Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 3 có đáp án
Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 có đáp án
-
476 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 150cm2 . Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
150 : 6 = 25 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
25 x 4 = 100 (cm2)
Đáp số: 100cm2
Chọn B
Câu 2:
23/07/2024Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn đó là: … cm.
Đổi 1dm5cm = 15cm
Chu vi hình tròn đó là:
15 x 2 x 3,14 = 94,2 (cm)
Đáp số: 94,2 cm
Câu 3:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
Diện tích tam giác ABC là:
(7 x 5) : 2 = 17,5 (cm2)
Đáp số: 17,5cm2
Chọn A
Câu 4:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Người ta làm một cái thùng bằng tôn (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 3dm4cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn).
Đổi 3dm4cm = 3,4 dm
Diện tích một mặt của thùng tôn đó là:
3,4 x 3,4 = 11,56 (dm2)
Diện tích tôn dùng để làm cái thùng đó là:
11,56 x 5 = 57,8 (dm2)
Đáp số: 57,8dm2
Chọn D
Câu 5:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Đúng hay sai?
ĐÁP ÁN ĐÚNG : Đúng
Câu 6:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích của hình tròn đó.
Đổi 5dm8 cm = 58 cm
Độ dài bán kính của hình tròn đó là:
58 : 2 = 29 (cm)
Diện tích của hình tròn đó là:
29 x 29 x 3,14 = 2640,74 (cm2)
Đáp số: 2640,74cm2
Chọn B
Câu 7:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích hình thang ABCD là:…
Đổi 0,7 dm = 7cm ; 1,2dm = 12cm
Tổng độ dài hai đáy là:
12 + 7 = 19 (cm)
Diện tích của hình thang ABCD là:
(19 x 5) : 2 = 47,5 (cm2)
Đáp số: 47,5cm2
Câu 8:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 256cm2 . Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
256 : 4 = 64 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
64 x 6 = 384 (cm2)
Đáp số: 384cm2
Chọn A
Câu 9:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
Đổi 1dm5cm = 15 cm
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
(15 x 15) x 6 = 1350 (cm2)
Đáp số: 1350cm2
Chọn C
Câu 10:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
2dm3 25cm3 = … cm3
Ta có: 1dm3 = 1000cm3
Nên 2dm3 = 1000cm3 x 2 = 2000cm3
Lại có: 2dm3 25cm3 = 2dm3 + 25cm3
= 2000cm3 + 25cm3 = 2025cm3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 2025
Câu 11:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
Đổi 2dm5cm = 2,5 dm
Diện tích tam giác ABC là:
(4 x 2,5) : 2 = 5 (dm2)
Đáp số: 5dm2
Chọn B
Câu 12:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn có đường kính bằng 9,6 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
Độ dài bán kính của hình tròn đó là:
9,6 : 2 = 4,8 (cm)
Diện tích của hình tròn đó là:
4,8 x 4,8 x 3,14 = 72,3456 (cm2)
Đáp số: 72,3456cm2
Chọn C
Câu 13:
23/07/2024Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn đó là: … cm.
Đổi 2dm5cm = 25cm
Chu vi hình tròn đó là:
25 x 3,14 = 78,5 (cm)
Đáp số: 78,5cm
Câu 14:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Đổi 1,5 dm = 15 cm , 1 dm = 10 cm
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(15 +10) x 2 = 50 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
50 x 12 = 600 (cm2)
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
15 x 10 = 150 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
600 +150 x 2 = 900(cm2)
Đáp số: 900cm2
Chọn D
Câu 15:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). Đúng hay sai?
ĐÁP ÁN ĐÚNG : Đúng
Câu 16:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15 cm và 0,8 dm; chiều cao là 6,5 cm. Tính diện tích hình thang đó.
Đổi 0,8 dm = 8cm
Tổng độ dài hai đáy là:
15 + 8 = 23 (cm)
Diện tích của hình thang ABCD là:
(23 x 6,5) : 2 = 74,75 (cm2)
Đáp số: 74,75cm2
Chọn B
Câu 17:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 2dm5cm, chiều rộng 2 dm, chiều cao 18 cm. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng … dm3
Đổi 2dm5cm = 2,5 dm; 18 cm = 1,8 dm
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
2,5 x 2 x 1,8 = 9 (dm3)
Đáp số: 9dm3
Câu 18:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình lập phương có cạnh bằng của 18dm. Vậy thể tích của hình lập phương đó là … dm3
Độ dài cạnh của hình lập phương đó là:
(dm)
Thể tích của hình lập phương đó là:
12 x 12 x 12 = 1728 (dm3)
Đáp số: 1728dm3
Câu 19:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Đổi 180 cm = 18 dm
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
(20 + 12) x 2 = 64 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
64 x 18 = 1152 (dm2)
Đáp số: 1152dm2
Chọn C
Câu 20:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một người thợ gò cái thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 dm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 0,2 m và chiều cao 9 dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
Đổi 0,2 m = 2 dm
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
7 - 2 = 5 (dm)
Chu vi mặt đáy của thùng tôn đó là:
(7 + 5) x 2 = 24 (dm)
Diện tích xung quanh của cái thùng tôn đó là:
24 x 9 = 216 (dm2)
Diện tích đáy của cái thùng tôn đó là:
7 x 5 = 35 (dm2)
Diện tích toàn phần của cái thùng tôn đó là:
216 + 35 x 2 = 286 (dm2)
Vì diện tích toàn phần của cái thùng tôn chính bằng diện tích tôn dùng để làm cái thùng tôn nên diện tích tôn dùng để làm cái thùng tôn đó là: 286dm2
Đáp số: 286dm2
Chọn A
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 cơ bản có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 nâng cao có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (7009 lượt thi)
- 28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (12197 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (356 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số có đáp án (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phân số thập phân có đáp án (941 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (783 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án (745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hỗn số có đáp án (765 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung có đáp án (599 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (952 lượt thi)