Nghị quyết 70/2022/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 do Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 70/2022/QH15 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: | 11/11/2022 | Ngày hiệu lực: | 26/12/2022 |
Ngày công báo: | 07/12/2022 | Số công báo: | Từ số 881 đến số 882 |
Lĩnh vực: | Tài chính nhà nước | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quốc hội phân bổ ngân sách trung ương năm 2023
Quốc hội thông qua Nghị quyết 70/2022/QH15 ngày 11/11/2022 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023.
Theo đó, phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 như sau:
- Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 theo từng lĩnh vực và chi tiết cho từng Bộ, cơ quan trung ương theo các phụ lục số I, II, III và IV.
- Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 kinh phí thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia cho từng Bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo Phụ lục số V.
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số bổ sung cân đối ngân sách, số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương theo Phụ lục số VI, Phụ lục số VII.
Trong đó, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, số bổ sung cân đối ngân sách được áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách đến năm 2025.
- Mức bội thu, mức vay bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của ngân sách địa phương theo Phụ lục số VIII.
Xem chi tiết tại Nghị quyết 70/2022/QH15 thông qua ngày 11/11/2022.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 70/2022/QH15 |
Hà Nôi, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 32/BC-CP, Báo cáo số 33/BC-CP ngày 16 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-UBTCNS15-m ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 363/BC-UBTVQH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến đại biểu Quốc hội,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách trung ương năm 2023
1. Tổng số thu ngân sách trung ương là 863.567 tỷ đồng (tám trăm sáu mươi ba nghìn, năm trăm sáu mươi bảy tỷ đồng). Tổng số thu ngân sách địa phương là 757.177 tỷ đồng (bảy trăm năm mươi bảy nghìn, một trăm bảy mươi bảy tỷ đồng).
2. Tổng số chi ngân sách trung ương là 1.294.067 tỷ đồng (một triệu, hai trăm chín mươi bốn nghìn, không trăm sáu mươi bảy tỷ đồng), trong đó dự toán
436.204 tỷ đồng (bốn trăm ba mươi sáu nghìn, hai trăm linh bốn tỷ đồng) để bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương.
Điều 2. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023
1. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 theo từng lĩnh vực và chi tiết cho từng Bộ, cơ quan trung ương theo các phụ lục số I, II, III và IV kèm theo Nghị quyết này.
2. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 kinh phí thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia cho từng Bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo Phụ lục số V kèm theo Nghị quyết này.
3. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số bổ sung cân đối ngân sách, số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương theo Phụ lục số VI, Phụ lục số VII kèm theo Nghị quyết này. Trong đó, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, số bổ sung cân đối ngân sách được áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách đến năm 2025.
4. Mức bội thu, mức vay bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của ngân sách địa phương theo Phụ lục số VIII kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Giao Chính phủ
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội và thông báo bằng văn bản đến từng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Chỉ đạo, hướng dẫn các Bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phân bổ vốn đầu tư ngân sách nhà nước bảo đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu tiên quy định trong Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại tiết đ điểm 1.2 khoản 1 Điều 3 của Nghị quyết số 43/2022/QH15; ưu tiên thanh toán đủ số nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật; thu hồi toàn bộ số vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2023, vốn đối ứng các dự án ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài, vốn ngân sách nhà nước tham gia vào các dự án PPP, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch, các dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2023; bố trí vốn theo tiến độ cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững; sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư.
Đề cao kỷ luật, kỷ cương tài chính, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, cản trở làm chậm tiến độ giao vốn, giải ngân vốn; cá thể hóa trách nhiệm người đứng đầu trong trường hợp giải ngân chậm, gắn với đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao.
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, bội chi ngân sách địa phương, tổng mức vay của ngân sách địa phương (bao gồm vay để bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc), quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Căn cứ tình hình thực tế và khả năng cân đối của ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương, số bổ sung cân đối ngân sách, số bổ sung có mục tiêu, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh rà soát để trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương đối với phần ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100% và các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách, mức bổ sung cho ngân sách từng cấp chính quyền địa phương cấp dưới bảo đảm theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và Nghị quyết này.
4. Thực hiện phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định tại Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội đối với năm 2023 và ổn định trong giai đoạn 2023 - 2025.
5. Phân chia thuế bảo vệ môi trường đối với sản phẩm xăng, dầu giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước đối với năm 2023 và ổn định cho giai đoạn 2023 - 2025 trên cơ sở sản lượng xăng, dầu sản xuất, bán ra trong nước so với tổng sản lượng xăng, dầu tiêu thụ trên thị trường, cụ thể: 60% thực hiện phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương, 40% còn lại thực hiện điều tiết 100% về ngân sách trung ương.
6. Sử dụng nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết cho đầu tư phát triển; trong đó, ưu tiên đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (bao gồm cả mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông), lĩnh vực y tế; phần còn lại ưu tiên bố trí thực hiện các nhiệm vụ đầu tư phát triển quan trọng, cấp bách khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương.
7. Khẩn trương hoàn thiện các văn bản hướng dẫn thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, kịp thời phân bổ, giao vốn để bảo đảm đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân nguồn vốn trong năm 2023. Xây dựng phương án phân bổ 1.208,188 tỷ đồng vốn đầu tư phát triển (vốn trong nước 183,188 tỷ đồng, vốn nước ngoài 1.025 tỷ đồng) kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho từng Bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định trước ngày 31 tháng 3 năm 2023.
8. Khẩn trương xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ cho cả thời kỳ ổn định ngân sách đối với Chương trình bảo tồn và phát huy bền vững giá trị văn hóa Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025 và Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021 - 2025 trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
9. Bố trí ổn định trong dự toán chi thường xuyên của ngân sách địa phương giai đoạn 2023 -2025, bao gồm toàn bộ nhu cầu chi ngân sách nhà nước thực hiện các chính sách an sinh xã hội đã được trung ương ban hành theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025, tính theo mức lương cơ sở hiện hành 1,49 triệu đồng/tháng (chưa bao gồm các khoản chi ngân sách nhà nước phát sinh tăng thêm để thực hiện các chính sách theo mức lương cơ sở tăng so với mức lương cơ sở hiện hành 1,49 triệu đồng/tháng và các khoản chi thực hiện các chế độ, chính sách quy định tại khoản 10 Điều này).
10. Khẩn trương hoàn thiện thủ tục, điều kiện phân bổ theo đúng quy định các khoản chi của ngân sách trung ương chưa phân bổ cho các Bộ, ngành, địa phương, báo cáo Quốc hội xem xét, quyết định, trường hợp cấp bách, trong thời gian giữa hai kỳ họp Quốc hội, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định, báo cáo Quốc hội tại kỳ họp gần nhất số tiền 70.735,172 tỷ đồng tại mục VI, mục X của Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết này. Chính phủ rút kinh nghiệm trong việc xây dựng dự toán, khắc phục tình trạng số kinh phí chưa phân bổ lớn khi trình Quốc hội dự toán ngân sách nhà nước.
11. Rà soát, tính toán chính xác kinh phí bù giá trong bao tiêu sản phẩm của dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn theo đúng quy định của Nghị quyết số 42/2021/QH15 của Quốc hội, báo cáo Quốc hội xem xét, quyết định; trường hợp cấp bách, trong thời gian giữa hai kỳ họp Quốc hội, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định, báo cáo Quốc hội tại kỳ họp gần nhất. Đồng thời, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội kết quả, tiến độ thực hiện Thông báo số 25/TTKQH-TCNS-m ngày 19 tháng 4 năm 2022 về ý kiến của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, trong đó có nội dung liên quan đến các khoản bù giá trong bao tiêu đã thực hiện thời gian qua.
Điều 4. Giám sát và kiểm toán việc phân bổ ngân sách trung ương
1. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc phân bổ, quản lý và sử dụng ngân sách trung ương năm 2023 của các Bộ, cơ quan trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.
2. Kiểm toán nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, tiến hành kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2022.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
E-pas: 100364.
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSTW |
1.294.067 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
238.243 |
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
1.055.824 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
383.403 |
II |
Chi dự trữ quốc gia |
1.875 |
III |
Chi trả nợ lãi |
102.890 |
IV |
Chi viện trợ |
2.000 |
V |
Chi thường xuyên |
515.256 |
1 |
Chi quốc phòng |
159.825 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
93.018 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
26.700 |
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
8.800 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
30.920 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
3.986 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.710 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
1.003 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.920 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
54.515 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
46.900 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
85.549 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
410 |
VI |
Dự phòng ngân sách trung ương |
37.900 |
VII |
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở (1) |
12.500 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm dự kiến sử dụng khoảng 47 nghìn tỷ đồng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP đã trích từ các năm trước.
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG) |
CHI DỰ TRỮ QUỐC GIA |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG) |
CHI CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG |
CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG, LƯƠNG HƯU, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP VÀ CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.055.824.344 |
357.978.344 |
1.875.000 |
2.000.000 |
102.890.000 |
491.137.000 |
49.544.000 |
25.425.000 |
24.119.000 |
12.500.000 |
37.900.000 |
|
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
624.497.723 |
193.450.359 |
1.875.000 |
901.530 |
|
425.810.542 |
2.460.292 |
|
2.460.292 |
|
|
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
171.050 |
|
|
|
|
171.050 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
1.456.771 |
14.500 |
|
|
|
1.439.271 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2.595.687 |
304.500 |
|
|
|
2.284.100 |
7.087 |
|
7.087 |
|
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
793.110 |
144.200 |
|
|
|
648.910 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
1.132.185 |
411.600 |
|
|
|
694.630 |
25.955 |
|
25.955 |
|
|
|
6 |
Tòa án nhân dân tối cao |
4.896.360 |
838.000 |
|
|
|
4.055.360 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
4.670.469 |
996.499 |
|
|
|
3.673.970 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Công an |
99.953.688 |
6.755.302 |
300.800 |
|
|
92.863.040 |
34.546 |
|
34.546 |
|
|
|
9 |
Bộ Quốc phòng |
185.235.194 |
22.360.000 |
386.600 |
794.000 |
|
161.304.752 |
389.842 |
|
389.842 |
|
|
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
3.125.170 |
500.000 |
|
|
|
2.625.170 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15.500.682 |
9.851.846 |
100.000 |
107.530 |
|
5.187.000 |
254.306 |
|
254.306 |
|
|
|
12 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
53.890 |
|
|
|
|
53.890 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
115.167.090 |
94.161.562 |
15.400 |
|
|
20.979.870 |
10.258 |
|
10.258 |
|
|
|
14 |
Bộ Công thương |
4.757.550 |
872.248 |
|
|
|
3.820.810 |
64.492 |
|
64.492 |
|
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
1.363.878 |
575.940 |
|
|
|
773.730 |
14.208 |
|
14.208 |
|
|
|
16 |
Bộ Y tế |
7.467.372 |
2.063.400 |
40.000 |
|
|
5.248.120 |
115.852 |
|
115.852 |
|
|
|
17 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6.255.852 |
2.220.832 |
|
|
|
3.958.670 |
76.350 |
|
76.350 |
|
|
|
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.612.330 |
293.700 |
|
|
|
2.317.230 |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
19 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4.637.013 |
1.933.200 |
|
|
|
2.579.115 |
124.698 |
|
124.698 |
|
|
|
20 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
33.508.922 |
1.293.563 |
|
|
|
31.870.430 |
344.929 |
|
344.929 |
|
|
|
|
- Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện |
2.419.192 |
1.293.563 |
|
|
|
780.700 |
344.929 |
|
344.929 |
|
|
|
|
- Kinh phí ủy quyền cho địa phương thực hiện |
31.089.730 |
|
|
|
|
31.089.730 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bộ Tài chính |
23.612.370 |
2.621.000 |
952.200 |
|
|
20.039.170 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế |
11.463.000 |
|
|
|
|
11.463.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan |
4.750.100 |
|
|
|
|
4.750.100 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Bộ Tư pháp |
3.167.422 |
540.800 |
|
|
|
2.599.040 |
27.582 |
|
27.582 |
|
|
|
23 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
24.425.223 |
24.283.993 |
|
|
|
140.340 |
890 |
|
890 |
|
|
|
24 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2.587.807 |
753.900 |
|
|
|
1.813.820 |
20.087 |
|
20.087 |
|
|
|
25 |
Bộ Nội vụ |
1.297.773 |
641.100 |
|
|
|
647.686 |
8.987 |
|
8.987 |
|
|
|
26 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4.096.245 |
1.610.235 |
|
|
|
2.471.010 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
27 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
1.352.598 |
615.900 |
|
|
|
671.720 |
64.978 |
|
64.978 |
|
|
|
28 |
Ủy ban Dân tộc |
869.936 |
23.600 |
|
|
|
287.920 |
558.416 |
|
558.416 |
|
|
|
29 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
64.560 |
|
|
|
|
64.560 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Thanh tra Chính phủ |
300.822 |
26.400 |
|
|
|
274.422 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Kiểm toán Nhà nước |
916.219 |
88.000 |
|
|
|
826.219 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
32 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
286.140 |
149.700 |
|
|
|
136.440 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Thông tấn xã Việt nam |
710.730 |
135.600 |
|
|
|
570.630 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
454.420 |
204.700 |
80.000 |
|
|
166.720 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
35 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
828.340 |
280.500 |
|
|
|
543.840 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
36 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3.957.660 |
2.849.470 |
|
|
|
1.108.190 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
451.950 |
36.200 |
|
|
|
415.750 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
2.034.122 |
1.301.762 |
|
|
|
732.360 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.817.737 |
1.353.007 |
|
|
|
464.730 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
242.073 |
128.500 |
|
|
|
88.400 |
25.173 |
|
25.173 |
|
|
|
41 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
762.650 |
608.600 |
|
|
|
111.290 |
42.760 |
|
42.760 |
|
|
|
42 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
380.943 |
151.900 |
|
|
|
112.432 |
116.611 |
|
116.611 |
|
|
|
43 |
Hội Nông dân Việt Nam |
289.762 |
43.900 |
|
|
|
181.490 |
64.372 |
|
64.372 |
|
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
35.535 |
|
|
|
|
27.535 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
45 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
371.123 |
98.600 |
|
|
|
248.510 |
24.013 |
|
24.013 |
|
|
|
46 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
44.517.200 |
|
|
|
|
44.517.200 |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
609.777 |
534.400 |
|
|
|
75.377 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc |
241.470 |
214.400 |
|
|
|
27.070 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý Làng Văn hóa-Du lịch các dân tộc Việt Nam |
368.307 |
320.000 |
|
|
|
48.307 |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
827.036 |
216.600 |
|
|
|
518.429 |
92.007 |
|
92.007 |
|
|
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
324.177 |
170.500 |
|
|
|
71.570 |
82.107 |
|
82.107 |
|
|
|
2 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
44.660 |
|
|
|
|
44.660 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng hội Y học Việt Nam |
4.030 |
|
|
|
|
4.030 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Đông y Việt Nam |
2.110 |
|
|
|
|
2.110 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
70.760 |
|
|
|
|
70.760 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin Việt Nam |
5.510 |
|
|
|
|
5.510 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Người mù Việt Nam |
12.310 |
|
|
|
|
12.310 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
4.780 |
|
|
|
|
4.780 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
6.379 |
|
|
|
|
6.379 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
31.630 |
9.900 |
|
|
|
21.730 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
8.296 |
|
|
|
|
8.296 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Việt Nam |
14.560 |
|
|
|
|
4.660 |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
13 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
10.820 |
|
|
|
|
10.820 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
10.276 |
|
|
|
|
10.276 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
9.681 |
|
|
|
|
9.681 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
7.539 |
|
|
|
|
7.539 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
8.254 |
|
|
|
|
8.254 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
36.942 |
25.500 |
|
|
|
11.442 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
5.648 |
|
|
|
|
5.648 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
42.250 |
4.900 |
|
|
|
37.350 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Luật gia Việt Nam |
19.550 |
5.800 |
|
|
|
13.750 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
6.528 |
|
|
|
|
6.528 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
10.406 |
|
|
|
|
10.406 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam |
2.420 |
|
|
|
|
2.420 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam |
4.290 |
|
|
|
|
4.290 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
46.640 |
|
|
|
|
46.640 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
72.300 |
|
|
|
|
72.300 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên đoàn Luật sư Việt Nam |
1.320 |
|
|
|
|
1.320 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
1.420 |
|
|
|
|
1.420 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên hiệp các Hội UNESCO Việt Nam |
1.550 |
|
|
|
|
1.550 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
52.500 |
52.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
6.753.000 |
6.753.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
197.960.666 |
145.292.485 |
|
|
|
6.884.668 |
45.783.513 |
24.216.812 |
21.566.701 |
|
|
|
VI |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW |
57.847.984 |
|
|
|
|
57.847.984 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi trả nợ lãi, viện trợ |
103.988.470 |
|
|
1.098.470 |
102.890.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội (1) |
12.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500.000 |
|
|
IX |
Dự phòng ngân sách trung ương |
37.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.900.000 |
|
X |
Chưa phân bổ chi tiết |
12.887.188 |
11.679.000 |
|
|
|
|
1.208.188 |
1.208.188 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm dự kiến sử dụng khoảng 47 nghìn tỳ đồng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP đã trích từ các năm trước.
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
TỔNG SỐ |
383.403.344 |
354.403.344 |
29.000.000 |
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương |
(1) 193.450.359 |
181.592.045 |
11.858.314 |
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
14.500 |
14.500 |
|
|
2 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
304.500 |
304.500 |
|
|
3 |
Văn phòng Chính phủ |
144.200 |
144.200 |
|
|
4 |
Tòa án nhân dân tối cao |
838.000 |
838.000 |
|
|
5 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
996.499 |
996.499 |
|
|
6 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
411.600 |
411.600 |
|
|
7 |
Bộ Quốc phòng |
22.360.000 |
22.300.000 |
60.000 |
|
8 |
Bộ Công an |
6.755.302 |
6.755.302 |
|
|
9 |
Bộ Ngoại giao |
500.000 |
500.000 |
|
|
10 |
Bộ Tư pháp |
540.800 |
540.800 |
|
|
11 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
753.900 |
753.900 |
|
|
12 |
Bộ Tài chính |
2.621.000 |
2.621.000 |
|
|
13 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.851.846 |
8.051.846 |
1.800.000 |
|
14 |
Bộ Công thương |
872.248 |
710.000 |
162.248 |
|
15 |
Bộ Giao thông vận tải |
94.161.562 |
89.202.886 |
4.958.676 |
|
16 |
Bộ Xây dựng |
575.940 |
550.500 |
25.440 |
|
17 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
615.900 |
615.900 |
|
|
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
293.700 |
293.700 |
|
|
19 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2.220.832 |
1.440.484 |
780.348 |
|
20 |
Bộ Y tế |
2.063.400 |
2.063.400 |
|
|
21 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.933.200 |
1.933.200 |
|
|
22 |
Bộ Nội vụ |
641.100 |
641.100 |
|
|
23 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.293.563 |
1.241.300 |
52.263 |
|
24 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.610.235 |
1.430.035 |
180.200 |
|
25 |
Thanh tra Chính phủ |
26.400 |
26.400 |
|
|
26 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
24.283.993 |
24.283.993 |
|
|
27 |
Ủy ban dân tộc |
23.600 |
23.600 |
|
|
28 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
149.700 |
149.700 |
|
|
29 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
36.200 |
36.200 |
|
|
30 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2.849.470 |
549.000 |
2.300.470 |
|
31 |
Thông tấn xã Việt Nam |
135.600 |
135.600 |
|
|
32 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
280.500 |
280.500 |
|
|
33 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
204.700 |
204.700 |
|
|
34 |
Kiểm toán Nhà nước |
88.000 |
88.000 |
|
|
35 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
128.500 |
128.500 |
|
|
36 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
98.600 |
98.600 |
|
|
37 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
608.600 |
608.600 |
|
|
38 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
151.900 |
151.900 |
|
|
39 |
Hội nông dân Việt Nam |
43.900 |
43.900 |
|
|
40 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.301.762 |
434.500 |
867.262 |
|
41 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.353.007 |
681.600 |
671.407 |
|
42 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
|
43 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,... |
751.000 |
751.000 |
|
|
1 |
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
320.000 |
320.000 |
|
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
170.500 |
170.500 |
|
|
3 |
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
25.500 |
25.500 |
|
|
4 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
4.900 |
4.900 |
|
|
5 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
214.400 |
214.400 |
|
|
6 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
9.900 |
9.900 |
|
|
7 |
Hội Luật gia Việt Nam |
5.800 |
5.800 |
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
|
1 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
52.500 |
52.500 |
|
|
2 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
6.753.000 |
6.753.000 |
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu cho địa phương |
(2) 169.509.297 |
153.392.611 |
16.116.686 |
|
V |
Chưa phân bổ chi tiết |
12.887.188 |
(3) 11.862.188 |
(4) 1.025.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Đã bao gồm dự toán chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất bố trí cho các Bộ, cơ quan: Viện Kiểm sát nhân dân tối cao: 177.199 triệu đồng; Bộ Công an: 365.402 triệu đồng; Bộ Giao thông vận tải: 26.331 triệu đồng; Bộ Giáo dục và đào tạo: 362.084 triệu đồng; Bộ Tài nguyên và Môi trường: 4.735 triệu đồng; Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam: 52.500 triệu đồng; chưa bao gồm chi cho 03 chương trình MTQG.
(2) Đã bao gồm chi 03 chương trình MTQG.
(3) Bao gồm: (i) Xử lý bù giá trong bao tiêu sản phẩm cho dự án lọc hóa dầu Nghi Sơn theo Nghị quyết số 42/2021/QH15 của Quốc hội là 8.247.000 triệu đồng; (ii) Các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH là 3.432.000 triệu đồng; (iii) 03 chương trình MTQG là 183.188 triệu đồng.
