Trang chủ Lớp 8 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 158 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

15/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like ___________?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would you like to V?: bạn có muốn..?

Dịch: Tớ sẽ đi xem phim “Thành phố mơ ước vào 6:45 tối nay. Cậu muốn đi cùng không?


Câu 2:

14/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He wants to become a __________ motorist in the future.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua

Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.


Câu 3:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V

Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.


Câu 4:

14/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There are ____________ apples in the bowl.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.

Dịch: Có vài quả táo trong bát.


Câu 5:

22/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I think that you had better ________ the doctor earlier so that you can make an arrangement

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên gọi bác sĩ sớm để xếp lịch.


Câu 6:

13/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Jane bought ____________ a cap yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.


Câu 7:

21/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

People in my country are very open and _________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.


Câu 8:

14/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Alan agreed _______ hide and seek with me this afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc agree to V: đồng ý làm gì

Dịch: Bạn tôi đồng ý chơi trốn tìm với tôi chiều nay.


Câu 9:

14/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Let’s____________ the exhibition together.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc

Dịch: Cùng đi đến cuộc triển lãm nào.


Câu 10:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The weather was fine so we decided to go_________foot.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.


Câu 11:

14/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Do you know how to ___________ speech through long distance?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: transmit speech: truyền phát âm thanh

Dịch: Bạn có biết cách truyền phát âm thanh qua không gian lớn không?


Câu 12:

16/07/2024

 

It is difficult ___________ all the instructions at the same time

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc


Câu 13:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Most of the pupils are _____ to pass the examination.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.


Câu 14:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The customer wanted us to deliver the furniture __________ midday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “at midday”: vào giữa trưa

Dịch: Khách hàng muốn chúng tôi chuyển đồ đạc vào giữa trưa.


Câu 15:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The children started to get ____________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc get bored: phát chán.

Dịch: Bọn trẻ bắt đầu chán ngấy.


Bắt đầu thi ngay