Công văn 8909/BKHĐT-PC năm 2020 về triển khai thi hành Luật Đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 8909/BKHĐT-PC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Ngày hiệu lực: | 31/12/2020 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Đầu tư | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 đã được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 (sau đây gọi là Luật Đầu tư năm 2020). Hiện nay, dự thảo Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư năm 2020 đang được hoàn thiện theo ý kiến của các Thành viên Chính phủ để trình Thủ tướng Chính phủ ký, ban hành. Đồng thời, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã dự thảo Thông tư hướng dẫn biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam để áp dụng ngay sau khi Nghị định được Chính phủ ban hành.
Để đảm bảo thực hiện Luật Đầu tư năm 2020 từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị quý Cơ quan tổ chức triển khai một số việc sau:
I. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020
1. Về hồ sơ thực hiện thủ tục đầu tư:
Kể từ ngày 01/01/2021, hồ sơ thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và các thủ tục khác để thực hiện hoạt động đầu tư được áp dụng theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020; cụ thể như sau:
1.1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư:
a) Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 1 Điều 34 và khoản 1 Điều 35 Luật Đầu tư năm 2020.
b) Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Luật Đầu tư năm 2020.
1.2. Hồ sơ, nội dung thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư được quy định tại Điều 33 Luật Đầu tư năm 2020.
1.3. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được quy định tại các Điều 34, 35 và 36 Luật Đầu tư năm 2020.
2. Về thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
2.1. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được quy định tại Điều 39 Luật Đầu tư năm 2020.
2.2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư gồm các tài liệu quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
2.3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thực hiện theo quy định tại Điều 38 Luật Đầu tư năm 2020.
2.4. Cơ quan đăng ký đầu tư và nhà đầu tư tiếp tục thực hiện thủ tục đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư (trước đây là Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài) đã được thiết lập và vận hành trong thời gian qua.
3. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp:
3.1. Nhà đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế phải đáp ứng các điều kiện và thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 26 Luật Đầu tư năm 2020.
3.2. Thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp được thực hiện như sau:
3.2.1. Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp cho cơ quan đăng ký đầu tư nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính.
Trường hợp đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, căn cứ văn bản chấp thuận của Cơ quan đăng ký đầu tư, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thực hiện thủ tục thay đổi thành viên, cổ đông tại cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
3.2.2. Hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp gồm:
a) Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp gồm những nội dung: thông tin về đăng ký doanh nghiệp của tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp; ngành, nghề kinh doanh; danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trước và sau khi góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; giá trị giao dịch của hợp đồng góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp; thông tin về dự án đầu tư của tổ chức kinh tế (nếu có);
b) Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
c) Văn bản thỏa thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp;
d) Văn bản kê khai (kèm theo bản sao) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế nhận vốn góp, cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (đối với trường hợp quy định tại điểm b và c khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư năm 2020). Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của việc kê khai.
4. Một số văn bản thực hiện thủ tục đầu tư được lập theo mẫu kèm theo công văn này.
5. Ngành, nghề và điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài:
5.1. Ngành, nghề và điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài được quy định tại Điều 9 Luật Đầu tư năm 2020.
5.2. Điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài được xem xét theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành (gồm luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ) và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
6. Xem xét điều kiện bảo đảm quốc phòng an ninh:
Căn cứ Luật Quốc phòng số 22/2018/QH14 ngày 08/6/2018, Luật An ninh quốc gia số 32/2004/QH11 ngày 03/12/2004, Pháp lệnh số 32-L/CTN ngày 19/5/1994 về bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự, Pháp lệnh số 32/2007/PL-UBTVQH11 về bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, Nghị định số 04/CP ngày 16/1/1995 ngày 16/01/1995 của Chính phủ ban hành Quy chế bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự, Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền, Cơ quan đăng ký đầu tư lấy ý kiến Bộ Quốc phòng và Bộ Công an đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư và điểm d khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư.
II. Giải quyết hồ sơ dự án đầu tư tiếp nhận trước ngày Luật đầu tư năm 2020 có hiệu lực thi hành
1. Căn cứ quy định tại khoản 11 Điều 77 Luật Đầu tư năm 2020, kể từ ngày 01/01/2021, hồ sơ hợp lệ đã tiếp nhận theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014, Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư mà đã quá thời hạn giải quyết nhưng chưa trả kết quả theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014 và Nghị định số 118/2015/NĐ-CP thì được tiếp tục giải quyết theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014. Hồ sơ hợp lệ được xác định theo quy định tại khoản 11 Điều 2 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
2. Đối với hồ sơ hợp lệ đã tiếp nhận theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014, Nghị định số 118/2015/NĐ-CP và có thời hạn giải quyết thủ tục hành chính sau ngày 01/01/2021, Cơ quan đăng ký đầu tư hướng dẫn nhà đầu tư nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu (nếu có) hoặc điều chỉnh các nội dung trong hồ sơ đã nộp cho phù hợp với quy định của Luật Đầu tư năm 2020 để thực hiện thủ tục theo quy định của Luật này.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các địa phương có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo công văn số 8909/BKHĐT-PC ngày 31 tháng 12 năm 2020)
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất - thuộc và không thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: .....................................................................................
Sinh ngày: …….../............ /..... ………….Quốc tịch:..........................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ..................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): ......
Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ....
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ..............................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương:
Ngày cấp: ................................................Cơ quan cấp...................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ......................................
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|||
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): .........................................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính: .....................................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch:......................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ..................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp:..............................................................
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ..............................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: ...................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế............................................................................................
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
||
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ...............................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ........................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị, đề nghị ghi rõ:
- Quy mô sử dụng đất: …. ha
- Quy mô dân số: …… người
- Vị trí dự án thuộc/không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án thuộc/không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án thuộc/không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn khác (ví dụ : lợi nhuận tái đầu tư,…): …………(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la .
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: ...................................................................................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án: (ghi theo số năm)........................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng,
- Tiến độ khởi công công trình,
- Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình,
- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động.
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… |
(*) Lưu ý:
Nhà đầu tư kê khai thông tin hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư và nộp 08 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) hoặc 04 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh) hoặc 01 bộ hồ sơ (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan đăng ký đầu tư trong vòng 15 ngày, kể từ thời điểm kê khai trên Hệ thông thông tin quốc gia về đầu tư.
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư –
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ [1]
(Ngày .... tháng ... năm....)
1. Mục tiêu đầu tư dự án................................................................................................
2. Địa điểm thực hiện dự án: .........................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị, đề nghị ghi rõ:
- Quy mô sử dụng đất: …. ha
- Quy mô dân số: …… người
- Vị trí dự án thuộc/không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án thuộc/không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án thuộc/không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Tổng vốn đầu tư dự kiến: (tổng vốn bằng VNĐ.............................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án: (ghi số năm)...............................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án (dự kiến theo tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):
7. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
8. Thông tin về đất đai:
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án:
b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất:
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có):
9. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường:
10. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có):
Trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đề nghị bổ sung sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án theo quy định pháp luật về đấu thầu. Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy định của pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
11. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, đề nghị bổ sung các nội dung: thuyết minh việc triển khai dự án đầu tư đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án. Đối với các dự án đầu tư xây dựng còn lại thì bổ sung phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).12. Cơ chế, chính sách đặc biết (nếu có):
13. Hồ sơ kèm theo
- Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… |
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư (Ghi tên từng nhà đầu tư theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư)
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có)
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
2.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, diện tích, ranh giới, vị trí địa lý):
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có):
2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục công trình)
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
2.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có).
3. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):......................................................................................................................
4. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
5. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường:
6. Giải trình việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có):
7. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị:
Thuyết minh việc triển khai dự án đầu tư đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án. Đối với các dự án đầu tư xây dựng còn lại thì bổ sung phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
8. Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):......................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):......................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):......................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
5. Ưu đãi đặc biệt (nếu có):.............................................................................................
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ...................................................................................
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… |
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án.................................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ........................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):...................................
- Công suất thiết kế:........................................................................................................
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:.........................................................................................
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn góp của nhà đầu tư:…...(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
b) Vốn huy động: …….(bằng chữ) đồng và tương đương ……. (bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: ...................................................................................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án: .................................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng,
- Tiến độ khởi công công trình,
- Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình,
- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động.
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải quy định tiến độ thực hiện từng giai đoạn.)
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
9. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
10. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có):
11. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng (nếu có):
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có):
5. Ưu đãi đặc biệt (nếu có):.............................................................................................
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có):....................................................................................
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… |
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua lại phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)….với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: .....................................................................................
Sinh ngày: …../......./….Quốc tịch: ...................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ..................................................
Ngày cấp:........................ /..... /........... Nơi cấp:..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): ......
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: .......
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ..............................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .............................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: ......................................................................................................................................
Ngày cấp:..........................................Cơ quan cấp..........................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: …………… Email: ……… Website: ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………….. Giới tính: .........................................................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch:......................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ..................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ..............................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
- Tên bằng tiếng Việt........................................................................................................
- Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................
- Tên viết tắt (nếu có): .....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ....................... Ngày cấp lần đầu: .............. Ngày điều chỉnh gần nhất:........................
3. Loại hình doanh nghiệp:
4. Địa chỉ trụ sở chính:(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
5.Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ:………….(bằng chữ) đồng.
7. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế (nếu có):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
9. Kê khai Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh (nếu có).
Ghi rõ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số.... tại...... (vị trí khu đất)
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
Giá trị giao dịch thực tế |
|||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN VỐN GÓP / CỔ PHẦN / PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
1. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng.
2. Tỷ lệ sở hữu:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
V. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ (NẾU CÓ)
VI. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TIẾP CẬN THỊ TRƯỞNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI(nếu có).
(Giải trình về đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, năng lực của nhà đầu tư, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)
VII. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Văn bản thỏa thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế nhận vốn góp, cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài;
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư
CƠ QUAN CHẤP THUẬN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:….… |
|
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(chúng nhận lần đầu: ngày….. tháng…. năm)
(chứng nhận thay đổi lần thứ…: ngày…. tháng…. năm)
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số ………ngày … tháng ….. năm …. của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Căn cứ báo cáo thẩm định của ......... ngày....... tháng .....năm....... .;
CHẤP THUẬN:
1. Tên dự án (nếu có): ……………………………………………………………………….
2. Mục tiêu dự án: .........................................................................................................................
3. Địa điểm thực hiện dự án:..........................................................................................................
4. Quy mô dự án: ..........................................................................................................................
(Ghi cụ thể các hạng mục công trình, Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ........... m2 hoặc ha; Nguồn gốc đất:…..)
5. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:..................................................................................
Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có):.................................................
Tiến độ thực hiện từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn:
6. Thời hạn thực hiện dự án
7. Nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có theo trường hợp tại khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư)
a. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày… .... tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............. địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ..................... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm ........
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ............. cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại.................., số điện thoại: ........... địa chỉ email: ...................., chức vụ: ..................
b. Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
c . Dự kiến tổng vốn đầu tư của dự án: ............ (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư;
- Vốn huy động (ghi rõ giá trị, nguồn vốn): .............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ;
- Vốn khác: ...........(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ
Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
||
|
|
|
|
|
8. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư (Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án)
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):......................................................................................
10. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư: Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ theo quy định của pháp luật hiện hành.
Cơ chế, chính sách đặc biệt: Đề nghị ghi rõ cơ sở pháp lý của ưu đãi, đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có).
11. Thời điểm có hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư:.............................................
12. Thời điểm hoạt động của dự án:.................................................................................
13. Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án (nếu có);
14. Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
15. Sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội, sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị (nếu có).
16. (Trong trường hợp điều chỉnh) Chấp thuận chủ trương đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế chấp thuận chủ trương đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp ngày ... tháng ... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày .... tháng ... năm ........
17. Văn bản này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư, nếu có); một bản gửi …………. (tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan quyết định chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………..
Chứng nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số ………ngày … tháng ….. năm …. của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Chấp thuận chủ trương đầu tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính: ......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ email:...................., chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).
Hoặc
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ……………, mã số thuế….
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
2. Mục tiêu dự án: ..........................................................................................................
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Tổ chức kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án: ...........................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ...........................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng,
- Tiến độ khởi công công trình,
- Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình,
- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động.
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải quy định tiến độ thực hiện từng giai đoạn.)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi..............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):...................................................................
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................
3.....................................................................................................................................
Điều 4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư )
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: …………..
Chứng nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....
Chứng nhận thay đổi lần thứ: Ngày ........tháng ........năm .....
Căn cứ Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số ………ngày … tháng ….. năm …. của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Chấp thuận chủ trương đầu tư của ....số ....ngày ..... (hoặc các văn bản có giá trị tương đương nếu có);
Căn cứ bản án của Tòa án/quyết định của Trọng tài ...... (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ...... tháng ........ năm ........;
được đăng ký điều chỉnh ............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà ...................., sinh ngày ...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ..............................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. .......
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ............, chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ……………, mã số thuế….
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư: .......................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: ..........................................................................................................
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
…………..(tên tổ chức kinh tế) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án: ...........................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ...........................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:...........(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư.
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:...................................................................................
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng,
- Tiến độ khởi công công trình,
- Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình,
- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động.
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải quy định tiến độ thực hiện từng giai đoạn.)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi..............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:.............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):...............................................................
5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):...................................................................
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư/tổ chức kinh tế thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................
3.....................................................................................................................................
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp ngày ... tháng ... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày .... tháng ... năm ........
Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, tổ chức kinh tế thực hiện dự án được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh/…)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………….
Chứng nhận lần đầu: Ngày .....tháng ........năm .....
Chứng nhận thay đổi lần thứ ...: Ngày .....tháng ... năm ......
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số ………ngày … tháng ….. năm …. của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Chấp thuận chủ trương đầu tư của ....số ....ngày ..... (hoặc các văn bản có giá trị tương đương nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của .......;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên dự án); mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ...... tháng ........ năm ........ được đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
và được đăng ký điều chỉnh[2] ............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: đổi từ GPĐT/GCNĐT, tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày ...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ............... do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. .......
Địa chỉ trụ sở chính: ......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ..........., sinh ngày ...... tháng ....... năm .........., quốc tịch............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ trường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ........., địa chỉ email: ............. chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/ Số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư (ghi lại toàn bộ nội dung của dự án đầu tư)
1. Tên dự án đầu tư: .......................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: ..........................................................................................................
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
…………..(tên tổ chức kinh tế) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án: ...........................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ...........................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ........... (bằng chữ) đồng, tương đương ...... (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:...................................................................................
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng,
- Tiến độ khởi công công trình,
- Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình,
- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động.
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải quy định tiến độ thực hiện từng giai đoạn.)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
Ghi nhận toàn bộ ưu đãi đầu tư (thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, miễn giảm tiền thuê đất...), và cơ sở pháp lý, thời điểm áp dụng (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó.
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (Ghi nhận toàn bộ các điều kiện đối với dự án quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó).
3.....................................................................................................................................
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy định về nội dung dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ..................... do ...............(tên cơ quan cấp) cấp ngày... tháng .... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày ..... tháng .....năm ........
Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG |
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Điều 26 Luật Đầu tư)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Tên nhà đầu tư
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số ….. ngày…. tháng ….. năm …… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ ....................;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư)....... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố….......... thông báo:
1. Nhà đầu tư/Các nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp vào công ty...... (tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp), mã số doanh nghiệp ............ do ……… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày..... tháng ...... năm ........
Nhà đầu tư thứ nhất
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/bà ..............., sinh ngày ...... tháng ....... năm .........., quốc tịch............, hộ chiếu số ................ cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ......................................................................................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
(Tên nhà đầu tư) ......................; giấy chứng nhận đăng ký thành lập số................ do ............. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ..... tháng ....... năm .........
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ông/bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch............, hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ thường trú tại ............, chỗ ở hiện nay tại ............, số điện thoại: ............. địa chỉ email: ................, chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo
(Ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất)
Lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện): ………………
2. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như sau:
2.1. Tên tổ chức kinh tế: .................................................................................................
2.2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……… do ..…… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………..mã số thuế:…………….
2.3. Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2.4. Vốn điều lệ (bằng số): …VNĐ.
2.5. Giá trị góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của từng nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
Giá trị giao dịch thực tế |
|||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
[1] Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư.
[2] Áp dụng đối với trường hợp đổi GCNĐKĐT đồng thời điều chỉnh dự án đ
To: |
- People’s Committees of provinces and central-affiliated cities; |
The Law on Investment No. 61/2020/QH14 adopted by the 14th National Assembly of Socialist Republic of Vietnam on this 17th of June, 2020 during its 9th session has been effective since January 01, 2021 (hereinafter referred to as “the Law on Investment 2020”). The draft Decree on guidelines for implementation of the Law on Investment 2020 is now being perfected following opinions of the Government members for submission to the Prime Minister for signature and promulgation.
The Ministry of Planning and Investment has also drafted a Circular providing guidance on forms of documents serving investment procedures and reporting of investment activities in Vietnam, which will be applied after the Decree is promulgated.
To make sure that the Law on Investment 2020 is implemented as of January 01, 2021, the Ministry of Planning and Investment hereby requests that the following tasks be performed:
I. Receiving and processing documentation and procedures under the Law on Investment 2020
1. Regarding documentation serving investment procedures:
As of January 01, 2021, documentation serving procedures for approving investment guidelines, issuing and adjusting investment registration certificates and outward investment registration certificates, and other procedures to conduct investment activities shall comply with the Law on Investment 2020. To be specific:
1.1. Authorities receiving applications for approval for investment guidelines:
a) The Ministry of Planning and Investment shall receive applications for approval for investment guidelines of investment projects subject to approval for their investment guidelines by the National Assembly and the Prime Minister as prescribed in Clause 1 Article 34 and Clause 1 Article 35 of the Law on Investment 2020.
b) Investment registration authorities shall receive applications for approval for investment guidelines of investment projects subject to approval for their investment guidelines by People’s Committees of provinces as prescribed in Clause 1 Article 36 of the Law on Investment 2020.
1.2. Applications for and contents of appraisal of requests for investment guideline approval are specified in Article 33 of the Law on Investment 2020.
1.3. Procedures for granting approval for investment guidelines of investment projects subject to approval for their investment guidelines by the National Assembly, the Prime Minister and provincial People’s Committees are specified in Articles 34, 35 and 36 of the Law on Investment 2020.
2. Regarding procedures for issuing investment registration certificates:
2.1. The power to issue investment registration certificates is specified in Article 39 of the Law on Investment 2020.
2.2. Applications for issuance of investment registration certificates to projects not subject to approval for their investment guidelines include the documents mentioned in Clause 1 Article 33 of the Law on Investment.
2.3. Procedures for issuing investment registration certificates are specified in Article 38 of the Law on Investment 2020.
2.4. Investment registration authorities and investors shall continue to follow investment procedures on the operating national investment information system (previously the national foreign investment information system).
3. Procedures for making investment by contributing capital, purchasing shares or purchasing stakes:
3.1. Any investor that contributes capital or purchases shares/stakes of a business entity must satisfy the conditions and follow the procedures set out in Article 26 of the Law on Investment 2020.
3.2. Procedures for registration of capital contribution or purchase of shares/stakes are as follows:
3.2.1. A business entity to which foreign investors contribute capital or whose shares/stakes are purchased by foreign investors in the case specified in Clause 2 Article 26 of the Law on Investment shall submit 01 application for registration of capital contribution or purchase of shares/stakes to the investment registration authority where the business entity’s head office is located.
If the conditions specified in Clause 2 Article 24 of the Law on Investment are satisfied, according to the written approval of the investment registration authority, the business entity to which foreign investors contribute capital or whose shares/stakes are purchased by foreign investors shall follow procedures for change of members or shareholders at the investment registration authority in accordance with regulations of law on enterprises and other laws applicable to each type of business entity.
3.2.2. An application for registration of capital contribution or purchase of shares/stakes consists of:
a) A registration form for capital contribution or purchase of shares/stakes, which specifies enterprise registration information about the business entity to which foreign investors expect to contribute capital or whose shares/stakes are expected to be purchased by foreign investors; business lines; list of founding shareholders, list of shareholders that are foreign investors (if any); holding of charter capital by the foreign investor before and after capital contribution or purchase of shares/stakes; transaction value of the contract for capital contribution or purchase of shares/stakes; information about the business entity's investment project (if any);
b) Copies of legal documents of the individual or organization that contributes capital or purchases shares/stakes and of the business entity to which foreign investors contribute capital or whose shares/stakes are purchased by foreign investors;
c) A written agreement on the capital contribution or purchase of shares/stakes between the foreign investor and the business entity receiving capital contribution from or selling shares/stakes to the foreign investor;
d) A declaration document enclosed with the copy of the certificate of land use rights of the business entity (in the case specified in Points b and c Clause 2 Article 24 of the Law on Investment 2020). The business entity shall take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of the declaration document.
4. Several documents serving investment procedures are formulated according to the forms enclosed with this Official Dispatch.
5. Business lines allowed in market with conditions and market access conditions applied to foreign investors:
5.1. Business lines allowed in market with conditions and market access conditions applied to foreign investors are specified in Article 9 of the Law on Investment 2020.
5.2. Market access conditions applied to foreign investors are considered in accordance with regulations of applicable legal documents (including laws and resolutions of the National Assembly, ordinances and resolutions of the Standing Committee of the National Assembly and decrees of the Government) and international treaties to which the Socialist Republic of Vietnam is a signatory.
6. Considering conditions concerning assurance of national defense and security:
According to the Law on National Defence No. 22/2018/QH14 dated June 08, 2018, Law on National Security No. 32/2004/QH11 dated December 03, 2004, Ordinance No. 32-L/CTN dated May 19, 1994, Ordinance No. 32/2007/PL-UBTVQH11, Government’s Decree No. 04/CP dated January 16, 1995 and Government’s Decree No. 34/2014/ND-CP dated April 29, 2014, the investment registration authority shall seek opinions of the Ministry of National Defense and Ministry of Public Security about the cases specified in Point c Clause 2 Article 26 of the Law on Investment and Point d Clause 1 Article 32 of the Law on Investment.
II. Processing investment project dossiers received before the effective date of the Law on Investment 2020
1. According to Clause 11 Article 77 of the Law on Investment 2020, as of January 01, 2021, if any valid dossier has been received as prescribed in the Law on Investment 2014 and Government’s Decree No. 118/2015/ND-CP and the deadline for processing thereof has expired but the results have not been returned in accordance with the Law on Investment 2014 and Decree No. 118/2015/ND-CP, such dossier shall continue to be processed according to the Law on Investment 2014. A valid dossier is defined as prescribed in Clause 11 Article 2 of the Decree No. 118/2015/ND-CP.
2. If the valid dossier has been received as prescribed in the Law on Investment 2014 and Decree No. 118/2015/ND-CP and the deadline for handling administrative procedures is after January 01, 2021, the investment registration authority shall instruct the investor to provide additional documents (if any) or adjust contents of the submitted dossier in accordance with the Law on Investment 2020 so as to follow the procedures set out in this Law.
Difficulties that arise during the implementation of this Official Dispatch should be reported to the Ministry of Planning and Investment in writing for timely instructions./.
|
PP. THE MINISTER |
APPENDIX
FORMS OF DOCUMENTS SERVING INVESTMENT PROCEDURES
(Enclosed with the Official Dispatch No. 8909/BKHDT-PC dated December 31, 2020)
Application for investment project execution
(For projects proposed by investors – subject and not subject to approval for their investment guidelines)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
APPLICATION FOR INVESTMENT PROJECT EXECUTION
To: ……….. (Name of the investment registration authority)
Investors hereby apply for investment project execution as follows:
I. INVESTORS
1. The first investor:
a) Regarding the investor being an individual
Full name: …………………Sex: .....................................................................................
Date of birth: …….../............ /..... ………….Nationality:.....................................................
ID card/Citizen ID card/Passport No. ..................................................
Date of issue: ....................... /..... /........... Place of issue: ...............................................
Other personal identity documents (if the ID card/Citizen ID card/Passport is not available): ......
Number of personal identity document: ...........................................................................
Date of issue: ....................... /..... /........... Expiry date: .............. /....... /....... Place of issue: ....
Permanent address: ..........................................................................................................
Current address: ................................................................................................................
Phone number: …………….Fax: ……………….Email: .....................................................
b) Regarding the investor being an enterprise/organization:
Name of the enterprise/organization: ................................................................................
Establishment decision or number of business/enterprise registration certificate or enterprise ID number or number of investment license/investment certificate/investment registration certificate or other equivalent document:
Date of issue: ................................................Issuing authority..........................................
Head office address: .........................................................................................................
Phone number: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ...........................
Holding of charter capital by foreign investors (only applicable to the case where the investor is an enterprise/organization established in Vietnam):
No. |
Name of foreign investor |
Nationality |
Contributed capital |
Ratio (%) |
|
VND |
USD Equivalent |
|
|||
|
|
|
|
|
|
Ratio of general partners who are foreign investors in the partnership (only applicable to the case where the investor is a partnership established in Vietnam): .........................................................................
Information about the legal representative of the enterprise/organization registering for investment:
Full name: …………………Sex: .....................................................................
Title:…………………Date of birth: …….../…../…….Nationality:......................................
ID card/Citizen ID card/Passport No. ..................................................
Date of issue: ....................... /..... /........... Place of issue:.................................................
Permanent address: ..........................................................................................................
Current address: ................................................................................................................
Phone number: …………….Fax: ……………….Email: .....................................................
2. The next investors: information to be declared is the same as that of the first investor
II. INFORMATON ABOUT THE BUSINESS ENTITY EXPECTED TO BE ESTABLISHED (for the foreign investor making investment by establishing a business entity)
1. Name of the business entity: .....................................................................................
2. Type of the business entity........................................................................................
3. Charter capital: VND …….. (in letters) and equivalent to USD ……………. (in letters)
4. Ratio of charter capital contribution by each investor:
No. |
Name of investor |
Contributed capital |
Ratio (%) |
|
VND |
USD Equivalent |
|
||
|
|
|
|
|
III. INFORMATION ABOUT INVESTMENT PROJECT
1. Name and location of the project:
1.1. Project name: ...............................................................................................................
1.2. Project location: ........................................................................................
(For the project located outside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the address, ward/commune, urban district/rural district, province/city. For the project located inside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the number, street or lot number, name of the block, urban district/rural district, province/city).
2. Objectives of the project:
No. |
Objectives
|
Name of sector (under VSIC level 4) |
Code of sector under VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
(Main business lines) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Note:
- The first business line stated means the main business line of the project.
- (*) Only CPC code is needed if the objective belongs to a conditional business line, applicable to foreign investors upon issuing the investment registration certificate.
3. Investment scale:
The scale is specified as follows:
- Expected area of land/water surface/site (m2 or ha):
- Design capacity:
- Products/services to be provided:
- Architecture (building area, floor area, number of storeys, the height of works, etc.):
If the project is divided into multiple stages, each stage shall be specified as above.
If the objective for constructing a residential house (for sale, for lease or for lease purchase) or urban area is available, please specify:
- Area of land used: …. ha
- Population: …… people
- Whether the project is inside/outside the urban area.
- Whether the project is inside/outside the safety perimeter of the relic recognized by the competent authority as a national or special national relic.
- Whether the project is inside/outside the restricted development area or historic inner city (defined in the urban planning project) of the special-grade urban area;
4. Investment capital, and capital raising methods:
4.1. Total investment: VND …....(in letters) and equivalent to USD …… (in letters), where:
- Capital contributed by investors: VND …....(in letters) and equivalent to USD …… (in letters).
- Raised capital: VND …….. (in letters) and equivalent to USD ……………. (in letters).
- Other capital (e.g, reinvested profits, etc.): VND ………… (in letters) and equivalent to USD … (in letters).
4.2. Sources of investment capital:
a) Contributed capital for project execution (of each investor):
No. |
Name of investor |
Contributed capital |
Ratio (% |
Contribution method (*) |
Contribution schedule |
|
VND |
USD Equivalent |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Note:
(*):Contribution method: specify value of contributed capital in the form of cash, machinery, equipment, land use right or technical know-how.
b) Raised capital: specify the amount of capital, methods for raising capital (borrowing from a credit institution/parent company, etc.) and expected schedule.
c) Other capital: ...................................................................................................................
5. Duration of the project: (specify the number of years)........................................................
6. Project execution schedule: (specify by month (or quarter)/year, e.g, January (or the first quarter)/2018):
a) Capital contribution and raising schedule;
b) Schedule for fulfilling main objectives of the investment project:
- Schedule for completing investment procedures to transfer the site,
- Schedule for carrying out construction,
- Schedule for constructing work items,
- Schedule for completing the project and putting it into use/operation.
(If the investment project is divided into multiple stages, schedule of each stage shall be specified)
IV. COMMITMENT BY INVESTORS/BUSINESS ENTITY
1. Take legal responsibility for the legitimacy, accuracy and truthfulness of the application and documents submitted to the competent authority.
2. Comply with Vietnam’s laws and approval for investment guidelines/investment registration certificate.
3. Undertake to incur all costs and risks if the project is not approved.
V. ATTACHED DOCUMENTS
- The documents specified in Clause 1 Article 33 of the Law on Investment.
- Legal documents on construction, housing and real estate trading regarding construction, housing and urban area projects
- Other relevant documents (if any).
|
Done at……., date (dd/mm/yyyy) …. |
(*) Note:
Investors are required to declare information about applications for issuance of the investment registration certificate on the national investment information system and submit 08 sets of applications, including 01 original set of application (for the project subject to approval for its investment guidelines by the Prime Minister) or 04 sets of applications, including 01 original set of application (for the project subject to approval for its investment guidelines by the provincial People’s Committee) or 01 set of application (for the project not subject to approval for its investment guidelines) to the Ministry of Planning and Investment or investment registration authority within 15 days from the date of declaring information on the national investment information system.
(For projects subject to approval for their investment guidelines – set up by competent authorities)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
INVESTMENT PROJECT PROPSAL [1]
(date (dd/mm/yyyy) ….)
1. Investment objectives................................................................................................
2. Project location: .........................................................................................
(For the project located outside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the address, ward/commune, urban district/rural district, province/city. For the project located inside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the street number, lot number, name of the block, urban district/rural district, province/city).
3. Investment scale:
The scale is specified as follows:
- Expected area of land/water surface/site (m2 or ha):
- Design capacity:
- Products/services to be provided:
- Architecture (building area, floor area, number of storeys, the height of works, etc.):
If the project is divided into multiple stages, each stage shall be specified as above.
If the objective for constructing a residential house (for sale, for lease or for lease purchase) or urban area is available, please specify:
- Area of land used: …. ha
- Population: …… people
- Whether the project is inside/outside the urban area.
- Whether the project is inside/outside the safety perimeter of the relic recognized by the competent authority as a national or special national relic.
- Whether the project is inside/outside the restricted development area or historic inner city (defined in the urban planning project) of the special-grade urban area;
4. Expected total investment capital: (total capital in VND.............................................................
5. 5. Duration of the project: (specify the number of years)........................................................
6. Project execution schedule: (specify by month (or quarter)/year, e.g, January (or the first quarter)/2018):
7. Assessment of impacts and socio-economic efficiency of the project:
The most significant impacts of the project on local socio-economic development (job creation, payment to budget, exportation, technology transfer, etc.).
8. Information about land:
a) Current use of land at the project location:
b) Conditions for land appropriation for the project subject to land appropriation:
c) Expected demand for use of land (if any):
9. Preliminary assessment of environmental impacts (if any) in accordance with regulations of law on environmental protection:
10. Expected method for selecting investors and conditions applied to investors (if any):
In case of proposing selection of investors in accordance with regulations of law on bidding, specify the total estimated cost of executing the project in accordance with regulations of law on bidding. The total estimated cost of executing the project shall be determined according to the total investment of the project in accordance with regulation of law on construction, exclusive of the costs of compensation, assistance and relocation.
11. Regarding a housing or urban area construction project, the following is required to be added: explanation for executing an investment project for objective fulfillment, urban development orientation, housing development program or plan; preliminary construction design plan, expected division of component projects (if any); preliminary plan for phasing of investment with a view to synchronism assurance; preliminary structure of residential housing products and provision of land for social residential housing development; preliminary plan for investment in construction and management of urban infrastructure inside and outside the project. For the remaining construction projects, a preliminary construction design plan and expected division of component projects (if any) are required.
12. Special mechanisms and policies (if any):
13. Attached documents
- The documents specified in Clause 2 Article 33 of the Law on Investment.
- Legal documents on construction, housing and real estate trading regarding construction, housing and urban area projects.
- Other relevant documents (if any):
|
Done at……., date (dd/mm/yyyy) …. |
(For projects proposed by investors subject to approval for their investment guidelines)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
INVESTMENT PROJECT PROPOSAL
(Enclosed with the application for investment project execution)
date (dd/mm/yyyy) ….)
I. INVESTORS /INVESTOR SELECTION METHOD
1. Investors (specify name of each investor according to the application for investment project execution)
2. Investor selection method (if any)
II. CONTENTS OF INVESTMENT PROJECT PROPOSAL
1. Contents regarding project name and location, objectives, scale, capital, capital raising methods, project duration and project execution schedule: as stated in the application for investment project execution.
2. Proposed demand for use of land (for projects applying for land lease, land allocation and land repurposing)
2.1. Land area:
- Overall description of the land area (address, area, boundary, geographic location):
- Legal bases for determining the right to use the land area (if any):
2.2. Current land use structure (tabulating current land use structure and current land use map)
2.3. Expected demand for use of land (specify the area of land used, term, demand for use of land by each work item)
2.4. Explanation for the fulfillment of requirements for land allocation, land lease and transfer of land use rights under law.
2.5. Expected plan and schedule for land allocation, land lease or land repurposing under regulations of law on land.
2.6. Overall plan for compensation, land clearance and relocation (if any).
3. Labor demand (specify the number of domestic workers, number of foreign workers needed for the project in each specific period): ......................................................................................................................
4. Assessment of impacts and socio-economic efficiency of the project:
- The most significant impacts of the project on local socio-economic development (job creation, payment to budget, exportation, technology transfer, etc.).
5. Preliminary assessment of environmental impacts (if any) in accordance with regulations of law on environmental protection:
6. Explanation for fulfillment of market access conditions applied to foreign investors (if any):
7. Regarding a housing or urban area construction project:
explanation for executing an investment project for objective fulfillment, urban development orientation, housing development program or plan; preliminary construction design plan, expected division of component projects (if any); preliminary plan for phasing of investment with a view to synchronism assurance; preliminary structure of residential housing products and provision of land for social residential housing development; preliminary plan for investment in construction and management of urban infrastructure inside and outside the project. For the remaining construction projects, a preliminary construction design plan and expected division of component projects (if any) are required.
8. Contents of the explanation for the technology to be used in the investment project if the project requires appraisal and collection of opinions on the technology in accordance with the Law on Technology Transfer.
III. PROPOSALS FOR INVESTMENT INCENTIVES AND ASSISTANCE (specify legal bases therefor)
1. Corporate income tax incentives:
Legal bases (specify names of applicable legal documents and articles):......................
2. Import tax incentives:
Legal bases (specify names of applicable legal documents and articles):......................
3. Incentives for exemption and reduction of land rents and land levies.
Legal bases (specify names of applicable legal documents and articles):......................
4. Incentives for accelerated depreciation and increase in the deductible expenses upon calculation of taxable income (if any)
5. Special incentives (if any): .............................................................................................
6. Proposal for investment assistance (if any): ................................................................
|
Done at……., date (dd/mm/yyyy) …. |
(For projects not subject to approval for their investment guidelines)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
INVESTMENT PROJECT PROPOSAL
(Enclosed with the application for investment project execution)
date (dd/mm/yyyy) ….)
I. NAMES OF INVESTORS
(specify name of each investor)
hereby apply for investment project execution as follows:
II. CONTENTS OF INVESTMENT PROJECT PROPOSAL
1. Name and location of the project:
1.1. Project name.................................................................................................................
1.2. Project location: ........................................................................................
(For the project located outside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the address, ward/commune, urban district/rural district, province/city. For the project located inside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the street number, lot number, name of the block, urban district/rural district, province/city).
2. Objectives of the project:
No. |
Objectives
|
Name of sector (under VSIC level 4) |
Code of sector (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
(Main business lines) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Note:
- The first business line stated means the main business line of the project.
- (*) Only CPC code is needed if the objective belongs to a conditional business line,, applicable to foreign investors upon issuing the investment registration certificate.
3. Investment scale:
The scale is specified as follows:
- Expected area of land/water surface/site (m2 or ha):...................................
- Design capacity:........................................................................................................
- Products and services to be provided:......................................................................
- Architecture (building area, floor area, number of storeys, the height of works, etc.):
If the project is divided into multiple stages, each stage shall be specified as above.
4. Investment capital:
4.1. Total investment: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters), where:
a) Capital contributed by investors: VND …... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters).
b) Raised capital: VND …….. (in letters) and equivalent to USD ……. (in letters).
4.2. Sources of investment capital:
a) Contributed capital for project execution (specify each investor):
No. |
Name of investor |
Contributed capital |
Ratio (%) |
Contribution method (*) |
Contribution schedule |
|
VND |
USD Equivalent |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Note:
(*):Contribution method: specify value of contributed capital in the form of cash, machinery, equipment, land use right or technical know-how.
b) Raised capital: specify the amount of capital, methods for raising capital (borrowing from a credit institution/parent company, etc.) and expected schedule.
c) Other capital: ...................................................................................................................
5. Duration of the project: .................................................................................
6. Project execution schedule (specify by month (or quarter)/year, e.g, January (or the first quarter)/2018):
a) Capital contribution and raising schedule;
b) Schedule for fulfilling main objectives of the investment project:
- Schedule for completing investment procedures to transfer the site,
- Schedule for carrying out construction,
- Schedule for constructing work items,
- Schedule for completing the project and putting it into use/operation.
(If the investment project is divided into multiple stages, schedule of each stage shall be specified.)
7. Labor demand: (specify the number of domestic workers, number of foreign workers needed for the project in each specific period)
8. Assessment of impacts and socio-economic efficiency of the project:
- The most significant impacts of the project on local socio-economic development (job creation, payment to budget, exportation, technology transfer, etc.).
9. Preliminary assessment of environmental impacts (if any) in accordance with regulations of law on environmental protection
10. Explanation for fulfillment of market investment conditions applied to foreign investors (if any):
11. Explanation for fulfillment of conditions concerning investment and workers used (if any):
III. PROPOSALS FOR INVESTMENT INCENTIVES AND ASSISTANCE (specify legal bases therefor)
1. Corporate income tax incentives:
Legal bases (specify names of applicable legal documents and articles):...
2. Import tax incentives:
Legal bases (specify names of applicable legal documents and articles):...
3. Incentives for exemption and reduction of land rents and land levies.
Legal bases (specify names of applicable legal documents and articles):...
4. Incentives for accelerated depreciation and increase in the deductible expenses upon calculation of taxable income (if any):
5. Special incentives (if any): ............................................................................................
6. Proposal for investment assistance (if any):...............................................................
|
Done at……., date (dd/mm/yyyy) …. |
Registration form for capital contribution or purchase of shares/stakes
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
REGISTRATION FORM FOR CAPITAL CONTRIBUTION/PURCHASE OF SHARES/STAKES
To: ……….. (Name of the investment registration authority)
Investors hereby register contribution of capital to/purchase of shares/repurchase of stakes from ………(name of the business entity)….as follows:
I. INVESTORS
1. The first investor:
a) Regarding the investor being an individual
Full name: …………………Sex: .....................................................................................
Date of birth…../......./….Nationality: ...................................................................................
ID card/Citizen ID card/Passport No. ..................................................
Date of issue:....................... /..... /........... Place of issue:...................................................
Other personal identity documents (if the ID card/Citizen ID card/Passport is not available): ......
Number of personal identity document: .............................................................................
Date of issue:....................... /..... /........... Expiry date: .............. /....... /....... Place of issue: .......
Permanent address: ..........................................................................................................
Current address: ................................................................................................................
Phone number: …………….Fax: ……………….Email: .....................................................
b) Regarding the investor being an enterprise/organization:
Name of the enterprise/organization: ................................................................................
Establishment decision or number of business/enterprise registration certificate or enterprise ID number or number of investment license/investment certificate/investment registration certificate or other equivalent document: .....................................................................................................................................
Date of issue:..........................................Issuing authority...........................................
Head office address: ...................................................................................................
Phone number: ……………Fax: …………… Email: ……… Website: ..
Information about the legal representative of the enterprise/organization registering for investment:
Full name: …………………Sex: ....................................................................................
Title:…………………Date of birth: …….../…../…….Nationality:.....................................
ID card/Citizen ID card/Passport No. ..................................................
Date of issue: ....................... /..... /........... Place of issue: ............................................
Permanent address: ......................................................................................................
Current address: ............................................................................................................
Phone number: …………….Fax: ……………….Email: .................................................
2. The next investors (information to be declared is the same as that of the first investor):
II. INFORMATION ABOUT BUSINESS ENTITY RECEIVING CAPITAL CONTRIBUTION FROM OR SELLING SHARES/STAKES TO FOREIGN INVESTORS:
1. Name of the business entity:
- Name in Vietnamese language.......................................................................................
- Name in foreign language (if any): .............................................................................
- Abbreviated name (if any): .............................................................................................
2. Enterprise ID number: ....................... Date of first issue: .............. Latest date of adjustment:........................
3. Type of the enterprise:
4. Head office address: (For the project located outside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the address, ward/commune, urban district/rural district, province/city. For the project located inside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the street number, lot number, name of the block, urban district/rural district, province/city).
5. Business lines:
No. |
Name of sector |
Code of sector under VSIC (level 4) |
|
|
|
|
|
|
6. Charter capital: VND ………….(in letters).
7. Current holding of charter capital by foreign investors in the business entity (if any):
No. |
Name of foreign investor |
Contributed capital |
Ratio (%) |
|
VND |
USD Equivalent (if any) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. List of founding shareholders, list of shareholders that are foreign investors (if any);
9. Certificate of rights to use land on the island, border commune, ward or town; coastal commune, ward or town; other areas affecting national defense and security (if any).
Specify the certificate of land use rights No. .... at...... (location of the land area)
III. INFORMATION ABOUT TRANSACTIONS IN CAPITAL CONTRIBUTION/PURCHASE OF SHARES/STAKES
No. |
Name of foreign investor |
Nationality |
Ratio of contributed capital to charter capital |
Actual transaction value |
|||
VND |
USD Equivalent (if any) |
Ratio (%) |
VND |
USD Equivalent (if any) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. INFORMATION ABOUT BUSINESS ENTITY AFTER RECEIVING CAPITAL CONTRIBUTION FROM / SELLING SHARES / STAKES TO FOREIGN INVESTORS:
1. Name of the business entity:
1. Charter capital: VND ………….(in letters).
2. Holding:
No. |
Name of foreign investor |
Nationality |
Ratio of contributed capital to charter capital |
||
VND |
USD Equivalent (if any) |
Ratio (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Business lines:
No. |
Name of sector |
Code of sector under VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Only CPC code is needed if the objective belongs to a conditional business line, applicable to foreign investors upon issuing the investment registration certificate.
V. INFORMATION ABOUT BUSINESS ENTITY’S INVESTMENT PROJECT (IF ANY)
VI. EXPLANATION FOR FULFILLMENT OF MARKET ACCESS CONDITIONS APPLIED TO FOREIGN INVESTORS (if any).
(Explanation for fulfillment of conditions concerning holding of charter capital; investment method, scope of investment, capacity of investors, Vietnamese partners participating in the investment activities, and other conditions specified in Vietnam’s laws and international treaties)
VII. COMMITMENT BY INVESTORS:
1. Take legal responsibility for the legitimacy, accuracy and truthfulness of the documents submitted to the competent authority.
2. Strictly comply with regulations of Vietnam’s laws and regulations of the investment registration certificate.
VII. Attached documents
- Copies of legal documents of the individual or organization that contributes capital or purchases shares/stake and of the business entity to which foreign investors contribute capital or whose shares/stakes are purchased by foreign investors;
- Agreement on the capital contribution or purchase of shares/stakes between foreign investors and the business entity receiving capital contribution from or selling shares/stakes to foreign investors;
- A copy of the certificate of land use rights of the business entity receiving capital contribution from or selling shares/stakes to foreign investors;
Done at……., date (dd/mm/yyyy) ….
Business entity receiving capital contribution from or selling shares/stakes to foreign investors Legal representative of the business entity, his/her signature, full name, title and seal (if any). |
Investors Investors |
Form No. II.1
Approval for investment guidelines
APPROVING AUTHORITY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ….… |
|
APPROVAL FOR INVESTMENT GUIDELINES
(First issuance: date (dd/mm/yyyy) ….)
(Replacement: … time: date (dd/mm/yyyy) ….)
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No. ……… dated (dd/mm/yyyy) …. on guidelines for implementation of the Law on Investment;
Pursuant to…. defining functions, tasks, rights and organizational structure of...;
Pursuant to the application for investment project execution and attached documents submitted on (dd/mm/yyyy) ..... and additional documents (if any) submitted on (dd/mm/yyyy) ..... by .....,
Pursuant to the appraisal report of ......... dated (dd/mm/yyyy)....... .;
HEREBY APPROVES:
1. Project name (if any): ……………………………………………………………………….
2. Project objectives: .......................................................................................................
3. Project location:..........................................................................................................
4. Project scale: ................................................................................................................
(Specify work items, area of land/water surface used (if any): ........... m2 or ha; Origin of land:…..)
5. Project execution schedule:
Capital contribution and raising schedule:..........................................................................
Schedule for carrying out capital construction and putting the work into operation (if any):.................................................
Schedule for implementing each stage in the case of a multi-stage investment project:
6. Project duration
7. Investors executing the project (if any, in the case in Clause 4 Article 29 of the Law on Investment)
a. The first investor:
a) Regarding the investor being an individual
Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............. email: ....................
b) Regarding the investor being an organization:
Name of the investor ...................; Establishment registration certificate No. ................ issued by ..................... (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ........
Head office address: ........................................................................................................
Legal representative: Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............. email: ..................., position: ..................
b. The next investors (if any): information to be declared is the same as that of the first investor.
c. Expected total investment capital of the project: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters), where:
- Contributed capital for project execution: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters), accounting for ........% of the total investment capital;
- Raised capital (specify its value, sources): VND ….... (in letters), equivalent to USD …… (in letters);
- Other capital: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters).
Schedule, ratio and method for contribution of capital (of each investor):
No. |
Name of investor |
Contributed capital |
Ratio (%) |
|
VND |
USD Equivalent |
|
||
|
|
|
|
|
8. Expected method for selecting investors (Conditions applied to investors executing the investment project)
9. Technology applied (if any):......................................................................................
10. Investment incentives and assistance: the project is eligible for incentives and assistance in accordance with applicable regulations of law.
Special mechanisms and policies: please specify legal bases for incentives, eligible entities and conditions for receiving incentives (if any).
11. Effective date of the investment guideline decision:.............................................
12. Duration of the project:.................................................................................
13. Total estimated cost of executing the project (if any);
14. Preliminary plan for phasing of investment or division of component projects (if any);
15. Preliminary structure of residential housing products and provision of land for social residential housing development; preliminary plan for investment in construction and management of urban infrastructure inside and outside the project in the case of a housing or urban area construction project (if any).
16. (In the case of adjustment) This Approval for investment guidelines comes into force from the day on which it is signed and supersedes the Approval for investment guidelines No. ....................issued by (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ... and adjusted Approval No. ....... dated (dd/mm/yyyy) ........
17. This document is issued to ………………. (name of the investor, if any); one copy is sent to …………. (name of the regulatory body submitting the application) and one is kept at ……………. (name of the authority deciding investment guidelines).
|
HEAD |
Investment registration certificate
(In the case of issuing new investment registration certificate)
INVESTMENT REGISTRATION AUTHORITY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
Project code: ……………..
First issuance: date (dd/mm/yyyy) ….)
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No. ……… dated (dd/mm/yyyy) …. on guidelines for implementation of the Law on Investment;
Pursuant to the Approval for investment guidelines No. .... of ....dated (dd/mm/yyyy) (if any);
Pursuant to…. defining functions, tasks, rights and organizational structure of...;
Pursuant to the application for investment project execution and attached documents submitted on (dd/mm/yyyy) ..... and additional documents (if any) submitted on (dd/mm/yyyy) ..... by .....,
NAME OF INVESTMENT REGISTRATION AUTHORITY
Herby certifies that:
The first investor:
a) Regarding the investor being an individual
Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............., email: ....................
b) Regarding the investor being an organization:
Name of the investor ...................; Establishment registration certificate No. ................ issued by ..................... (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ........
Head office address: ......................................
Legal representative: Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............. email: ..................., position: ..................
The next investors (if any): information to be declared is the same as that of the first investor.
(If there are 05 investors or more, the investment registration authority may select to include a list of investors in the enclosed appendix).
Or
The business entity executing the investment project: ……………(name of the business entity), enterprise ID number/number of investment certificate/number of establishment decision ………. issued by ……. (name of the issuing authority) for the first time on (dd/mm/yyyy) ……………, TIN….
applies for investment project execution as follows:
Article 1. Contents of investment project
1. Project name (in capital letters): .......................................................................
2. Project objectives: ..........................................................................................................
No. |
Objectives |
Name of sector (under VSIC level 4) |
Code of sector under VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
(Main business lines) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
The business entity established to execute this investment project is entitled to apply export processing enterprise regulations (only specify this if the business entity makes a request and satisfies the conditions applied to export processing enterprises in accordance with regulations of law)
3. Project scale: ...........................................................................................................
4. Project location: ...........................................................................................
5. Area of land/water surface used I (if any): .............. m2 or ha
6. Expected total investment capital of the project: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters).
Where, the contributed capital for project execution is: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters), accounting for ........% of the total investment capital.
Value, ratio, method and schedule for contribution of capital (of each investor):
No. |
Name of investor |
Contributed capital |
Ratio (%) |
Contribution method (*) |
Contribution schedule |
|
VND |
USD Equivalent |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7. Duration of the project: ...... years from the date on which the investment registration certificate is issued.
8. Project execution schedule:
a) Capital contribution and raising schedule;
b) Schedule for fulfilling main objectives of the investment project:
- Schedule for completing investment procedures to transfer the site,
- Schedule for carrying out construction,
- Schedule for constructing work items,
- Schedule for completing the project and putting it into use/operation.
(If the investment project is divided into multiple stages, schedule of each stage shall be specified.)
Article 2: Investment incentives and assistance:
The project is eligible for incentives and assistance as follows:
1. Corporate income tax incentives:
- Legal bases..............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any): ...............................................................
2. Import tax incentives:
- Legal bases:.............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any):...............................................................
3. Incentives for exemption and reduction of land rents and land levies:
- Legal bases:.............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any):...............................................................
4. Incentives for accelerated depreciation and increase in the deductible expenses upon calculation of taxable income (if any)
- Legal bases:.............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any):...............................................................
5. Special investment incentives and assistance (if any): .............................................................................................
Article 3. Regulations applied to investors executing the project:
1. Investors and business entity are required to apply for an account on the national investment information system in accordance with regulations of law.
2. Conditions applied to investors executing the project (if any):..........................
3.....................................................................................................................................
Article 4. This investment registration certificate is made into …. (in letters) original copies; each of which is kept by an investor and .... (name of the investment registration authority), and published on the national investment information system.
|
HEAD |
Investment registration certificate
(In the case of adjustment of the investment registration certificate)
INVESTMENT REGISTRATION AUTHORITY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
Project code: …………..
First issuance: date (dd/mm/yyyy) ….)
Replacement: … time: date (dd/mm/yyyy) ….)
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No. ……… dated (dd/mm/yyyy) …. on guidelines for implementation of the Law on Investment;
Pursuant to the Approval for investment guidelines No. .... of ....dated (dd/mm/yyyy) (or equivalent documents, if any);
Pursuant to the Court’s Judgment/Arbitration’s Decision…..(if any);
Pursuant to the Investment registration certificate/Investment certificate/Investment license/Business license No. ..... issued by ...... on (dd/mm/yyyy) .......;
Pursuant to…. defining functions, tasks, rights and organizational structure of... ;
Pursuant to the application for adjustment of the investment registration certificate and attached documents ..... submitted on (dd/mm/yyyy) ....... and additional documents submitted on (dd/mm/yyyy) ....... by ......;
NAME OF INVESTMENT REGISTRATION AUTHORITY
Hereby certifies that:
The investment project ..................(name of the project); project code................, issued by...... (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) .......;;
is permitted to apply for adjusting ............... (write a summary of the contents to be adjusted, e.g. increase in investment capital or change of project objectives).
Information about the investment project after the adjustment:
Investors:
a) Regarding the investor being an individual
Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............., email: ....................................
b) Regarding the investor being an organization:
Name of the investor ...................; Establishment registration certificate No. ................ issued by ..................... (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ........ .......
Head office address: ........................................................................................................
Legal representative: Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............. email: ..................., position: ..................
The next investors (if any): information to be declared is the same as that of the first investor.
(If there are 05 investors or more, the investment registration authority may select to include a list of investors in the enclosed appendix).
The business entity executing the investment project: ……………(name of the business entity), enterprise ID number/number of investment certificate/number of establishment decision ………. issued by ……. (name of the issuing authority) for the first time on (dd/mm/yyyy) ……………, TIN….
applies for investment project execution as follows:
Article 1. Contents of investment project
1. Project name: .......................................................................................................
2. Project objectives: ..........................................................................................................
No. |
Objectives
|
Name of sector (under VSIC level 4) |
Code of sector under VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
(Main business lines) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
…………..(name of the business entity) is entitled to apply export processing enterprise regulations (only specify this if the business entity makes a request and satisfies the conditions applied to export processing enterprises in accordance with regulations of law)
3. Project scale: ...........................................................................................................
4.Project location: ...........................................................................................
5. Area of land/water surface used (if any): .............. m2 or ha
6. Expected total investment capital of the project: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters).
Contributed capital for project execution: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters), accounting for ........% of the total investment capital.
Value, ratio, method and schedule for contribution of capital (of each investor).
No. |
Name of investor |
Contributed capital |
Ratio (%) |
Contribution method (*) |
Contribution schedule |
|
VND |
USD Equivalent |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7. Duration of the project: ...... years from the date on which the investment registration certificate is issued for the first time.
8. Project execution schedule:...................................................................................
a) Capital contribution and raising schedule;
b) Schedule for fulfilling main objectives of the investment project:
- Schedule for completing investment procedures to transfer the site,
- Schedule for carrying out construction,
- Schedule for constructing work items,
- Schedule for completing the project and putting it into use/operation.
(If the investment project is divided into multiple stages, schedule of each stage shall be specified.)
Article 2: Investment incentives and assistance:
The project is eligible for incentives and assistance as follows:
1. Corporate income tax incentives:
- Legal bases..............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any): ...............................................................
2. Import tax incentives:
- Legal bases:.............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any): ...............................................................
3. Incentives for exemption and reduction of land rents and land levies:
- Legal bases:.............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any): ...............................................................
4. Incentives for accelerated depreciation and increase in the deductible expenses upon calculation of taxable income
- Legal bases:.............................................................................................
- Eligible entities and conditions for receiving incentives (if any): ...............................................................
5. Special investment incentives and assistance (if any): .............................................................................................
Article 3. Regulations applied to investors/business entity executing the project:
1. Investors and business entity are required to apply for an account on the national investment information system in accordance with regulations of law.
2. Conditions applied to investors executing the project (if any):..........................
3.....................................................................................................................................
Article 4: This investment registration certificate comes into force from the day on which it is signed and supersedes the investment registration certificate No. ....................issued by (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ... and adjusted certificates No. ....... dated (dd/mm/yyyy) ........
Article 5. This investment registration certificate is made into …. (in letters) original copies; each of which is kept by an investor, the business entity executing the project and .... (name of the investment registration authority), and published on the national investment information system.
|
HEAD |
Investment registration certificate
(In the case of replacement of the investment certificate/investment license/business license/…)
INVESTMENT REGISTRATION AUTHORITY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
Project code: ……………….
First issuance: date (dd/mm/yyyy) ….)
Replacement:… time: date (dd/mm/yyyy) ….)
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No. ……… dated (dd/mm/yyyy) …. on guidelines for implementation of the Law on Investment;
Pursuant to the Approval for investment guidelines No. .... of ....dated (dd/mm/yyyy) (or equivalent documents, if any);
Pursuant to the Investment registration certificate/Investment certificate/Investment license/Business license No. ..... issued by ...... on (dd/mm/yyyy) .......;
Pursuant to…. defining functions, tasks, rights and organizational structure of .......;
Pursuant to the application for adjustment of the investment registration certificate and attached documents ..... submitted on (dd/mm/yyyy) ....... and additional documents (if any) submitted on (dd/mm/yyyy) ....... by ......;
NAME OF INVESTMENT REGISTRATION AUTHORITY
Hereby certifies that:
The investment project ..................(name of the project); project code/number of the investment registration certificate/investment certificate/investment license/business license................, issued by...... (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ....... is entitled to replace such certificate/license with the investment registration certificate;
and is permitted to apply for adjusting[2] ............... (write a summary of the contents to be adjusted, e.g. replacement of the investment license/investment certificate, increase in investment capital or change of project objectives).
Information about the investment project after the adjustment:
Investors:
a) Regarding the investor being an individual
Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............., email: ....................
b) Regarding the investor being an organization:
Name of the investor ...................; Establishment registration certificate No. ................ issued by ..................... (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ........ .......
Head office address: ......................................
Legal representative: Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............. email: ..................., position: ..................
The next investors (if any): information to be declared is the same as that of the first investor.
The business entity executing the investment project: ……………(name of the business entity), enterprise ID number/number of investment certificate/number of establishment decision ………. issued by ……. (name of the issuing authority) for the first time on (dd/mm/yyyy) ……………
applies for investment project execution as follows:
Article 1: Contents of the investment project (write all contents of the investment projects)
1. Project name: .......................................................................................................
2. Project objectives: ..........................................................................................................
No. |
Objectives
|
Name of sector (under VSIC level 4) |
Code of sector under VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
(Main business lines) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
…………..(name of the business entity) is entitled to apply export processing enterprise regulations (only specify this if the business entity makes a request and satisfies the conditions applied to export processing enterprises in accordance with regulations of law)
3. Project scale: ...........................................................................................................
4. Project location: ...........................................................................................
5. Area of land/water surface used (if any): .............. m2 or ha
6. Expected total investment capital of the project: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters).
Where, the contributed capital for project execution: VND ….... (in letters) and equivalent to USD …… (in letters), accounting for ........% of the total investment capital.
Value, ratio, method and schedule for contribution of capital:
No. |
Name of investor |
Contributed capital |
Ratio (%) |
Contribution method (*) |
Contribution schedule |
|
VND |
USD Equivalent |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7. Duration of the project: ...... years from the date on which the investment registration certificate is issued for the first time.
8. Project execution schedule:...................................................................................
a) Capital contribution and raising schedule;
b) Schedule for fulfilling main objectives of the investment project:
- Schedule for completing investment procedures to transfer the site,
- Schedule for carrying out construction,
- Schedule for constructing work items,
- Schedule for completing the project and putting it into use/operation.
(If the investment project is divided into multiple stages, schedule of each stage shall be specified.)
Article 2: Investment incentives and assistance
Write all investment incentives (corporate income tax, import tax, exemption and reduction of land rents, etc.), and legal bases, time of application (if any) specified in the previously issued investment license, business license and investment certificate.
Article 3. Regulations applied to investors executing the project:
1. Investors and business entity are required to apply for an account on the national investment information system in accordance with regulations of law.
2. Conditions applied to investors executing the project (write all conditions applied to the project specified in the previously issued investment license, business license and investment certificate).
3.....................................................................................................................................
Article 4: This investment registration certificate comes into force from the day on which it is signed and supersedes the investment registration certificate No. ....................issued by (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ... and adjusted certificates No. ....... dated (dd/mm/yyyy) ........
Article 5. This investment registration certificate is made into …. (in letters) original copies; each of which is kept by an investor and .... (name of the investment registration authority), and published on the national investment information system.
|
HEAD |
Notice of fulfillment of conditions for capital contribution or purchase of shares/stakes by foreign investors
(Article 26 of the Law on Investment)
PEOPLE’S COMMITTEE OF…….. PROVINCE/CITY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……(Place name), (dd/mm/yyyy) |
NOTICE OF FULFILLMENT OF CONDITIONS FOR CAPITAL CONTRIBUTION/PURCHASE OF SHARES/STAKES BY FOREIGN INVESTORS
To: Name of the investor
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No. ……… dated (dd/mm/yyyy) …. on guidelines for implementation of the Law on Investment;
Pursuant to ....................;
Pursuant to…. defining functions, tasks, rights and organizational structure of... ;
Pursuant to the Registration form for capital contribution/purchase of shares/stakes by the investor (name of the investor) .......submitted on ..... and additional documents (if any) submitted on....,
The Department of Planning and Investment of…..........province/city hereby notifies that:
1. The investor/The following investors has/have satisfied/fail(s) to satisfy the conditions for contribution of capital to/purchase of shares/stakes from...... (name of the company to which the investors expects to contribute capital or whose shares/stakes are expected to be purchased by the investors), enterprise ID No. ............ issued by ……… (name of the issuing authority) for the first time on (date (dd/mm/yyyy))........
The first investor:
a) Regarding the investor being an individual:
Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............., email: ...........................................................
b) Regarding the investor being an organization:
Name of the investor ...................; Establishment registration certificate No. ................ issued by ..................... (name of the issuing authority) on (dd/mm/yyyy) ........
Head office address: ........................................................................................................
Legal representative: Mr./Ms./Mrs. ...................., date of birth.........., nationality............, ID card/Citizen ID card/Passport No. ................... date of issue…....place of issue..........., permanent address.................., current address.................., phone number: ............. email: ..................., position: ..................
The next investors
(Information to be declared is the same as that of the first investor)
Reasons (in the case of failure to fulfill the conditions): ………………
2. Information about the business entity after receiving capital contribution from/selling shares/stakes to foreign investors (in the case of fulfilling the conditions):
2.1. Name of the business entity: ........................................................................................
2.2. Enterprise ID number/number of investment certificate/number of establishment decision: ……… issued by ..…… (name of the issuing authority) for the first time on (dd/mm/yyyy) ……….., TIN:…………….
2.3. Head office address: ................................................................................................
(For the project located outside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone and economic zone: specify the address, ward/commune, urban district/rural district, province/city. For the project located inside the industrial park, export-processing zone, hi-tech zone or economic zone: specify the street number, lot number, name of the block, urban district/rural district, province/city).
2.4. Charter capital (in figures): VND….
2.5. Capital contribution or purchase of shares/stakes by each foreign investor:
No. |
Name of foreign investor |
Nationality |
Ratio of contributed capital to charter capital |
Actual transaction value |
|||
VND |
USD Equivalent (if any) |
Ratio (%) |
VND |
USD Equivalent (if any) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Business lines:
No. |
Name of sector |
Code of sector under VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HEAD |
[1] If the law on construction requires formulation of a pre-feasibility study report, the competent authority is entitled to use the pre-feasibility study report instead of an investment project proposal.
[2] Applicable to the case of replacing the investment registration certificate and adjusting the investment project.