(4) Các dự án, nhiệm vụ của chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI QUỐC PHÒNG |
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HOÁ THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC, THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
CHI KHÁC |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
515.256.000 |
159.824.760 |
93.018.000 |
26.700.000 |
8.800.000 |
30.920.000 |
3.986.000 |
1.710.000 |
1.003.000 |
1.920.000 |
54.515.000 |
46.900.000 |
85.549.000 |
410.240 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
428.270.834 |
154.494.760 |
89.018.000 |
11.668.473 |
7.704.343 |
9.588.647 |
1.957.596 |
1.503.430 |
1.002.345 |
1.079.880 |
30.511.490 |
44.859.184 |
74.882.686 |
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
171.050 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
170.800 |
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
1.442.271 |
|
|
4.074 |
21.103 |
|
4.500 |
138.500 |
|
2.520 |
|
1.271.574 |
|
|
3 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2.291.187 |
|
|
140.880 |
108.610 |
|
11.300 |
161.250 |
|
2.000 |
3.337 |
1.863.810 |
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
648.910 |
|
|
3.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
644.710 |
|
|
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
720.585 |
|
|
653.045 |
63.590 |
|
500 |
|
|
1.550 |
1.900 |
|
|
|
6 |
Tòa án nhân dân tối cao |
4.058.360 |
|
|
36.530 |
3.300 |
|
5.500 |
|
|
|
|
4.012.630 |
400 |
|
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
3.673.970 |
|
|
44.280 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
3.624.890 |
|
|
8 |
Bộ Công an |
92.897.586 |
|
89.018.000 |
69.779 |
287.230 |
500.000 |
3.800 |
|
45.000 |
22.140 |
2.438.977 |
340.000 |
172.660 |
|
9 |
Bộ Quốc phòng |
161.694.594 |
154.494.760 |
|
948.385 |
1.417.230 |
1.033.000 |
17.291 |
|
64.000 |
52.050 |
1.417.878 |
1.397.000 |
853.000 |
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
2.625.170 |
|
|
17.630 |
4.700 |
|
1.500 |
|
|
|
32.150 |
2.549.190 |
20.000 |
|
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.441.306 |
|
|
1.016.598 |
847.000 |
58.760 |
28.500 |
|
|
51.870 |
3.111.028 |
327.550 |
|
|
12 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
53.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.820 |
40.070 |
|
|
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
20.990.128 |
|
|
349.028 |
51.620 |
2.540 |
300 |
|
|
6.140 |
20.250.900 |
329.600 |
|
|
14 |
Bộ Công thương |
3.885.302 |
|
|
524.683 |
316.890 |
13.080 |
12.300 |
|
|
18.050 |
964.489 |
2.035.810 |
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
787.938 |
|
|
415.788 |
130.100 |
38.440 |
2.100 |
|
|
10.500 |
90.980 |
100.030 |
|
|
16 |
Bộ Y tế |
5.363.972 |
|
|
350.110 |
31.240 |
4.743.637 |
5.700 |
|
|
9.870 |
55.835 |
165.580 |
2.000 |
|
17 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4.035.020 |
|
|
3.667.843 |
213.840 |
|
12.400 |
|
|
3.000 |
10.487 |
126.450 |
1.000 |
|
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.318.630 |
|
|
5.490 |
2.177.580 |
|
1.600 |
|
|
12.770 |
1.400 |
119.790 |
|
|
19 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.703.813 |
|
|
619.943 |
57.000 |
8.340 |
956.348 |
|
893.345 |
2.400 |
9.587 |
150.850 |
6.000 |
|
20 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
32.215.359 |
|
|
414.122 |
17.300 |
1.385.230 |
35.500 |
|
|
1.700 |
147.607 |
137.450 |
30.076.450 |
|
|
- Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện |
1.125.629 |
|
|
414.122 |
17.300 |
|
35.500 |
|
|
1.700 |
147.607 |
137.450 |
371.950 |
|
|
- Kinh phí uỷ quyền cho địa phương thực hiện |
31.089.730 |
|
|
|
|
1.385.230 |
|
|
|
|
|
|
29.704.500 |
|
21 |
Bộ Tài chính |
20.039.170 |
|
|
64.420 |
48.860 |
|
1.600 |
|
|
1.670 |
438.160 |
18.554.460 |
930.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế |
11.463.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.463.000 |
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan |
4.750.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.750.100 |
|
|
22 |
Bộ Tư pháp |
2.626.622 |
|
|
63.000 |
14.810 |
|
18.495 |
|
|
2.470 |
2.087 |
2.524.760 |
1.000 |
|
23 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
141.230 |
|
|
127.940 |
2.400 |
|
300 |
|
|
|
590 |
10.000 |
|
|
24 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1.833.907 |
|
|
55.970 |
56.720 |
|
3.000 |
|
|
1.120 |
64.447 |
1.652.650 |
|
|
25 |
Bộ Nội vụ |
656.673 |
|
|
139.380 |
21.100 |
|
79.226 |
|
|
300 |
6.047 |
410.620 |
|
|
26 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2.486.010 |
|
|
60.540 |
225.820 |
4.330 |
6.000 |
|
|
799.620 |
1.163.550 |
226.150 |
|
|
27 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
736.698 |
|
|
73.020 |
24.000 |
|
230.231 |
|
|
|
41.667 |
367.780 |
|
|
28 |
Ủy ban Dân tộc |
846.336 |
|
|
256.932 |
6.250 |
|
400.462 |
|
|
740 |
90.325 |
83.430 |
8.197 |
|
29 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
64.560 |
|
|
900 |
500 |
|
|
|
|
|
|
63.160 |
|
|
30 |
Thanh tra Chính phủ |
274.422 |
|
|
1.000 |
9.440 |
|
5.572 |
|
|
|
|
258.410 |
|
|
31 |
Kiểm toán Nhà nước |
828.219 |
|
|
12.150 |
4.400 |
|
15.969 |
|
|
|
|
795.700 |
|
|
32 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
136.440 |
|
|
200 |
8.690 |
|
|
|
|
2.550 |
|
125.000 |
|
|
33 |
Thông tấn xã Việt nam |
575.130 |
|
|
2.330 |
2.200 |
|
9.100 |
561.500 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
169.720 |
|
|
29.880 |
|
|
5.200 |
133.640 |
|
|
|
|
1.000 |
|
35 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
547.840 |
|
|
25.450 |
2.650 |
|
10.200 |
508.540 |
|
|
|
|
1.000 |
|
36 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1.108.190 |
|
|
229.710 |
845.780 |
|
8.530 |
|
|
10.050 |
14.120 |
|
|
|
37 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
415.750 |
|
|
16.680 |
386.750 |
|
10.750 |
|
|
700 |
870 |
|
|
|
38 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
732.360 |
|
|
647.410 |
71.860 |
|
800 |
|
|
11.800 |
490 |
|
|
|
39 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
464.730 |
|
|
284.040 |
162.190 |
|
|
|
|
18.500 |
|
|
|
|
40 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
113.573 |
|
|
4.550 |
3.850 |
|
9.000 |
|
|
2.200 |
17.373 |
76.600 |
|
|
41 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
154.050 |
|
|
20.210 |
10.570 |
|
8.600 |
|
|
6.800 |
33.590 |
73.280 |
1.000 |
|
42 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
229.043 |
|
|
27.670 |
2.710 |
|
15.822 |
|
|
4.300 |
29.137 |
68.430 |
80.974 |
|
43 |
Hội Nông dân Việt Nam |
245.862 |
|
|
19.240 |
4.590 |
|
9.200 |
|
|
12.080 |
58.142 |
141.610 |
1.000 |
|
44 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
35.535 |
|
|
3.000 |
|
|
4.800 |
|
|
2.500 |
|
17.140 |
8.095 |
|
45 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
272.523 |
|
|
221.393 |
33.870 |
|
5.600 |
|
|
5.920 |
520 |
2.220 |
3.000 |
|
46 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
44.517.200 |
|
|
|
|
1.801.290 |
|
|
|
|
|
|
42.715.910 |
|
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
75.377 |
|
|
300 |
5.600 |
|
20.067 |
|
|
|
18.130 |
31.280 |
|
|
1 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc |
27.070 |
|
|
|
5.600 |
|
|
|
|
|
8.130 |
13.340 |
|
|
2 |
Ban Quản lý Làng Văn hóa-Du lịch các dân tộc Việt Nam |
48.307 |
|
|
300 |
|
|
20.067 |
|
|
|
10.000 |
17.940 |
|
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội nghề nghiệp |
610.436 |
|
|
54.316 |
44.170 |
|
102.608 |
|
|
8.680 |
82.732 |
313.820 |
4.110 |
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
153.677 |
|
|
46.016 |
6.250 |
|
28.229 |
|
|
3.500 |
45.952 |
23.730 |
|
|
2 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
44.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800 |
33.860 |
|
|
3 |
Tổng hội Y học Việt Nam |
4.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.030 |
|
|
4 |
Hội Đông y Việt Nam |
2.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110 |
|
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
70.760 |
|
|
1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
69.630 |
|
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam |
5.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.710 |
800 |
|
7 |
Hội Người mù Việt Nam |
12.310 |
|
|
4.970 |
|
|
|
|
|
|
|
7.340 |
|
|
8 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
4.780 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
4.380 |
|
|
9 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
6.379 |
|
|
|
|
|
3.739 |
|
|
|
|
2.640 |
|
|
10 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
21.730 |
|
|
|
4.000 |
|
9.690 |
|
|
|
|
8.040 |
|
|
11 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
8.296 |
|
|
|
|
|
4.556 |
|
|
|
|
3.740 |
|
|
12 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Việt Nam |
14.560 |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
7.700 |
2.010 |
2.650 |
|
13 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
10.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
490 |
9.580 |
|
|
14 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
10.276 |
|
|
|
|
|
4.456 |
|
|
|
|
5.820 |
|
|
15 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
9.681 |
|
|
|
|
|
4.501 |
|
|
|
|
5.180 |
|
|
16 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
7.539 |
|
|
|
|
|
4.429 |
|
|
|
|
3.110 |
|
|
17 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
8.254 |
|
|
|
|
|
4.274 |
|
|
|
|
3.980 |
|
|
18 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
11.442 |
|
|
|
|
|
6.292 |
|
|
|
|
5.150 |
|
|
19 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
5.648 |
|
|
|
|
|
3.538 |
|
|
|
|
2.110 |
|
|
20 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
37.350 |
|
|
|
|
|
20.810 |
|
|
|
|
16.540 |
|
|
21 |
Hội Luật gia Việt Nam |
13.750 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
2.730 |
|
10.620 |
|
|
22 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
6.528 |
|
|
|
|
|
3.538 |
|
|
|
|
2.990 |
|
|
23 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
10.406 |
|
|
|
|
|
3.756 |
|
|
|
|
6.650 |
|
|
24 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam |
2.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760 |
660 |
|
25 |
Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam |
4.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.290 |
|
|
26 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
46.640 |
|
|
|
32.720 |
|
|
|
|
1.700 |
490 |
11.730 |
|
|
27 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
72.300 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
17.300 |
53.800 |
|
|
28 |
Liên đoàn Luật sư Việt Nam |
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320 |
|
|
29 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
1.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420 |
|
|
30 |
Liên hiệp các Hội UNESCO Việt Nam |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.550 |
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
28.451.369 |
330.000 |
|
5.440.785 |
69.120 |
814.958 |
1.537.484 |
|
|
387.300 |
17.828.395 |
|
2.043.327 |
|
V |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW |
57.847.984 |
5.000.000 |
4.000.000 |
9.536.126 |
976.767 |
20.516.395 |
368.245 |
206.570 |
655 |
444.140 |
6.074.253 |
1.695.716 |
8.618.877 |
410.240 |
1 |
Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh phát sinh trong năm |
9.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nhiệm vụ chi giáo dục đào tạo khác của NSTW |
9.536.126 |
|
|
9.536.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các nhiệm vụ, chính sách giáo dục do tăng lương cơ sở, bổ sung biên chế giáo dục theo Quyết định của cấp có thẩm quyền; kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên tình nguyện; hỗ trợ bộ đội xuất ngũ, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ học nghề theo thẻ; kinh phí thực hiện chính sách cấp bù miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập;... |
9.536.126 |
|
|
9.536.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế khác của NSTW |
20.516.395 |
|
|
|
|
20.516.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục - đào tạo, dạy nghề do các bộ, cơ quan trung ương quản lý; kinh phí thực hiện nhiệm vụ phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm; thực hiện chính sách bảo hiểm y tế do tăng lương cơ sở;... |
20.516.395 |
|
|
|
|
20.516.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia của NSTW |
976.767 |
|
|
|
976.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các nhiệm vụ chi văn hóa thông tin, phát thanh, truyền hình, thông tấn, thể dục thể thao khác của NSTW |
575.470 |
|
|
|
|
|
368.245 |
206.570 |
655 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cung ứng các dịch vụ truyền hình tuyên truyền về đối ngoại, phòng chống thiên tai, hiểm họa phục vụ cộng đồng, nông nghiệp, nông dân, nông thôn giới thiệu quảng bá hình ảnh Việt Nam; kinh phí bảo tồn di sản văn hóa,... |
575.470 |
|
|
|
|
|
368.245 |
206.570 |
655 |
|
|
|
|
|
6 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp đảm bảo xã hội khác của NSTW |
8.618.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618.877 |
|
|
Kinh phí trợ cấp cho các đối tượng tham gia kháng chiến bảo vệ Tổ quốc, kháng chiến chống Mỹ cứu nước, dân công hỏa tuyến, thanh niên xung phong cơ sở miền Nam giai đoạn 1965-1975; thực hiện các chính sách theo quy định Pháp lệnh Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; kinh phí thực hiện điều chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội cho các đối tượng do NSNN đảm bảo; kinh phí thực hiện điều chỉnh mức chuẩn trợ cấp người có công... |
8.618.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618.877 |
|
7 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp kinh tế khác của NSTW |
6.074.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074.253 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ các nông lâm trường quốc doanh, Đề án hoàn chỉnh việc đo đạc, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho các huyện biên giới; thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia; hỗ trợ kinh phí khai thác nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa; hỗ trợ kinh phí sử dụng, dịch vụ công ích thủy lợi;... |
6.074.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074.253 |
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường khác của NSTW |
444.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
444.140 |
|
|
|
|
9 |
Các nhiệm vụ chi quản lý hành chính khác của NSTW |
1.695.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.695.716 |
|
|
|
Kinh phí đảm bảo chi trả tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương và chi hoạt động thường xuyên của số biên chế tăng thêm được cấp có thẩm quyền giao; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chính trị, đối ngoại phát sinh được cấp có thẩm quyền quyết định/giao nhiệm vụ,.... |
1.695.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.695.716 |
|
|
10 |
Chi khác của NSTW |
410.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410.240 |
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
ĐỊA PHƯƠNG |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
CMTTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN |
CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|||||||||||||||||
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
TỔNG Số |
TRONG ĐÓ: |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|
|
|||||||||||||||
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
|
|
|||||||||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG NƯỚC |
NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+8+11 |
3=6+9+12 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+14 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|||||||
|
TỔNG SỐ |
49.544.000 |
25.425.000 |
24.119.000 |
26.617.000 |
12.000.000 |
14.617.000 |
12.692.000 |
5.400.000 |
7.292.000 |
10.235.000 |
8.025.000 |
7.000.000 |
1.025.000 |
2.210.000 |
|
|
|||||||
A |
CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
2.552.299 |
|
2.552.299 |
1.437.266 |
|
1.437.266 |
764.673 |
|
764.673 |
350.360 |
|
|
|
350.360 |
|
|
|||||||
1 |
VĂN PHÒNG QUỐC HỘI |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG |
7.087 |
|
7.087 |
1.587 |
|
1.587 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
3 |
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH |
25.955 |
|
25.955 |
25.955 |
|
25.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
BỘ CÔNG AN |
34.546 |
|
34.546 |
30.786 |
|
30.786 |
|
|
|
3.760 |
|
|
|
3.760 |
|
|
|||||||
6 |
BỘ QUỐC PHÒNG |
389.842 |
|
389.842 |
350.926 |
|
350.926 |
37.916 |
|
37.916 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|||||||
7 |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
254.306 |
|
254.306 |
3.968 |
|
3.968 |
62.238 |
|
62.238 |
188.100 |
|
|
|
188.100 |
|
|
|||||||
8 |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
10.258 |
|
10.258 |
350 |
|
350 |
9.608 |
|
9.608 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|||||||
9 |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
64.492 |
|
64.492 |
13.869 |
|
13.869 |
35.823 |
|
35.823 |
14.800 |
|
|
|
14.800 |
|
|
|||||||
10 |
BỘ XÂY DỰNG |
14.208 |
|
14.208 |
|
|
|
11.508 |
|
11.508 |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
|
|
|||||||
11 |
BỘ Y TẾ |
115.852 |
|
115.852 |
81.152 |
|
81.152 |
31.800 |
|
31.800 |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
|
|
|||||||
12 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
76.350 |
|
76.350 |
54.850 |
|
54.850 |
17.500 |
|
17.500 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|||||||
13 |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|||||||
14 |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
124.698 |
|
124.698 |
77.175 |
|
77.175 |
33.023 |
|
33.023 |
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
|||||||
15 |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
344.929 |
|
344.929 |
52.805 |
|
52.805 |
277.624 |
|
277.624 |
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
|||||||
16 |
BỘ TƯ PHÁP |
27.582 |
|
27.582 |
8.582 |
|
8.582 |
13.000 |
|
13.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|||||||
17 |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
890 |
|
890 |
590 |
|
590 |
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|||||||
18 |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
20.087 |
|
20.087 |
1.587 |
|
1.587 |
12.500 |
|
12.500 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|||||||
19 |
BỘ NỘI VỤ |
8.987 |
|
8.987 |
1.587 |
|
1.587 |
4.200 |
|
4.200 |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
|||||||
20 |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
11.500 |
|
|
|
11.500 |
|
|
|||||||
21 |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
64.978 |
|
64.978 |
25.564 |
|
25.564 |
31.114 |
|
31.114 |
8.300 |
|
|
|
8.300 |
|
|
|||||||
22 |
ỦY BAN DÂN TỘC |
558.416 |
|
558.416 |
558.416 |
|
558.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
23 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
24 |
THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
25 |
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
26 |
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
27 |
ỦY BAN TRUNG ƯƠNG MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM |
25.173 |
|
25.173 |
15.873 |
|
15.873 |
6.300 |
|
6.300 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|||||||
28 |
TRUNG ƯƠNG ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH |
42.760 |
|
42.760 |
10.360 |
|
10.360 |
19.700 |
|
19.700 |
12.700 |
|
|
|
12.700 |
|
|
|||||||
29 |
TRUNG ƯƠNG HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM |
116.611 |
|
116.611 |
78.511 |
|
78.511 |
23.100 |
|
23.100 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|||||||
30 |
HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM |
64.372 |
|
64.372 |
10.272 |
|
10.272 |
33.900 |
|
33.900 |
20.200 |
|
|
|
20.200 |
|
|
|||||||
31 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH VIỆT NAM |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|||||||
32 |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM |
24.013 |
|
24.013 |
|
|
|
24.013 |
|
24.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
33 |
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM |
82.107 |
|
82.107 |
32.501 |
|
32.501 |
37.906 |
|
37.906 |
11.700 |
|
|
|
11.700 |
|
|
|||||||
34 |
HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ TRẺ MỒ CÔI VIỆT NAM |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
B |
