Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
Số hiệu: | 68/2020/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 24/06/2020 | Ngày hiệu lực: | 24/06/2020 |
Ngày công báo: | 01/07/2020 | Số công báo: | Từ số 659 đến số 660 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
20/12/2020 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi quy định về quản lý thuế DN có giao dịch liên kết
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 20/2017/NĐ-CP về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
Theo đó, sửa đổi quy định về tổng chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết như sau:
Tổng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không vượt quá 30% (theo Nghị định 20/2017 là 20%) của:
Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ cộng với chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ cộng chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ.
Quy định trên không áp dụng đối với các khoản vay của người nộp thuế là:
+ Tổ chức tín dụng theo Luật các tổ chức tín dụng;
+ Tổ chức kinh doanh bảo hiểm theo Luật kinh doanh bảo hiểm;
+ Các khoản vay vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
+ Vay ưu đãi của Chính phủ thực hiện Chính phủ đi vay nước ngoài cho các doanh nghiệp vay lại;
+ Các khoản vay thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (chương trình nông thôn mới và giảm nghèo bền vững);
+ Các khoản vay đầu tư chương trình, dự án thực hiện chính sách phúc lợi xã hội của Nhà nước.
Nghị định 68/2020/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ 24/6/2020 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp 2019.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2020/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 20/2017/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 02 NĂM 2017 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết như sau:
“3. Tổng chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết:
a) Tổng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp không vượt quá 30% của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ cộng chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ.
b) Phần chi phí lãi vay không được trừ theo quy định tại điểm a khoản này được chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo khi xác định tổng chi phí lãi vay được trừ trong trường hợp tổng chi phí lãi vay phát sinh được trừ của kỳ tính thuế tiếp theo thấp hơn mức quy định tại điểm a khoản này. Thời gian chuyển chi phí lãi vay tính liên tục không quá 05 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh chi phí lãi vay không được trừ.
c) Quy định tại điểm a khoản này không áp dụng với các khoản vay của người nộp thuế là tổ chức tín dụng theo Luật Các tổ chức tín dụng; tổ chức kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm; các khoản vay vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của Chính phủ thực hiện theo phương thức Chính phủ đi vay nước ngoài cho các doanh nghiệp vay lại; các khoản vay thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (chương trình nông thôn mới và giảm nghèo bền vững); các khoản vay đầu tư chương trình, dự án thực hiện chính sách phúc lợi xã hội của Nhà nước (nhà ở tái định cư, nhà ở công nhân, sinh viên và dự án phúc lợi công cộng khác).
d) Người nộp thuế kê khai tỷ lệ chi phí lãi vay trong kỳ tính thuế theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2019.
2. Đối với kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2017, 2018, các trường hợp thuộc đối tượng áp dụng theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 thì được áp dụng điểm a khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định này, cụ thể như sau:
a) Người nộp thuế được khai bổ sung hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2017; năm 2018 để xác định chi phí lãi vay, số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tương ứng (nếu có) và nộp cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp trước ngày 01 tháng 01 năm 2021. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp có trách nhiệm thực hiện công tác quản lý thuế, kiểm tra hồ sơ khai thuế tại trụ sở cơ quan thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Trường hợp sau khi khai bổ sung, số thuế thu nhập doanh nghiệp giảm thì sẽ được giảm số tiền chậm nộp tương ứng (nếu có).
b) Trường hợp người nộp thuế có số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp, tiền chậm nộp đã nộp ngân sách nhà nước lớn hơn số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp, tiền chậm nộp đã xác định lại thì phần chênh lệch được bù trừ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm 2020. Trường hợp số thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm 2020 không đủ bù trừ hết thì phần còn lại được bù trừ vào thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong các năm tiếp theo nhưng tối đa không quá 05 năm kể từ năm 2020. Kết thúc thời hạn trên, không xử lý số thuế còn lại chưa bù trừ hết.
