Luật Thuế Doanh thu sửa đổi 1995 Số 43-L/CTN
Số hiệu: | 43-L/CTN | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nông Đức Mạnh |
Ngày ban hành: | 28/10/1995 | Ngày hiệu lực: | 01/01/1996 |
Ngày công báo: | 15/01/1996 | Số công báo: | Số 1 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí, Doanh nghiệp | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/01/1999 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43-L/CTN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 1995 |
LUẬT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ DOANH THU
Căn cứ vào Điều 80 và Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội khoá VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1990 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 1993.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu như sau:
1- Điều 2 được sửa đổi, bổ sung:
"Điều 2
Những hoạt động sau đây không thuộc diện chịu thuế doanh thu:
1- Sản xuất nông nghiệp thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp;
2- Sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt;
3- Sản xuất hàng hoá xuất khẩu;
4- Hoạt động tín dụng."
2- Điều 8 được sửa đổi, bổ sung:
"Điều 8
1- Doanh thu tính thuế là toàn bộ tiền thu từ hoạt động kinh doanh ở Việt Nam, không phân biết ngành, nghề, hình thức kinh doanh, có cơ sở kinh doanh ở Việt Nam hay ở nước ngoài.
Doanh thu tính thuế đối với một số hoạt động kinh doanh được quy định như sau:
a) Doanh thu đối với hoạt động sản xuất là tiền bán hàng;
b) Doanh thu đối với hoạt động gia công là tiền gia công bao gồm tiền công, tiền nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và các chi phí khác;
c) Doanh thu đối với hoạt động xây dựng là tiền thu về xây dựng.
Đối với hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị toàn bộ gắn với xây dựng, doanh thu tính thuế đối với hoạt động này không tính giá trị máy móc thiết bị;
d) Doanh thu đối với hoạt động vận tải là tiền thu cước phí vận chuyển hàng hoá, hành khách, hành lý;
e) Doanh thu đối với hoạt động ăn uống là tiền thu về kinh doanh ăn uống;
g) Doanh thu đối với hoạt động kinh doanh thương nghiệp là tiền bán hàng hoặc là số chênh lệch giữa giá bán hàng với giá mua hàng;
h) Doanh thu đối với hoạt động đại lý bán hàng hoặc uỷ thác mua, bán hàng là tiền hoa hồng được hưởng;
i) Doanh thu đối với hoạt động dịch vụ là tiền thu về hoạt động dịch vụ;
k) Doanh thu đối với hoạt động bảo hiểm là tiền thu về kinh doanh bảo hiểm.
2- Cơ sở kinh doanh có doanh thu bằng ngoại tệ, được nộp thuế bằng ngoại tệ hoặc bằng đồng tiền Việt Nam, quy đổi theo tỷ giá mua vào do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm nộp thuế.
3- Trong trường hợp trao đổi hàng hoá, dịch vụ hoặc tự cung ứng hàng hoá, tự cung ứng dịch vụ, thì hàng hoá, dịch vụ trao đổi hoặc tự cung ứng phải được tính thành tiền tại thời điểm phát sinh, theo giá thị trường để làm căn cứ tính thuế."
Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế doanh thu đối với một số ngành nghề kinh doanh trong Biểu thuế doanh thu hiện hành và ban hành kèm theo Luật này Biểu thuế doanh thu đã được sửa đổi, bổ sung.
Luật này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1996.
Chính phủ sửa đổ, bổ sung các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu cho phù hợp với Luật này.
Luật này được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995.