ĐỊA PHƯƠNG |
45.783.513 |
24.216.812 |
21.566.701 |
24.996.546 |
11.816.812 |
13.179.734 |
11.927.327 |
5.400.000 |
6.527.327 |
8.859.640 |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
1.859.640 |
|
|
|||||||
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
22.480.294 |
11.534.856 |
10.945.438 |
14.356.747 |
6.766.714 |
7.590.033 |
5.637.682 |
2.836.002 |
2.801.680 |
2.485.865 |
1.932.140 |
1.932.140 |
|
553.725 |
|
|
|||||||
1 |
HÀ GIANG |
3.190.094 |
1.489.318 |
1.700.776 |
2.079.020 |
917.326 |
1.161.694 |
983.459 |
485.792 |
497.667 |
127.615 |
86.200 |
86.200 |
|
41.415 |
|
|
|||||||
2 |
TUYÊN QUANG |
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
843.030 |
455.995 |
387.035 |
257.108 |
112.449 |
144.659 |
196.448 |
154.480 |
154.480 |
|
41.968 |
|
|
|||||||
3 |
CAO BẰNG |
2.395.566 |
1.158.344 |
1.237.222 |
1.510.739 |
656.800 |
853.939 |
797.515 |
441.554 |
355.961 |
87.312 |
59.990 |
59.990 |
|
27.322 |
|
|
|||||||
4 |
LẠNG SƠN |
1.670.397 |
870.915 |
799.482 |
1.131.993 |
543.193 |
588.800 |
334.913 |
166.232 |
168.681 |
203.491 |
161.490 |
161.490 |
|
42.001 |
|
|
|||||||
5 |
LÀO CAI |
1.702.276 |
873.364 |
828.912 |
1.067.365 |
510.429 |
556.936 |
510.101 |
273.385 |
236.716 |
124.810 |
89.550 |
89.550 |
|
35.260 |
|
|
|||||||
6 |
YÊN BÁI |
1.227.472 |
608.474 |
618.998 |
772.753 |
343.434 |
429.319 |
259.835 |
111.550 |
148.285 |
194.884 |
153.490 |
153.490 |
|
41.394 |
|
|
|||||||
7 |
THÁI NGUYÊN |
764.296 |
420.414 |
343.882 |
413.920 |
185.518 |
228.402 |
73.075 |
3.656 |
69.419 |
277.301 |
231.240 |
231.240 |
|
46.061 |
|
|
|||||||
8 |
BẮC KẠN |
1.125.818 |
597.098 |
528.720 |
772.370 |
395.135 |
377.235 |
229.504 |
105.463 |
124.041 |
123.944 |
96.500 |
96.500 |
|
27.444 |
|
|
|||||||
9 |
PHÚ THỌ |
912.666 |
512.886 |
399.780 |
503.294 |
239.778 |
263.516 |
80.310 |
3.848 |
76.462 |
329.062 |
269.260 |
269.260 |
|
59.802 |
|
|
|||||||
10 |
BẮC GIANG |
958.877 |
540.240 |
418.637 |
442.628 |
198.110 |
244.518 |
246.193 |
126.090 |
120.103 |
270.056 |
216.040 |
216.040 |
|
54.016 |
|
|
|||||||
11 |
HÒA BÌNH |
1.266.429 |
618.621 |
647.808 |
813.580 |
361.171 |
452.409 |
288.298 |
134.200 |
154.098 |
164.551 |
123.250 |
123.250 |
|
41.301 |
|
|
|||||||
12 |
SƠN LA |
2.143.479 |
1.063.841 |
1.079.638 |
1.603.058 |
780.453 |
822.605 |
381.261 |
167.368 |
213.893 |
159.160 |
116.020 |
116.020 |
|
43.140 |
|
|
|||||||
13 |
LAI CHÂU |
1.712.400 |
881.799 |
830.601 |
1.146.319 |
546.808 |
599.511 |
475.827 |
268.441 |
207.386 |
90.254 |
66.550 |
66.550 |
|
23.704 |
|
|
|||||||
14 |
ĐIỆN BIÊN |
2.113.938 |
1.176.618 |
937.320 |
1.256.678 |
632.564 |
624.114 |
720.283 |
435.974 |
284.309 |
136.977 |
108.080 |
108.080 |
|
28.897 |
|
|
|||||||
II |
ĐB SÔNG HỒNG |
531.517 |
307.317 |
224.200 |
|
|
|
145.217 |
7.997 |
137.220 |
386.300 |
299.320 |
299.320 |
|
86.980 |
|
|
|||||||
15 |
HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
16 |
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
17 |
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
18 |
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
19 |
HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
20 |
VĨNH PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
21 |
BẮC NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
22 |
HÀ NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
23 |
NAM ĐỊNH |
270.614 |
153.333 |
117.281 |
|
|
|
74.050 |
4.113 |
69.937 |
196.564 |
149.220 |
149.220 |
|
47.344 |
|
|
|||||||
24 |
NINH BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
25 |
THÁI BÌNH |
260.903 |
153.984 |
106.919 |
|
|
|
71.167 |
3.884 |
67.283 |
189.736 |
150.100 |
150.100 |
|
39.636 |
|
|
|||||||
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
12.174.467 |
6.397.886 |
5.776.581 |
5.837.308 |
2.592.715 |
3.244.593 |
3.744.615 |
1.739.311 |
2.005.304 |
2.592.544 |
2.065.860 |
2.065.860 |
|
526.684 |
|
|
|||||||
26 |
THANH HÓA |
2.369.284 |
1.297.849 |
1.071.435 |
759.892 |
310.809 |
449.083 |
973.565 |
458.850 |
514.715 |
635.827 |
528.190 |
528.190 |
|
107.637 |
|
|
|||||||
27 |
NGHỆ AN |
2.403.119 |
1.180.753 |
1.222.366 |
1.473.139 |
632.118 |
841.021 |
512.478 |
204.445 |
308.033 |
417.502 |
344.190 |
344.190 |
|
73.312 |
|
|
|||||||
28 |
HÀ TĨNH |
332.915 |
195.530 |
137.385 |
15.203 |
8.594 |
6.609 |
78.759 |
3.656 |
75.103 |
238.953 |
183.280 |
183.280 |
|
55.673 |
|
|
|||||||
29 |
QUẢNG BÌNH |
678.542 |
365.738 |
312.804 |
412.398 |
206.068 |
206.330 |
89.888 |
14.970 |
74.918 |
176.256 |
144.700 |
144.700 |
|
31.556 |
|
|
|||||||
30 |
QUẢNG TRỊ |
749.151 |
368.117 |
381.034 |
396.966 |
192.739 |
204.227 |
228.492 |
79.518 |
148.974 |
123.693 |
95.860 |
95.860 |
|
27.833 |
|
|
|||||||
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
663.223 |
367.041 |
296.182 |
241.388 |
120.432 |
120.956 |
296.088 |
154.709 |
141.379 |
125.747 |
91.900 |
91.900 |
|
33.847 |
|
|
|||||||
32 |
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
33 |
QUẢNG NAM |
1.615.088 |
895.760 |
719.328 |
762 997 |
339.115 |
423.882 |
627.839 |
378.525 |
249.314 |
224.252 |
178.120 |
178.120 |
|
46.132 |
|
|
|||||||
34 |
QUẢNG NGÃI |
1.063.966 |
497.373 |
566.593 |
642.289 |
282.724 |
359.565 |
289.052 |
113.679 |
175.373 |
132.625 |
100.970 |
100.970 |
|
31.655 |
|
|
|||||||
35 |
BÌNH ĐỊNH |
619.323 |
337.168 |
282.155 |
251.071 |
112.694 |
138.377 |
228.662 |
118.844 |
109.818 |
139.590 |
105.630 |
105.630 |
|
33.960 |
|
|
|||||||
36 |
PHÚ YÊN |
374.338 |
171.909 |
202.429 |
205.809 |
82.129 |
123.680 |
54.137 |
2.970 |
51.167 |
114.392 |
86.810 |
86.810 |
|
27.582 |
|
|
|||||||
37 |
KHÁNH HÒA |
347.379 |
235.753 |
111.626 |
180.921 |
84.428 |
96.493 |
166.458 |
151.325 |
15.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
38 |
NINH THUẬN |
592.528 |
277.565 |
314.963 |
351.982 |
153.059 |
198.923 |
145.466 |
55.776 |
89.690 |
95.080 |
68.730 |
68.730 |
|
26.350 |
|
|
|||||||
39 |
BÌNH THUẬN |
365.611 |
207.330 |
158.281 |
143.253 |
67.806 |
75.447 |
53.731 |
2.044 |
51.687 |
168.627 |
137.480 |
137.480 |
|
31.147 |
|
|
|||||||
IV |
TÂY NGUYÊN |
5.646.428 |
3.084.174 |
2.562.254 |
3.367.833 |
1.722.129 |
1.645.704 |
1.248.186 |
554.755 |
693.431 |
1.030.409 |
807.290 |
807.290 |
|
223.119 |
|
|
|||||||
40 |
ĐẮK LẮK |
1.539.678 |
848.859 |
690.819 |
934.960 |
505.491 |
429.469 |
397.042 |
181.368 |
215.674 |
207.676 |
162.000 |
162.000 |
|
45.676 |
|
|
|||||||
41 |
ĐẮK NÔNG |
889.640 |
546.290 |
343.350 |
436.330 |
265.221 |
171.109 |
300.235 |
162.989 |
137.246 |
153.075 |
118.080 |
118.080 |
|
34.995 |
|
|
|||||||
42 |
GIA LAI |
1.460.707 |
739.490 |
721.217 |
884.901 |
380.452 |
504.449 |
210.651 |
65.698 |
144.953 |
365.155 |
293.340 |
293.340 |
|
71.815 |
|
|
|||||||
43 |
KON TUM |
1.243.102 |
675.155 |
567.947 |
821.202 |
429.596 |
391.606 |
283.570 |
141.429 |
142.141 |
138.330 |
104.130 |
104.130 |
|
34.200 |
|
|
|||||||
44 |
LÂM ĐỒNG |
513.301 |
274.380 |
238.921 |
290.440 |
141.369 |
149.071 |
56.688 |
3.271 |
53.417 |
166.173 |
129.740 |
129.740 |
|
36.433 |
|
|
|||||||
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
744.686 |
478.782 |
265.904 |
317.884 |
209.374 |
108.510 |
104.225 |
6.158 |
98.067 |
322.577 |
263.250 |
263.250 |
|
59.327 |
|
|
|||||||
45 |
HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
46 |
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
47 |
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
48 |
BÌNH PHƯỚC |
537.398 |
354.121 |
183.277 |
300.881 |
201.962 |
98.919 |
53.912 |
3.079 |
50.833 |
182.605 |
149.080 |
149.080 |
|
33.525 |
|
|
|||||||
49 |
TÂY NINH |
207.288 |
124.661 |
82.627 |
17.003 |
7.412 |
9.591 |
50.313 |
3.079 |
47.234 |
139.972 |
114.170 |
114.170 |
|
25.802 |
|
|
|||||||
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
VỊ |
ĐB SÔNG CỬU LONG |
4.206.121 |
2.413.797 |
1.792.324 |
1.116.774 |
525.880 |
590.894 |
1.047.402 |
255.777 |
791.625 |
2.041.945 |
1.632.140 |
1.632.140 |
|
409.805 |
|
|
|||||||
51 |
LONG AN |
328.071 |
226.456 |
101.615 |
|
|
|
64.589 |
6.656 |
57.933 |
263.482 |
219.800 |
219.800 |
|
43.682 |
|
|
|||||||
52 |
TIỀN GIANG |
255.790 |
157.344 |
98.446 |
|
|
|
63.516 |
3.884 |
59.632 |
192.274 |
153.460 |
153.460 |
|
38.814 |
|
|
|||||||
53 |
BẾN TRE |
428.808 |
285.106 |
143.702 |
|
|
|
167.756 |
68.156 |
99.600 |
261.052 |
216.950 |
216.950 |
|
44.102 |
|
|
|||||||
54 |
TRÀ VINH |
468.596 |
229.245 |
239.351 |
301.879 |
141.905 |
159.974 |
56.434 |
2.970 |
53.464 |
110.283 |
84.370 |
84.370 |
|
25.913 |
|
|
|||||||
55 |
VĨNH LONG |
236.573 |
141.656 |
94.917 |
29.746 |
13.417 |
16.329 |
48.624 |
3.079 |
45.545 |
158.203 |
125.160 |
125.160 |
|
33.043 |
|
|
|||||||
56 |
CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
57 |
HẬU GIANG |
190.785 |
102.335 |
88.450 |
26.364 |
12.355 |
14.009 |
53.572 |
2.970 |
50.602 |
110.849 |
87.010 |
87.010 |
|
23.839 |
|
|
|||||||
58 |
SÓC TRĂNG |
594.340 |
304.191 |
290.149 |
373.763 |
183.738 |
190.025 |
79.975 |
11.733 |
68.242 |
140.602 |
108.720 |
108.720 |
|
31.882 |
|
|
|||||||
59 |
AN GIANG |
611.387 |
370.538 |
240.849 |
104.441 |
44.203 |
60.238 |
244.963 |
115.055 |
129.908 |
261.983 |
211.280 |
211.280 |
|
50.703 |
|
|
|||||||
60 |
ĐỒNG THÁP |
229.737 |
132.171 |
97.566 |
|
|
|
63.826 |
4.341 |
59.485 |
165.911 |
127.830 |
127.830 |
|
38.081 |
|
|
|||||||
61 |
KIÊN GIANG |
379.857 |
201.047 |
178.810 |
157.854 |
73.473 |
84.381 |
75.249 |
12.884 |
62.365 |
146.754 |
114.690 |
114.690 |
|
32.064 |
|
|
|||||||
62 |
BẠC LIÊU |
173.712 |
74.221 |
99.491 |
48.205 |
16.911 |
31.294 |
53.519 |
2.970 |
50.549 |
71.988 |
54.340 |
54.340 |
|
17.648 |
|
|
|||||||
63 |
CÀ MAU |
308.465 |
189.487 |
118.978 |
74.522 |
39.878 |
34.644 |
75.379 |
21.079 |
54.300 |
158.564 |
128.530 |
128.530 |
|
30.034 |
|
|
|||||||
C |
CHƯA PHÂN BỔ |
1.208.188 |
1.208.188 |
|
183.188 |
183.188 |
|
|
|
|
1.025.000 |
1.025.000 |
|
1.025.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1) |
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
CHIA RA |
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TƯ NSTW CHO NSĐP (2) |
BỘI THU NSĐP |
BỘI CHI NSĐP |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI) |
||||
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100% |
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
PHẦN NSĐP HƯỞNG |
|
|
|
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+7 |
9 |
10 |
11=8-9+10 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.801.244.000 |
757.176.657 |
314.838.355 |
863.318.130 |
|
442.338.302 |
238.243.343 |
995.420.000 |
336.300 |
25.336.300 |
1.020.420.000 |
|
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
79.845.500 |
60.779.437 |
32.134.530 |
28.991.320 |
|
28.644.907 |
88.449.796 |
149.229.233 |
39.300 |
928.800 |
150.118.733 |
|
1 |
HÀ GIANG |
2.266.000 |
1.990.900 |
934.400 |
1.056.500 |
100 |
1.056.500 |
9.911.450 |
11.902.350 |
|
84.700 |
11.987.050 |
|
2 |
TUYÊN QUANG |
2.960.000 |
2.684.500 |
1.293.700 |
1.390.800 |
100 |
1.390.800 |
5.680.384 |
8.364.884 |
500 |
|
8.364.384 |
|
3 |
CAO BẰNG |
2.368.000 |
1.211.400 |
611.800 |
599.600 |
100 |
599.600 |
7.490.301 |
8.701.901 |
11.300 |
|
8.690.601 |
|
4 |
LẠNG SƠN |
8.094.000 |
1.919.000 |
1.114.000 |
805.000 |
100 |
805.000 |
7.996.216 |
9.915.216 |
|
19.100 |
9.934.316 |
|
5 |
LÀO CAI |
8.543.000 |
6.588.200 |
4.392.200 |
2.196.000 |
100 |
2.196.000 |
5.492.839 |
12.081.039 |
|
112.800 |
12.193.839 |
|
6 |
YÊN BÁI |
3.207.000 |
2.682.000 |
1.517.000 |
1.165.000 |
100 |
1.165.000 |
6.441.822 |
9.123.822 |
|
94.800 |
9.218.622 |
|
7 |
THÁI NGUYÊN |
19.564.000 |
15.380.387 |
6.966.700 |
8.760.100 |
96 |
8.413.687 |
|
15.380.387 |
|
287.700 |
15.668.087 |
|
8 |
BẮC KẠN |
822.000 |
723.740 |
408.390 |
315.150 |
100 |
315.150 |
3.980.441 |
4.704.181 |
|
10.800 |
4.714.981 |
|
9 |
PHÚ THỌ |
6.109.000 |
5.151.000 |
1.786.000 |
3.365.000 |
100 |
3.365.000 |
6.528.204 |
11.679.204 |
24.700 |
|
11.654.504 |
|
10 |
BẮC GIANG |
12.707.000 |
10.494.400 |
5.757.600 |
4.736.800 |
100 |
4.736.800 |
6.038.661 |
16.333.061 |
|
31.700 |
16.564.761 |
|
11 |
HÒA BÌNH |
5.305.000 |
4.630.330 |
3.002.930 |
1.627.400 |
100 |
1.627.400 |
7.147.236 |
11.777.566 |
|
124.700 |
11.902.266 |
|
12 |
SƠN LA |
4.255.000 |
3.985.680 |
2.293.410 |
1.692.270 |
100 |
1.692.270 |
9.250.116 |
13.235.796 |
|
94.200 |
13.329.996 |
|
13 |
LAI CHÂU |
2.050.200 |
1.866.900 |
1.153.900 |
713.000 |
100 |
713.000 |
4.891.942 |
6.758.842 |
2.800 |
|
6.756.042 |
|
14 |
ĐIỆN BIÊN |
1.595.300 |
1.471.000 |
902.300 |
568.700 |
100 |
568.700 |
7.599.984 |
9.070.984 |
|
68.300 |
9.139.284 |
|
II |
ĐB SÔNG HỒNG |
665.316.000 |
261.476.351 |
104.950.030 |
319.807.650 |
|
156.326.321 |
13.640.868 |
275.117.219 |
43.800 |
4.638.300 |
279.711.719 |
|
15 |
HÀ NỘI |
352.902.000 |
99.172.998 |
36.535.100 |
197.336.200 |
32 |
62.637.898 |
|
99.172.998 |
|
728.700 |
99.901.698 |
|
16 |
HÀI PHÒNG |
101.228.000 |
24.809.693 |
10.559.200 |
18.854.000 |
76 |
14.250.493 |
|
24.809.693 |
|
2.008.600 |
26.818.293 |
|
17 |
QUẢNG NINH |
53.062.000 |
30.472.547 |
21.039.000 |
18.359.000 |
51 |
9.433.547 |
|
30.472.547 |
|
310.000 |
30.782.547 |
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
17.655.000 |
14.093.354 |
5.178.000 |
9.097.300 |
98 |
8.915.354 |
|
14.093.354 |
|
209.600 |
14.302.954 |
|
19 |
HƯNG YÊN |
22.921.000 |
17.691.019 |
9.993.700 |
7.893.100 |
98 |
7.697.319 |
|
17.691.019 |
8.500 |
|
17.682.519 |
|
20 |
VĨNH PHÚC |
32.398.000 |
17.603.982 |
2.807.650 |
22.437.000 |
66 |
14.796.332 |
|
17.603.982 |
|
1.269.800 |
18.873.782 |
|
21 |
BẮC NINH |
31.630.000 |
17.713.018 |
4.378.750 |
18.857.850 |
71 |
13.334.268 |
|
17.713.018 |
|
3.500 |
17.716.518 |
|
22 |
HÀ NAM |
13.026.000 |
10.874.200 |
4.994.400 |
5.879.800 |
100 |
5.879.800 |
293.385 |
11.167.785 |
20.900 |
|
11.146.885 |
|
23 |
NAM ĐỊNH |
6.127.000 |
5.083.500 |
2.986.900 |
2.096.600 |
100 |
2.096.600 |
8.169.554 |
13.253.054 |
14.400 |
|
13.238.654 |
|
24 |
NINH BÌNH |
21.383.000 |
15.196.110 |
2.844.400 |
13.863.800 |
89 |
12.351.710 |
|
15.196.110 |
|
36.200 |
15.232.310 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
12.984.000 |
8.765.930 |
3.632.930 |
5.133.000 |
100 |
5.133.000 |
5.177.729 |
13.943.659 |
|
71.900 |
14.015.559 |
|
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
206.018.900 |
140.637.389 |
52.484.230 |
94.971.970 |
|
88.153.159 |
57.976.654 |
198.614.043 |
|
4.972.500 |
203.586.543 |
|
26 |
THANH HÓA |
35.340.000 |
20.691.300 |
10.002.600 |
10.688.700 |
100 |
10.688.700 |
14.247.015 |
34.938.315 |
|
193.600 |
35.131.915 |
|
27 |
NGHỆ AN |
15.836.000 |
13.374.000 |
5.700.600 |
7.673.400 |
100 |
7.673.400 |
14.157.055 |
27.531.055 |
|
204.700 |
27.735.755 |
|
28 |
HÀ TĨNH |
17.487.000 |
6.053.400 |
2.550.000 |
3.503.400 |
100 |
3.503.400 |
7.884.160 |
13.937.560 |
|
257.600 |
14.195.160 |
|
29 |
QUẢNG BÌNH |
6.152.000 |
5.597.200 |
3.660.200 |
1.937.000 |
100 |
1.937.000 |
4.769.303 |
10.366.503 |
|
344.700 |
10.711.203 |
|
30 |
QUẢNG TRỊ |
3.977.000 |
3.066.000 |
1.336.500 |
1.729.500 |
100 |
1.729.500 |
3.966.551 |
7.032.551 |
|
72.700 |
7.105.251 |
|
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
9.480.000 |
8331.600 |
3.124.500 |
5.407.100 |
100 |
5.407.100 |
1.799.531 |
10.331.131 |
|
468.600 |
10.799.731 |
|
32 |
ĐÀ NẴNG |
23.431.000 |
15.144.108 |
4.126.200 |
13.219.000 |
83 |
11.017.908 |
|
15.144.108 |
|
1.000.000 |
16.144.108 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
25.679.000 |
16.484.432 |
3.475.600 |
15.855.600 |
82 |
13.008.832 |
|
16.484.432 |
|
490.000 |
16.974.432 |
|
34 |
QUẢNG NGÃI |
23.187.000 |
13.799.812 |
3.206.800 |
11.372.500 |
93 |
10.393.012 |
|
13.799.812 |
|
236.700 |
14.036.512 |
|
35 |
BÌNH ĐỊNH |
11.479.400 |
9.988.700 |
5.449.300 |
4.539.400 |
100 |
4.539.400 |
3.585.222 |
13.573.922 |
|
91.500 |
13.665.422 |
|
36 |
PHÚ YÊN |
5.126.000 |
4.810.800 |
2.829.930 |
1.980.870 |
100 |
1.980.870 |
3.986.794 |
8.797.594 |
|
170.200 |
8.967.794 |
|
37 |
KHÁNH HÒA |
15.445.000 |
11.881.637 |
2.766.100 |
10.107.000 |
90 |
9.115.537 |
|
11.881.637 |
|
1.219.300 |
13.100.937 |
|
38 |
NINH THUẬN |
3.393.500 |
2.966.600 |
702.100 |
2.264.500 |
100 |
2.264.500 |
1.542.509 |
4.509.109 |
|
201.900 |
4.711.009 |
|
39 |
BÌNH THUẬN |
10.006.000 |
8.247.800 |
3.553.800 |
4.694.000 |
100 |
4.694.000 |
2.038.514 |
10.286.314 |
|
21.000 |
10.307.314 |
|
IV |
TÂY NGUYÊN |
31.863.600 |
28.780.130 |
14.690.430 |
14.089.700 |
|
14.089.700 |
26.690.239 |
55.470.369 |
|
290.700 |
55.761.069 |
|
40 |
ĐẮK LẮK |
7.427.000 |
6.538.120 |
2.911.220 |
3.626.900 |
100 |
3.626.900 |
9.753.529 |
16.291.649 |
|
54.400 |
16.346.049 |
|
41 |
ĐẮK NÔNG |
3.135.600 |
2.771.310 |
1.522.310 |
1.249.000 |
100 |
1.249.000 |
3.370.136 |
6.141.446 |
|
47.200 |
6.188.646 |
|
42 |
GIA LAI |
5.432.000 |
4.953.400 |
2.320.400 |
2.633.000 |
100 |
2.633.000 |
7.302.772 |
12.256.172 |
|
23.000 |
12.279.172 |
|
43 |
KON TUM |
3.246.000 |
2.760.300 |
1.362.300 |
1.397.800 |
100 |
1.397.800 |
3.646.673 |
6.406.973 |
|
77.200 |
6.484.173 |
|
44 |
LÂM ĐỒNG |
12.623.000 |
11.757.000 |
6.574.000 |
5.183.000 |
100 |
5.183.000 |
2.617.129 |
14.374.129 |
|
88.900 |
14.463.029 |
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
708.768.000 |
176.111.718 |
72.245.780 |
353.944.400 |
|
103.865.938 |
1.312.646 |
177.424.364 |
|
10.710.300 |
188.134.664 |
|
45 |
HỒ CHÍ MINH |
469.375.000 |
90.297.298 |
39.140300 |
247.709.000 |
21 |
51.156.798 |
|
90.297.298 |
|
9.316.100 |
99.613.398 |
|
46 |
ĐỒNG NAI |
61.685.000 |
23.679.104 |
8.364.800 |
30.592.200 |
50 |
15.314.304 |
|
23.679.104 |
|
1.000.000 |
24.679.104 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
65.450.000 |
19.486.871 |
7.872.200 |
35.400.300 |
33 |
11.614.671 |
|
19.486.871 |
|
306.800 |
19.793.671 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
14.592.000 |
13.129.700 |
8.344.300 |
4.785.400 |
100 |
4.785.400 |
857.097 |
13.986.797 |
|
24.400 |
14.011.197 |
|
49 |
TÂY NINH |
10.350.000 |
8.674.400 |
3.430.900 |
5.243.300 |
100 |
5.243.500 |
455.549 |
9.129.949 |
|
63.000 |
9.192.949 |
|
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
87.316.000 |
20.844345 |
5.093.080 |
30.214.000 |
52 |
15.751.265 |
|
20.844.345 |
|
|
20.844.345 |
|
VI |
ĐB SÔNG CỬU LONG |
103.216.000 |
89.391.632 |
38.333.355 |
51.513.090 |
|
51.058.277 |
50.173.140 |
139.564.772 |
253.200 |
3.795.700 |
143.107.272 |
|
51 |
LONG AN |
19.340.000 |
13.986.887 |
5.264.700 |
9.177.000 |
95 |
8.722.187 |
|
13.986.887 |
|
1.064.700 |
15.051.587 |
|
52 |
TIỀN GIANG |
9.948.000 |
9.050.740 |
3.065.940 |
5.984.800 |
100 |
5.984.800 |
2.710.282 |
11.761.022 |
|
9.200 |
11.770.222 |
|
53 |
BẾN TRE |
5.388.000 |
4.972.600 |
2.231.300 |
2.741.100 |
100 |
2.741.100 |
4.360.653 |
9.333.253 |
|
230.900 |
9.564.153 |
|
54 |
TRÀ VINH |
6.921.000 |
5.498.222 |
2.215.172 |
3.283.050 |
100 |
3.283.050 |
3.399.184 |
9.097.406 |
|
55.900 |
9.153.306 |
|
55 |
VĨNH LONG |
5.768.000 |
5.178.000 |
2.443.000 |
2.735.000 |
100 |
2.735.000 |
3.163.701 |
8.341.701 |
|
422.900 |
8.764.601 |
|
56 |
CẦN THƠ |
11.039.000 |
10.024.610 |
3.355.710 |
6.668.900 |
100 |
6.668.900 |
799.615 |
10.824.225 |
|
1.329.000 |
12.153.225 |
|
57 |
HẬU GIANG |
6.168.000 |
4.924.200 |
1.913.600 |
3.010.600 |
100 |
3.010.600 |
1.779.655 |
6.703.855 |
|
90.600 |
6.794.455 |
|
58 |
SÓC TRĂNG |
4.453.000 |
4.243.720 |
2.222.730 |
2.020.990 |
100 |
2.020.990 |
6.810.525 |
11.054.245 |
|
188.600 |
11.242.845 |
|
59 |
AN GIANG |
6.638.000 |
5.817.000 |
3.239.000 |
2.378.000 |
100 |
2.578.000 |
8.643.222 |
14.460.222 |
|
275.600 |
14.735.822 |
|
60 |
ĐỒNG THÁP |
7.540.000 |
6.654.000 |
3.329.000 |
3.325.000 |
100 |
3.325.000 |
6.487.488 |
13.141.488 |
247.800 |
|
12.893.688 |
|
61 |
KIÊN GIANG |
11.517.000 |
31.157.290 |
4.627.690 |
6.529.600 |
100 |
6.529.600 |
3.166.289 |
14.323.579 |
5.400 |
|
14.318.179 |
|
62 |
BẠC LIÊU |
3.662.000 |
3.472.895 |
2.053.495 |
1.419.400 |
100 |
1.419.400 |
3.143.731 |
6.616.626 |
|
86.400 |
6.703.026 |
|
63 |
CÀ MAU |
4.834.000 |
4.411.468 |
2.371.818 |
2.039.650 |
100 |
2.039.650 |
5.508.795 |
9.920.263 |
|
41.900 |
9.962.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thu NSNN trên địa bản đã bao gồm 1.200 tỷ đồng dự toán thu từ hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số, dịch vụ xuyên biên giới và các dịch vụ khóc do nhà cung cấp nước ngoài thực hiện, 3.000 tỷ đồng dự toán thu hồi vốn từ các DNNN do Trung ương quản lý, 2.016 tỷ đồng dự toán thu tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%; chưa trừ dự toán chi hoãn thuế GTGT 186.000 tỷ đồng; chưa bao gồm dự toán thu viện trợ 5.500 tỷ đồng.
