Trang chủ Lớp 8 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 178 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

– “_____________?” – “I’m six years old.”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”

Dịch: “Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”


Câu 2:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Would you like __________ a cartoon with us tonight?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.

Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?


Câu 3:

13/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What is your favorite ___________ activity?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?


Câu 4:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

How old __________ she?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”

Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?


Câu 5:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Let ________ stay at home and watch TV.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.

Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.


Câu 6:

20/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The show is _____ for us to see.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì

Dịch: Buổi trình diễn khá đáng xem.


Câu 7:

16/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

“How are you?” “___________”

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.

Dịch: “Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”


Câu 8:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What do you and your friends often ___________ at free time?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?


Câu 9:

17/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.

Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.


Câu 10:

12/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Hello, Bing. This is Erik and this is Will. ………… are doctors.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”

Dịch: Xin chào, Bing. Đây là Erik còn đây là Will. Họ là bác sĩ.


Câu 11:

19/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I detest ___________ with weird people.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.


Câu 12:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Will your parents be ___________ with your school results?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?


Câu 13:

13/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Most of my friends are ___________ reporters.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: newspaper reporter: nhà báo

Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.


Câu 14:

13/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My friend, Marie ___________ blonde curly hair.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Bạn của tôi Marie có tóc xoăn màu vàng.


Câu 15:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Her neighbor looks ___________ his mother a lot.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: look like: trông giống như

Dịch: Bạn hàng xóm của cô ấy trong giống mẹ lắm.


Bắt đầu thi ngay