BIỂU THUẾ DOANH THU ĐÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội khoá IX, kỳ họp thứ 8
thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995)
Số TT |
Ngành nghề |
Thuế suất (%) |
1 |
2 |
3 |
|
I- Ngành sản xuất |
|
1 |
Điện thương phẩm |
8 |
2 |
Khai thác các loại tài nguyên khoáng sản: |
|
|
a) Dầu mỏ, khí đốt, vàng, đá quý |
8 |
|
b) Lâm sản |
4 |
|
c) Thủy sản, tài nguyên và khoáng sản khác |
2 |
|
Riêng khai thác than hầm lò |
1 |
3 |
Sản xuất nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt |
1 |
4 |
Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc |
2 |
|
Riêng: luyện, cán, kèo kim loại màu, kim loại quý (vàng, bạc) |
4 |
5 |
Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí |
2 |
|
Riêng: - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải |
1 |
|
- Quạt điện, bàn là, biến thế và ổn áp điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/giờ, máy giặt, điều hoà nhiệt độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm, bình nóng lạnh, đồ dùng có gắn bộ phận điện (nồi cơm điện, ấm điện, chảo điện, máy xay sinh tố...), bếp ga, bếp điện, sản xuất, lắp ráp ô tô từ 24 chỗ ngồi trở xuống |
4 |
6 |
Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử |
8 |
|
Riêng: Máy móc, thiết bị điện tử chuyên dùng, máy vi tính |
4 |
7 |
Sản phẩm hoá chất |
4 |
|
Riêng: - Hoá chất cơ bản, phân bón |
1 |
|
- Thuốc trừ sâu, mối, mọt, côn trùng và các hoá chất khác phục vụ sản xuất nông nghiệp |
0,5 |
|
- Dầu mỡ nhờn |
2 |
8 |
Vật liệu xây dựng, kể cả cơ-lanh-ke, vữa bê tông, bê tông đúc sắn |
4 |
|
Riêng xi măng: - Mác P300 trở lên |
10 |
|
- Mác dưới P300 |
6 |
9 |
Gốm, sành sứ, thuỷ tinh |
4 |
|
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế |
1 |
10 |
Chế biến lâm sản và sản xuất đồ gỗ |
6 |
11 |
Giấy và sản phẩm bằng giấy |
2 |
|
Riêng: Bột giấy, giấy in báo và giấy vở học sinh |
1 |
12 |
Xay, xát, chế biến lương thực |
2 |
|
Riêng mỳ ăn liền |
6 |
13 |
Sản xuất, chế biến thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường, bánh kẹo...) |
6 |
|
Riêng: - Muối |
0,5 |
|
- Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản |
2 |
|
- Bột canh, nước chấm các loại, dầu thực vật, chè, sữa các loại |
4 |
|
- Nước ngọt, nước giải khát |
8 |
14 |
Chế biến thuỷ sản |
4 |
15 |
Sợi, dệt, bông: |
|
|
a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ |
2 |
|
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp |
4 |
|
b) Dệt các loại |
4 |
|
Riêng: Dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí |
2 |
|
c) Sơ chế bông trồng trong nước |
1 |
16 |
Sản phẩm may mặc bằng vải, giầy vải, sản xuất nguyên liệu da, vải giả da |
4 |
17 |
Sản phẩm bằng da, bằng vải giả da |
6 |
18 |
In và xuất bản (không bao gồm hoạt động quảng cáo): |
|
|
a) Sách, phim ảnh (kể cả in tráng phim nhựa); băng nhạc, băng hình, đĩa quang đã ghi chương trình |
1 |
|
b) Báo các loại |
0,5 |
|
c) Sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc, báo nhân dân, báo quân đội nhân dân, tranh ảnh lãnh tụ, áp phích, tranh ảnh tuyên truyền, in tiền; phim tài liệu, phóng sự, đề tài cách mạng, đề tài thiếu nhi, đề tài khoa học |
0 |
|
d) Sản xuất băng nhạc, băng hình chưa ghi chương trình |
2 |
|
e) In và xuất bản các loại khác, các hoạt động khác thuộc ngành in, xuất bản |
4 |
19 |
Dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, đồ chơi trẻ em, giáo cụ giảng dạy và học tập |
0,5 |
20 |
Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng |
1 |
21 |
Thuốc chữa bệnh, thuốc phòng dịch bệnh; bông băng vệ sinh y tế |
1 |
22 |
Sản xuất hàng mỹ nghệ |
8 |
23 |
Sản xuất hàng mỹ phẩm |
10 |
24 |
Sản xuất bài lá, vàng mã, hương, nến : |
|
|
a) Bài lá, vàng mã |
20 |
|
b) Hương, nến |
8 |
25 |
Sản xuất, chế biến thức ăn gia súc |
2 |
26 |
Sản xuất nông nghiệp không thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2 |
|
Riêng: Sản xuất cây giống, con giống |
1 |
27 |
Sản xuất các loại công cụ sản xuất |
1 |
28 |
Gia công không phân biệt sản phẩm, ngành nghề (tính trên tiền gia công) |
6 |
29 |
Sản xuất, chế biến khác |
4 |
|
II- Ngành xây dựng |
|
1 |
Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và hoạt động khác trong xây dựng |
4 |
|
III. Ngành vận tải |