(2) Đã giảm trừ dự toán chi cân đối NSĐP của tỉnh Hải Dương (865.613 triệu đồng) để duy trì tỷ lệ điều tiết.
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định |
Bổ sung kinh phí thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
197.960.666 |
145.292.485 |
6.884.668 |
45.783.513 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
57.653.441 |
33.913.955 |
1.259.192 |
22.480.294 |
1 |
HÀ GIANG |
6.826.092 |
3.547.795 |
88.203 |
3.190.094 |
2 |
TUYÊN QUANG |
4.780.086 |
3.398.900 |
84.600 |
1.296.586 |
3 |
CAO BẰNG |
4.270.962 |
1.811.071 |
64.325 |
2.395.566 |
4 |
LẠNG SƠN |
3.552.171 |
1.770.970 |
110.804 |
1.670.397 |
5 |
LÀO CAI |
3.445.675 |
1.652.650 |
90.749 |
1.702.276 |
6 |
YÊN BÁI |
3.010.357 |
1 695.783 |
87.102 |
1.227.472 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
2.284.949 |
1.428.649 |
92.004 |
764.296 |
8 |
BẮC KẠN |
2.688.222 |
1.484.442 |
77.962 |
1.125.818 |
9 |
PHÚ THỌ |
2.953.033 |
1 946.700 |
93.667 |
912.666 |
10 |
BẮC GIANG |
3.291.974 |
2.228.626 |
104.471 |
958.877 |
11 |
HÒA BÌNH |
8.065.030 |
6.720.775 |
77.826 |
1.266.429 |
12 |
SƠN LA |
4.609.000 |
2.357.100 |
108.421 |
2.143.479 |
13 |
LAI CHÂU |
3.518.748 |
1.722.200 |
84.148 |
1.712.400 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
4.357.142 |
2 148.294 |
94.910 |
2.113.938 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
24.597.081 |
22.255.578 |
1.809.986 |
531.517 |
15 |
HÀ NỘI |
5.170.363 |
4.847.621 |
322.742 |
|
16 |
HẢI PHÒNG |
1.452.596 |
1.358.970 |
93.626 |
|
17 |
QUẢNG NINH |
1.360.596 |
1.271.437 |
89.159 |
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
2.014.851 |
1.089.699 |
925.152 |
|
19 |
HƯNG YÊN |
2.496.386 |
2.447.100 |
49.286 |
|
20 |
VĨNH PHÚC |
408.678 |
344.639 |
64.039 |
|
21 |
BẮC NINH |
2.605.413 |
2.551.700 |
53.713 |
|
22 |
HÀ NAM |
3.337.911 |
3.299.200 |
38.711 |
|
23 |
NAM ĐỊNH |
2.600.291 |
2.266.675 |
63.002 |
270.614 |
24 |
NINH BÌNH |
1.481.848 |
1.426.990 |
54.858 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
1.668.148 |
1.351.547 |
55.698 |
260.903 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
41.366.690 |
27.607.157 |
1.585.066 |
12.174.467 |
26 |
THANH HÓA |
4.959.638 |
2.402.066 |
188.288 |
2.369.284 |
27 |
NGHỆ AN |
5.404.883 |
2.780.046 |
221.718 |
2.403.119 |
28 |
HÀ TĨNH |
3.744.115 |
3.293.703 |
117.497 |
332.915 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2.586.376 |
1.748.251 |
159.583 |
678.542 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
2.245.948 |
1.392.616 |
104.181 |
749.151 |
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
3.106.600 |
2.337.950 |
105.427 |
663.223 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
628.536 |
563.000 |
65.536 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
3.868.826 |
2.125.913 |
127.825 |
1.615.088 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
3.053.016 |
1.924.262 |
64.788 |
1.063.966 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
2.986.584 |
2.239.482 |
127.779 |
619.323 |
36 |
PHÚ YÊN |
1.980.598 |
1.534.836 |
71.424 |
374.338 |
37 |
KHÁNH HÒA |
2.140.173 |
1.741.762 |
51.032 |
347.379 |
38 |
NINH THUẬN |
2.566.821 |
1.895.700 |
78.593 |
592.528 |
39 |
BÌNH THUẬN |
2.094.576 |
1.627.570 |
101.395 |
365.611 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
15.565.737 |
9.419.997 |
499.312 |
5.646.428 |
40 |
ĐẮK LẮK |
4.104.252 |
2.453.200 |
111.374 |
1.539.678 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
2.463.923 |
1.503.330 |
70.953 |
889.640 |
42 |
GIA LAI |
3.099.838 |
1 499.200 |
139.931 |
1.460.707 |
43 |
KON TUM |
3.161.474 |
1.825.767 |
92.605 |
1.243.102 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
2.736.250 |
2.138.500 |
84.449 |
513.301 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
25.268.674 |
23.772.218 |
751.770 |
744.686 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
15.606.335 |
15.292.981 |
313.354 |
|
46 |
ĐỒNG NAI |
2.043.529 |
1.934.800 |
108.729 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
3.245.481 |
3.142.500 |
102.981 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
1.269.207 |
644.000 |
87.809 |
537.398 |
49 |
TÂY NINH |
1.426.782 |
1.139.937 |
79.557 |
207.288 |
50 |
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
1.677.340 |
1.618.000 |
59.340 |
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
33.509.043 |
28.323.580 |
979.342 |
4.206.121 |
51 |
LONG AN |
3.083.001 |
2678.165 |
76.765 |
328.071 |
52 |
TIỀN GIANG |
2.000.168 |
1.674.300 |
70.078 |
255.790 |
53 |
BẾN TRE |
3.118.707 |
2.613.787 |
76.112 |
428.808 |
54 |
TRÀ VINH |
2.366.234 |
1 839.593 |
58.045 |
468.596 |
55 |
VĨNH LONG |
1.611.182 |
1.298.450 |
76.159 |
236.573 |
56 |
CẦN THƠ |
2.784.510 |
2.730.250 |
54.260 |
|
57 |
HẬU GIANG |
2.753.739 |
2.523.074 |
39.880 |
190.785 |
58 |
SÓC TRĂNG |
3.346.117 |
2.660.495 |
91.282 |
594.340 |
59 |
AN GIANG |
4.204.894 |
3512.171 |
81.336 |
611.387 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
2.597.007 |
2.285.800 |
81.470 |
229.737 |
61 |
KIÊN GIANG |
2.081.017 |
1.614.500 |
86.660 |
379.857 |
62 |
BẠC LIÊU |
1.769.605 |
1.512.017 |
83.876 |
173.712 |
63 |
CÀ MAU |
1.792.862 |
1.380.978 |
103.419 |
308.465 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
BỘI THU, MỨC VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI, VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
BỘI THU NSĐP |
SỐ VAY TRONG NĂM |
||
TỔNG SỐ |
GỒM: |
||||
VAY ĐẾ BÙ ĐẮP BỘI CHI |
VAY TRẢ NỢ GỐC |
||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
336.300 |
27.198.000 |
25.336.300 |
1.861.700 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
39.300 |
1.085.400 |
928.800 |
156.600 |
1 |
HÀ GIANG |
|
97.900 |
84.700 |
13.200 |
2 |
TUYÊN QUANG |
500 |
5.400 |
|
5.400 |
3 |
CAO BẰNG |
11.300 |
10.800 |
|
10.800 |
4 |
LẠNG SƠN |
|
29.000 |
19.100 |
9.900 |
5 |
LÀO CAI |
|
124.500 |
112.800 |
11.700 |
6 |
YÊN BÁI |
|
105.500 |
94.800 |
10.700 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
|
287.700 |
287.700 |
|
8 |
BẮC KẠN |
|
58.900 |
10.800 |
48.100 |
9 |
PHÚ THỌ |
24.700 |
|
|
|
10 |
BẮC GIANG |
|
65.900 |
31.700 |
34.200 |
11 |
HÒA BÌNH |
|
124.700 |
124.700 |
|
12 |
SƠN LA |
|
97.100 |
94.200 |
2.900 |
13 |
LAI CHÂU |
2.800 |
100 |
|
100 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
|
77.900 |
68.300 |
9.600 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
43.800 |
5.283.300 |
4.638.300 |
645.000 |
15 |
HÀ NỘI |
|
1.110.600 |
728.700 |
381.900 |
16 |
HẢI PHÒNG |
|
2.056.800 |
2.008600 |
48.200 |
17 |
QUẢNG NINH |
|
342.800 |
310.000 |
32.800 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
|
233.000 |
209.600 |
23.400 |
19 |
HƯNG YÊN |
8.500 |
|
|
|
20 |
VĨNH PHÚC |
|
1.410.000 |
1.269.800 |
140.200 |
21 |
BẮC NINH |
|
11.700 |
3.500 |
8.200 |
22 |
HÀ NAM |
20.900 |
|
|
|
23 |
NAM ĐỊNH |
14.400 |
10.300 |
|
10.300 |
24 |
NINH BÌNH |
|
36.200 |
36.200 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
|
71.900 |
71.900 |
|
III |
BẤC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
|
5.293.300 |
4.972.500 |
320.800 |
26 |
THANH HÓA |
|
193.600 |
193.600 |
|
27 |
NGHỆ AN |
|
264.800 |
204.700 |
60.100 |
28 |
HÀ TĨNH |
|
283.700 |
257.600 |
26.100 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
|
363.700 |
344.700 |
19.000 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
|
86.100 |
72.700 |
13.400 |
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
|
485.300 |
468.600 |
16.700 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
|
593.000 |
490.000 |
103.000 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
|
236.700 |
236.700 |
|
35 |
BÌNH ĐỊNH |
|
123.200 |
91.500 |
31.700 |
36 |
PHÚ YÊN |
|
172.800 |
170.200 |
2.600 |
37 |
KHÁNH HÒA |
|
1.261.100 |
1.219.300 |
41.800 |
38 |
NINH THUẬN |
|
201.900 |
201.900 |
|
39 |
BÌNH THUẬN |
|
27.400 |
21.000 |
6.400 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
|
308.800 |
290.700 |
18.100 |
40 |
ĐẮK LẮK |
|
54.400 |
54.400 |
|
41 |
ĐẮK NÔNG |
|
55.700 |
47.200 |
8.500 |
42 |
GIA LAI |
|
32.600 |
23.000 |
9.600 |
43 |
KON TUM |
|
77.200 |
77.200 |
|
44 |
LÂM ĐỒNG |
|
88.900 |
88.900 |
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
|
11.329.100 |
10.710.300 |
618.800 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
|
9.934.900 |
9.316.100 |
618.800 |
46 |
ĐỒNG NAI |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
|
306.800 |
306.800 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
|
24.400 |
24.400 |
|
49 |
TÂY NINH |
|
63.000 |
63.000 |
|
50 |
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
|
|
|
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
253.200 |
3.898.100 |
3.795.700 |
102.400 |
51 |
LONG AN |
|
1.075.700 |
1.064.700 |
11.000 |
52 |
TIỀN GIANG |
|
11.400 |
9.200 |
2.200 |
53 |
BẾN TRE |
|
232.600 |
230.900 |
1.700 |
54 |
TRÀ VINH |
|
55.900 |
55.900 |
|
55 |
VĨNH LONG |
|
427.000 |
422.900 |
4.100 |
56 |
CẦN THƠ |
|
1.329.000 |
1.329.000 |
|
57 |
HẬU GIANG |
|
102.900 |
90.600 |
12.300 |
58 |
SÓC TRĂNG |
|
194.700 |
188.600 |
6.100 |
59 |
AN GIANG |
|
275.600 |
275.600 |
|
60 |
ĐỒNG THÁP |
247.800 |
31.500 |
|
31.500 |
61 |
KIÊN GIANG |
5.400 |
7.800 |
|
7.800 |
62 |
BẠC LIÊU |
|
94.800 |
86.400 |
8.400 |
63 |
CÀ MAU |
|
59.200 |
41.900 |
17.300 |
|
|
|
|
|
|
NATIONAL ASSEMBLY OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Resolution No. 70/2022/QH15 |
Hanoi, November 11, 2022 |
RESOLUTION
DISTRIBUTION OF CENTRAL GOVERNMENT BUDGET IN 2023
NATIONAL ASSEMBLY
Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to Law on State Budget No. 83/2015/QH13, amended in Law No. 59/2020/QH14;
Pursuant to National Assembly’s Resolution No. 69/2022/QH15 dated November 11, 2022 on state budget estimates in 2023;
On the basis of Report No. 32/BC-CP, Report No. 33/BC-CP dated October 16, 2022 of the Government; Assessment Report No. 53/BC-UBTCNS15-m dated October 19, 2022 of the Finance and Budget Committee; Acceptance and Explanation Report No. 363/BC-UBTVQH15 dated November 11, 2022 of the Standing Committee of the National Assembly and remarks of members of the National Assembly.
HEREBY RESOLVES:
Article 1. Total central government budget revenues and expenditures in 2023
1. Total central government budget revenue is 863.567 billion VND Total local government budget revenue is 757.177 billion VND
2. Total central government budget expenditure is 1.294.067 billion VND, 436.204 billion VND of which will be allocated to local government budget as deficit compensation funding and targeted additional funding for local government budgets.
Article 2. Distribution of central government budget in 2023
1. Distribution of central government budget in 2023 to each sector, each Ministry and central authority under Appendices I, II, III and IV issued together with this Resolution.
2. Distribution of 2023's central government budget and funding for execution of 03 National Target Programs to each Ministry, central authority, each province under Appendix V issued together with this Resolution.
3. Ratio (%) of revenue distribution between central government budget and budget of each province; deficit compensation funding and targeted additional funding from central government budget to local government budgets under Appendices VI and VII issued together this Resolution. In particular, the ratio (%) of revenue distribution between central government budget and budget of each province and deficit compensation funding shall be applied in the budget stability period until 2025.
4. Surplus, loans for covering budget deficits and repayment of principals of local government budget under Appendix VIII issued together with this Resolution.
Article 3. Responsibility of the Government
1. Assign tasks in state budget earning and spending and distributed amount of central government budget to each ministry, central authority and each province and central-affiliated city (hereinafter referred to as “province”) in accordance with Law on State Budget, Resolution of the National Assembly and notify in writing each Delegation of the National Assembly of province.
2. Direct and instruct ministries, central authorities and authorities of provinces to distribute state budget investment capital in order to ensure focus, specific goals and principles, satisfy conditions and order of priority specified in Law on Public Investment, Resolution of the National Assembly, Resolution of the Standing Committee of the National Assembly, and allocate sufficient capital to tasks and projects under the socio-economic recovery and development program according to regulations at Point 1.2.dd Clause 1 Article 3 of Resolution No. 43/2022/QH15; prioritize repayment of outstanding debts accruing from capital construction activities according to regulations of the law; recall the remaining advance capital that must be recalled in the medium-term public investment plan for the period 2021-2025; allocate sufficient capital to projects that have been completed and transferred to put into operation by 2023, counterpart funds to projects funded by ODA and concessional loan, state budget capital participating in PPP projects, investment preparation tasks, planning tasks and transferred projects that must be completed in 2023; allocate capital to projects of national importance, projects of regional connection and impact that promote rapid and sustainable socio-economic development. After allocation of sufficient capital for the above tasks, the remaining capital shall be allocated for new construction projects with all investment procedures.
Tighten financial discipline, strictly handle violations and remove obstructions from the progress in capital allocation and disbursement; attribute responsibility of the head in case of slow disbursement and assess the level of completion of the assigned tasks.
3. Direct the People’s Committees of provinces to submit to the People's Councils at the same level decisions on estimate of state budget revenues of the administrative divisions, estimate of total local budget expenditure, deficit of local government budget and total loans of local government budget (including loans for covering budget deficit and repayment of principals) and decisions on distribution of budget estimates within their competence and in accordance with regulations and Law on State Budget.
According to actual situation and capacity for balance of local government budgets, ratio (%) of revenue distribution between central government budget and local government budgets; deficit compensation funding and targeted additional funding, the People’s Committee of province shall review the decision on distribution of revenue sources and obligatory expenditures between various levels of local government budgets to submit it to the People’s Council at the same level. The ratio of distribution between various levels of local government budgets with regard to the revenues wholly retained by local government budgets, revenues divided between various levels of local government budgets and additional funding for each inferior budget shall comply with regulations of Law on State Budget, Resolution of the National Assembly on state budget estimate in 2023 and this Resolution.
4. Distribute revenues from permission for extraction of water resources according to regulations at Resolution No. 64/2018/QH14 dated June 15, 2018 of the National Assembly in 2013 and the stability period of 2023-2025.
5. Distribute environmental protection tax with regard to petrol and oil to central government budget and local government budgets according to regulations of the Law on State Budget in 2013 and the stability period of 2023-2025 on the basic of the amount of petrol and oil which have been domestically sold and manufactured compared to total amount of petrol and oil sold in market. To be specific: 60% shall be divided between central government budget and local government budgets, the remaining 40% shall be transferred in full to central government budget.
6. Use revenues from lottery for investment in development. Prioritize investment in education – training, vocational education (including purchase of teaching equipment for the program for reform of general education textbooks) and medical sector. The remaining revenues shall be used for implementation of the important and urgent development funded by local government budgets
7. Rapidly complete documents on guidelines for implementation of 03 National Target Programs, promptly distribute and transfer capital to accelerate the progress in capital disbursement in 2023. Develop a plan for distribution of 1.208,188 billion VND of capital for investment in development (domestic capital: 183,188 billion VND, foreign capital: 1.025 billion VND) covered by central government budget in 2023 of the national target program on construction of new-styled rural areas and the national target program on socio-economic development in ethnic minority and mountainous areas for each ministry, central authority and province in order to submit it to the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision by March 31, 2023.
8. Rapidly establish principles, criteria, norms for distribution for the budget stability period for the Program on preservation and sustainable promotion of Vietnamese cultural values for the period of 2021-2025 and the Program on supporting development of collective economy and cooperatives in a period of 2021 – 2025 to submit them to the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
9. Make sustainable allocation in recurrent expenditure estimate of local government budgets in the period of 2023-2025, including the entire demand for state budget expenditure on implementation of social security policies issued by central government according to the multidimensional poverty line for the period 2022-2025 with applicable statutory pay rate which is 1,49 million VND/month (excluding state budget expenditures incurred to implement policies according to increase in statutory pay rate compared to applicable statutory pay rate (1,49 million VND/month) and expenditures on implementation of regimes and policies specified in Article 10 of this Clause).
10. Rapidly complete procedures, establish conditions for distribution of expenditures of central government budget that have not been distributed to ministries, central and local authorities according to regulations and report the National Assembly for consideration and decision; in urgent cases, in the period between two sessions of the National Assembly, submit them to the Standing Committee of the National Assembly to consider, decide, report to the National Assembly at the latest session on 70.735,172 billion VND specified in Sections VI and X of Appendix II enclosed with this Resolution. The Government shall learn from experience in making estimates and handling the funding that has not been distributed when submitting state budget estimate to the National Assembly.
11. Review and correctly calculate the price offset in the offtake of products of Nghi Son Refinery and Petrochemical Complex Project (“NSRP Project”) according to Resolution No. 42/2021/QH15 of the National Assembly and report the National Assembly for consideration and decision; in urgent cases, in the period between two sessions of the National Assembly, report the Standing Committee of the National Assembly to consider, decide, report to the National Assembly at the latest session. At the same time, report to the Standing Committee of the National Assembly on result and progress in implementation of Notice No. 25/TTKQH-TCNS-m dated April 19, 2022 on opinions of the Standing Committee of the National Assembly and contents related to the price offsets in the offtake of products that have been conducted
Article 4. Supervision and audit of distribution of central government budget
1. The Standing Committee of the National Assembly, Finance and Budget Committee, Council for Ethnic Minority Affairs, other Committees of the National Assembly, Delegations of the National Assembly, National Assembly deputies, Vietnam Fatherland Front and its member organizations, within the scope of their tasks and powers, shall supervise the allocation, management and use of the central government budget in 2023 of ministries, central agencies and the People's Councils and the People's Committees at all levels.
2. The state audit agency shall, within the scope of its duties and powers, audit implementation of this Resolution according to regulations of the law.