c) Trường hợp cơ quan thuế hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã thực hiện thanh tra, kiểm tra và đã có kết luận thanh tra, kiểm tra, quyết định xử lý theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế đề nghị cơ quan thuế quản lý trực tiếp xác định lại số thuế phải nộp. Căn cứ vào đề nghị của người nộp thuế và các hồ sơ, tài liệu có liên quan, cơ quan thuế xác định lại số thuế phải nộp, tiền chậm nộp tương ứng để thực hiện bù trừ phần chênh lệch theo quy định tại điểm b khoản này. Việc xác định lại số thuế phải nộp được thực hiện tại trụ sở cơ quan quản lý thuế, không thực hiện thanh tra, kiểm tra lại tại trụ sở người nộp thuế, không thực hiện điều chỉnh lại kết luận và quyết định thanh tra, kiểm tra năm 2017, 2018. Trường hợp đã xử phạt vi phạm hành chính về thuế hoặc đang giải quyết theo trình tự khiếu nại thì không điều chỉnh lại số tiền phạt vi phạm hành chính về thuế.
3. Mẫu số 01 Thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này thay thế Mẫu số 01 Thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 68/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết |
THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ LIÊN KẾT VÀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ …………………. đến ……………………
[01] Tên người nộp thuế
[02] Mã số thuế:
[03] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
[04] Quận/huyện: …………………….. [05] Tinh/thành phố: ………………………………………………
[06] Điện thoại: ………………………… [07] Fax: …………………….. [08] Email: ………………………
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………
[10] Mã số thuế:
MỤC I. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT
STT |
Tên bên liên kết |
Quốc gia |
Mã số thuế |
Hình thức quan hệ liên kết1 |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
B |
C |
D |
Đ |
E |
G |
H |
I |
K |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________________
1 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào cột hình thức quan hệ liên kết kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. Trường hợp bên liên kết thuộc nhiều hơn một hình thức quan hệ liên kết, người nộp thuế đánh dấu “x” vào các ô tương ứng.
MỤC II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN NGHĨA VỤ KÊ KHAI, MIỄN TRỪ VIỆC NỘP HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
STT |
Trường hợp miễn trừ |
Thuộc diện miễn trừ2 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo mục III và IV dưới đây |
|
|
Người nộp thuế chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế |
|
2 |
Miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
|
a |
Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng |
|
b |
Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá |
|
c |
Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau: |
|
|
- Phân phối: Từ 5% trở lên |
|
|
- Sản xuất: Từ 10% trở lên |
|
|
- Gia công: Từ 15% trở lên |
|
________________________________
2 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào dòng trường hợp miễn trừ áp dụng tương ứng.
MỤC III. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Giá trị bán ra cho bên liên kết |
Giá trị mua vào cho bên liên kết |
Lợi nhuận tăng do xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Thu hộ, chi hộ, phân bổ cơ sở thường trú3 |
Giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA4 |
||||||
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định theo giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
(12) |
(13) |
I |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hàng hóa hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hàng hóa không hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nghiên cứu, phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Quảng cáo, tiếp thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Phí bản quyền và các khoản tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________________
3 Giá trị phân bổ cho cơ sở thường trú cần kê khai và chú thích rõ là phân bổ doanh thu hay chi phí cho cơ sở thường trú.
4 Người nộp thuế kê khai “x” đối với giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA và “không” đối với giao dịch không thuộc phạm vi áp dụng APA.