|
1 |
Vận tải hàng hoá |
2 |
|
Riêng: Vận tải bằng phương tiện thô sơ ở miền núi, hải đảo |
0,5 |
2 |
Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không (kể cả hành khách, hành lý và hàng hoá) |
4 |
|
Riêng vận tải hành khách nội thành nội thị bằng xe buýt |
1 |
|
IV- Ngành thương nghiệp |
|
1 |
Kinh doanh bán các loại hàng hoá (kể cả: xăng, xe gắn máy, ôtô từ 24 chỗ ngồi trở xuống) |
2 |
|
Riêng: Lương thực, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống, muối, thuốc chữa bệnh, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc trừ mối mọt côn trùng, máy móc, thiết bị (bao gồm cả máy vi tính, máy fax, máy photo), phương tiện vận tải, phụ tùng máy móc, nguyên vật liệu, nhiên liệu, sách báo, giáo cụ giảng dạy và học tập, đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống, phát hành phim |
1 |
2 |
Kinh doanh xuất khẩu |
1 |
3 |
Kinh doanh vàng, bạc, đá quý |
1 |
4 |
Kinh doanh ngoại tệ |
0,5 |
5 |
Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán) |
4 |
6 |
Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng) |
15 |
7 |
Cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có hoá đơn chứng từ, có ghi chép sổ sách kế toán đúng chế độ được cơ quan thuế công nhận thì được tính và nộp thuế doanh thu trên chênh lệch giữa giá bán hàng với giá mua hàng |
15 |
|
Riêng: - Kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ, bất động sản |
20 |
|
- Phát hành sách, báo, phim |
4 |
|
- Kinh doanh muối |
4 |
|
- Kinh doanh nông sản, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống |
10 |
|
V- Ngành ăn uống |
|
1 |
Kinh doanh ăn uống |
6 |
|
Riêng: Cửa hàng ăn uống cao cấp, đặc sản |
10 |
|
|
|
|
VI- Ngành dịch vụ |
|
1 |
Dịch vụ sửa chữa thuộc các ngành nghề |
4 |
|
Riêng: - Sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải |
2 |
|
- Sửa chữa đồ điện, điện tử, điện lạnh |
6 |
2 |
Dịch vụ khoa học kỹ thuật |
2 |
3 |
Dịch vụ tư vấn pháp luật |
4 |
4 |
Dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông |
6 |
5 |
Dịch vụ y tế, thể dục, thể thao, văn hoá nghệ thuật, dạy nghề |
0,5 |
|
Riêng: Biểu diễn nghệ thuật, (xiếc, tuồng, chèo, cải lương, kịch nói, múa rối, ca múa nhạc...), chiếu phim nhựa |
0 |
6 |
Các hoạt động dịch vụ, nghiệp vụ khác (trừ hoạt động tín dụng) của các tổ chức ngân hàng, tín dụng, công ty tài chính |
6 |
7 |
Bảo hiểm |
4 |
|
Riêng: - Bảo hiểm học sinh |
0 |
|
- Bảo hiểm vật nuôi, cây trồng |
0 |
8 |
Cầm đồ |
4 |
9 |
Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho, bến bãi, xưởng sản, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải |
4 |
10 |
Cho thuê nhà, cửa hàng, đồ dùng, phòng cưới, hội trường, xe hơi du lịch |
10 |
11 |
Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ, dịch vụ du lịch, thăm quan |
10 |
|
Riêng kinh doanh nhà trọ |
6 |
12 |
Chụp, in, phóng ảnh, phô tô, quy video, chiếu video |
6 |
13 |
In băng, sang băng, cho thuê băng |
8 |
14 |
Uốn tóc, may đo, nhuộm, giặt là, tẩy hấp |
6 |
15 |
Các loại dịch vụ khác |
4 |
|
Riêng: Dịch vụ vệ sinh, thoát nước đường phố; tang lễ |
0 |
16 |
Dịch vụ đặc biệt: |
|
|
a/ Mỹ viện |
10 |
|
b/ Khiêu vũ |
30 |
|
c/ Karaoke, tắm hơi, mát xa |
20 |
|
d/ Đua ngựa |
20 |
|
e/ Kinh doanh sân gôn |
20 |
|
g/ Xổ số kiển thiết và các hình thức xổ số khác |
30 |
|
Riêng: xổ số kiến thiết các tỉnh miền núi và các hình thức xổ số cào biết kết quả ngay, xổ số lô tô |
20 |
|
g) Đại lý tàu biển |
30 |
|
h) Môi giới |
15 |
|
i) Quảng cáo |
10 |
|
Nông Đức Mạnh (Đã ký) |
THE NATIONAL ASSEMBLY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. No number |
Hanoi, October 28th, 1995 |
LAW
ON AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO A NUMBER OF ARTICLES OF THE LAW ON TURNOVER TAX
Pursuant to Article 80 and Article 84 of the 1992 Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
This Law provides for amendments and supplements to a number of articles of the Law on Turnover Tax passed on June 30, 1990 by the VIIIth National Assembly at its 7th Session, and the Law on Amendments and Supplements to a Number of Articles of the Law on Turnover Tax passed on July 5, 1993 by the IXth National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at its 3rd Session.