This Resolution has been approved by the 15th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at its 4th session on November 11, 2022.
|
CHAIRMAN OF THE NATIONAL ASSEMBLY |
APPENDIX I
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE ESTIMATE BY SECTOR IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Billion dong
NO. |
CONTENT |
ESTIMATE |
|
TOTAL CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE |
1.294.067 |
A |
ADDITIONAL EXPENDITURE ON BALANCE OF LOCAL GOVERNMENT BUDGETS |
238.243 |
B |
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE BY SECTOR |
1.055.824 |
I |
Expenditure on investment in development |
383.403 |
II |
Expenditure on national reserves |
1.875 |
III |
Expenditure on loan interest |
102.890 |
IV |
Expenditure on aid |
2.000 |
V |
Recurrent expenditure |
515.256 |
1 |
Expenditure on national defense |
159.825 |
2 |
Expenditure on social safety, security and order |
93.018 |
3 |
Expenditure on education - training and vocational training |
26.700 |
4 |
Expenditure on science and technology |
8.800 |
5 |
Expenditure on healthcare, population and family |
30.920 |
6 |
Expenditure on culture and information |
3.986 |
7 |
Expenditure on radio, television and the press; |
1.710 |
8 |
Expenditure on sports |
1.003 |
9 |
Expenditure on environmental protection |
1.920 |
10 |
Expenditure on economic activities. |
54.515 |
11 |
Expenditure on operation of state management agencies, Communist Party and unions |
46.900 |
12 |
Expenditure on social security |
85.549 |
13 |
Other recurrent expenditures |
410 |
VI |
Central government budget reserve |
37.900 |
VII |
Expenditure on salary reform, pension adjustment, adjustment of several allowances, benefits and social security policies associated with statutory pay rate (1) |
12.500 |
Note:
(1) Excluding the expected use of approximately 47 thousand billion VND of salary reform sources of central government budget and local government budget allocated from previous years.
APPENDIX II
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE ESTIMATE OF EACH MINISTRY OR CENTRAL AUTHORITY BY EACH SECTOR AND OBLIGATORY EXPENDITURES OF CENTRAL GOVERNMENT BUDGET IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Million dong
No. |
Name of unit |
TOTAL EXPENDITURES (INCLUDING EXPENDITURES COVERED BY LOANS, AID |
EXPENDITURE ON INVESTMENT IN DEVELOPMENT (EXCLUDING THE NATIONAL TARGET PROGRAM) |
EXPENDITURE ON NATIONAL RESERVE |
EXPENDITURE ON AID |
EXPENDITURE ON LOAN INTEREST |
RECURRENT EXPENDITURE (EXCLUDING THE NATIONAL TARGET PROGRAM) |
EXPENDITURE ON NATIONAL TARGET PROGRAM |
EXPENDITURE ON SALARY REFORM, PENSION ADJUSTMENT, ADJUSTMENT OF SEVERAL ALLOWANCES, BENEFITS AND SOCIAL SECURITY POLICIES |
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET RESERVE |
||
TOTAL |
EXPENDITURE ON INVESTMENT IN DEVELOPMENT |
RECURRENT EXPENDITURE |
|
|
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TOTAL |
1.055.824.344 |
357.978.344 |
1.875.000 |
2.000.000 |
102.890.000 |
491.137.000 |
49.544.000 |
25.425.000 |
24.119.000 |
12.500.000 |
37.900.000 |
I |
Ministries, central authorities: |
624.497.723 |
193.450.359 |
1.875.000 |
901.530 |
|
425.810.542 |
2.460.292 |
|
2.460.292 |
|
|
1 |
Office of the President of Vietnam |
171.050 |
|
|
|
|
171.050 |
|
|
|
|
|
2 |
Office of the National Assembly |
1.456.771 |
14.500 |
|
|
|
1.439.271 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3 |
Office of the Central Committee of the Communist Party of Vietnam |
2.595.687 |
304.500 |
|
|
|
2.284.100 |
7.087 |
|
7.087 |
|
|
4 |
Government’s office |
793.110 |
144.200 |
|
|
|
648.910 |
|
|
|
|
|
5 |
Ho Chi Minh National Academy of Politics |
1.132.185 |
411.600 |
|
|
|
694.630 |
25.955 |
|
25.955 |
|
|
6 |
The Supreme People’s Court |
4.896.360 |
838.000 |
|
|
|
4.055.360 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
7 |
The Supreme People's Procuracy of Vietnam |
4.670.469 |
996.499 |
|
|
|
3.673.970 |
|
|
|
|
|
8 |
Ministry of Public Security |
99.953.688 |
6.755.302 |
300.800 |
|
|
92.863.040 |
34.546 |
|
34.546 |
|
|
9 |
Ministry of National Defense |
185.235.194 |
22.360.000 |
386.600 |
794.000 |
|
161.304.752 |
389.842 |
|
389.842 |
|
|
10 |
Ministry of Foreign Affairs |
3.125.170 |
500.000 |
|
|
|
2.625.170 |
|
|
|
|
|
11 |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
15.500.682 |
9.851.846 |
100.000 |
107.530 |
|
5.187.000 |
254.306 |
|
254.306 |
|
|
12 |
Vietnam National Mekong Committee |
53.890 |
|
|
|
|
53.890 |
|
|
|
|
|
13 |
Ministry of Transport |
115.167.090 |
94.161.562 |
15.400 |
|
|
20.979.870 |
10.258 |
|
10.258 |
|
|
14 |
Ministry of Industry and Trade; |
4.757.550 |
872.248 |
|
|
|
3.820.810 |
64.492 |
|
64.492 |
|
|
15 |
Ministry of Construction |
1.363.878 |
575.940 |
|
|
|
773.730 |
14.208 |
|
14.208 |
|
|
16 |
Ministry of Health |
7.467.372 |
2.063.400 |
40.000 |
|
|
5.248.120 |
115.852 |
|
115.852 |
|
|
17 |
Ministry of Education and Training; |
6.255.852 |
2.220.832 |
|
|
|
3.958.670 |
76.350 |
|
76.350 |
|
|
18 |
Ministry of Science and Technology |
2.612.330 |
293.700 |
|
|
|
2.317.230 |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
19 |
Ministry of Culture; Sports and Tourism |
4.637.013 |
1.933.200 |
|
|
|
2.579.115 |
124.698 |
|
124.698 |
|
|
20 |
Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs |
33.508.922 |
1.293.563 |
|
|
|
31.870.430 |
344.929 |
|
344.929 |
|
|
|
- Budget expenditure directly controlled by the Ministry |
2.419.192 |
1.293.563 |
|
|
|
780.700 |
344.929 |
|
344.929 |
|
|
|
- Expenditure covered by local government budget |
31.089.730 |
|
|
|
|
31.089.730 |
|
|
|
|
|
21 |
Ministry of Finance |
23.612.370 |
2.621.000 |
952.200 |
|
|
20.039.170 |
|
|
|
|
|
|
Where: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Fixed funding of General Department of Taxation |
11.463.000 |
|
|
|
|
11.463.000 |
|
|
|
|
|
|
- Fixed funding of General Department of Vietnam Customs |
4.750.100 |
|
|
|
|
4.750.100 |
|
|
|
|
|
22 |
Ministry of Justice of Vietnam |
3.167.422 |
540.800 |
|
|
|
2.599.040 |
27.582 |
|
27.582 |
|
|
23 |
State Bank of Vietnam |
24.425.223 |
24.283.993 |
|
|
|
140.340 |
890 |
|
890 |
|
|
24 |
Ministry of Planning and Investment |
2.587.807 |
753.900 |
|
|
|
1.813.820 |
20.087 |
|
20.087 |
|
|
25 |
Ministry of Home Affairs |
1.297.773 |
641.100 |
|
|
|
647.686 |
8.987 |
|
8.987 |
|
|
26 |
Ministry of Natural Resources and Environment |
4.096.245 |
1.610.235 |
|
|
|
2.471.010 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
27 |
Ministry of Information and Communications |
1.352.598 |
615.900 |
|
|
|
671.720 |
64.978 |
|
64.978 |
|
|
28 |
Committee for Ethnic Minority Affairs |
869.936 |
23.600 |
|
|
|
287.920 |
558.416 |
|
558.416 |
|
|
29 |
Commission for the management of state capital at enterprises |
64.560 |
|
|
|
|
64.560 |
|
|
|
|
|
30 |
Government Inspectorate |
300.822 |
26.400 |
|
|
|
274.422 |
|
|
|
|
|
31 |
State Audit of Vietnam |
916.219 |
88.000 |
|
|
|
826.219 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
32 |
Management Board of the President Ho Chi Minh Mausoleum |
286.140 |
149.700 |
|
|
|
136.440 |
|
|
|
|
|
33 |
Vietnam News Agency |
710.730 |
135.600 |
|
|
|
570.630 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
34 |
Vietnam Television |
454.420 |
204.700 |
80.000 |
|
|
166.720 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
35 |
Voice of Vietnam |
828.340 |
280.500 |
|
|
|
543.840 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
36 |
Vietnam Academy of Science and Technology |
3.957.660 |
2.849.470 |
|
|
|
1.108.190 |
|
|
|
|
|
37 |
Vietnam Academy of Social Sciences |
451.950 |
36.200 |
|
|
|
415.750 |
|
|
|
|
|
38 |
Vietnam National University, Hanoi |
2.034.122 |
1.301.762 |
|
|
|
732.360 |
|
|
|
|
|
39 |
Vietnam National University, Ho Chi Minh City |
1.817.737 |
1.353.007 |
|
|
|
464.730 |
|
|
|
|
|
40 |
Central Committee of Vietnam Fatherland Front |
242.073 |
128.500 |
|
|
|
88.400 |
25.173 |
|
25.173 |
|
|
41 |
Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union |
762.650 |
608.600 |
|
|
|
111.290 |
42.760 |
|
42.760 |
|
|
42 |
Central Committee of the Vietnam Women's Union |
380.943 |
151.900 |
|
|
|
112.432 |
116.611 |
|
116.611 |
|
|
43 |
Vietnam Farmer’s Union |
289.762 |
43.900 |
|
|
|
181.490 |
64.372 |
|
64.372 |
|
|
44 |
Vietnam Veterans' Association |
35.535 |
|
|
|
|
27.535 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
45 |
Vietnam General Confederation of Labour |
371.123 |
98.600 |
|
|
|
248.510 |
24.013 |
|
24.013 |
|
|
46 |
Vietnam Development Bank |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Vietnam Bank for Social Policies |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Vietnam Social Security |
44.517.200 |
|
|
|
|
44.517.200 |
|
|
|
|
|
II |
Expenditure on Management Boards of technology parks or cultural villages covered by central government budget |
609.777 |
534.400 |
|
|
|
75.377 |
|
|
|
|
|
1 |
Management Board of Hoa Lac Hi-tech Park |
241.470 |
214.400 |
|
|
|
27.070 |
|
|
|
|
|
2 |
Management Board of Culture and Tourism Village for Vietnamese Ethnic Groups |
368.307 |
320.000 |
|
|
|
48.307 |
|
|
|
|
|
III |
Expenditure on support for socio-political-professional organizations, social organizations and social - professional organizations |
827.036 |
216.600 |
|
|
|
518.429 |
92.007 |
|
92.007 |
|
|
1 |
Vietnam Cooperative Alliance |
324.177 |
170.500 |
|
|
|
71.570 |
82.107 |
|
82.107 |
|
|
2 |
Vietnam Union of Friendship Organization |
44.660 |
|
|
|
|
44.660 |
|
|
|
|
|
3 |
Vietnam Medical Association |
4.030 |
|
|
|
|
4.030 |
|
|
|
|
|
4 |
Vietnam Orientally Traditional Medicine Association |
2.110 |
|
|
|
|
2.110 |
|
|
|
|
|
5 |
Vietnam Red Cross Society |
70.760 |
|
|
|
|
70.760 |
|
|
|
|
|
6 |
Vietnam Association for Victims of Agent Orange/dioxin |
5.510 |
|
|
|
|
5.510 |
|
|
|
|
|
7 |
Vietnam Blind Association |
12.310 |
|
|
|
|
12.310 |
|
|
|
|
|
8 |
Vietnam Association for Promoting Education |
4.780 |
|
|
|
|
4.780 |
|
|
|
|
|
9 |
Association of Vietnamese Folklorists |
6.379 |
|
|
|
|
6.379 |
|
|
|
|
|
10 |
Vietnamese Writers' Association |
31.630 |
9.900 |
|
|
|
21.730 |
|
|
|
|
|
11 |
Vietnam Stage Artists Association |
8.296 |
|
|
|
|
8.296 |
|
|
|
|
|
12 |
Association for the Support of Vietnamese Handicapped and Orphans |
14.560 |
|
|
|
|
4.660 |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
13 |
Vietnam Association of the Elderly |
10.820 |
|
|
|
|
10.820 |
|
|
|
|
|
14 |
Vietnam Fine Arts Association |
10.276 |
|
|
|
|
10.276 |
|
|
|
|
|
15 |
Vietnam Musicians Association |
9.681 |
|
|
|
|
9.681 |
|
|
|
|
|
16 |
Vietnam Cinema Association |
7.539 |
|
|
|
|
7.539 |
|
|
|
|
|
17 |
Vietnam Association of Photographic Artists |
8.254 |
|
|
|
|
8.254 |
|
|
|
|
|
18 |
Vietnam Union of Literature and Arts Associations |
36.942 |
25.500 |
|
|
|
11.442 |
|
|
|
|
|
19 |
Vietnamese Ethnic Minorities Art and Literature Association |
5.648 |
|
|
|
|
5.648 |
|
|
|
|
|
20 |
Vietnam Journalist Association |
42.250 |
4.900 |
|
|
|
37.350 |
|
|
|
|
|
21 |
Vietnam Lawyers Association |
19.550 |
5.800 |
|
|
|
13.750 |
|
|
|
|
|
22 |
Vietnam Dance Association |
6.528 |
|
|
|
|
6.528 |
|
|
|
|
|
23 |
Vietnam Association of Architects |
10.406 |
|
|
|
|
10.406 |
|
|
|
|
|
24 |
Vietnam Relief Association For Handicapped Children |
2.420 |
|
|
|
|
2.420 |
|
|
|
|
|
25 |
Vietnam Association of Ex-Youth Volunteers |
4.290 |
|
|
|
|
4.290 |
|
|
|
|
|
26 |
Vietnam Union of Science and Technology Associations |
46.640 |
|
|
|
|
46.640 |
|
|
|
|
|
27 |
Chamber of Commerce and Industry |
72.300 |
|
|
|
|
72.300 |
|
|
|
|
|
28 |
Vietnam Bar Federation |
1.320 |
|
|
|
|
1.320 |
|
|
|
|
|
29 |
Vietnam Association of Historical Sciences |
1.420 |
|
|
|
|
1.420 |
|
|
|
|
|
30 |
Vietnam Federation of UNESCO Associations |
1.550 |
|
|
|
|
1.550 |
|
|
|
|
|
IV |
Expenditure on some tasks assigned by the State to economic corporations, corporations and banks |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vietnam National Tobacco Corporation |
52.500 |
52.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
6.753.000 |
6.753.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Targeted additional funding for local government budget |
197.960.666 |
145.292.485 |
|
|
|
6.884.668 |
45.783.513 |
24.216.812 |
21.566.701 |
|
|
VI |
Expenditure on assistance for local authorities in implementing new regimes and policies, and other tasks covered by central government budget |
57.847.984 |
|
|
|
|
57.847.984 |
|
|
|
|
|
VII |
Expenditure on loan interest, aid |
103.988.470 |
|
|
1.098.470 |
102.890.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Expenditure on salary reform, pension adjustment, adjustment of several allowances, benefits and social security policies (1) |
12.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500.000 |
|
IX |
Central government budget reserve |
37.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.900.000 |
X |
Undistributed expenditure |
12.887.188 |
11.679.000 |
|
|
|
|
1.208.188 |
1.208.188 |
|
|
|
Note: (1) Excluding the expected use of approximately 47 thousand billion VND of salary reform sources of central government budget and local government budget allocated from previous years.
APPENDIX III.
ESTIMATE OF EXPENDITURE INVESTMENT IN DEVELOPMENT COVERED BY CENTRAL GOVENRMENT BUDGET FOR EACH MINISTRY OR CENTRAL AUTHORITY IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Million dong
No. |
NAME OF UNIT |
TOTAL |
WHERE: |
||
DOMESTIC CAPITAL |
FOREIGN CAPITAL |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
TOTAL |
383.403.344 |
354.403.344 |
29.000.000 |
|
I |
Ministries, ministerial-level agencies, Governmental agencies and other central authorities |
(1) 193.450.359 |
181.592.045 |
11.858.314 |
|
1 |
Office of the National Assembly |
14.500 |
14.500 |
|
|
2 |
Office of the Central Committee of the Communist Party of Vietnam |
304.500 |
304.500 |
|
|
3 |
Government’s office |
144.200 |
144.200 |
|
|
4 |
The Supreme People’s Court |
838.000 |
838.000 |
|
|
5 |
The Supreme People's Procuracy of Vietnam |
996.499 |
996.499 |
|
|
6 |
Ho Chi Minh National Academy of Politics |
411.600 |
411.600 |
|
|
7 |
Ministry of National Defense |
22.360.000 |
22.300.000 |
60.000 |
|
8 |
Ministry of Public Security; |
6.755.302 |
6.755.302 |
|
|
9 |
Ministry of Foreign Affairs |
500.000 |
500.000 |
|
|
10 |
Ministry of Justice of Vietnam |
540.800 |
540.800 |
|
|
11 |
Ministry of Planning and Investment |
753.900 |
753.900 |
|
|
12 |
Ministry of Finance |
2.621.000 |
2.621.000 |
|
|
13 |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
9.851.846 |
8.051.846 |
1.800.000 |
|
14 |
Ministry of Industry and Trade |
872.248 |
710.000 |
162.248 |
|
15 |
Ministry of Transport |
94.161.562 |
89.202.886 |
4.958.676 |
|
16 |
Ministry of Construction |
575.940 |
550.500 |
25.440 |
|
17 |
Ministry of Information and Communications |
615.900 |
615.900 |
|
|
18 |
Ministry of Science and Technology |
293.700 |
293.700 |
|
|
19 |
Ministry of Education and Training |
2.220.832 |
1.440.484 |
780.348 |
|
20 |
Ministry of Health |
2.063.400 |
2.063.400 |
|
|
21 |
Ministry of Culture; Sports and Tourism |
1.933.200 |
1.933.200 |
|
|
22 |
Ministry of Home Affairs |
641.100 |
641.100 |
|
|
23 |
Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs |
1.293.563 |
1.241.300 |
52.263 |
|
24 |
Ministry of Natural Resources and Environment |
1.610.235 |
1.430.035 |
180.200 |
|
25 |
Government Inspectorate |
26.400 |
26.400 |
|
|
26 |
State Bank of Vietnam |
24.283.993 |
24.283.993 |
|
|
27 |
Committee for Ethnic Minority Affairs |
23.600 |
23.600 |
|
|
28 |
Management Board of the President Ho Chi Minh Mausoleum |
149.700 |
149.700 |
|
|
29 |
Vietnam Academy of Social Sciences |
36.200 |
36.200 |
|
|
30 |
Vietnam Academy of Science and Technology |
2.849.470 |
549.000 |
2.300.470 |
|
31 |
Vietnam News Agency |
135.600 |
135.600 |
|
|
32 |
Voice of Vietnam |
280.500 |
280.500 |
|
|
33 |
Vietnam Television |
204.700 |
204.700 |
|
|
34 |
State Audit of Vietnam |
88.000 |
88.000 |
|
|
35 |
Central Committee of Vietnam Fatherland Front |
128.500 |
128.500 |
|
|
36 |
Vietnam General Confederation of Labour |
98.600 |
98.600 |
|
|
37 |
Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union |
608.600 |
608.600 |
|
|
38 |
Central Committee of the Vietnam Women's Union |
151.900 |
151.900 |
|
|
39 |
Vietnam Farmer’s Union |
43.900 |
43.900 |
|
|
40 |
Vietnam National University, Hanoi |
1.301.762 |
434.500 |
867.262 |
|
41 |
Vietnam National University, Ho Chi Minh City |
1.353.007 |
681.600 |
671.407 |
|
42 |
Vietnam Development Bank |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
|
43 |
Vietnam Bank for Social Policies |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
|
II |
Expenditure on support for socio-political-professional organizations, social organizations and social - professional organizations |
751.000 |
751.000 |
|
|
1 |
Management Board of Culture Village for Vietnamese Ethnic Groups |
320.000 |
320.000 |
|
|
2 |
Vietnam Cooperative Alliance |
170.500 |
170.500 |
|
|
3 |
National Committee for Vietnam Union of Literature and Arts Associations |
25.500 |
25.500 |
|
|
4 |
Vietnam Journalist Association |
4.900 |
4.900 |
|
|
5 |
Management Board of Hoa Lac Hi-tech Park |
214.400 |
214.400 |
|
|
6 |
Vietnamese Writers' Association |
9.900 |
9.900 |
|
|
7 |
Vietnam Lawyers Association |
5.800 |
5.800 |
|
|
III |
Expenditure on support for economic corporations, corporations and banks in implementing tasks assigned by the State |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
|
1 |
Vietnam National Tobacco Corporation |
52.500 |
52.500 |
|
|
2 |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
6.753.000 |
6.753.000 |
|
|
IV |
Targeted additional funding for local government budget |
(2) 169.509.297 |
153.392.611 |
16.116.686 |
|
V |
Undistributed expenditure |
12.887.188 |
(3) 11.862.188 |
(4) 1.025.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Note
(1) Including expenditure estimate from revenues from land use levy allocated to ministries, authorities: The Supreme People's Procuracy of Vietnam: 177.199 million VND; Ministry of Public Security: 365.402 million VND; Ministry of Transport: 26.331 million VND; Ministry of Education and Training: 362.084 million VND; Ministry of Natural Resources and Environment: 4.735 million VND; Vietnam National Tobacco Corporation: 52.500 million VND; excluding expenditure on 03 National Target Programs.
(2) Including expenditure on 03 National Target Programs.
(3) Including: (i) expenditure on the price offset in the offtake of products of Nghi Son Refinery and Petrochemical Complex Project (“NSRP Project”) according to Resolution No. 42/2021/QH15 of the National Assembly (8.247.000 million VND); (ii) tasks and projects under the socio-economic recovery and development program (3.432.000 million VND); (iii) 03 National Target Programs (183.188 million VND).
(4) Projects and tasks of the National Target Program for construction of new-styled rural areas.
