Trang chủ Lớp 8 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 152 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

28/10/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

When we were on holiday, we used ________ to the beach every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc ‘used to Vo’ diễn tả một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa.

Dịch nghĩa: Khi đi nghỉ, chúng tôi thường đi biển mỗi ngày.


Câu 2:

24/09/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Gold _______in California in the 19th century.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy: “in the 19th century: vào thế kỷ 19” – sự kiện trong quá khứ

Chủ ngữ “Gold: vàng” => chia dạng bị động ở quá khứ đơn

Dịch nghĩa: “Vàng được phát hiện ở California vào thế kỷ 19.”


Câu 3:

21/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

In the USA students ________ school uniform.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu thiếu động từ chính nên ta cần điền động từ vào chỗ trống.

Dịch: Ở Mỹ, học sinh không mặc đồng phục.


Câu 4:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Alice wasn’t ___________ to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ…để làm gì

Dịch: Alice không đủ tuổi vào lớp tôi.


Câu 5:

15/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Ba often _______ stamp. Maybe he is a stamp collector.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ collect stamp; sưu tập tem.

Dịch: Ba thường sưu tập tem. Có thể anh ấy là người sưu tập tem.


Câu 6:

04/10/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Your sister used to visit you quite often, ________?

Xem đáp án

Đáp án A

Đối với câu hỏi đuôi, vế trước là câu khẳng định thì phần câu hỏi đuôi là câu phủ định.

Ta thấy: “used to”- thì quá khứ đơn => trợ động từ phần đuôi “did”

Dịch nghĩa: “Chị gái bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?”


Câu 7:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My great grandma used to read ________ to me before bed.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: folk tale: truyện cổ tích

Dịch: Bà cố thường đọc truyện cổ tích cho tôi nghe trước khi đi ngủ.


Câu 8:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We decided ________ at home this afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: decide to V: quyết định làm gì

Dịch: Chúng tôi quyết định ở nhà chiều nay.


Câu 9:

20/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If I __________a lot of money now, I ______________a new car.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới.


Câu 10:

21/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My mother told me __________ hard.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Mẹ tôi bảo tôi học hành chăm chỉ.


Câu 11:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

At the end of the story, the prince and princess fall _________ love with each other.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc fall in love with sb: yêu ai say đắm Dịch: Ở đoạn kết, hoàng tử và công chúa yêu nhau say đắm.


Câu 12:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What should you consider before _________ for an exercise class?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì

Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?


Câu 13:

20/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He came up with the solution __________ every problem.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì

Come up with: này ra ý tưởng

Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.


Câu 14:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Be careful! Don’t ______________your drink on the table.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Spill: làm đổ

Dịch: Cẩn thận! Đừng làm đổi nước uống lên bàn.


Bắt đầu thi ngay