Article 1. - To amend and supplement a number of articles of the Law on Turnover Tax as follows:
1- Article 2 is amended and supplemented into the following:
"Article 2.-
The following activities are not subject to turnover tax:
1. Agricultural production which is subject to agricultural land use tax;
2. Production of commodities which are subject to special consumption tax;
3. Production of goods for export;
4. Credit activities."
2- Article 8 is amended and supplemented into the following:
"Article 8.-
1- Taxable turnover is the total revenue earned from business activities conducted in Vietnam, irrespective of branch, occupation, form of business, location of the business establishment whether inside or outside Vietnam.
Taxable turnover of a number of business activities is stipulated as follows:
a) The turnover from production activities is the money earned from the sale of goods;
b) The turnover from subcontracting is subcontracting costs including wages, costs of fuel, equipment, materials and auxiliaries, and other expenditures;
c) The turnover from the construction activities is the revenue earned from construction;
With regard to the installation of machinery and whole sets of equipment connected with construction, the taxable turnover thereof does not include the value of machinery and equipment;
d) The turnover from transportation activities is the fees paid for the transportation of goods, passengers and luggage;
e) The turnover from restaurants is the revenue earned from the catering business;
f) The turnover from trade activities is the revenue earned from the sale of goods or from the difference between the sale price and the purchase price;
g) The turnover of a sale agent, or purchase and sale trustee, is the commission earned;
h) The turnover from the service activities is the charges and fees paid for these services;
i) The turnover from insurance activities is the revenue earned from the insurance business.
2. Business establishments having their turnover in foreign currency may pay tax in foreign currency or in Vietnamese Dong, converted at the buying rate announced by the State Bank of Vietnam at the moment of tax payment.
3. In case of barter of goods or services, or self-supply of goods and services, those goods and services shall be, for the purpose of tax calculation, valued at the market prices at the time of the barter or the self-supply.
Article 2.- To amend and supplement the turnover tax rates with regard to a number of business lines in the Turnover Tax Table currently in force and promulgate together with this Law the amended and supplemented Turnover Tax Index.
Article 3.- This Law takes effect from January 1st, 1996.
Article 4.- The Government shall amend and supplement the documents providing in details for the implementation of the Law on Turnover Tax so as to make them comply with this Law.
This Law was passed on October 28, 1995 by the IXth National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at its 8th Session.