APPENDIX IV
RECURRENT EXPENDITURE ESTIMATE COVERED BY CENTRAL GOVENRMENT BUDGET FOR EACH MINISTRY OR CENTRAL AUTHORITY BY SECTOR IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Million dong
NO. |
NAME OF UNIT |
TOTAL |
EXPENDITURE ON NATIONAL DEFENSE |
EXPENDITURE ON SOCIAL SAFETY, SECURITY AND ORDER |
EXPENDITURE ON EDUCATION - TRAINING AND VOCATIONAL TRAINING |
EXPENDITURE ON SCIENCE AND TECHNOLOGY |
EXPENDITURE ON HEALTHCARE, POPULATION AND FAMILY |
EXPENDITURE ON CULTURE AND INFORMATION |
EXPENDITURE ON RADIO, TELEVISION AND THE PRESS |
EXPENDITURE ON SPORTS |
EXPENDITURE ON ENVIRONMENTAL PROTECTION |
EXPENDITURE ON ECONOMIC ACTIVITIES |
EXPENDITURE ON OPERATION OF STATE MANAGEMENT AGENCIES, COMMUNIST PARTY AND UNIONS |
EXPENDITURE ON SOCIAL SECURITY |
EXPENDITURE ON OTHER ACTIVITIES |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TOTAL |
515.256.000 |
159.824.760 |
93.018.000 |
26.700.000 |
8.800.000 |
30.920.000 |
3.986.000 |
1.710.000 |
1.003.000 |
1.920.000 |
54.515.000 |
46.900.000 |
85.549.000 |
410.240 |
I |
Ministries, central authorities: |
428.270.834 |
154.494.760 |
89.018.000 |
11.668.473 |
7.704.343 |
9.588.647 |
1.957.596 |
1.503.430 |
1.002.345 |
1.079.880 |
30.511.490 |
44.859.184 |
74.882.686 |
|
1 |
Office of the President of Vietnam |
171.050 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
170.800 |
|
|
2 |
Office of the National Assembly |
1.442.271 |
|
|
4.074 |
21.103 |
|
4.500 |
138.500 |
|
2.520 |
|
1.271.574 |
|
|
3 |
Office of the Central Committee of the Communist Party of Vietnam |
2.291.187 |
|
|
140.880 |
108.610 |
|
11.300 |
161.250 |
|
2.000 |
3.337 |
1.863.810 |
|
|
4 |
Government’s office |
648.910 |
|
|
3.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
644.710 |
|
|
5 |
Ho Chi Minh National Academy of Politics |
720.585 |
|
|
653.045 |
63.590 |
|
500 |
|
|
1.550 |
1.900 |
|
|
|
6 |
The Supreme People’s Court |
4.058.360 |
|
|
36.530 |
3.300 |
|
5.500 |
|
|
|
|
4.012.630 |
400 |
|
7 |
The Supreme People's Procuracy of Vietnam |
3.673.970 |
|
|
44.280 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
3.624.890 |
|
|
8 |
Ministry of Public Security; |
92.897.586 |
|
89.018.000 |
69.779 |
287.230 |
500.000 |
3.800 |
|
45.000 |
22.140 |
2.438.977 |
340.000 |
172.660 |
|
9 |
Ministry of National Defense |
161.694.594 |
154.494.760 |
|
948.385 |
1.417.230 |
1.033.000 |
17.291 |
|
64.000 |
52.050 |
1.417.878 |
1.397.000 |
853.000 |
|
10 |
Ministry of Foreign Affairs |
2.625.170 |
|
|
17.630 |
4.700 |
|
1.500 |
|
|
|
32.150 |
2.549.190 |
20.000 |
|
11 |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
5.441.306 |
|
|
1.016.598 |
847.000 |
58.760 |
28.500 |
|
|
51.870 |
3.111.028 |
327.550 |
|
|
12 |
Vietnam National Mekong Committee |
53.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.820 |
40.070 |
|
|
13 |
Ministry of Transport |
20.990.128 |
|
|
349.028 |
51.620 |
2.540 |
300 |
|
|
6.140 |
20.250.900 |
329.600 |
|
|
14 |
Ministry of Industry and Trade; |
3.885.302 |
|
|
524.683 |
316.890 |
13.080 |
12.300 |
|
|
18.050 |
964.489 |
2.035.810 |
|
|
15 |
Ministry of Construction |
787.938 |
|
|
415.788 |
130.100 |
38.440 |
2.100 |
|
|
10.500 |
90.980 |
100.030 |
|
|
16 |
Ministry of Health |
5.363.972 |
|
|
350.110 |
31.240 |
4.743.637 |
5.700 |
|
|
9.870 |
55.835 |
165.580 |
2.000 |
|
17 |
Ministry of Education and Training |
4.035.020 |
|
|
3.667.843 |
213.840 |
|
12.400 |
|
|
3.000 |
10.487 |
126.450 |
1.000 |
|
18 |
Ministry of Science and Technology |
2.318.630 |
|
|
5.490 |
2.177.580 |
|
1.600 |
|
|
12.770 |
1.400 |
119.790 |
|
|
19 |
Ministry of Culture; Sports and Tourism |
2.703.813 |
|
|
619.943 |
57.000 |
8.340 |
956.348 |
|
893.345 |
2.400 |
9.587 |
150.850 |
6.000 |
|
20 |
Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs |
32.215.359 |
|
|
414.122 |
17.300 |
1.385.230 |
35.500 |
|
|
1.700 |
147.607 |
137.450 |
30.076.450 |
|
|
- Budget expenditure directly controlled by the Ministry |
1.125.629 |
|
|
414.122 |
17.300 |
|
35.500 |
|
|
1.700 |
147.607 |
137.450 |
371.950 |
|
|
- Expenditure covered by local government budget |
31.089.730 |
|
|
|
|
1.385.230 |
|
|
|
|
|
|
29.704.500 |
|
21 |
Ministry of Finance |
20.039.170 |
|
|
64.420 |
48.860 |
|
1.600 |
|
|
1.670 |
438.160 |
18.554.460 |
930.000 |
|
|
Where: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Fixed funding of General Department of Taxation |
11.463.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.463.000 |
|
|
|
- Fixed funding of General Department of Vietnam Customs |
4.750.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.750.100 |
|
|
22 |
Ministry of Justice of Vietnam |
2.626.622 |
|
|
63.000 |
14.810 |
|
18.495 |
|
|
2.470 |
2.087 |
2.524.760 |
1.000 |
|
23 |
State Bank of Vietnam |
141.230 |
|
|
127.940 |
2.400 |
|
300 |
|
|
|
590 |
10.000 |
|
|
24 |
Ministry of Planning and Investment |
1.833.907 |
|
|
55.970 |
56.720 |
|
3.000 |
|
|
1.120 |
64.447 |
1.652.650 |
|
|
25 |
Ministry of Home Affairs |
656.673 |
|
|
139.380 |
21.100 |
|
79.226 |
|
|
300 |
6.047 |
410.620 |
|
|
26 |
Ministry of Natural Resources and Environment |
2.486.010 |
|
|
60.540 |
225.820 |
4.330 |
6.000 |
|
|
799.620 |
1.163.550 |
226.150 |
|
|
27 |
Ministry of Information and Communications |
736.698 |
|
|
73.020 |
24.000 |
|
230.231 |
|
|
|
41.667 |
367.780 |
|
|
28 |
Committee for Ethnic Minority Affairs |
846.336 |
|
|
256.932 |
6.250 |
|
400.462 |
|
|
740 |
90.325 |
83.430 |
8.197 |
|
29 |
Commission for the management of state capital at enterprises |
64.560 |
|
|
900 |
500 |
|
|
|
|
|
|
63.160 |
|
|
30 |
Government Inspectorate |
274.422 |
|
|
1.000 |
9.440 |
|
5.572 |
|
|
|
|
258.410 |
|
|
31 |
State Audit of Vietnam |
828.219 |
|
|
12.150 |
4.400 |
|
15.969 |
|
|
|
|
795.700 |
|
|
32 |
Management Board of the President Ho Chi Minh Mausoleum |
136.440 |
|
|
200 |
8.690 |
|
|
|
|
2.550 |
|
125.000 |
|
|
33 |
Vietnam News Agency |
575.130 |
|
|
2.330 |
2.200 |
|
9.100 |
561.500 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Vietnam Television |
169.720 |
|
|
29.880 |
|
|
5.200 |
133.640 |
|
|
|
|
1.000 |
|
35 |
Voice of Vietnam |
547.840 |
|
|
25.450 |
2.650 |
|
10.200 |
508.540 |
|
|
|
|
1.000 |
|
36 |
Vietnam Academy of Science and Technology |
1.108.190 |
|
|
229.710 |
845.780 |
|
8.530 |
|
|
10.050 |
14.120 |
|
|
|
37 |
Vietnam Academy of Social Sciences |
415.750 |
|
|
16.680 |
386.750 |
|
10.750 |
|
|
700 |
870 |
|
|
|
38 |
Vietnam National University, Hanoi |
732.360 |
|
|
647.410 |
71.860 |
|
800 |
|
|
11.800 |
490 |
|
|
|
39 |
Vietnam National University, Ho Chi Minh City |
464.730 |
|
|
284.040 |
162.190 |
|
|
|
|
18.500 |
|
|
|
|
40 |
Central Committee of Vietnam Fatherland Front |
113.573 |
|
|
4.550 |
3.850 |
|
9.000 |
|
|
2.200 |
17.373 |
76.600 |
|
|
41 |
Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union |
154.050 |
|
|
20.210 |
10.570 |
|
8.600 |
|
|
6.800 |
33.590 |
73.280 |
1.000 |
|
42 |
Central Committee of the Vietnam Women's Union |
229.043 |
|
|
27.670 |
2.710 |
|
15.822 |
|
|
4.300 |
29.137 |
68.430 |
80.974 |
|
43 |
Vietnam Farmer’s Union |
245.862 |
|
|
19.240 |
4.590 |
|
9.200 |
|
|
12.080 |
58.142 |
141.610 |
1.000 |
|
44 |
Vietnam Veterans' Association |
35.535 |
|
|
3.000 |
|
|
4.800 |
|
|
2.500 |
|
17.140 |
8.095 |
|
45 |
Vietnam General Confederation of Labour |
272.523 |
|
|
221.393 |
33.870 |
|
5.600 |
|
|
5.920 |
520 |
2.220 |
3.000 |
|
46 |
Vietnam Development Bank |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Vietnam Bank for Social Policies |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Vietnam Social Security |
44.517.200 |
|
|
|
|
1.801.290 |
|
|
|
|
|
|
42.715.910 |
|
II |
Expenditure on Management Boards of technology parks or cultural villages covered by central government budget |
75.377 |
|
|
300 |
5.600 |
|
20.067 |
|
|
|
18.130 |
31.280 |
|
|
1 |
Management Board of Hoa Lac Hi-tech Park |
27.070 |
|
|
|
5.600 |
|
|
|
|
|
8.130 |
13.340 |
|
|
2 |
Management Board of Culture and Tourism Village for Vietnamese Ethnic Groups |
48.307 |
|
|
300 |
|
|
20.067 |
|
|
|
10.000 |
17.940 |
|
|
III |
Expenditure on support for socio-political-professional organizations, social organizations, socio-professional organizations |
610.436 |
|
|
54.316 |
44.170 |
|
102.608 |
|
|
8.680 |
82.732 |
313.820 |
4.110 |
|
1 |
Vietnam Cooperative Alliance |
153.677 |
|
|
46.016 |
6.250 |
|
28.229 |
|
|
3.500 |
45.952 |
23.730 |
|
|
2 |
Vietnam Union of Friendship Organization |
44.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800 |
33.860 |
|
|
3 |
Vietnam Medical Association |
4.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.030 |
|
|
4 |
Vietnam Orientally Traditional Medicine Association |
2.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110 |
|
|
5 |
Vietnam Red Cross Society |
70.760 |
|
|
1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
69.630 |
|
|
6 |
Vietnam Association for Victims of Agent Orange/dioxin |
5.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.710 |
800 |
|
7 |
Vietnam Blind Association |
12.310 |
|
|
4.970 |
|
|
|
|
|
|
|
7.340 |
|
|
8 |
Vietnam Association for Promoting Education |
4.780 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
4.380 |
|
|
9 |
Association of Vietnamese Folklorists |
6.379 |
|
|
|
|
|
3.739 |
|
|
|
|
2.640 |
|
|
10 |
Vietnamese Writers' Association |
21.730 |
|
|
|
4.000 |
|
9.690 |
|
|
|
|
8.040 |
|
|
11 |
Vietnam Stage Artists Association |
8.296 |
|
|
|
|
|
4.556 |
|
|
|
|
3.740 |
|
|
12 |
Association for the Support of Vietnamese Handicapped and Orphans |
14.560 |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
7.700 |
2.010 |
2.650 |
|
13 |
Vietnam Association of the Elderly |
10.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
490 |
9.580 |
|
|
14 |
Vietnam Fine Arts Association |
10.276 |
|
|
|
|
|
4.456 |
|
|
|
|
5.820 |
|
|
15 |
Vietnam Musicians Association |
9.681 |
|
|
|
|
|
4.501 |
|
|
|
|
5.180 |
|
|
16 |
Vietnam Cinema Association |
7.539 |
|
|
|
|
|
4.429 |
|
|
|
|
3.110 |
|
|
17 |
Vietnam Association of Photographic Artists |
8.254 |
|
|
|
|
|
4.274 |
|
|
|
|
3.980 |
|
|
18 |
Vietnam Union of Literature and Arts Associations |
11.442 |
|
|
|
|
|
6.292 |
|
|
|
|
5.150 |
|
|
19 |
Vietnamese Ethnic Minorities Art and Literature Association |
5.648 |
|
|
|
|
|
3.538 |
|
|
|
|
2.110 |
|
|
20 |
Vietnam Journalist Association |
37.350 |
|
|
|
|
|
20.810 |
|
|
|
|
16.540 |
|
|
21 |
Vietnam Lawyers Association |
13.750 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
2.730 |
|
10.620 |
|
|
22 |
Vietnam Dance Association |
6.528 |
|
|
|
|
|
3.538 |
|
|
|
|
2.990 |
|
|
23 |
Vietnam Association of Architects |
10.406 |
|
|
|
|
|
3.756 |
|
|
|
|
6.650 |
|
|
24 |
Vietnam Relief Association For Handicapped Children |
2.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760 |
660 |
|
25 |
Vietnam Association of Ex-Youth Volunteers |
4.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.290 |
|
|
26 |
Vietnam Union of Science and Technology Associations |
46.640 |
|
|
|
32.720 |
|
|
|
|
1.700 |
490 |
11.730 |
|
|
27 |
Chamber of Commerce and Industry |
72.300 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
17.300 |
53.800 |
|
|
28 |
Vietnam Bar Federation |
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320 |
|
|
29 |
Vietnam Association of Historical Sciences |
1.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420 |
|
|
30 |
Vietnam Federation of UNESCO Associations |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.550 |
|
|
IV |
Targeted additional funding for local government budget |
28.451.369 |
330.000 |
|
5.440.785 |
69.120 |
814.958 |
1.537.484 |
|
|
387.300 |
17.828.395 |
|
2.043.327 |
|
V |
Expenditure on assistance for local authorities in implementing new regimes and policies, and other tasks covered by central government budget |
57.847.984 |
5.000.000 |
4.000.000 |
9.536.126 |
976.767 |
20.516.395 |
368.245 |
206.570 |
655 |
444.140 |
6.074.253 |
1.695.716 |
8.618.877 |
410.240 |
1 |
Incurred expenditure on national defense and security in year |
9.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Other obligatory expenditures on education – training covered by central government budget |
9.536.126 |
|
|
9.536.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Expenditure on support for educational tasks and policies due to rise in statutory pay rate, increase in educational staff under Decision of competent authorities; expenditure on vocational training for volunteers; expenditure on assistance for demobilized soldiers, non-commissioned officers, conscripts in receiving vocational training; expenditure on implementation of the policy on reimbursement and exemption, studying cost financing; ... |
9.536.126 |
|
|
9.536.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Other obligatory expenditures on healthcare covered by central government budget |
20.516.395 |
|
|
|
|
20.516.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Expenditure on support for purchase of health insurance cards for students at education-training institutions and vocational education institutions under management of ministries and central authorities; expenditure on prevention and control of infectious diseases, health insurance policies due to rise in statutory pay rate;... |
20.516.395 |
|
|
|
|
20.516.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Expenditure on national science and technology tasks covered by central government budget |
976.767 |
|
|
|
976.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Other obligatory expenditures on culture and information, radio, television and the press and sports covered by central government budget |
575.470 |
|
|
|
|
|
368.245 |
206.570 |
655 |
|
|
|
|
|
|
Expenditure on provision of television services of dissemination of information on foreign affairs, disaster preparedness and management for the community, agriculture, farmers and rural areas for promotion of Vietnam's image; expenditure on preservation of cultural heritage,... |
575.470 |
|
|
|
|
|
368.245 |
206.570 |
655 |
|
|
|
|
|
6 |
Other obligatory expenditures on social security covered by central government budget |
8.618.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618.877 |
|
|
Expenditure on provision of benefits for persons engaged in the resistance war for salvation of the Homeland, persons fighting the US-resistant war for protection of the Motherland, frontline non-combat soldiers and south-based young volunteers who were involved in the resistance war during the 1965 – 1975 period; expenditure on policies under regulations of Ordinance on "Hero Vietnamese Mother"; expenditure on adjustment of retirement pensions, social insurance allowances for beneficiaries of the state budget; expenditure on adjustment of standard allowance level for persons with meritorious services... |
8.618.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618.877 |
|
7 |
Other obligatory expenditures on economic activities covered by central government budget |
6.074.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074.253 |
|
|
|
|
Expenditure on support for implementation of the Project on enhancement of management of land originated from state-owned plantations, the Project on measurement, compilation of cadastral records, issuance of certificates of land tenure and ownership of houses and other land-attached property, land database construction for border districts; expenditure on implementation of the national investment promotion program; expenditure on culture and exploitation of marine species and services of exploitation of marine species on off-shore areas; expenditure on support for use of public irrigation utilities; ... |
6.074.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074.253 |
|
|
|
8 |
Other obligatory expenditures on environmental protection covered by central government budget |
444.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
444.140 |
|
|
|
|
9 |
Other obligatory expenditures on administrative management covered by central government budget |
1.695.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.695.716 |
|
|
|
Expenditure on payment of salaries, allowances and salary-based contributions and recurrent expenditure of additional payrolls assigned by the competent authority; expenditure on arising tasks related to politics and foreign affairs assigned and decided by the competent authority,... |
1.695.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.695.716 |
|
|
10 |
Other expenditures covered by central government budget |
410.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410.240 |
APPENDIX V
ESTIMATE OF EXPENDITURE ON THE NATIONAL TARGET PROGRAM OF EACH MINISTRY, CENTRAL AUTHORITY OR LOCAL AUTHORITY OF PROVINCE IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Million dong
NO. |
MINISTRIES, AUTHORITIES AND PROVINCES |
TOTAL |
WHERE |
NATIONAL TARGET PROGRAM ON SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT IN ETHNIC MINORITY AND MOUNTAINOUS AREAS |
NATIONAL TARGET PROGRAM ON SUSTAINABLE POVERTY REDUCTION |
NATIONAL TARGET PROGRAM ON CONSTRUCTION OF NEW-STYLED RURAL AREAS |
|
|||||||||||
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT |
NON-BUSINESS EXPENDITURE |
TOTAL |
WHERE: |
TOTAL |
WHERE: |
TOTAL |
WHERE: |
|
|
|||||||||
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT |
NON-BUSINESS EXPENDITURE |
|
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT |
NON-BUSINESS EXPENDITURE |
|
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT |
NON-BUSINESS EXPENDITURE |
|
|
|||||||||
TOTAL |
DOMESTIC CAPITAL |
FOREIGN CAPITAL |
|
|
|
|||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+8+11 |
3=6+9+12 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+14 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
TOTAL |
49.544.000 |
25.425.000 |
24.119.000 |
26.617.000 |
12.000.000 |
14.617.000 |
12.692.000 |
5.400.000 |
7.292.000 |
10.235.000 |
8.025.000 |
7.000.000 |
1.025.000 |
2.210.000 |
|
|
|
A |
MINISTRIES, CENTRAL AUTHORITIES: |
2.552.299 |
|
2.552.299 |
1.437.266 |
|
1.437.266 |
764.673 |
|
764.673 |
350.360 |
|
|
|
350.360 |
|
|
|
1 |
OFFICE OF THE NATIONAL ASSEMBLY |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
OFFICE OF THE CENTRAL COMMITTEE OF THE COMMUNIST PARTY OF VIETNAM |
7.087 |
|
7.087 |
1.587 |
|
1.587 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
HO CHI MINH NATIONAL ACADEMY OF POLITICS |
25.955 |
|
25.955 |
25.955 |
|
25.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
THE SUPREME PEOPLE’S COURT |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
MINISTRY OF PUBLIC SECURITY |
34.546 |
|
34.546 |
30.786 |
|
30.786 |
|
|
|
3.760 |
|
|
|
3.760 |
|
|
|
6 |
MINISTRY OF NATIONAL DEFENSE |
389.842 |
|
389.842 |
350.926 |
|
350.926 |
37.916 |
|
37.916 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
7 |
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
254.306 |
|
254.306 |
3.968 |
|
3.968 |
62.238 |
|
62.238 |
188.100 |
|
|
|
188.100 |
|
|
|
8 |
MINISTRY OF TRANSPORT |
10.258 |
|
10.258 |
350 |
|
350 |
9.608 |
|
9.608 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
9 |
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
64.492 |
|
64.492 |
13.869 |
|
13.869 |
35.823 |
|
35.823 |
14.800 |
|
|
|
14.800 |
|
|
|
10 |
MINISTRY OF CONSTRUCTION |
14.208 |
|
14.208 |
|
|
|
11.508 |
|
11.508 |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
|
|
|
11 |
MINISTRY OF HEALTH |
115.852 |
|
115.852 |
81.152 |
|
81.152 |
31.800 |
|
31.800 |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
|
|
|
12 |
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING |
76.350 |
|
76.350 |
54.850 |
|
54.850 |
17.500 |
|
17.500 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
13 |
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
14 |
MINISTRY OF CULTURE; SPORTS AND TOURISM |
124.698 |
|
124.698 |
77.175 |
|
77.175 |
33.023 |
|
33.023 |
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
|
15 |
MINISTRY OF LABOR; WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
344.929 |
|
344.929 |
52.805 |
|
52.805 |
277.624 |
|
277.624 |
14.500 |
|
|
|
14.500 |
|
|
|
16 |
MINISTRY OF JUSTICE OF VIETNAM |
27.582 |
|
27.582 |
8.582 |
|
8.582 |
13.000 |
|
13.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
17 |
STATE BANK OF VIETNAM |
890 |
|
890 |
590 |
|
590 |
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
18 |
MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
20.087 |
|
20.087 |
1.587 |
|
1.587 |
12.500 |
|
12.500 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
19 |
MINISTRY OF HOME AFFAIRS |
8.987 |
|
8.987 |
1.587 |
|
1.587 |
4.200 |
|
4.200 |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
|
20 |
MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
11.500 |
|
|
|
11.500 |
|
|
|
21 |
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
64.978 |
|
64.978 |
25.564 |
|
25.564 |
31.114 |
|
31.114 |
8.300 |
|
|
|
8.300 |
|
|
|
22 |
COMMITTEE FOR ETHNIC MINORITY AFFAIRS |
558.416 |
|
558.416 |
558.416 |
|
558.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
STATE AUDIT OF VIETNAM |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
VIETNAM NEWS AGENCY |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
VIETNAM TELEVISION |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
VOICE OF VIETNAM |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
CENTRAL COMMITTEE OF VIETNAM FATHERLAND FRONT |
25.173 |
|
25.173 |
15.873 |
|
15.873 |
6.300 |
|
6.300 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
28 |
CENTRAL COMMITTEE OF THE HO CHI MINH COMMUNIST YOUTH UNION |
42.760 |
|
42.760 |
10.360 |
|
10.360 |
19.700 |
|
19.700 |
12.700 |
|
|
|
12.700 |
|
|
|
29 |
CENTRAL COMMITTEE OF THE VIETNAM WOMEN'S UNION |
116.611 |
|
116.611 |
78.511 |
|
78.511 |
23.100 |
|
23.100 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
30 |
VIETNAM FARMER’S UNION |
64.372 |
|
64.372 |
10.272 |
|
10.272 |
33.900 |
|
33.900 |
20.200 |
|
|
|
20.200 |
|
|
|
31 |
VIETNAM VETERANS' ASSOCIATION |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
32 |
VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR |
24.013 |
|
24.013 |
|
|
|
24.013 |
|
24.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
VIETNAM COOPERATIVE ALLIANCE |
82.107 |
|
82.107 |
32.501 |
|
32.501 |
37.906 |
|
37.906 |
11.700 |
|
|
|
11.700 |
|
|
|
34 |
ASSOCIATION FOR THE SUPPORT OF VIETNAMESE HANDICAPPED AND ORPHANS |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PROVINCES |
45.783.513 |
24.216.812 |
21.566.701 |
24.996.546 |
11.816.812 |
13.179.734 |
11.927.327 |
5.400.000 |
6.527.327 |
8.859.640 |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
1.859.640 |
|
|
|
I |
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS |
22.480.294 |
11.534.856 |
10.945.438 |
14.356.747 |
6.766.714 |
7.590.033 |
5.637.682 |
2.836.002 |
2.801.680 |
2.485.865 |
1.932.140 |
1.932.140 |
|
553.725 |
|
|
|
1 |
HA GIANG |
3.190.094 |
1.489.318 |
1.700.776 |
2.079.020 |
917.326 |
1.161.694 |
983.459 |
485.792 |
497.667 |
127.615 |
86.200 |
86.200 |
|
41.415 |
|
|
|
2 |
TUYEN QUANG |
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
843.030 |
455.995 |
387.035 |
257.108 |
112.449 |
144.659 |
196.448 |
154.480 |
154.480 |
|
41.968 |
|
|
|
3 |
CAO BANG |
2.395.566 |
1.158.344 |
1.237.222 |
1.510.739 |
656.800 |
853.939 |
797.515 |
441.554 |
355.961 |
87.312 |
59.990 |
59.990 |
|
27.322 |
|
|
|
4 |
LANG SON |
1.670.397 |
870.915 |
799.482 |
1.131.993 |
543.193 |
588.800 |
334.913 |
166.232 |
168.681 |
203.491 |
161.490 |
161.490 |
|
42.001 |
|
|
|
5 |
LAO CAI |
1.702.276 |
873.364 |
828.912 |
1.067.365 |
510.429 |
556.936 |
510.101 |
273.385 |
236.716 |
124.810 |
89.550 |
89.550 |
|
35.260 |
|
|
|
6 |
YEN BAI |
1.227.472 |
608.474 |
618.998 |
772.753 |
343.434 |
429.319 |
259.835 |
111.550 |
148.285 |
194.884 |
153.490 |
153.490 |
|
41.394 |
|
|
|
7 |
THAI NGUYEN |
764.296 |
420.414 |
343.882 |
413.920 |
185.518 |
228.402 |
73.075 |
3.656 |
69.419 |
277.301 |
231.240 |
231.240 |
|
46.061 |
|
|
|
8 |
BAC KAN |
1.125.818 |
597.098 |
528.720 |
772.370 |
395.135 |
377.235 |
229.504 |
105.463 |
124.041 |
123.944 |
96.500 |
96.500 |
|
27.444 |
|
|
|
9 |
PHU THO |
912.666 |
512.886 |
399.780 |
503.294 |
239.778 |
263.516 |
80.310 |
3.848 |
76.462 |
329.062 |
269.260 |
269.260 |
|
59.802 |
|
|
|
10 |
BAC GIANG |
958.877 |
540.240 |
418.637 |
442.628 |
198.110 |
244.518 |
246.193 |
126.090 |
120.103 |
270.056 |
216.040 |
216.040 |
|
54.016 |
|
|
|
11 |
HOA BINH |
1.266.429 |
618.621 |
647.808 |
813.580 |
361.171 |
452.409 |
288.298 |
134.200 |
154.098 |
164.551 |
123.250 |
123.250 |
|
41.301 |
|
|
|
12 |
SON LA |
2.143.479 |
1.063.841 |
1.079.638 |
1.603.058 |
780.453 |
822.605 |
381.261 |
167.368 |
213.893 |
159.160 |
116.020 |
116.020 |
|
43.140 |
|
|
|
13 |
LAI CHAU |
1.712.400 |
881.799 |
830.601 |
1.146.319 |
546.808 |
599.511 |
475.827 |
268.441 |
207.386 |
90.254 |
66.550 |
66.550 |
|
23.704 |
|
|
|
14 |
DIEN BIEN |
2.113.938 |
1.176.618 |
937.320 |
1.256.678 |
632.564 |
624.114 |
720.283 |
435.974 |
284.309 |
136.977 |
108.080 |
108.080 |
|
28.897 |
|
|
|
II |
RED RIVER DELTA |
531.517 |
307.317 |
224.200 |
|
|
|
145.217 |
7.997 |
137.220 |
386.300 |
299.320 |
299.320 |
|
86.980 |
|
|
|
15 |
HA NOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
HAI PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QUANG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
HAI DUONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
HUNG YEN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
VINH PHUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BAC NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
HA NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
NAM DINH |
270.614 |
153.333 |
117.281 |
|
|
|
74.050 |
4.113 |
69.937 |
196.564 |
149.220 |
149.220 |
|
47.344 |
|
|
|
24 |
NINH BINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
THAI BINH |
260.903 |
153.984 |
106.919 |
|
|
|
71.167 |
3.884 |
67.283 |
189.736 |
150.100 |
150.100 |
|
39.636 |
|
|
|
III |
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST |
12.174.467 |
6.397.886 |
5.776.581 |
5.837.308 |
2.592.715 |
3.244.593 |
3.744.615 |
1.739.311 |
2.005.304 |
2.592.544 |
2.065.860 |
2.065.860 |
|
526.684 |
|
|
|
26 |
THANH HOA |
2.369.284 |
1.297.849 |
1.071.435 |
759.892 |
310.809 |
449.083 |
973.565 |
458.850 |
514.715 |
635.827 |
528.190 |
528.190 |
|
107.637 |
|
|
|
27 |
NGHE AN |
2.403.119 |
1.180.753 |
1.222.366 |
1.473.139 |
632.118 |
841.021 |
512.478 |
204.445 |
308.033 |
417.502 |
344.190 |
344.190 |
|
73.312 |
|
|
|
28 |
HA TINH |
332.915 |
195.530 |
137.385 |
15.203 |
8.594 |
6.609 |
78.759 |
3.656 |
75.103 |
238.953 |
183.280 |
183.280 |
|
55.673 |
|
|
|
29 |
QUANG BINH |
678.542 |
365.738 |
312.804 |
412.398 |
206.068 |
206.330 |
89.888 |
14.970 |
74.918 |
176.256 |
144.700 |
144.700 |
|
31.556 |
|
|
|
30 |
QUANG TRI |
749.151 |
368.117 |
381.034 |
396.966 |
192.739 |
204.227 |
228.492 |
79.518 |
148.974 |
123.693 |
95.860 |
95.860 |
|
27.833 |
|
|
|
31 |
THUA THIEN - HUE |
663.223 |
367.041 |
296.182 |
241.388 |
120.432 |
120.956 |
296.088 |
154.709 |
141.379 |
125.747 |
91.900 |
91.900 |
|
33.847 |
|
|
|
32 |
DA NANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
QUANG NAM |
1.615.088 |
895.760 |
719.328 |
762 997 |
339.115 |
423.882 |
627.839 |
378.525 |
249.314 |
224.252 |
178.120 |
178.120 |
|
46.132 |
|
|
|
34 |
QUANG NGAI |
1.063.966 |
497.373 |
566.593 |
642.289 |
282.724 |
359.565 |
289.052 |
113.679 |
175.373 |
132.625 |
100.970 |
100.970 |
|
31.655 |
|
|
|
35 |
BINH DINH |
619.323 |
337.168 |
282.155 |
251.071 |
112.694 |
138.377 |
228.662 |
118.844 |
109.818 |
139.590 |
105.630 |
105.630 |
|
33.960 |
|
|
|
36 |
PHU YEN |
374.338 |
171.909 |
202.429 |
205.809 |
82.129 |
123.680 |
54.137 |
2.970 |
51.167 |
114.392 |
86.810 |
86.810 |
|
27.582 |
|
|
|
37 |
KHANH HOA |
347.379 |
235.753 |
111.626 |
180.921 |
84.428 |
96.493 |
166.458 |
151.325 |
15.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
NINH THUAN |
592.528 |
277.565 |
314.963 |
351.982 |
153.059 |
198.923 |
145.466 |
55.776 |
89.690 |
95.080 |
68.730 |
68.730 |
|
26.350 |
|
|
|
39 |
BINH THUAN |
365.611 |
207.330 |
158.281 |
143.253 |
67.806 |
75.447 |
53.731 |
2.044 |
51.687 |
168.627 |
137.480 |
137.480 |
|
31.147 |
|
|
|
IV |
WESTERN HIGHLANDS |
5.646.428 |
3.084.174 |
2.562.254 |
3.367.833 |
1.722.129 |
1.645.704 |
1.248.186 |
554.755 |
693.431 |
1.030.409 |
807.290 |
807.290 |
|
223.119 |
|
|
|
40 |
DAK LAK |
1.539.678 |
848.859 |
690.819 |
934.960 |
505.491 |
429.469 |
397.042 |
181.368 |
215.674 |
207.676 |
162.000 |
162.000 |
|
45.676 |
|
|
|
41 |
DAK NONG |
889.640 |
546.290 |
343.350 |
436.330 |
265.221 |
171.109 |
300.235 |
162.989 |
137.246 |
153.075 |
118.080 |
118.080 |
|
34.995 |
|
|
|
42 |
GIA LAI |
1.460.707 |
739.490 |
721.217 |
884.901 |
380.452 |
504.449 |
210.651 |
65.698 |
144.953 |
365.155 |
293.340 |
293.340 |
|
71.815 |
|
|
|
43 |
KON TUM |
1.243.102 |
675.155 |
567.947 |
821.202 |
429.596 |
391.606 |
283.570 |
141.429 |
142.141 |
138.330 |
104.130 |
104.130 |
|
34.200 |
|
|
|
44 |
LAM DONG |
513.301 |
274.380 |
238.921 |
290.440 |
141.369 |
149.071 |
56.688 |
3.271 |
53.417 |
166.173 |
129.740 |
129.740 |
|
36.433 |
|
|
|
V |
SOUTHEAST REGION |
744.686 |
478.782 |
265.904 |
317.884 |
209.374 |
108.510 |
104.225 |
6.158 |
98.067 |
322.577 |
263.250 |
263.250 |
|
59.327 |
|
|
|
45 |
HO CHI MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
DONG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
BINH DUONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
BINH PHUOC |
537.398 |
354.121 |
183.277 |
300.881 |
201.962 |
98.919 |
53.912 |
3.079 |
50.833 |
182.605 |
149.080 |
149.080 |
|
33.525 |
|
|
|
49 |
TAY NINH |
207.288 |
124.661 |
82.627 |
17.003 |
7.412 |
9.591 |
50.313 |
3.079 |
47.234 |
139.972 |
114.170 |
114.170 |
|
25.802 |
|
|
|
50 |
BA RIA - VUNG TAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
MEKONG DELTA |
4.206.121 |
2.413.797 |
1.792.324 |
1.116.774 |
525.880 |
590.894 |
1.047.402 |
255.777 |
791.625 |
2.041.945 |
1.632.140 |
1.632.140 |
|
409.805 |
|
|
|
51 |
LONG AN |
328.071 |
226.456 |
101.615 |
|
|
|
64.589 |
6.656 |
57.933 |
263.482 |
219.800 |
219.800 |
|
43.682 |
|
|
|
52 |
TIEN GIANG |
255.790 |
157.344 |
98.446 |
|
|
|
63.516 |
3.884 |
59.632 |
192.274 |
153.460 |
153.460 |
|
38.814 |
|
|
|
53 |
BEN TRE |
428.808 |
285.106 |
143.702 |
|
|
|
167.756 |
68.156 |
99.600 |
261.052 |
216.950 |
216.950 |
|
44.102 |
|
|
|
54 |
TRA VINH |
468.596 |
229.245 |
239.351 |
301.879 |
141.905 |
159.974 |
56.434 |
2.970 |
53.464 |
110.283 |
84.370 |
84.370 |
|
25.913 |
|
|
|
55 |
VINH LONG |
236.573 |
141.656 |
94.917 |
29.746 |
13.417 |
16.329 |
48.624 |
3.079 |
45.545 |
158.203 |
125.160 |
125.160 |
|
33.043 |
|
|
|
56 |
CAN THO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
HAU GIANG |
190.785 |
102.335 |
88.450 |
26.364 |
12.355 |
14.009 |
53.572 |
2.970 |
50.602 |
110.849 |
87.010 |
87.010 |
|
23.839 |
|
|
|
58 |
SOC TRANG |
594.340 |
304.191 |
290.149 |
373.763 |
183.738 |
190.025 |
79.975 |
11.733 |
68.242 |
140.602 |
108.720 |
108.720 |
|
31.882 |
|
|
|
59 |
AN GIANG |
611.387 |
370.538 |
240.849 |
104.441 |
44.203 |
60.238 |
244.963 |
115.055 |
129.908 |
261.983 |
211.280 |
211.280 |
|
50.703 |
|
|
|
60 |
DONG THAP |
229.737 |
132.171 |
97.566 |
|
|
|
63.826 |
4.341 |
59.485 |
165.911 |
127.830 |
127.830 |
|
38.081 |
|
|
|
61 |
KIEN GIANG |
379.857 |
201.047 |
178.810 |
157.854 |
73.473 |
84.381 |
75.249 |
12.884 |
62.365 |
146.754 |
114.690 |
114.690 |
|
32.064 |
|
|
|
62 |
BAC LIEU |
173.712 |
74.221 |
99.491 |
48.205 |
16.911 |
31.294 |
53.519 |
2.970 |
50.549 |
71.988 |
54.340 |
54.340 |
|
17.648 |
|
|
|
63 |
CA MAU |
308.465 |
189.487 |
118.978 |
74.522 |
39.878 |
34.644 |
75.379 |
21.079 |
54.300 |
158.564 |
128.530 |
128.530 |
|
30.034 |
|
|
|
C |
UNDISTRIBUTED EXEPENDITURE |
1.208.188 |
1.208.188 |
|
183.188 |
183.188 |
|
|
|
|
1.025.000 |
1.025.000 |
|
1.025.000 |
|
|
|
APPENDIX VI
LOCAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE AND REVENUE ESTIMATE, RATIO OF REVENUE DISTRIBUTION AND DEFICIT COMPENSATION FUNDING FOR LOCAL GOVERNMENT BUDGETS IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Million dong
NO. |
PROVINCE/CITY |
TOTAL REVENUES OF STATE BUDGET IN PROVINCE (1) |
LOCAL GOVERNMENT BUDGET REVENUES |
REVENUES |
DEFITCIT COMPENSATION FUNDING FROM CENTRAL GOVERNMENT BUDGET |
SUM OF LOCAL BUDGET REVENUES AND ADDITIONAL FUNDING FROM CENTRAL GOVERNMENT BUDGET (2) |
LOCAL GOVERNMENT BUDGET SURPLUS |
LOCAL GOVERNMENT BUDGET DEFICIT |
TOTAL EXPENDITUES ON BALANCING LOCAL GOVERNMENT BUDGET (INCLUDING SURPLUS AND DEFICIT) |
||||
REVENUES WHOLLY RETAINED BY LOCAL GOVERNMENT BUDGETS |
TOTAL REVENUES DISTRIBUTED |
PERCENTAGE OF REVENUES RETAINED IN LOCAL GOVERNMENT BUDGETS |
REVENUE RETAINED IN LOCAL GOVENRMENT BUDGET |
|
|
|
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+7 |
9 |
10 |
11=8-9+10 |
|
|
TOTAL |
1.801.244.000 |
757.176.657 |
314.838.355 |
863.318.130 |
|
442.338.302 |
238.243.343 |
995.420.000 |
336.300 |
25.336.300 |
1.020.420.000 |
|
I |
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS |
79.845.500 |
60.779.437 |
32.134.530 |
28.991.320 |
|
28.644.907 |
88.449.796 |
149.229.233 |
39.300 |
928.800 |
150.118.733 |
|
1 |
HA GIANG |
2.266.000 |
1.990.900 |
934.400 |
1.056.500 |
100 |
1.056.500 |
9.911.450 |
11.902.350 |
|
84.700 |
11.987.050 |
|
2 |
TUYEN QUANG |
2.960.000 |
2.684.500 |
1.293.700 |
1.390.800 |
100 |
1.390.800 |
5.680.384 |
8.364.884 |
500 |
|
8.364.384 |
|
3 |
CAO BANG |
2.368.000 |
1.211.400 |
611.800 |
599.600 |
100 |
599.600 |
7.490.301 |
8.701.901 |
11.300 |
|
8.690.601 |
|
4 |
LANG SON |
8.094.000 |
1.919.000 |
1.114.000 |
805.000 |
100 |
805.000 |
7.996.216 |
9.915.216 |
|
19.100 |
9.934.316 |
|
5 |
LAO CAI |
8.543.000 |
6.588.200 |
4.392.200 |
2.196.000 |
100 |
2.196.000 |
5.492.839 |
12.081.039 |
|
112.800 |
12.193.839 |
|
6 |
YEN BAI |
3.207.000 |
2.682.000 |
1.517.000 |
1.165.000 |
100 |
1.165.000 |
6.441.822 |
9.123.822 |
|
94.800 |
9.218.622 |
|
7 |
THAI NGUYEN |
19.564.000 |
15.380.387 |
6.966.700 |
8.760.100 |
96 |
8.413.687 |
|
15.380.387 |
|
287.700 |
15.668.087 |
|
8 |
BAC KAN |
822.000 |
723.740 |
408.390 |
315.150 |
100 |
315.150 |
3.980.441 |
4.704.181 |
|
10.800 |
4.714.981 |
|
9 |
PHU THO |
6.109.000 |
5.151.000 |
1.786.000 |
3.365.000 |
100 |
3.365.000 |