MỤC IV. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH SAU KHI XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
1. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
|
|
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3)=(1)-(2) |
|
|
|
|
4 |
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
5 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (5)=(3)-(4) |
|
|
|
|
6 |
Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
7 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
8 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
8.1 |
Trong đó: - Lãi tiền gửi và lãi cho vay |
|
|
|
|
9 |
Chi phí tài chính |
|
|
|
|
9.1 |
Trong đó: - Chi phí lãi vay |
|
|
|
|
10 |
Chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
11 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ (11)=(5)-(6)-(7)+(8)-(9) |
|
|
|
|
12 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ không bao gồm chênh lệch doanh thu và chi phí của hoạt động tài chính (12)=(11)-(8)+(9) |
|
|
|
|
13 |
Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (13)=(11)+(9.1)-(8.1)+(10) |
|
|
|
|
14 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (14)=((9.1)-(8.1))/(13) |
|
|
|
|
15 |
Chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
|
15a |
Trong đó: - Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-1) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
15b |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyển sang từ năm (n-2) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
15c |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyển sang từ năm (n-3) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
15d |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyển sang từ năm (n-4) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
15đ |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyển sang từ năm (n-5) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
15e |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) của các kỳ trước còn chuyển sang kỳ sau (n+1) |
|
|
|
|
16 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (16)=(9.1)-(8.1)+(15a)+(15b)+(15c)+(16d)+(15d)))/(13) |
|
|
|
|
17 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
- Tỷ suất ……………………………….. |
|
|
|
|
b |
- Tỷ suất ………………………………... |
|
|
|
|
c |
- ………………………………………….. |
|
|
|
|
2. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
|
|
|
|
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập lãi thuần |
|
|
|
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
6 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
7 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
8 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
9 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
|
|
|
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
12 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
|
|
|
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
|
14 |
Chi phí hoạt động |
|
|
|
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
|
17 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (17=16-12) |
|
|
|
|
18 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất …………………….. |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ……………………… |
|
|
|
|
c |
………………………………… |
|
|
|
|
3. Dành cho người nộp thuế là các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
|
|
|
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
|
|
|
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
|
|
|
|
đ |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
đ |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
e |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
g |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
|
|
|
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
h1 |
Trong đó: - Doanh thu từ lãi suất: Bao gồm: tiền lãi trái phiếu, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi chứng chỉ tiền gửi |
|
|
|
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
i1 |
Trong đó: - Doanh thu lãi cho vay ký quỹ và ứng trước tiền bán chứng khoán, lãi bán chứng khoán trả chậm |
|
|
|
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
|
|
|
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
|
|
|
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
|
|
|
|
đ |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
|
|
|
|
e |
Chi trả lãi tiền vay |
|
|
|
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
|
|
|
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
|
|
|
|
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
|
|
|
|
k1 |
Chi khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
k2 |
Chi khác về tài sản |
|
|
|
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
|
|
|
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp. |
|
|
|
|
8 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
9 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không bao gồm chênh lệch của doanh thu từ lãi suất, doanh thu lãi cho vay ký quỹ và ứng trước tiền bán chứng khoán, lãi bán chứng khoán trả chậm và chi trả lãi tiền vay |
|
|
|
|
10 |
Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (10)=(8)+(2e)-(1h1)-(1i1)+(2k1) |
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (12) = ((2e)-(1h1)-(1i1)/(10) |
|
|
|
|
12 |
Chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang. (12)=(12a)+(12b)+(12c)+(12d)+(12đ) Trong đó: |
|
|
|
|
12a |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-1) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
12b |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-2) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
12c |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-3) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
12d |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-4) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
12đ |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-5) chuyển sang kỳ tính thuế (n) |
|
|
|
|
12e |
- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) của các kỳ trước còn chuyển sang kỳ sau |
|
|
|
|
13 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh được trừ trong kỳ cộng chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang kỳ tính thuế (n) trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) cộng chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ của người nộp thuế (13) = ((2e)-(1h1)-(1i1)+ (12))/(10) |
|
|
|
|
14 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất ………………………… |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ………………………… |
|
|
|
|
c |
…………………………………. |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (1.h1) là doanh thu từ lãi suất: Bao gồm: tiền lãi trái phiếu, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi chứng chỉ tiền gửi được nêu tại điểm h1 mục 1 bảng này.
- Chỉ tiêu (1.i1) là doanh thu lãi cho vay ký quỹ và ứng trước tiền bán chứng khoán, lãi bán chứng khoán trả chậm được nêu tại điểm i1 mục 1 bảng này.
- Chỉ tiêu (2.e) là chi phí lãi vay được nêu tại điểm e mục 2 bảng này.