|
CHAIRMAN OF THE NATIONAL ASSEMBLY |
TURNOVER TAX INDEX
(AMENDED AND SUPPLEMENTED)
(promulgated together with the Law on Amendments and Supplements to a Number of Articles of the Law on Turnover Tax passed on October 28, 1995 by the IXth National Assembly at its 8th Session)
Ordinals |
Type of business |
Tax Rate (%) |
1 |
2 |
3 |
|
I. PRODUCTION BRANCH |
|
1 |
Commercial electricity |
8 |
2 |
Exploitation of natural and mineral resources: |
|
|
a) Oil, gas, gold, precious stones |
8 |
|
b)Forestry products |
4 |
|
c) Aqua-products, other natural and mineral resources |
2 |
|
Except: coal extracted from pits |
1 |
3 |
Production of safe water in service of production and daily life |
1 |
4 |
Metal refining, rolling and threading and coking |
2 |
|
Except: Refinery, rolling, threading of non-ferrous and precious metals (gold, silver) |
4 |
5 |
Production and assembly of mechanical products |
2 |
|
Except: - Machinery, equipment, and means of transport |
1 |
|
- Electric fans, irons, transformers and stabilizers of under 15A, electric pumps of less than 10m3/hour, washing machines, air conditioners, refrigerators, vacuum cleaners, dehumidifiers, geysers, utensils with electric devices (electric cookers, electric kettles, electric sauce pans, food mixers, etc), gas stoves, electric stoves, manufacture and assembly of automobiles with 24 seats or less |
4 |
6 |
Production and assembly of electronic products |
8 |
|
Except: Specialized electronic machinery and equipment, computers |
4 |
7 |
Chemical products |
4 |
|
Except: - Basic chemicals, fertilizers |
1 |
|
- Pesticides and insecticides and other chemicals for agricultural production |
0,5 |
|
- Lubricating oils and greases |
2 |
8 |
Construction materials, including clinker, concrete mortar, pre-fab concrete |
4 |
|
Except cement: - From P300 upwards |
10 |
|
- Under P300 |
6 |
9 |
Pottery, porcelain, ceramics, glass: |
4 |
|
Except: medical glass |
1 |
10 |
Processing of forestry products and woodwork |
6 |
11 |
Paper and paper products |
2 |
|
Except: wood pulp, newsprint and school writing paper |
1 |
12 |
Food milling, husking and processing |
2 |
|
Except: Instant noodles |
6 |
13 |
Foodstuffs production and processing (including tobacco leaves, shredded tobacco, tobacco for water-pipes, alcohol, coffee, glutamate, sugar, confectionery...) |
6 |
|
Except: - Salt |
0,5 |
|
- Ice for storing aqua-products |
2 |
|
- Soup seasonings, sauce of various kinds, vegetable oils, tea, milk of various kinds |
4 |
|
- Soft drinks, refreshments |
8 |
14 |
Aqua-product processing |
4 |
15 |
Fibre, textiles, cotton: |
|
|
a) Assorted fibre (including wool yarn for carpet weaving, and yarn from jute, silk, rush), thread |
2 |
|
Except: woolen yarn, synthetic fibre |
4 |
|
b) Assorted textiles |
4 |
|
Except: weaving jute, rush items, mats, blinds and hand-woven or semi-mechanical products |
2 |
|
c) Primary processing of home-grown cotton |
1 |
16 |
Cloth, canvass shoes, production of leather materials, leatherette |
4 |
17 |
Leather and leatherette products |
6 |
18 |
Printing and publication (excluding advertizing): |
|
|
a) Books, films (including film developing and processing), recorded audio tapes, video tapes, laser discs |
1 |
|
b) Assorted newspapers |
0,5 |
|
c) Political books, textbooks, scientific and technical books, children's books, books and newspapers in the languages of ethnic minorities, people's newspapers, people's army's newspapers, State leaders' portraits and paintings, posters, propaganda pictures and paintings, banknote printing, documentary films, reportage films, films with revolutionary, children's and scientific themes |
0 |
|
d) Production of blank audio tapes and video tapes |
2 |
|
e) Printing and publication of other products, other activities in the printing and publishing industry |
4 |
19 |
Lab instruments, medical instruments, children's toys, educational aids |
0,5 |
20 |
Sports and gymnastic equipment, musical instruments and spare parts |
1 |
21 |
Curative medicines, anti-epidemic medicines, medical cotton and bandages |
1 |
22 |
Production of fine arts products |
8 |
23 |
Production of cosmetics |
10 |
24 |
Production of playing cards, votive paper, incense sticks and candles |
|
|
a) Playing cards, votive paper |
20 |
|
b) Incense sticks and candles |
8 |
25 |
Production and processing of domestic animals' feed |