6.528.204 |
11.679.204 |
24.700 |
|
11.654.504 |
|
10 |
BAC GIANG |
12.707.000 |
10.494.400 |
5.757.600 |
4.736.800 |
100 |
4.736.800 |
6.038.661 |
16.333.061 |
|
31.700 |
16.564.761 |
|
11 |
HOA BINH |
5.305.000 |
4.630.330 |
3.002.930 |
1.627.400 |
100 |
1.627.400 |
7.147.236 |
11.777.566 |
|
124.700 |
11.902.266 |
|
12 |
SON LA |
4.255.000 |
3.985.680 |
2.293.410 |
1.692.270 |
100 |
1.692.270 |
9.250.116 |
13.235.796 |
|
94.200 |
13.329.996 |
|
13 |
LAI CHAU |
2.050.200 |
1.866.900 |
1.153.900 |
713.000 |
100 |
713.000 |
4.891.942 |
6.758.842 |
2.800 |
|
6.756.042 |
|
14 |
DIEN BIEN |
1.595.300 |
1.471.000 |
902.300 |
568.700 |
100 |
568.700 |
7.599.984 |
9.070.984 |
|
68.300 |
9.139.284 |
|
II |
RED RIVER DELTA |
665.316.000 |
261.476.351 |
104.950.030 |
319.807.650 |
|
156.326.321 |
13.640.868 |
275.117.219 |
43.800 |
4.638.300 |
279.711.719 |
|
15 |
HA NOI |
352.902.000 |
99.172.998 |
36.535.100 |
197.336.200 |
32 |
62.637.898 |
|
99.172.998 |
|
728.700 |
99.901.698 |
|
16 |
HAI PHONG |
101.228.000 |
24.809.693 |
10.559.200 |
18.854.000 |
76 |
14.250.493 |
|
24.809.693 |
|
2.008.600 |
26.818.293 |
|
17 |
QUANG NINH |
53.062.000 |
30.472.547 |
21.039.000 |
18.359.000 |
51 |
9.433.547 |
|
30.472.547 |
|
310.000 |
30.782.547 |
|
18 |
HAI DUONG |
17.655.000 |
14.093.354 |
5.178.000 |
9.097.300 |
98 |
8.915.354 |
|
14.093.354 |
|
209.600 |
14.302.954 |
|
19 |
HUNG YEN |
22.921.000 |
17.691.019 |
9.993.700 |
7.893.100 |
98 |
7.697.319 |
|
17.691.019 |
8.500 |
|
17.682.519 |
|
20 |
VINH PHUC |
32.398.000 |
17.603.982 |
2.807.650 |
22.437.000 |
66 |
14.796.332 |
|
17.603.982 |
|
1.269.800 |
18.873.782 |
|
21 |
BAC NINH |
31.630.000 |
17.713.018 |
4.378.750 |
18.857.850 |
71 |
13.334.268 |
|
17.713.018 |
|
3.500 |
17.716.518 |
|
22 |
HA NAM |
13.026.000 |
10.874.200 |
4.994.400 |
5.879.800 |
100 |
5.879.800 |
293.385 |
11.167.785 |
20.900 |
|
11.146.885 |
|
23 |
NAM DINH |
6.127.000 |
5.083.500 |
2.986.900 |
2.096.600 |
100 |
2.096.600 |
8.169.554 |
13.253.054 |
14.400 |
|
13.238.654 |
|
24 |
NINH BINH |
21.383.000 |
15.196.110 |
2.844.400 |
13.863.800 |
89 |
12.351.710 |
|
15.196.110 |
|
36.200 |
15.232.310 |
|
25 |
THAI BINH |
12.984.000 |
8.765.930 |
3.632.930 |
5.133.000 |
100 |
5.133.000 |
5.177.729 |
13.943.659 |
|
71.900 |
14.015.559 |
|
III |
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST |
206.018.900 |
140.637.389 |
52.484.230 |
94.971.970 |
|
88.153.159 |
57.976.654 |
198.614.043 |
|
4.972.500 |
203.586.543 |
|
26 |
THANH HOA |
35.340.000 |
20.691.300 |
10.002.600 |
10.688.700 |
100 |
10.688.700 |
14.247.015 |
34.938.315 |
|
193.600 |
35.131.915 |
|
27 |
NGHE AN |
15.836.000 |
13.374.000 |
5.700.600 |
7.673.400 |
100 |
7.673.400 |
14.157.055 |
27.531.055 |
|
204.700 |
27.735.755 |
|
28 |
HA TINH |
17.487.000 |
6.053.400 |
2.550.000 |
3.503.400 |
100 |
3.503.400 |
7.884.160 |
13.937.560 |
|
257.600 |
14.195.160 |
|
29 |
QUANG BINH |
6.152.000 |
5.597.200 |
3.660.200 |
1.937.000 |
100 |
1.937.000 |
4.769.303 |
10.366.503 |
|
344.700 |
10.711.203 |
|
30 |
QUANG TRI |
3.977.000 |
3.066.000 |
1.336.500 |
1.729.500 |
100 |
1.729.500 |
3.966.551 |
7.032.551 |
|
72.700 |
7.105.251 |
|
31 |
THUA THIEN - HUE |
9.480.000 |
8331.600 |
3.124.500 |
5.407.100 |
100 |
5.407.100 |
1.799.531 |
10.331.131 |
|
468.600 |
10.799.731 |
|
32 |
DA NANG |
23.431.000 |
15.144.108 |
4.126.200 |
13.219.000 |
83 |
11.017.908 |
|
15.144.108 |
|
1.000.000 |
16.144.108 |
|
33 |
QUANG NAM |
25.679.000 |
16.484.432 |
3.475.600 |
15.855.600 |
82 |
13.008.832 |
|
16.484.432 |
|
490.000 |
16.974.432 |
|
34 |
QUANG NGAI |
23.187.000 |
13.799.812 |
3.206.800 |
11.372.500 |
93 |
10.393.012 |
|
13.799.812 |
|
236.700 |
14.036.512 |
|
35 |
BINH DINH |
11.479.400 |
9.988.700 |
5.449.300 |
4.539.400 |
100 |
4.539.400 |
3.585.222 |
13.573.922 |
|
91.500 |
13.665.422 |
|
36 |
PHU YEN |
5.126.000 |
4.810.800 |
2.829.930 |
1.980.870 |
100 |
1.980.870 |
3.986.794 |
8.797.594 |
|
170.200 |
8.967.794 |
|
37 |
KHANH HOA |
15.445.000 |
11.881.637 |
2.766.100 |
10.107.000 |
90 |
9.115.537 |
|
11.881.637 |
|
1.219.300 |
13.100.937 |
|
38 |
NINH THUAN |
3.393.500 |
2.966.600 |
702.100 |
2.264.500 |
100 |
2.264.500 |
1.542.509 |
4.509.109 |
|
201.900 |
4.711.009 |
|
39 |
BINH THUAN |
10.006.000 |
8.247.800 |
3.553.800 |
4.694.000 |
100 |
4.694.000 |
2.038.514 |
10.286.314 |
|
21.000 |
10.307.314 |
|
IV |
WESTERN HIGHLANDS |
31.863.600 |
28.780.130 |
14.690.430 |
14.089.700 |
|
14.089.700 |
26.690.239 |
55.470.369 |
|
290.700 |
55.761.069 |
|
40 |
DAK LAK |
7.427.000 |
6.538.120 |
2.911.220 |
3.626.900 |
100 |
3.626.900 |
9.753.529 |
16.291.649 |
|
54.400 |
16.346.049 |
|
41 |
DAK NONG |
3.135.600 |
2.771.310 |
1.522.310 |
1.249.000 |
100 |
1.249.000 |
3.370.136 |
6.141.446 |
|
47.200 |
6.188.646 |
|
42 |
GIA LAI |
5.432.000 |
4.953.400 |
2.320.400 |
2.633.000 |
100 |
2.633.000 |
7.302.772 |
12.256.172 |
|
23.000 |
12.279.172 |
|
43 |
KON TUM |
3.246.000 |
2.760.300 |
1.362.300 |
1.397.800 |
100 |
1.397.800 |
3.646.673 |
6.406.973 |
|
77.200 |
6.484.173 |
|
44 |
LAM DONG |
12.623.000 |
11.757.000 |
6.574.000 |
5.183.000 |
100 |
5.183.000 |
2.617.129 |
14.374.129 |
|
88.900 |
14.463.029 |
|
V |
SOUTHEAST REGION |
708.768.000 |
176.111.718 |
72.245.780 |
353.944.400 |
|
103.865.938 |
1.312.646 |
177.424.364 |
|
10.710.300 |
188.134.664 |
|
45 |
HO CHI MINH |
469.375.000 |
90.297.298 |
39.140300 |
247.709.000 |
21 |
51.156.798 |
|
90.297.298 |
|
9.316.100 |
99.613.398 |
|
46 |
DONG NAI |
61.685.000 |
23.679.104 |
8.364.800 |
30.592.200 |
50 |
15.314.304 |
|
23.679.104 |
|
1.000.000 |
24.679.104 |
|
47 |
BINH DUONG |
65.450.000 |
19.486.871 |
7.872.200 |
35.400.300 |
33 |
11.614.671 |
|
19.486.871 |
|
306.800 |
19.793.671 |
|
48 |
BINH PHUOC |
14.592.000 |
13.129.700 |
8.344.300 |
4.785.400 |
100 |
4.785.400 |
857.097 |
13.986.797 |
|
24.400 |
14.011.197 |
|
49 |
TAY NINH |
10.350.000 |
8.674.400 |
3.430.900 |
5.243.300 |
100 |
5.243.500 |
455.549 |
9.129.949 |
|
63.000 |
9.192.949 |
|
50 |
BA RIA - VUNG TAU |
87.316.000 |
20.844345 |
5.093.080 |
30.214.000 |
52 |
15.751.265 |
|
20.844.345 |
|
|
20.844.345 |
|
VI |
MEKONG DELTA |
103.216.000 |
89.391.632 |
38.333.355 |
51.513.090 |
|
51.058.277 |
50.173.140 |
139.564.772 |
253.200 |
3.795.700 |
143.107.272 |
|
51 |
LONG AN |
19.340.000 |
13.986.887 |
5.264.700 |
9.177.000 |
95 |
8.722.187 |
|
13.986.887 |
|
1.064.700 |
15.051.587 |
|
52 |
TIEN GIANG |
9.948.000 |
9.050.740 |
3.065.940 |
5.984.800 |
100 |
5.984.800 |
2.710.282 |
11.761.022 |
|
9.200 |
11.770.222 |
|
53 |
BEN TRE |
5.388.000 |
4.972.600 |
2.231.300 |
2.741.100 |
100 |
2.741.100 |
4.360.653 |
9.333.253 |
|
230.900 |
9.564.153 |
|
54 |
TRA VINH |
6.921.000 |
5.498.222 |
2.215.172 |
3.283.050 |
100 |
3.283.050 |
3.399.184 |
9.097.406 |
|
55.900 |
9.153.306 |
|
55 |
VINH LONG |
5.768.000 |
5.178.000 |
2.443.000 |
2.735.000 |
100 |
2.735.000 |
3.163.701 |
8.341.701 |
|
422.900 |
8.764.601 |
|
56 |
CAN THO |
11.039.000 |
10.024.610 |
3.355.710 |
6.668.900 |
100 |
6.668.900 |
799.615 |
10.824.225 |
|
1.329.000 |
12.153.225 |
|
57 |
HAU GIANG |
6.168.000 |
4.924.200 |
1.913.600 |
3.010.600 |
100 |
3.010.600 |
1.779.655 |
6.703.855 |
|
90.600 |
6.794.455 |
|
58 |
SOC TRANG |
4.453.000 |
4.243.720 |
2.222.730 |
2.020.990 |
100 |
2.020.990 |
6.810.525 |
11.054.245 |
|
188.600 |
11.242.845 |
|
59 |
AN GIANG |
6.638.000 |
5.817.000 |
3.239.000 |
2.378.000 |
100 |
2.578.000 |
8.643.222 |
14.460.222 |
|
275.600 |
14.735.822 |
|
60 |
DONG THAP |
7.540.000 |
6.654.000 |
3.329.000 |
3.325.000 |
100 |
3.325.000 |
6.487.488 |
13.141.488 |
247.800 |
|
12.893.688 |
|
61 |
KIEN GIANG |
11.517.000 |
31.157.290 |
4.627.690 |
6.529.600 |
100 |
6.529.600 |
3.166.289 |
14.323.579 |
5.400 |
|
14.318.179 |
|
62 |
BAC LIEU |
3.662.000 |
3.472.895 |
2.053.495 |
1.419.400 |
100 |
1.419.400 |
3.143.731 |
6.616.626 |
|
86.400 |
6.703.026 |
|
63 |
CA MAU |
4.834.000 |
4.411.468 |
2.371.818 |
2.039.650 |
100 |
2.039.650 |
5.508.795 |
9.920.263 |
|
41.900 |
9.962.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Note:
(1) Including 1.200 billion VND of estimate of revenues generated by electronic commerce and business activities that utilize digital platforms, cross-border services, and other services registered by foreign service providers, 3.000 billion VND of estimate of capital recovery from foreign enterprises under management of the central authority, 2.016 billion VND of estimate of land levy wholly retained by central government budget; failing to deduct 186.000 billion VND of estimate of VAT refund expenditure; excluding 5.500 billion VND of estimate of revenues from aid.
(2) Reducing 865.613 million VND of expenditure estimate for balance of local government budget of Hai Duong province to maintain the rate.
APPENDIX VII
ESTIMATES OF TARGETED ADDITIONAL FUNDING FROM CENTRAL GOVERNMENT BUDGET TO BUDGET OF EACH PROVINCE IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Million dong
NO. |
Name of province/city |
Total |
Additional capital for investment in target programs, tasks |
Additional non-business capital for regimes, tasks and policies according to regulations |
0.Additional funding for 03 National Target Programs |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TOTAL |
197.960.666 |
145.292.485 |
6.884.668 |
45.783.513 |
I |
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS |
57.653.441 |
33.913.955 |
1.259.192 |
22.480.294 |
1 |
HA GIANG |
6.826.092 |
3.547.795 |
88.203 |
3.190.094 |
2 |
TUYEN QUANG |
4.780.086 |
3.398.900 |
84.600 |
1.296.586 |
3 |
CAO BANG |
4.270.962 |
1.811.071 |
64.325 |
2.395.566 |
4 |
LANG SON |
3.552.171 |
1.770.970 |
110.804 |
1.670.397 |
5 |
LAO CAI |
3.445.675 |
1.652.650 |
90.749 |
1.702.276 |
6 |
YEN BAI |
3.010.357 |
1 695.783 |
87.102 |
1.227.472 |
7 |
THAI NGUYEN |
2.284.949 |
1.428.649 |
92.004 |
764.296 |
8 |
BAC KAN |
2.688.222 |
1.484.442 |
77.962 |
1.125.818 |
9 |
PHU THO |
2.953.033 |
1 946.700 |
93.667 |
912.666 |
10 |
BAC GIANG |
3.291.974 |
2.228.626 |
104.471 |
958.877 |
11 |
HOA BINH |
8.065.030 |
6.720.775 |
77.826 |
1.266.429 |
12 |
SON LA |
4.609.000 |
2.357.100 |
108.421 |
2.143.479 |
13 |
LAI CHAU |
3.518.748 |
1.722.200 |
84.148 |
1.712.400 |
14 |
DIEN BIEN |
4.357.142 |
2 148.294 |
94.910 |
2.113.938 |
II |
RED RIVER DELTA |
24.597.081 |
22.255.578 |
1.809.986 |
531.517 |
15 |
HA NOI |
5.170.363 |
4.847.621 |
322.742 |
|
16 |
HAI PHONG |
1.452.596 |
1.358.970 |
93.626 |
|
17 |
QUANG NINH |
1.360.596 |
1.271.437 |
89.159 |
|
18 |
HAI DUONG |
2.014.851 |
1.089.699 |
925.152 |
|
19 |
HUNG YEN |
2.496.386 |
2.447.100 |
49.286 |
|
20 |
VINH PHUC |
408.678 |
344.639 |
64.039 |
|
21 |
BAC NINH |
2.605.413 |
2.551.700 |
53.713 |
|
22 |
HA NAM |
3.337.911 |
3.299.200 |
38.711 |
|
23 |
NAM DINH |
2.600.291 |
2.266.675 |
63.002 |
270.614 |
24 |
NINH BINH |
1.481.848 |
1.426.990 |
54.858 |
|
25 |
THAI BINH |
1.668.148 |
1.351.547 |
55.698 |
260.903 |
III |
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST |
41.366.690 |
27.607.157 |
1.585.066 |
12.174.467 |
26 |
THANH HOA |
4.959.638 |
2.402.066 |
188.288 |
2.369.284 |
27 |
NGHE AN |
5.404.883 |
2.780.046 |
221.718 |
2.403.119 |
28 |
HA TINH |
3.744.115 |
3.293.703 |
117.497 |
332.915 |
29 |
QUANG BINH |
2.586.376 |
1.748.251 |
159.583 |
678.542 |
30 |
QUANG TRI |
2.245.948 |
1.392.616 |
104.181 |
749.151 |
31 |
THUA THIEN - HUE |
3.106.600 |
2.337.950 |
105.427 |
663.223 |
32 |
DA NANG |
628.536 |
563.000 |
65.536 |
|
33 |
QUANG NAM |
3.868.826 |
2.125.913 |
127.825 |
1.615.088 |
34 |
QUANG NGAI |
3.053.016 |
1.924.262 |
64.788 |
1.063.966 |
35 |
BINH DINH |
2.986.584 |
2.239.482 |
127.779 |
619.323 |
36 |
PHU YEN |
1.980.598 |
1.534.836 |
71.424 |
374.338 |
37 |
KHANH HOA |
2.140.173 |
1.741.762 |
51.032 |
347.379 |
38 |
NINH THUAN |
2.566.821 |
1.895.700 |
78.593 |
592.528 |
39 |
BINH THUAN |
2.094.576 |
1.627.570 |
101.395 |
365.611 |
IV |
WESTERN HIGHLANDS |
15.565.737 |
9.419.997 |
499.312 |
5.646.428 |
40 |
DAK LAK |
4.104.252 |
2.453.200 |
111.374 |
1.539.678 |
41 |
DAK NONG |
2.463.923 |
1.503.330 |
70.953 |
889.640 |
42 |
GIA LAI |
3.099.838 |
1 499.200 |
139.931 |
1.460.707 |
43 |
KON TUM |
3.161.474 |
1.825.767 |
92.605 |
1.243.102 |
44 |
LAM DONG |
2.736.250 |
2.138.500 |
84.449 |
513.301 |
V |
SOUTHEAST REGION |
25.268.674 |
23.772.218 |
751.770 |
744.686 |
45 |
HO CHI MINH CITY |
15.606.335 |
15.292.981 |
313.354 |
|
46 |
DONG NAI |
2.043.529 |
1.934.800 |
108.729 |
|
47 |
BINH DUONG |
3.245.481 |
3.142.500 |
102.981 |
|
48 |
BINH PHUOC |
1.269.207 |
644.000 |
87.809 |
537.398 |
49 |
TAY NINH |
1.426.782 |
1.139.937 |
79.557 |
207.288 |
50 |
BA RIA - VUNG TAU |
1.677.340 |
1.618.000 |
59.340 |
|
VI |
MEKONG DELTA |
33.509.043 |
28.323.580 |
979.342 |
4.206.121 |
51 |
LONG AN |
3.083.001 |
2678.165 |
76.765 |
328.071 |
52 |
TIEN GIANG |
2.000.168 |
1.674.300 |
70.078 |
255.790 |
53 |
BEN TRE |
3.118.707 |
2.613.787 |
76.112 |
428.808 |
54 |
TRA VINH |
2.366.234 |
1 839.593 |
58.045 |
468.596 |
55 |
VINH LONG |
1.611.182 |
1.298.450 |
76.159 |
236.573 |
56 |
CAN THO |
2.784.510 |
2.730.250 |
54.260 |
|
57 |
HAU GIANG |
2.753.739 |
2.523.074 |
39.880 |
190.785 |
58 |
SOC TRANG |
3.346.117 |
2.660.495 |
91.282 |
594.340 |
59 |
AN GIANG |
4.204.894 |
3512.171 |
81.336 |
611.387 |
60 |
DONG THAP |
2.597.007 |
2.285.800 |
81.470 |
229.737 |
61 |
KIEN GIANG |
2.081.017 |
1.614.500 |
86.660 |
379.857 |
62 |
BAC LIEU |
1.769.605 |
1.512.017 |
83.876 |
173.712 |
63 |
CA MAU |
1.792.862 |
1.380.978 |
103.419 |
308.465 |
|
|
|
|
|
|
APPENDIX VIII
SURPLUS, LOANS FOR COVERING DEFICIT AND REPAYMENT OF PRINCIPAL OF LOCAL GOVERNMENT BUDGET IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of the National Assembly)
Unit: Million dong
NO. |
PROVINCE/CITY |
LOCAL GOVERNMENT BUDGET SURPLUS |
LOANS |
||
TOTAL |
INCLUDING: |
||||
LOAN FOR COVERING DEFICIT |
LOAN FOR REPAYMENT OF PRINCIPAL |
||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
TOTAL |
336.300 |
27.198.000 |
25.336.300 |
1.861.700 |
I |
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS |
39.300 |
1.085.400 |
928.800 |
156.600 |
1 |
HA GIANG |
|
97.900 |
84.700 |
13.200 |
2 |
TUYEN QUANG |
500 |
5.400 |
|
5.400 |
3 |
CAO BANG |
11.300 |
10.800 |
|
10.800 |
4 |
LANG SON |
|
29.000 |
19.100 |
9.900 |
5 |
LAO CAI |
|
124.500 |
112.800 |
11.700 |
6 |
YEN BAI |
|
105.500 |
94.800 |
10.700 |
7 |
THAI NGUYEN |
|
287.700 |
287.700 |
|
8 |
BAC KAN |
|
58.900 |
10.800 |
48.100 |
9 |
PHU THO |
24.700 |
|
|
|
10 |
BAC GIANG |
|
65.900 |
31.700 |
34.200 |
11 |
HOA BINH |
|
124.700 |
124.700 |
|
12 |
SON LA |
|
97.100 |
94.200 |
2.900 |
13 |
LAI CHAU |
2.800 |
100 |
|
100 |
14 |
DIEN BIEN |
|
77.900 |
68.300 |
9.600 |
II |
RED RIVER DELTA |
43.800 |
5.283.300 |
4.638.300 |
645.000 |
15 |
HA NOI |
|
1.110.600 |
728.700 |
381.900 |
16 |
HAI PHONG |
|
2.056.800 |
2.008600 |
48.200 |
17 |
QUANG NINH |
|
342.800 |
310.000 |
32.800 |
18 |
HAI DUONG |
|
233.000 |
209.600 |
23.400 |
19 |
HUNG YEN |
8.500 |
|
|
|
20 |
VINH PHUC |
|
1.410.000 |
1.269.800 |
140.200 |
21 |
BAC NINH |
|
11.700 |
3.500 |
8.200 |
22 |
HA NAM |
20.900 |
|
|
|
23 |
NAM DINH |
14.400 |
10.300 |
|
10.300 |
24 |
NINH BINH |
|
36.200 |
36.200 |
|
25 |
THAI BINH |
|
71.900 |
71.900 |
|
III |
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST |
|
5.293.300 |
4.972.500 |
320.800 |
26 |
THANH HOA |
|
193.600 |
193.600 |
|
27 |
NGHE AN |
|
264.800 |
204.700 |
60.100 |
28 |
HA TINH |
|
283.700 |
257.600 |
26.100 |
29 |
QUANG BINH |
|
363.700 |
344.700 |
19.000 |
30 |
QUANG TRI |
|
86.100 |
72.700 |
13.400 |
31 |
THUA THIEN - HUE |
|
485.300 |
468.600 |
16.700 |
32 |
DA NANG |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
33 |
QUANG NAM |
|
593.000 |
490.000 |
103.000 |
34 |
QUANG NGAI |
|
236.700 |
236.700 |
|
35 |
BINH DINH |
|
123.200 |
91.500 |
31.700 |
36 |
PHU YEN |
|
172.800 |
170.200 |
2.600 |
37 |
KHANH HOA |
|
1.261.100 |
1.219.300 |
41.800 |
38 |
NINH THUAN |
|
201.900 |
201.900 |
|
39 |
BINH THUAN |
|
27.400 |
21.000 |
6.400 |
IV |
WESTERN HIGHLANDS |
|
308.800 |
290.700 |
18.100 |
40 |
DAK LAK |
|
54.400 |
54.400 |
|
41 |
DAK NONG |
|
55.700 |
47.200 |
8.500 |
42 |
GIA LAI |
|
32.600 |
23.000 |
9.600 |
43 |
KON TUM |
|
77.200 |
77.200 |
|
44 |
LAM DONG |
|
88.900 |
88.900 |
|
V |
SOUTHEAST REGION |
|
11.329.100 |
10.710.300 |
618.800 |
45 |
HO CHI MINH CITY |
|
9.934.900 |
9.316.100 |
618.800 |
46 |
DONG NAI |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
47 |
BINH DUONG |
|
306.800 |
306.800 |
|
48 |
BINH PHUOC |
|
24.400 |
24.400 |
|
49 |
TAY NINH |
|
63.000 |
63.000 |
|
50 |
BA RIA - VUNG TAU |
|
|
|
|
VI |
MEKONG DELTA |
253.200 |
3.898.100 |
3.795.700 |
102.400 |
51 |
LONG AN |
|
1.075.700 |
1.064.700 |
11.000 |
52 |
TIEN GIANG |
|
11.400 |
9.200 |
2.200 |
53 |
BEN TRE |
|
232.600 |
230.900 |
1.700 |
54 |
TRA VINH |
|
55.900 |
55.900 |
|
55 |
VINH LONG |
|
427.000 |
422.900 |
4.100 |
56 |
CAN THO |
|
1.329.000 |
1.329.000 |
|
57 |
HAU GIANG |
|
102.900 |
90.600 |
12.300 |
58 |
SOC TRANG |
|
194.700 |
188.600 |
6.100 |
59 |
AN GIANG |
|
275.600 |
275.600 |
|
60 |
DONG THAP |
247.800 |
31.500 |
|
31.500 |
61 |
KIEN GIANG |
5.400 |
7.800 |
|
7.800 |
62 |
BAC LIEU |
|
94.800 |
86.400 |
8.400 |
63 |
CA MAU |
|
59.200 |
41.900 |
17.300 |
|
|
|
|
|
|