- Chỉ tiêu (2.k1) là chi khấu hao tài sản cố định nêu tại điểm k1 mục 2 bảng này.
- Năm n là năm hiện tại của kỳ kê khai.
- Các chỉ tiêu thực hiện tính toán theo đúng công thức ghi tại từng chỉ tiêu, không được quy đổi giá trị bằng không (0).
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………………………. |
……………, ngày ……tháng…..năm ………….
|
THE GOVERNMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 68/2020/ND-CP |
Hanoi, June 24, 2020 |
AMENDMENTS TO CLAUSE 3 ARTICLE 8 OF THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 20/2017/ND-CP DATED FEBRUARY 24, 2017 PRESCRIBING TAX ADMINISTRATION FOR ENTERPRISES ENGAGED IN TRANSFER PRICING
Pursuant to the Law on Organization of Government dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Tax administration dated November 29, 2006, and the Law on amendments to the Law on Tax administration dated November 20, 2012;
Pursuant to the Law on Corporate Income Tax dated June 03, 2008, and the Law on Amendments to the Law on Corporate Income Tax dated June 19, 2013;
Pursuant to the Law on amendments to the Laws on taxation dated November 26, 2014;
Pursuant to the Law on public investment dated June 18, 2014;
The Law on investment dated November 26, 2014;
The Law on Enterprises dated November 26, 2014;
Pursuant to the Law on Accounting dated November 20, 2015;
Pursuant to the Law on Pricing dated June 20, 2012;
At the request of the Minister of Finance;
The Government promulgates a Decree providing amendments to Clause 3 Article 8 of the Government’s Decree No. 20/2017/ND-CP dated February 24, 2017 prescribing tax administration for enterprises engaged in transfer pricing.
Article 1. Amendments to Clause 3 Article 8 of the Government’s Decree No. 20/2017/ND-CP dated February 24, 2017
“3. Total loan interest cost deducted when determining the income subject to corporate income tax of the enterprise engaged in related-party transactions:
a) Total loan interest cost (excluding deposit interests and lending interests) arising within a specific tax period qualified as a deduction from income subject to corporate income tax shall not exceed 30% of total net profit generated from business activities plus loan interest costs (excluding deposit interests and lending interests) and amortization costs arising within that period.
b) The loan interest costs which are not yet deducted as prescribed in Point a of this Clause shall be carried forward to the next tax period when determining total loan interest cost to be deducted provided total loan interest cost to be deducted in the next tax period is lower than the level in Point a of this Clause. The loan interest costs may be carried forward for a maximum consecutive period of 05 years, counting from the year following the year in which such loan interest costs are not yet deducted.
c) The provision in Point a of this Clause shall not apply to loans of taxpayers that are credit institutions as defined in the Law on Credit Institutions or insurance firms as defined in Law on Insurance Business, loans on-lent by the Government from ODA loans and concessional loans, loans grated for implementing national target programs (including new-style rural area development program and sustainable poverty reduction program), and loans granted for investment in programs/projects for implementation of State social welfare policies (projects on construction of houses for relocation, housing for workers or students, and other public utility projects).
d) Taxpayers shall declare proportion of loan interest cost arising within a specific tax period according to Form No. 01 in the Appendix enclosed herewith.”
Article 2. Implementation and effect
1. This Decree comes into force from the date on which it is signed and apply from the corporate income tax period in 2019.
2. For the corporate income tax periods in 2017 and 2018, regulated entities of Clause 3 Article 8 of Decree No. 20/2017/ND-CP dated February 24, 2017 shall be allowed to apply the provisions in Point a Clause 3 Article 8 of Decree No. 20/2017/ND-CP, as amended in Article 1 hereof. To be specific:
a) Taxpayers shall make additional statements to their CIT statements in 2017 and/or 2018 for determining loan interest costs and CIT amounts payable (if any) and submit them to their supervisory tax authorities before January 01, 2021. Such supervisory tax authorities shall perform tax administration tasks and inspect received CIT statements in accordance with the Law on tax administration and its guiding documents.