2 |
26 |
Agricultural production not subject to agricultural land use tax |
2 |
|
Except: manufacture of seedlings, and animal breeds |
1 |
27 |
Manufacture of production tools |
1 |
28 |
Subcontracting, irrespective of products and business lines (tax calculation to be based on subcontracting expenditures) |
6 |
29 |
Other production and processing |
4 |
|
II. CONSTRUCTION INDUSTRY |
|
1 |
Construction and installation, survey, design, and other activities in construction |
4 |
|
III. TRANSPORTATION SERVICE |
|
1 |
Transportation of goods |
2 |
|
Except: Transportation by rudimentary means in mountainous areas and islands |
0,5 |
2 |
Transportation of passengers, luggage, air transportation (including passengers, luggage and goods) |
4 |
|
Except: transportation of passengers in cities and urban areas by bus |
1 |
|
IV. TRADE SERVICE |
|
1 |
Trading in commodities (including petrol, motor vehicles, automobiles with 24 seats or less) |
2 |
|
Except: Food, fresh foodstuffs, fresh fruits and vegetables, salt, medicines, lab instruments, medical instrument, fertilizers, pesticides, insecticides, machinery, equipment (including computers, fax machines, photocopiers), means of transport, spare parts, raw materials, materials, fuel, books and newspapers, educational aids, children's toys, seedlings, plant and animal breeds, film distribution |
1 |
2 |
Export service |
1 |
3 |
Trading in gold, silver and gems |
1 |
4 |
Trading in foreign currencies |
0,5 |
5 |
Trading in real estate (including building houses for sale) |
4 |
6 |
Sale by agents, sale on consignment, and trusted sale and purchase of goods (tax calculation to be based on the commission earned) |
15 |
7 |
Business establishments (except those trading in lots) having books of account, keeping records in accordance with the regulations recognized by the tax office shall have their turnover tax calculated on the basis of the difference between the sale price and the purchase price |
15 |
|
Except: - Trading in gold, silver, gems, foreign currencies, real estate |
20 |
|
- Distribution of books, newspapers, films |
4 |
|
- Trading in salt |
4 |
|
- Trading in farm products, fresh foodstuffs, fresh fruits and vegetables |
10 |
|
V. RESTAURANTS |
|
1 |
Restaurant business |
4 |
|
Except: luxury, specialty restaurants |
2 |
|
VI. SERVICES |
|
1 |
Repair services of various businesses and occupations |
4 |
|
Except: - Repairs of machinery, equipment, means of transport |
2 |
|
- Repairs of electrical, electronic and cold-storage appliances |
6 |
2 |
Scientific and technical services |
2 |
3 |
Legal consultancy service |
4 |
4 |
Post and telecommunications services |
6 |
5 |
Health, sports, gymnastic, cultural and art, vocational training services |
0,5 |
|
Except: Art performance (circus, tuong (classical opera), cheo (traditional opera), cai luong (reformed drama), drama, puppet shows, singing, dancing, musical instruments playing...), film projection |
0 |
6 |
Other services and activities (except credit activities) of banks, credit organizations and financial companies |
6 |
7 |
Insurance |
4 |
|
Except: - Insurance for school pupils |
0 |
|
- Insurance for domestic animals, plants |
0 |
8 |
Pawn brokerage |
4 |
9 |
Loading and unloading of goods, leasing of warehouses, store yards, workshops, machinery, equipment, means of transport |
4 |
10 |
Leasing of houses, shops, furniture, wedding halls, conference rooms, tourist cars |
10 |
11 |
Trading in hotels, bed rooms, tourist services, sightseeing tours |
10 |
|
Except: lodging business |
6 |
12 |
Photograph taking, printing and enlargement, photocopying, video shooting and video screening |
6 |
13 |
Tape recording, dubbing and hiring |
8 |
14 |
Hairdressing, tailoring, dyeing, laundry, steam bleaching |
6 |
15 |
Other services |
4 |
|
Except: Sanitary services, street drainage, funeral services |
0 |
16 |
Special services: |
|
|
a) Beauty parlor |
10 |
|
b) Dancing |
30 |
|
c) Karaoke, sauna, massage |
20 |
|
d) Horse racing |
20 |
|
e) Golf business |
20 |
|
f) Lotteries for public construction and other forms of lottery |
30 |
|
Except: lotteries for public construction in mountainous provinces, scratch and loto lotteries |
20 |
|
g) Shipping agents |
30 |
|
h) Brokerage |
15 |
|
i) Advertizing |
10 |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực