Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
163 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It’s necessary __________ your listening and writing skills.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật cần thiết khi cải thiện kĩ năng nghe và viết của bạn.
Câu 2:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
– “ Would you mind lending me you bike?” – “ ____________”
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”
Câu 3:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I usually watch TV ________ the evening.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối
Dịch: Tôi thường xem tivi vào buổi tối.
Câu 4:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street.
Đáp án: C
Giải thích: At+ số nhà+ tên phố
Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.
Câu 5:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The leader said that ___________ to award the prize to me.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.
Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho tôi.
Câu 6:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
___________ she was not well, she still went to work.
Đáp án: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Câu 7:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education.
Đáp án: B
Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.
Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.
Câu 8:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ba always ____________ the homework before going to class.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.
Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.
Câu 9:
14/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You should learn ________ heart all the new words for revision.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “learn by heart”: học thuộc lòng
Dịch: Bạn nên học thuộc lòng tất cả từ mới để ôn tập.
Câu 10:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
Đáp án: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.
Câu 11:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Tom is watching TV now. So ____________.
Đáp án: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Câu 12:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”
Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.
Câu 13:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He told me ___________ my best to study English.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Try one’s best: cố hết sức
Dịch: Anh ấy bảo tôi cố gắng hết sức
Câu 14:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My teacher asked me if I knew _______ had got that job
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Câu 15:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?
Đáp án: A
Giải thích: công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?