After completing the additional declaration, if total amount of CIT payable is reduced, a corresponding amount of late payment interests shall be also reduced (if any).
b) If the sum of CIT and late payment interests paid to state budget is higher than the re-determined amount of CIT and late payment interests, the difference shall be offset against the CIT amount payable in 2020. The remaining amount after the difference has been offset against the CIT amount payable in 2020 shall be offset against the CIT amounts payable in the next years but not more than 05 years from the year 2020. Over this period, the remaining amount shall not be settled.
c) Where the tax authority or competent authority has carried out inspection and issued inspection conclusions or decision as prescribed by the Law on tax administration, the taxpayer shall request its supervisory tax authority to re-determine the CIT amount payable. Based on the taxpayer’s request and relevant documents, the tax authority shall re-determine the CIT amount payable and late payment interests (if any) for offsetting the difference as prescribed in Point b of this Clause. Re-determination of the CIT amount payable shall be carried out at the office of the tax authority without carrying out a physical inspection at the taxpayer’s premises and amending inspection conclusions/decisions issued in 2017 and 2018. If an administrative penalty against a violation in the tax field has been imposed or the case is being settled according to complaint settlement procedures, the fines imposed for administrative violations in the tax field shall not be adjusted.
3. Form No. 01 – Information about related-party relationships and transactions in the Appendix enclosed herewith shall supersede Form No. 01 – Information about related-party relationships and transactions in the Appendix enclosed with the Government’s No. 20/2017/ND-CP dated February 24, 2017.
4. Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities, and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decree./.
|
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT |
(Enclosed with the Government’s Decree No. 68/2020/ND-CP dated June 24, 2020)
Form No. 01 |
Information about related-party relationships and transactions |
INFORMATION ABOUT RELATED-PARTY RELATIONSHIPS AND TRANSACTIONS
(Enclosed with the Corporate Income Tax Statement No. 03/TNDN)
Tax period: from …………………. to ……………………
[01] Taxpayer’s name
[02] Tax identification number:
[03] Address: …………………………………………………………………………………………………….
[04] Urban/sub-urban district: …………………….. [05] Province/city: ………………………………………………
[06] Telephone: ………………………… [07] Fax: …………………….. [08] Email: ………………………
[09] Tax agent’s name (if any): …………………………………………………………………………………
[10] Tax identification number:
SECTION I. INFORMATION ABOUT RELATED PARTIES
No. |
Related party’s name |
Country |
Tax identification number |
Form of related-party relationship1 |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
B |
C |
D |
D |
E |
G |
H |
I |
K |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________________
1 Taxpayer marks “x” in the column “form of related-party relationship” as referred to in Clause 2 Article 5 of the Government’s Decree No. 20/2017/ND-CP dated February 24, 2017. Where a related party involves in more than one form of related-party relationship, taxpayer is required to mark “x” in the appropriate cells.
Section II. SAFE HARBOR FOR TRANSFER PRICING DECLARATION AND DOCUMENTATION
No. |
Description of exemption |
Eligible for exemption or not2 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Exemption from transfer pricing declaration as specified hereunder in Section III and IV |
|
|
Taxpayer is engaged in a related-party transaction with an entity that must pay CIT within the territory of Vietnam, is subject to the same CIT rate as applied to the taxpayer, and where neither of them is not offered the CIT incentives within a specified tax period. |
|
2 |
Exemption from transfer pricing documentation requirements |
|
a |
Taxpayer is engaged in a transfer pricing transaction but the total revenue arising within a specified tax period is less than VND 50 billion and total value of the related-party transactions arising within that specified tax period does not exceed VND 30 billion |
|
b |
Taxpayer already entering into an Advance Pricing Agreement has submitted the annual report in accordance with legislation on the Advance Pricing Agreement |
|
c |
Taxpayer performs business activities by exercising routine functions, neither generates any revenue nor incurs any cost from operation or use of intangible assets, generates sales of less than VND 200 billion, as well as applies the ratio of net operating profit before loan interest and CIT relative to sales revenue, and engages in related-party transactions in the following sectors: |
|
|
- Distribution: At least 5% |
|
|
- Manufacturing: At least 10% |
|
|
- Toll manufacturing: At least 15% |
|
________________________________
2 Taxpayer marks “x” in the appropriate rows.
Section III. INFORMATION ABOUT TRANSFER PRICING
Unit: Vietnamese dong
No. |
Description |
Transaction value of sales to the related party |
Transaction value of purchases from the related party |
Profit increased due to revaluation based on the arm’s length price |
Entrusted collection, payment, distribution to subsidiary residents3 |
Transactions covered by APA4 |
||||||
Recognized value of related-party transaction |
Pre-determined value based on the arm’s length price |
Difference |
Pricing method |
Recognized value of related-party transaction |
Pre-determined value based on the arm’s length price |
Difference |
Pricing method |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
(12) |
(13) |
I |
Total value of transactions arising from business activities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Total value of transactions arising from related-party activities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Goods |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Goods used for creating fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Goods that are not used for creating fixed assets |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Services |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Research and development service |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Advertisement and marketing service |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Business management, consultancy and training service |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Financial operation service |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Royalties and other equivalents |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Loan interests |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Other services |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Related party A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Related party B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________________
3 For the purpose of distribution to subsidiary residents, defining whether sales or costs are distributed is required.
4 Taxpayer marks “x” if a transaction is covered by APA and “no” if a transaction is not covered by APA.
SECTION IV. OPERATING RESULTS DEFINED AFTER THE TRANSFER PRICING
1. This field intended for taxpayers operating in the production, trading and service industry
Taxpayer who has already signed the Advance Pricing Agreement (APA) |
Yes □ |
No □ |
Unit: Vietnamese dong
No. |
Indicator |
Value of related-party transaction |
Value of transactions with unrelated parties |
Total value of transactions arising from business activities within a specified tax period |
|
Value defined based on transfer pricing documentation |
Value defined based on the APA price |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Sales of goods and services |
|
|
|
|
|
In which: - Sales of exported goods and services |
|
|
|
|
2 |
Deductions |
|
|
|
|
3 |
Net sales of goods and services (3)=(1)-(2) |
|
|
|
|
4 |
Costs of goods sold |
|
|
|
|
5 |
Gross profits of goods sold and services rendered (5)=(3)-(4) |
|
|
|
|
6 |
Selling expenses |
|
|
|
|
7 |
Business overheads |
|
|
|
|
8 |
Financial incomes |
|
|
|
|
8.1 |
Where: - Deposit interests and loan interests |
|
|
|
|
9 |
Financial expenses |
|
|
|
|
9.1 |
In which: - Loan interest expenses |
|
|
|
|
10 |
Amortization costs arising within a specific period |
|
|
|
|
11 |
Net operating profit within a specific period (11)=(5)-(6)-(7)+(8)-(9) |
|
|
|
|
12 |
Net operating profit within a specific period, excluding difference between financial incomes and financial expenses (12)=(11)-(8)+(9) |
|
|
|
|
13 |
Net operating profit plus loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) and amortization costs arising within a specific period (13)=(11)+(9.1)-(8.1)+(10) |
|
|
|
|
14 |
Ratio of loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) to net operating profits plus loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) and amortization costs arising within a specific period (14)=((9.1)-(8.1))/(13) |
|
|
|
|
15 |
Loan interest expenses carried forward from previous periods |
|
|
|
|
15a |
In which: - Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-1) to the tax period (n) |
|
|
|
|
15b |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-2) to the tax period (n) |
|
|
|
|
15c |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-3) to the tax period (n) |
|
|
|
|
15d |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-4) to the tax period (n) |
|
|
|
|
15dd |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-5) to the tax period (n) |
|
|
|
|
15e |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) remained in previous periods carried forward to the next period (n+1) |
|
|
|
|
16 |
Ratio of loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) to net operating profits plus loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) and amortization costs arising within a specific period (16)=(9.1)-(8.1)+(15a)+(15b)+(15c)+(16d)+(15d)))/(13) |
|
|
|
|
17 |
Profit margin used for transfer pricing |
|
|
|
|
a |
- Margin of……………………………… |
|
|
|
|
b |
- Margin of……………………………… |
|
|
|
|
c |
- ………………………………………….. |
|
|
|
|
2. This field intended for taxpayers operating in the banking and credit industry
Taxpayer who has already signed the Advance Pricing Agreement (APA) |
Yes □ |
No □ |
Unit: Vietnamese dong
No. |
Indicator |
Value of related-party transaction |
Value of transactions with unrelated parties |
Total value of transactions arising from business activities within a specified tax period |
|
Value defined based on transfer pricing documentation |
Value defined based on the APA price |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Interest income and other similar income |
|
|
|
|
2 |
Interest payments and other similar expenses |
|
|
|
|
3 |
Net interest income |
|
|
|
|
4 |
Income generated from service operations |
|
|
|
|
5 |
Expenses incurred from service operations |
|
|
|
|
6 |
Net profit/loss from service operations |
|
|
|
|
7 |
Net profit/loss from foreign exchange business operations |
|
|
|
|
8 |
Net profit/loss from sale and purchase of trading securities |
|
|
|
|
9 |
Net profit/loss from sale and purchase of investment securities |
|
|
|
|
10 |
Income generated from other operations |
|
|
|
|
11 |
Expenses incurred from other operations |
|
|
|
|
12 |
Net profit/loss from other operations |
|
|
|
|
13 |
Income generated from capital contributions and share purchases |
|
|
|
|
14 |
Operating expenses |
|
|
|
|
15 |
Provisions for credit losses |
|
|
|
|
16 |
Gross profit before tax |
|
|
|
|
17 |
Net operating profit (17=16-12) |
|
|
|
|
18 |
Profit margin used for transfer pricing |
|
|
|
|
a |
Margin of……………………………… |
|
|
|
|
b |
Margin of……………………………… |
|
|
|
|
c |
………………………………… |
|
|
|
|
3. This field intended for taxpayers that are securities companies, securities investment fund management companies
Taxpayer who has already signed the Advance Pricing Agreement (APA) |
Yes □ |
No □ |
Unit: Vietnamese dong
No. |
Indicator |
Value of related-party transaction |
Value of transactions with unrelated parties |
Total value of transactions arising from business activities within a specified tax period |
|
Value defined based on transfer pricing documentation |
Value defined based on the APA price |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Receipts from fees for provision of services to customers and proprietary trading |
|
|
|
|
a |
Receipts from fees for securities brokerage services |
|
|
|
|
b |
Receipts from fees for portfolio management services |
|
|
|
|
c |
Receipts from fees for underwriting and issuing agent services |
|
|
|
|
d |
Receipts from fees for financial consultancy and securities investment services |
|
|
|
|
dd |
Receipts from fees for securities investment fund management and bonuses awarded to fund management companies |
|
|
|
|
e |
Receipts from fees for fund certificate issuance services |
|
|
|
|
g |
Remunerations paid to management boards for their participation in other companies’ management boards |
|
|
|
|
h |
Difference in securities selling and buying prices defined within a specific tax period, receipts from bond interests in proprietary trading operations of securities companies, financial investment activities of fund management companies |
|
|
|
|
h1 |
In which: - Revenue from interests: Including: bond interests, bank deposit interests and interests on deposit certificates |
|
|
|
|
i |
Other receipts prescribed by laws on provision of services to customers and proprietary trading |
|
|
|
|
i1 |
In which: - Revenue from interests on loans for provision of margin and advanced payment for securities, interests on late payment for securities sold |
|
|
|
|
2 |
Expenses for provision of services to customers and expenses for proprietary trading. |
|
|
|
|
a |
Payments of fees for membership of securities trading centers (if the declaring company is a member of a securities trading company) |
|
|
|
|
b |
Expenses for securities depository services, fees for trades in securities carried out at securities trading centers |
|
|
|
|
c |
Fees for listing and registration of securities (if the declaring company is a company issuing securities listed at a securities trading center) |
|
|
|
|
d |
Expenses associated with management of investment fund or portfolio management services |
|
|
|
|
dd |
Costs of mobilization of capital for investment funds |
|
|
|
|
e |
Loan interest payments |
|
|
|
|
g |
Remunerations paid to the management boards |
|
|
|
|
h |
Payments of taxes, fees, charges payable associated with business operations |
|
|
|
|
i |
Payments for management and official duty activities, employee costs |
|
|
|
|
k |
Payments for amortization of fixed assets, other asset-related payments |
|
|
|
|
k1 |
Payments for amortization of fixed assets |
|
|
|
|
k2 |
Other asset-related payments |
|
|
|
|
l |
Amounts set aside for provisions for proprietary-trading securities |
|
|
|
|
m |
Other payments prescribed by laws on provision of services to customers and proprietary trading |
|
|
|
|
3 |
Profit (loss) derived from provision of services to customers and proprietary trading |
|
|
|
|
4 |
Other income generated from activities other than provision of services to customers and proprietary trading |
|
|
|
|
5 |
Other expenses for provision of services to customers and proprietary trading |
|
|
|
|
6 |
Profit (loss) from activities other than provision of services to customers and proprietary trading |
|
|
|
|
7 |
Total accounting profit before corporate income tax |
|
|
|
|
8 |
Net operating profit |
|
|
|
|
9 |
Net operating profit, excluding difference between revenue from interests, revenue from interests on loans for provision of margin and advanced payment for securities, interests on late payment for securities sold, and loan interest payments |
|
|
|
|
10 |
Net operating profit plus loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) and amortization costs arising within a specific period (10)=(8)+(2e)-(1h1)-(1i1)+(2k1) |
|
|
|
|
11 |
Ratio of loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) to net operating profits plus loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) and amortization costs arising within a specific period (12) = ((2e)-(1h1)-(1i1)/(10) |
|
|
|
|
12 |
Loan interest expenses carried forward from previous periods. (12)=(12a)+(12b)+(12c)+(12d)+(12dd) In which: |
|
|
|
|
12a |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-1) to the tax period (n) |
|
|
|
|
12b |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-2) to the tax period (n) |
|
|
|
|
12c |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-3) to the tax period (n) |
|
|
|
|
12d |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-4) to the tax period (n) |
|
|
|
|
12dd |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) carried forward from the year (n-5) to the tax period (n) |
|
|
|
|
12e |
- Loan interest expenses (from which the deposit and lending interests have been deducted) remained in previous periods carried forward to the next period |
|
|
|
|
13 |
Ratio of loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) to be deducted in a specific period, plus loan interest expenses carried forward from previous periods to the tax period (n) to net operating profits plus loan interest expenses (excluding deposit and lending interests) and amortization costs arising within a specific period (13) = ((2e)-(1h1)-(1i1)+ (12))/(10) |
|
|
|
|
14 |
Profit margin used for transfer pricing |
|
|
|
|
a |
Margin of……………………………… |
|
|
|
|
b |
Margin of……………………………… |
|
|
|
|
c |
…………………………………. |
|
|
|
|
Notes:
- Indicator (1.h1) is revenue from interests: Including: bond interests, bank deposit interests and interests on deposit certificates specified in Point h1 Section 1 of this table.
- Indicator (1.i1) is the revenue from interests on loans for provision of margin and advanced payment for securities, interests on late payment for securities sold as specified in Point i1 Section 1 of this table.
- Indicator (2.e) is the loan interest expenses specified in Point e Section 2 of this table.
- Indicator (2.k1) is payments for amortization of fixed assets as specified in Point k1 Section 2 of this table.
- The year n is the current year of the tax period.
- Indicators must be calculated according to the formula specified in each indicator and cannot be converted into zero (0) value.
I herein undertake that data shown above are true and assume legal liability for these data./.
TAX AGENT’S OFFICER Full name: ……………………………….Practicing certificate No.: ……………. |
……………[location & date]
|
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực