Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế năm 2022
Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế năm 2022
1. Hệ cao đẳng
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tiếng Nhật |
6210402 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Tiếng Anh |
6760101 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
6220101 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ, Vật lý |
Kế toán |
6340301 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Giáo dục mầm non |
51140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Kể diễn cảm, Hát) |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
Toán, Lý, Ngoại ngữ |
Tiếng Nhật |
5220212 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Tiếng Anh lễ tân nhà hàng - khách sạn |
5220218 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Văn thư - Lưu trữ |
5320302 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế: https://cdsphue.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế;
+ Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố Huế;
+ Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố Huế;
+ Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao).
- SĐT: 0234.3822179
- Email: cdsp@thuathienhue.gov.vn
- Website: https://cdsphue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangsuphamhue
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế năm 2018 - 2019
Điểm chuẩn của Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế như sau:
I. Hệ cao đẳng
1. Các ngành đào tạo giáo viên
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
18 |
16 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
15 |
18 |
16 |
16 |
Sư phạm Âm nhạc |
15 |
|||
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
- |
Không xét |
Không xét |
Giáo dục Thể chất (ghép Công tác Đội) |
15 |
- |
Không xét |
Không xét |
Sư phạm Toán học |
15 |
15 |
||
Sư phạm Hóa học |
15 |
15 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
15 |
15 |
||
Sư phạm Lịch sử (ghép với SP Địa lý) |
15 |
15 |
16 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
16 |
16 |
16 |
Sư phạm Vật lý (ghép với SP Hóa học) |
- |
- |
16 |
16 |
Sư phạm Sinh học (ghép với SP Hóa học) |
- |
- |
16 |
16 |
II. Các ngành đào tạo giáo dục nghề nghiệp
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
CNTT - Tin học ứng dụng |
10,00 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10 |
Kế toán |
10,00 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
- |
10 |
Tiếng Anh |
10,00 |
10 |
Tiếng Nhật |
10,00 |
10 |
Thiết kế thời trang |
10,00 |
- |
Quản lý đất đai |
- |
10 |
Việt Nam học |
- |
10 |
Quản trị văn phòng |
- |
10 |
Công tác xã hội |
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hoá (CTO)
- Cao đẳng Sư phạm Nghệ An (C29)
- Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng (CKB)
- Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung (CEM)
- Cao đẳng Công nghệ Thông tin (Đại học Đà Nẵng) (CDT0408)
- Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng (CDT0404)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương V (CDT0402)