business lines:
[09] 6. Capital of the enterprise:
[10] 7. Legal capital:
II. AMENDED CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
III. THE INVESTOR UNDERTAKES:
1. [To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for amendment; and
2. To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION OF AMENDMENT OF BUSINESS REGISTRATION CONTENTS
(for cases of amendment of only contents of business registration or operational registration in Investment Certificate of branch)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
REGISTRATION OF AMENDMENT OF BUSINESS REGISTRATION CONTENTS
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers amended registered business items or registers amendment of operational items of the branch as stipulated in the Investment Certificate ...(number of the Certificate, date and place of issuance)... with the following contents:
(Write the items already stipulated in the Investment Certificate and the items which it is requested to be amended under any of the following items. In the case of registration of operation of a branch, it is not necessary to complete items 3, 6 or 7 below and the expression "enterprise" should be replaced by the expression "Branch").
[03] 1. Name of the enterprise:
[04] 2. Address of the head office:
[05] Branch/Representative Office (if any):
[06] 3. Type of enterprise:
[07] 4. Legal representative of the enterprise or head of the Branch:
[08] 5. Business lines:
[09] 6. Capital of the enterprise:
[10] 7. Legal capital:
8. The investor undertakes :
(a) To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for amendment; and
(b) To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
LIST OF MEMBERS OF LIMITED LIABILITY COMPANY WITH TWO OR MORE MEMBERS
No. |
Name of founding member |
Address |
Establishment Decision |
Capital contribution |
Signature of member |
Notes |
||
Total value of capital contribution |
Method of contribution |
Time of contribution |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...date... |
Notes:
Column (2): In the case where a member is an individual: Write full name, date of birth, sex, nationality.
Column (3): Address: In the case where a member is an individual: Write place of registered permanent residence. In the case where a member is an organization: Write address of the head office.
Column (4): In the case where a founding member is an individual: Write date and place of issuance of ID card, passport or lawful personal identification. In the case where a founding member is an organization: Give the establishment decision, business registration certificate or other equivalent document.
Column (6): Method of capital contribution: List the name of the types of asset/assets, the quantity of each type of asset, the residual value of each type of asset, and the time of contribution of each type of asset.
LIST OF FOUNDING SHAREHOLDERS OF SHAREHOLDING COMPANY
No. |
Name of founding shareholder |
Address |
Establishment Decision |
Capital contribution |
Time of contribution |
Signature of member |
|
|
|||||
Total number of shares |
Class of share |
|
|
||||||||||
Ordinary shares |
[Other classes of shares] |
|
|
||||||||||
Number |
Value |
Number |
Value |
Number |
Value |
|
|
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...date... |
Notes:
Column (2): In the case where a founding shareholder is an individual: Write full name, date of birth, sex, nationality.
Column (3): Address: In the case where a founding shareholder is an individual: Write place of registered permanent residence. In the case where a founding shareholder is an organization: Write the address of the head office.
Column (4): In the case where a founding shareholder is an individual: Write the date and place of issuance of ID card, passport or lawful personal identification. In the case where a founding shareholder is an organization: Give the establishment decision, business registration certificate or other equivalent document.
LIST OF FOUNDING MEMBERS OF PARTNERSHIP
No. |
Name of founding member |
Address |
Establishment Decision |
Profession and professional qualifications of member of partnership |
Capital contribution |
Signature of member |
Notes |
||
Total value of capital contribution |
Capital contribution portion |
Time of contribution |
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...date... |
Notes:
Column (2): In the case where a member is an individual: Write full name, date of birth, sex, and nationality.
Column (3): Address: In the case where a member is an individual: Write place of registered permanent residence. In the case where a member is an organization: Write address of the head office.
Column (4): In the case where a founding member is an individual: Write date and place of issuance of ID card, passport or lawful personal identification. In the case where a founding member is an organization: Give the establishment decision, business registration certificate or other equivalent document.
Column (6): Method of capital contribution: List the name of the types of asset/assets, the quantity of each type of asset contributed as capital, the residual value of each type of asset, and the time of contribution of each type of asset.
REGISTRATION OF INVESTMENT PROJECT
(for cases of domestic investment not requiring issuance of Investment Certificate)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
-------------
REGISTRATION OF INVESTMENT PROJECT
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers to implement an investment project with the following contents:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Investment capital for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[18] 6. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
7. The investor undertakes :
(a) [To be responsible for] the accuracy of the registered investment items; and
(b) To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:..................
[19] INVESTOR
REGISTRATION OF AMENDMENT OF INVESTMENT PROJECT
(for cases of amendment of domestic investment projects without issuing amended Investment Certificate)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------
REGISTRATION OF AMENDMENT OF INVESTMENT PROJECT
To: [01]
[02] Name of investor:
Hereby registers to implement an investment project which was registered on ....... with the following contents:
(Write the items already registered and the items which it is requested be amended under any of the following headings:)
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; proposed area of land to be used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Investment capital for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation:
[18] 6. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
7. The investor undertakes :
(a) [To be responsible for] the accuracy of the amended registered items; and
(b) To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:..................
[19] INVESTOR
RE-REGISTRATION OF ENTERPRISE AND INVESTMENT PROJECT
(for cases of re-registration of enterprises with foreign invested capital issued with investment license prior to 1 July 2006 )
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
-------------
RE-REGISTRATION OF ENTERPRISE AND INVESTMENT PROJECT
To: [01]
[02] Name of investor:
The investor is currently implementing the investment project pursuant to investment license ... (specify number of the license, and date and place of issuance)... .
Hereby re-registers the enterprise and investment project with the following contents:
(Write the relevant items stipulated in the investment license and any amended licenses which have been issued and specify out any proposal for amendments or additions under any of the following headings:)
I. CONTENTS OF RE-REGISTRATION OF THE ENTERPRISE:
[03] 1. Name of the enterprise:
[04] 2. Address of the head office:
[05] Branch/Representative Office (if any):
[06] 3. Type of enterprise:
[07] 4. Legal representative of the enterprise:
[08] 5. Business lines:
[09] 6. Capital of the enterprise:
[10] 7. Legal capital:
II. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; area of land used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation of the project:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
III. THE INVESTOR UNDERTAKES:
1. [To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for re-registration of the enterprise and the investment project; and
2. To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION FOR REPLACEMENT WITH INVESTMENT CERTIFICATE
(for cases of replacement with Investment Certificate by parties to business co-operation contract issued with investment license prior to 1 July 2006 )
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------
REGISTRATION FOR REPLACEMENT WITH INVESTMENT CERTIFICATE
To: [01]
[02] Name of parties to the business co-operation contract:
The parties are currently implementing the investment project ......... pursuant to investment license ...(specify number of the license, and date and place of issuance)... .
Hereby re-register for replacement with an Investment Certificate with the following contents:
(Write the relevant items stipulated in the issued investment license or amended licenses and specify the proposal for amendments or additions under any of the following headings:)
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; area of land used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation of the project:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
8. The investor undertakes:
(a) [To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for replacement with an Investment Certificate; and
(b) To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION OF CONVERSION OF FORM OF ENTERPRISE
(for cases of conversion of enterprises with foreign invested capital issued with investment license prior to 1 July 2006 )
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
-------------
REGISTRATION OF CONVERSION OF FORM OF ENTERPRISE
To: [01]
[02] Name of Investor:
The investor is currently implementing the investment project ....... pursuant to investment license ... (specify number of the licence, and date and place of issuance)... .
Hereby registers the conversion of form of enterprise with the following contents:
(Write the relevant items stipulated in the issued investment license or amended licenses and specify the proposal for amendments or additions under any of the following headings:)
I. REGISTRATION OF CONVERSION OF ENTERPRISE:
[03] 1. Name of the enterprise:
[04] 2. Address of the head office:
[05] Branch/Representative Office (if any):
[06] 3. Type of converted enterprise which is being registered:
[07] 4. Legal representative of the enterprise:
[08] 5. Business lines:
[09] 6. Capital of the enterprise:
[10] 7. Legal capital:
II. RE-REGISTRATION OF THE INVESTMENT PROJECT:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; area of land used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Proposed investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation of the project:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
III. THE INVESTOR UNDERTAKES:
1. [To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for conversion of form of enterprise; and
2. To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT LICENSE
(for enterprises with foreign invested capital or parties to business co-operation contract issued with investment license prior to 1 July 2006 which have not yet re-registered and which do not re-register)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
------------------
REGISTRATION/REQUEST FOR AMENDMENT OF INVESTMENT LICENSE
To: [01]
[02] Name investor:
Hereby registers or requests amendment of the Investment License ... (specify number of the license, and date and place of issuance)... with the following contents:
(Write the relevant items stipulated in the issued investment license or amended licenses and specify the proposals for amendments or additions under any of the following headings:)
I. AMENDMENT OF REGISTERED BUSINESS ITEMS:
[03] 1. Name of the enterprise:
[04] 2. Address of the head office:
[05] Branch/Representative Office (if any):
[06] 3. Type of enterprise:
[07] 4. Legal representative of the enterprise:
[09] 5. Capital of the enterprise:
II. AMENDMENT OF CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT:
[11] 1. Name of the investment project:
[12] 2. Location for implementation of the project; area of land used:
[13] 3. Objectives and scale of the project:
[14] 4. Investment capital for implementation of the project:
[15] Of which: Capital contribution for implementation of the project:
[16] 5. Duration of operation of the project:
[17] 6. Schedule for implementation of the project:
[18] 7. Recommendations [of the investor] on entitlement to investment incentives:
III. THE INVESTOR UNDERTAKES:
1. [To be responsible for] the accuracy of the contents of the application file for amendment of the Investment License; and
2. To comply strictly with the provisions of the law of Vietnam and of the Investment Certificate.
Dated:................
[19] INVESTOR
[20] Documents attached:
GUIDELINES ON HOW TO COMPLETE STANDARD FORMS
[01] : Name of the Investment Certificate-Issuing Body.
[02] : Main information about each investor:
(a) In the case of investor being an individual:
Full name (full name, position, date of birth, ethnic group, and nationality);
ID card or passport (specify the number of the ID card or passport, and the date and place of issuance);
Other personal identification document in the case of an investor not having an ID card or passport (name of the document, number, date and place of issuance);
Place of registration of permanent address;
Current address (address, telephone number, fax and email).
(b) In the case of investor being an enterprise or organization:
Name of the enterprise or organization;
Business registration certificate or Investment Certificate or establishment decision (number, date and place of issuance);
Information about the legal representative of the enterprise or organization registering the investment, including:
Full name (full name, date of birth, ethnic group and nationality);
ID card or passport (number, date and place of issuance);
Other personal identification document in a case where the investor does not have an ID card or passport (name of the document, number, date and place of issuance);
Position;
Place of registration of permanent address;
Current address (address, telephone number, fax and email).
[03] Full name printed in capitals:
(a) Name in Vietnamese;
(b) Trading name (if any) in a foreign language;
(c) Abbreviated name (if any).
(The name of an enterprise must satisfy the requirements stipulated in the law on business registration).
[04] Full address (number of the house and street, ward, commune, district and city).
[05] Full address of any branch or any representative office (number of the house and street, ward, commune, district and city).
[06] Type of enterprise registered for establishment pursuant to the Law on Enterprises: one member limited liability company, limited liability company with two or more members, shareholding company, partnership or private enterprise.
[07] Information about the legal representative of the enterprise which has been established should be recorded as per item [03].
08]
No. |
Code of business line |
Name of business line |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(The above is not applicable to Appendix 1-14)
[09] 1. This item should be completed depending on the type of enterprise, in accordance with the following provisions:
(a) In the case of establishment of a private enterprise, write "initial investment capital", including the total sum including Vietnamese dong, foreign currencies and other assets (specify the type of asset, the quantity and residual value of each type of asset: this item may be completed on a separate page as an enclosure).
Type of document |
Cases in which applicable |
- Valid copy of the ID card, passport or other personal identification document; copy of the establishment decision, business registration certificate or other equivalent document of the organization; - Power of attorney together with ID card, passport or other personal identification document of the representative. |
- All cases must have accompanying documents. - Not applicable in cases of re-registration, replacement with an investment certificate and conversion of the form of enterprise. |
- Report on financial capacity of the investor (which the investor shall prepare and for which the investor shall be liable). |
- Applicable in all cases, except for domestic investments which are not required to be registered. |
- Joint venture contract. |
- Applicable to cases of establishment of joint venture economic organization with foreign investor. |
- Amended joint venture contract.
|
- Applicable in cases of amendment of an Investment Certificate with changes in the contents in the signed joint venture contract. - Applicable in cases of re-registration [and/or] conversion of the form of enterprise with changes in the contents of the signed joint venture contract. |
- Business co-operation contract. |
- Applicable in cases of investment in the form of a business co-operation contract. |
- Amended business co-operation contract. |
- Applicable in cases of amendment of an Investment Certificate with changes in the contents of the signed business cooperation contract. - Applicable in cases of replacement with an Investment Certificate by business cooperation parties with changes in the contents of the already signed business cooperation contract. |
- Draft charter of the enterprise. - List of members or founding shareholders. |
- Applicable in cases of establishment of limited liability company, shareholding company or partnership. |
- Draft amended charter of the enterprise. - List of members or founding shareholders. |
- Applicable in cases of amendment of an Investment Certificate with changes in the contents of the charter of the enterprise or addition of additional members. - Applicable in cases of re-registration [and/or] conversion of the form of enterprise resulting in amendment of the charter of the enterprise or addition of new members. |
- Economic-technical explanatory statement. |
- Applicable to projects in the category of evaluation for issuance of investment certificate. |
- Explanation of the amended contents and the reasons for the amendments. |
- Applicable in cases of amendment of an Investment Certificate (or investment license) in the category requiring evaluation. |
- Explanatory statement on the ability to satisfy conditions which the investment project must satisfy. |
- Applicable to projects in sectors in which investment is conditional. |
- Document certifying legal capital. |
- Applicable to business lines which are subject by law to legal capital requirements. |
- Valid copy of practicing certificate. |
- Applicable in cases of conducting business in business lines which are required by law to have a practicing certificate. |
- Copy Investment Certificate, amended Investment Certificate, and Certificate of amendment of investment license |
- Applicable in cases of amendment of an Investment Certificate. |
- Copy investment license, amended investment license and certificate of amendment of investment license. |
- Applicable in cases of re-registration [and/or] conversion of form of enterprise and replacement with an Investment Certificate. |
- Decision on conversion of form of enterprise made by the board of management, general meeting of shareholders or owner of an enterprise with 100 per cent foreign owned capital. |
- Applicable in cases of conversion of form of enterprise. |
(b) In the case of establishment of a shareholding company, write "charter capital", being the charter capital paid up at the time of registration and including the total number of shares, and the par value of the shares; the total number of shareholders, the classes of shares for which founding shareholders have registered to purchase; and the number of shares and the class of shares it is proposed to offer for sale.
(c) In the case of establishment of a limited liability company or partnership, write "charter capital", being the paid up charter capital at the date of registration and including the total amount and the capital contribution portion of each member as recorded in the list of members.
2. The amount of capital should be recorded in Vietnamese dong and, in the case of a foreign invested project, this amount should be supplemented with the equivalent value in a foreign currency.
[10] Legal capital is only applicable to enterprises engaged in business lines subject by law to legal capital requirements (such as finance, banking and insurance sectors).
[11] The name of the investment project should be recorded in full in capital letters in Vietnamese and also in a foreign language (if the investment project also has a name in a foreign language).
[12] Full address (number of the house and street, ward, commune, district and city).
Specify the land area it is proposed to use in square meters or in hectares.
[13] Specify the particular type of product or services and the scale of the project.
For example:
Production of coal on a scale of 500,000 tones per year; or
Construction and commercial operation of a five (5) star hotel with 500 guest rooms.
[14] Specify the total investment capital in Vietnamese dong and, in the case of a foreign invested project, this amount should be supplemented with the equivalent value in a foreign currency.
[15] Specify the capital contribution portion, the type of capital and the schedule for making the capital contribution:
(Where there is more than one investor, specify the above details as applicable to each investor).
[16] The duration of operation of the project, commencing as from the date of issuance of the Investment Certificate.
[17] Specify the proposed schedule for construction of project works and items of works (for example, the date of the ground-breaking ceremony, the construction period, the date for procurement and for installation of machinery and equipment, the date of commencing business activities, etc).
[18] (a) Tax rate, exemption from and reduction of corporate income tax;
(b) Exemption from import duty;
(c) Exemption from and reduction of rent and land use fees, water surface and sea surface taxes;
(d) Other recommendations (if any).
[19] If there is more than one investor, each investor should write his/her/its full name, and seal the document (if the investor has a seal).
(If the investor is an enterprise or organization, the signatory should be the legal representative of such enterprise or organization).
[20] Documents to be attached:
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực